Show Take in là gì? Take là một trong những động từ hay xuất hiện phổ biến trong Tiếng Anh. Đặc biệt khi Take + giới từ thì sẽ mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Bạn đang xem: Take In Nghĩa Là Gì ? Take On Tiếng Anh Có Nghĩa Là Gì ? Take On Là Gì Một trong những giới từ kết hợp với Take được dùng khá nhiều, đó là in. Vậy bạn có biết khi kết hợp với nhau, thì Take in là gì? Nó có nghĩa gì và được dùng ra sao? Để hiểu rõ hơn, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây! Những điều cần biết về động từ TakeTrong Tiếng anh, để hiểu được Take in là gì bạn cần biết rõ động từ Take. Take được xem là một động từ, đồng thời cũng là một trong những động từ bất quy tắc. Vì thế bạn nên chú ý đề có thể sử dụng cho đúng: Take – Took – Taken Những từ này đều có nghĩa là mang, mang theo, đem, cầm, lấy cái gì đó. Và take được sử dụng trong rất nhiều ngữ cảnh, mang những ý nghĩa phong phú, đa dạng như:
Vậy Take in là gì?Take in là động từ được sử dụng phổ biến, bạn có thể gặp cả trong giao tiếp hay trong học tập. Vậy bạn có thật sự hiểu Take in là gì hay không?Take in có nghĩa là mời vào, đưa vào, đem vào. Và động từ này được dùng trong rất nhiều trường hợp:
Các cụm từ Take phổ biến khácNgoài Take in, thì bên cạnh đó sẽ có những cụm từ đi cùng với Take cũng khá phổ biến, hay gặp phải như?
Take là động từ có tần suất xuất hiện nhiều trong Tiếng Anh. Take không chỉ mang một màu nghĩa nhất định như Take on, take in, take out, take off, take over…Take khi kết hợp với các từ loại khác thì nó có rất nhiều nghĩa đa dạng, phong phú. Vì thế, hãy cùng chuyên mục định nghĩa tìm hiểu trong bài viết dưới đây để giải đáp cụm động từ với take. Cách dùng linh hoạt của động từ này nhé! Take là gì trong Tiếng Anh
Ex: I forgot to take my raincoat yesterday. (Tôi đã quên mang áo mưa ngày hôm qua) Bảng chia động từ Take
Cách dùng
Ex: Phong took the book down from the shelf. (Phong đã với quyển sách từ trên giá xuống)
Ex: I have taken my sister to the dentist for 2 hours. (Tôi vừa đưa em gái tôi đến nha sĩ khoảng 2 giờ)
Ex: I took two kilos fruits for him. (Tôi đã mang 2 cân hoa quả cho anh ấy)
Ex: A: How long does it take to get to Ho Chi Minh City? (Mất bao lâu để đến Thành phố Hồ Chí Minh vậy?) B: It took me about 2 hours to get here. (Tôi mất khoảng 2 giờ để đến đó) Các cụm từ với Take thông dụngTake on là gì?
– Take on được dùng để nói về sự bắt đầu có, sử dụng hay làm việc gì Ex: His voice took on a troubled tone. (Giọng của anh ấy bắt đầu gặp sự khó khăn) Take in là gì?
Take in thường được dùng trong các trường hợp sau: + Đồng ý cho người nào vào ở nhà hoặc thành phố Ex: This homestay will take in lodgers next week. (Nhà nghỉ này sẽ nhận khách trọ vào tuần tới) + Diễn tả việc hiểu và nhớ thứ gì mà bạn đã nghe hoặc đọc Ex: Justin isn’t sure how much of his explanation his girlfriend took in. (Justin không chắc chắn rằng bạn gái cậu ấy hiểu được sự giải thích của mình là bao nhiêu) + Nói về việc thu nhận, nhận nuôi người hoặc vật Ex: My family took in an orphan last week. (Gia đình tôi đã nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi vào tuần trước) + Đảm nhận công việc nào về nhà làm Ex: His mother has begun talking in sewing. (Mẹ anh ấy đã bắt đầu nhận đồ khâu về nhà làm) + Đánh giá đúng, nắm được về vấn đề cụ thể Ex: His boss took in a situation. (Sếp của anh ấy đã nắm bắt được tình hình) + Vội tin hay nhắm mắt tin ai hoặc vấn đề nào đó Ex: I took in his speech. (Tôi đã vội tin lời nói của anh ấ) Take off là gì?
Cấu trúc S + take off one’s hat to somebody Ex: I took off my hat to my dad. (Tôi thán phục bố mình) S + take oneself off Ex: I took herself off yesterday. (Tôi đã dẫn cô ấy đi ngày hôm qua) Cách dùng + Chỉ sự giảm giá Ex: This store took 20% off designer new clothes. (Cửa hàng này đã giảm giá 20% cho thiết kế quần áo mới) + Sự cất cánh (máy bay) Ex: The flight for New York took off on time. (Chuyến bay tới New York đã cất cánh đúng giờ) + Cởi ra (quần áo, phụ kiện,…) Ex: Although it was very cold, I still took my jacket off. (Mặc dù trời rất lạnh nhưng tôi vẫn cởi áo khoác ngoài ra) Take over là gì?
– Take over = To gain control of: có quyền lực Ex: He took over the company. (Anh ấy đã nắm quyền lực của công ty) – Thay thế cho người hoặc vật nhất định + Take over as something Ex: When my grandfather died, my father took over as CEO. (Khi ông tôi mất, bố tôi đã thay thế như một giám đốc điều hành) + Take over from somebody Ex: I took over from my sister as head of department last week. (Tôi đã nhận từ chị tôi chức trưởng phòng vào tuần trước) Take out là gì?
Các trường hợp sử dung Take out: + Loại bỏ vật nào từ trong túi Ex: My younger sister took her book out. (Em gái tôi đã bỏ sách của cô ấy ra) + Dẫn ai đó đến rạp phim hoặc nhà hàng S + (take) + someone + out + for something Ex: I am talking my girlfriend out for lunch. (Tôi đang dẫn bạn gái đi ăn trưa) Các cụm từ take thường gặp
✅ Xem thêm: Phrasal verb with Come IIE Việt Nam vừa chia sẻ nhiều kiến thức liên quan Take và cụm động từ đi với take liên quan. Ghi nhớ các cụm từ và ý nghĩa giúp sử dụng đúng cách trog giao tiếp. Định Nghĩa - |