Sở thích của bạn là gì tiếng nhật năm 2024

Trong mỗi chúng ta cũng đều có ít nhất một sở thích phải không nào? Vậy bạn đã biết những sở thích của mình trong tiếng Nhật là gì chưa ? Hãy cùng Hướng Minh xem qua các từ vựng tiếng Nhật chủ đề sở thích nào dưới đây nhé! Bạn có thể tham khảo học thêm để bổ trợ vào kiến thức từ vựng của mình.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề sở thích

1, しゅみ ( 趣味) : Sở thích

2, ごらく (娯楽) : Giải trí

3, スポーツ : Thể thao

4, かんしょう ( 鑑賞する): Đánh giá

5, じょうえい (上映する): Trình chiếu

6, いけばな (生け花 ) : Nghệ thuật cắm hoa

7, さほう (作法) : Cách làm

8, しゅうじ (習字) : Luyện chữ

9, けいこ (稽古する) : Rèn luyện

10, はいく (俳句) : Thơ Haiku (thơ ngắn của Nhật)

11, えのぐ (絵の具) : Dụng cụ vẽ

12, しょうぎ (将棋): Chơi cờ tướng

13, トランプ : Bài tây

14, いご (囲碁) : Cờ vây

15, 星占い : Bói sao

16, えんげい (園芸 ): Nghệ thuật làm vườn

17, さいばい (栽培する) : Trồng trọt

18, コレクションする : Sưu tập

19, レクリエーション : Giải lao

20, かいすいよく( 海水浴 ): Tắm biển

21, およぎ 泳ぎ : Bơi

22, ばんぐみ (番組) : Chương trình truyền hình

23, スポーツ : Thể thao

24, 音楽(おんがく) : Âm nhạc

25, ダンス : Nhảy

26, 歌(うた) : Ca hát

27, 映画(えいが) : Xem phim

28, テレビゲーム : Game

29, トランプ : Bài

30, ピアノ : Đàn piano

31, ギター : Đàn guitar

32, 読書(どくしょ) : Đọc sách

33, 絵(え): Vẽ

34, ジョギング : Chạy thể dục

35, 水泳(すいえい) : Bơi

36, そうですねえ...: Để tôi nghĩ xem…

37, バイオリン : Đàn violin

38, 裁縫(さいほう) : May vá

39, 編み物(あみもの) : Đan lát

40, ショッピング : Mua sắm

41, 旅行(りょこう) : Đi du lịch

42, 釣り(つり) : Câu cá

43, サーフィン : Lướt sóng

44, スケートボード : Trượt ván

45, 料理(りょうり): Nấu ăn

46, 競技する (きょうぎ ) : Thi đấu

47, 観戦する (かんせん) : Xem thi đấu

48, コート : Sân bãi

49, ラケット : Vợt

50, 習字 (しゅうじ ) : Luyện chữ

Học từ vựng theo chủ đề là cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả nhất. Hãy thường xuyên truy cập vào website cũng như fanpage của Hướng Minh để được cập nhật thêm nhiều tin tức và bài viết hay nữa nhé!

Bất kỳ ai khi trò chuyện với nhau nếu cùng chung sở thích thì có lẽ câu chuyện luôn được kéo dài và thú vị hơn cả, bài chia sẻ hôm nay Nhật ngữ SOFL chia sẻ đến các bạn những mẫu tiếng Nhật giao tiếp về sở thích.

Sở thích của bạn là gì tiếng nhật năm 2024
Học tiếng Nhật giao tiếp về sở thích

Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật trực tuyến cho người đi làm.

Mẫu tiếng Nhật giao tiếp về sở thích.

1, 特別(とくべつ)な趣味(しゅみ)がありますか。

Tokubetsu na shumiga arimasu ka?

Bạn có sở thích gì đặc biệt?

2, 釣(つ)りが好(す)きです。

Tôi thích câu cá.

3, 暇(ひま)の時(とき)に何(なに)をしますか。

Hima notoki ni naniwo shimasu ka?

Lúc rảnh rỗi thì bạn làm gì?

4, ときどきカラオケへ行(い)きます。

Tokidoki karaoke he ikimasu.

Thỉnh thoảng tôi đi hát karaoke.

5, あなたの趣味(しゅみ)はなんですか。

Anata no shumi ha nandesu ka?

