Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2cos^x+5cosx+3=0

Mã câu hỏi: 49302

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2cos^x+5cosx+3=0

CÂU HỎI KHÁC

Phương trình \(\sin 2x + 3\sin 4x = 0\) có nghiệm là:

Phương trình \(\dfrac{{\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}} = 0\) có nghiệm là:

Phương trình \(\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3  = 0\) có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \(4{\sin ^2}2x + 8{\cos ^2}x - 9 = 0\) là:

Phương trình \(\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x + 1 = 0\) có nghiệm là:

Phương trình \({\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \sin x - \cos x\) có nghiệm là:

Giải phương trình \(\cos 3x\tan 5x = \sin 7x\).

Giải phương trình \(\left( {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right).\sin 3x = 2\).

Giải phương trình \(\sin 18x\cos 13x = \sin 9x\cos 4x\).

Giải phương trình \(1 + \sin x + \cos 3x = \cos x + \sin 2x + \cos 2x\).

Giải phương trình \(\cos x + \cos 3x + 2\cos 5x = 0\).

Giải phương trình \(\sin 3x - \sin x + \sin 2x = 0\).

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

nguyengiahan5721 rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2cos^x+5cosx+3=0

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 11 - TẠI ĐÂY

07/03/2022 5

Chọn A. Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2sin2x+33sinxcosx-cos2x=2

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 08/03/2022 5

Số nghiệm của phương trình 0;π2  là?

Xem đáp án » 07/03/2022 5

Số nghiệm của phương trình  sin5x+3cos5x=2sin7x  trên khoảng 0;π2  là?

Xem đáp án » 07/03/2022 5

Giải phương trình cosx-3sinxsinx-12=0

Xem đáp án » 07/03/2022 5

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn m+1sinx-mcosx=1-m có nghiệm.

Xem đáp án » 07/03/2022 5

Cho phương trình t=cosx2, ta được phương trình nào sau đây?

Xem đáp án » 07/03/2022 5

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình tanx+mcotx=8 có nghiệm.

Xem đáp án » 07/03/2022 5

Giải phương trình sin2x-3+1sinxcosx+3cos2x=0

Xem đáp án » 08/03/2022 4

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình sin2x-3+1sinxcosx+3cos2x=3

Xem đáp án » 08/03/2022 4

Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin2x+3sinxcosx=1

Xem đáp án » 08/03/2022 4

Cho phương trình cos2x−3sinxcosx+1=0. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 08/03/2022 4

Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình 2sin2x+msin2x=2m vô nghiệm.

Xem đáp án » 08/03/2022 4

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn −3;3 để phương trình m2+2cos2x-2msin2x+1=0 có nghiệm.

Xem đáp án » 08/03/2022 4

Từ phương trình  1+3cosx+sinx-2sinxcosx-3-1=0 nếu ta đặt t=cosx+sinx  thì giá trị của  nhận được là:

Xem đáp án » 08/03/2022 4

Từ phương trình 1+sin3x+cos3x=32sin2x, ta tìm được  cosx+π4 có giá trị bằng:

Xem đáp án » 08/03/2022 4

Lượng giác Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Lượng giác

Giải ? 2cos(x)^2-5cos(x)-3=0

Phân tích nhân tử vế trái của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giả sử . Thay thế cho tất cả các lần xuất hiện của .

Thừa số bằng cách nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số trong .

Viết lại ở dạng cộng

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Nhân với .

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài từ mỗi nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhóm hai số hạng đầu và hai số hạng cuối lại.

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất (ƯCLN) ra ngoài từ mỗi nhóm.

Phân tích nhân tử đa thức bằng cách rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài, .

Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .

Thay thế vế trái với biểu thức đã được phân tích nhân tử.

Thừa số bằng cách nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số trong .

Viết lại ở dạng cộng

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Nhân với .

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài từ mỗi nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhóm hai số hạng đầu và hai số hạng cuối lại.

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất (ƯCLN) ra ngoài từ mỗi nhóm.

Phân tích nhân tử đa thức bằng cách rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài, .

Nếu bất kỳ nhân tử riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .

Đặt nhân tử đầu tiên bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử đầu tiên bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Khoảng biến thiên của cosin là . Vì không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.

Không có đáp án

Không có đáp án

Đặt nhân tử tiếp theo bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử tiếp theo bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Di chuyển dấu âm ra phía trước của phân số.

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.

Rút gọn .

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Trừ từ .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

, cho mọi số nguyên

Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.

, cho mọi số nguyên