Sở thích của bạn là gì?

6, サッカーがすきです。

Sakkaa ga sukidesu.

Sở thích của tôi là đá bóng.

7, コンピューターに趣味(しゅみ)なんです。

Konpyuutaa ni shumi nandesu.

Sở thích của tôi là máy vi tính.

8, ほとんどう毎年海外旅行(まいとしかいがいりょこう)をします。

Houtondou maitoshi kaigai ryoukou wo shimasu.

Hầu hết mỗi năm tôi đều đi Nhật.

Xem thêm: Cách học giao tiếp tiếng Nhật

9, 来年(らいねん)イタリアへ行(い)く予定(よてい)です。

Rainen ITARIA he iku yotei desu.

Năm sau tôi dự định sẽ đi Ý

10, よく温泉(おんせん)へ行(い)きます。

Yoku onsen he ikimasu.

Tôi thường đi tắm suối nước nóng.

11, 骨董品(こっとうひん)の店(みせ)を見(み)て回(まわ)るのが好(す)きです。

Kottohin no mise wo mite mawarunoga sukidesu.

Tôi thích đi lòng vòng quanh cửa tiệm để xem đồ cổ.

12, 家族(かぞく)の健康(けんこう)のために野菜(やさい)を作(さく)くります。

Kazoku no kenkou no tameni yasai wo sakurimasu.

Vì sức khỏe mọi người nên tôi trồng rau.

13, 園芸(えんげい)は本当(ほんとう)におもしろいです。

Engei ha hontouni omoshiroi desu.

Trồng cây cảnh thật là vất vả.

14, 最近(さいきん)、園芸(えんげい)に大変趣味(たいへんしゅみ)を持(も)つようになりました。

Saikin, engei ni taihen shumi wo motsuyouni narimashita.

Gần đây, tôi đã đam mê nghệ thuật trồng cây cảnh.

15, 外食(がいしょく)が好(す)きです。

Gaishoku ga sukidesu.

Tôi thích ăn ở ngoài.

Trên đây là một số mẫu tiếng Nhật giao tiếp về ở thích. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học tập thật chăm chỉ và chinh phục tiếng Nhật một cách dễ dàng nhé.

Khi diễn đạt một sở thích như câu ví dụ này, chúng ta có thể được giải thích bằng danh từ hoặc động từ thể từ điển.

Điều bạn nên nhớ ở đây là bạn cần sử dụng các danh từ và động từ sau đây.

Trường hợp của danh từ:

Danh động từ (danh từ có tính hoạt động)

Trường hợp của động từ:

Sử dụng động từ ý định、thay đổi kết thúc từ thành thể tự điển.

Giải thích chi tiết

Trước tiên, chúng ta hãy đặt câu hỏi “đó có phải danh động từ hay không?” Theo nghĩa đen, trong danh từ có mang sự chuyển động .

Ví dụ, nó sẽ giống như sau:

ĐÚNG/SAI DANH ĐỘNG TỪ (Tiếng Nhật) Tiếng Việt 〇 料理(りょうり)が出来(でき)ます Có thể nấu ăn. 〇 サッカーが出来(でき)ます Có thể đá bóng. 〇 歌(うた)が出来(でき)ます Có thể hát. DANH TỪ KHÔNG HOẠT ĐỘNG (Tiếng Nhật) Tiếng Việt × 教科書(きょうかしょ)が出来(でき)ます。 Có thể sách giáo khoa × 食(た)べ物(もの)が出来(でき)ます。 Đồ ăn có thể × ボールが出来(でき)ます。 Bóng có thể

Nhìn vào bảng này có thể hiểu, nhưng 教科書(きょうかしょ) hay 食(た)べ物(もの) không mang tính hoạt động.

Chính vì vậy không thể sử dụng 趣味(しゅみ)は教科書(きょうかしょ)です。hoăc 趣味(しゅみ)は食(た)べ物(もの)です。

Ngữ pháp sử dụng danh động từ được viết trong bài viết dưới đây.

Sở thích của bạn là gì tiếng nhật năm 2024
[ Có thể N/ không thể/ có thể không?] tiếng Nhật là gì? →Nができます/ができません/ができますか?. ý nghĩa và các sử dụng. [Ngữ pháp N5]