So sánh sony z3v và xiaomi redmi 5 năm 2024

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / EVDO / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - D6603, D6643, D6653, D6616 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 - D6603, D6643, D6616 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 & TD-SCDMA HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - D6653 CDMA2000 1xEV-DO - China 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 13, 17, 20 - D6603 1, 3, 5, 7, 38, 39, 40, 41 - Global 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 17, 20 - D6643 1, 3, 7, 38, 39, 40, 41 - China 1, 3, 5, 7, 8, 28, 40 - D6653 2, 4, 12 - D6616 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat12 600/150 Mbps Launch Announced 2014, September 03. Released 2014, November 06 2016, February. Released 2016, April Status Discontinued Discontinued Body 146 x 72 x 7.3 mm (5.75 x 2.83 x 0.29 in) 144.6 x 69.2 x 7.3 mm (5.69 x 2.72 x 0.29 in) 3D size compare

Size up

152 g (5.36 oz) 129 g / 139 g (Ceramic) (4.90 oz) Build Glass front, glass back, aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 4), glass back (Gorilla Glass 4), aluminum frame SIM Nano-SIM Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) Display Type IPS LCD IPS LCD 5.2 inches, 74.5 cm2 (~70.9% screen-to-body ratio) 5.15 inches, 73.1 cm2 (~73.1% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~424 ppi density) 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~428 ppi density) Protection Scratch-resistant glass, oleophobic coating Corning Gorilla Glass 4 Triluminos display X-Reality Engine Platform OS Android 4.4.4 (KitKat), upgradable to 6.0 (Marshmallow) Android 6.0 (Marshmallow), upgradable to Android 8.0 (Oreo), MIUI 10 Chipset Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 (28 nm) Qualcomm MSM8996 Snapdragon 820 (14 nm) CPU Quad-core 2.5 GHz Krait 400 Quad-core (2x1.8 GHz Kryo & 2x1.36 GHz Kryo) - Standard edition Quad-core (2x2.15 GHz Kryo & 2x1.6 GHz Kryo) - Prime & Pro edition GPU Adreno 330 Adreno 530 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) No Internal 16GB 3GB RAM, 32GB 3GB RAM 32GB 3GB RAM (Standard), 64GB 3GB RAM (Prime), 128GB 4GB RAM (Pro) eMMC 5.0 UFS 2.0 Main Camera Modules 20.7 MP, f/2.0, 25mm (wide), 1/2.3", 1.12µm, AF 16 MP, f/2.0, 1/2.8", 1.12µm, PDAF, 4-axis OIS Features LED flash, HDR, panorama Dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR Video 4K@30fps, 1080p@60fps, 720p@120fps, HDR 4K@30fps, 1080p@30fps, 720p@120fps Selfie Camera Modules 2.2 MP, f/2.8 4 MP, f/2.0, 1/3", 2µm Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Bluetooth 4.0, A2DP, aptX 4.2, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC Yes Yes Infrared port No Yes Radio FM radio, RDS No USB microUSB 2.0 (MHL 3 TV-out), OTG, magnetic connector USB Type-C Features Sensors Accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer ANT+ Battery Type Li-Ion 3100 mAh, non-removable Li-Po 3000 mAh, non-removable Charging 18W wired, QC2 (Japan) 18W wired, QC3 Stand-by Up to 890 h (2G) / Up to 740 h (3G) Talk time Up to 14 h (2G) / Up to 16 h (3G) Music play Up to 130 h Misc Colors Black, White, Copper, Silver Green, Purple Black, White, Gold, Ceramic SAR 0.80 W/kg (head) 1.44 W/kg (body) 0.38 W/kg (head) 0.80 W/kg (body) SAR EU 0.62 W/kg (head) 0.65 W/kg (body) Models D6603, D6653, D6616, D6643, SO-01G, SOL26, D6646 2015105 Price About 180 EUR About 240 EUR Tests Performance Basemark X: 12637 Basemark OS II 2.0: 2180 Basemark X: 33110 Display Contrast ratio: 1333:1 (nominal), 2.618 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 69dB / Noise 66dB / Ring 67dB Audio quality Noise -86.4dB / Crosstalk -86.6dB Battery (old)

Sony Xperia Z3 là một chiếc Flagship mang lại thành công rất rực rỡ cho SONY. Tuy hiện tại, chúng đang có một mức giá rất dễ chịu chỉ từ hơn 3 triệu đồng nhưng những trải nhiệm trên Sony Z3 vẫn rất tuyệt vời và vẫn thừa đủ để mang lại cho bạn sự tự tin khi sử dụng, rằng đây là một chiếc Smartphone cao cấp với thiết kế đẹp và sang trọng, hiệu năng xử lý đầy mạnh mẽ và các tính năng hiện đại cao cấp.

Do nhu cầu sử dụng là rất lớn nên hiện tại đang có rất nhiều các phiên bản khác nhau của Sony Z3 có mặt trên thị trường Việt Nam. Chúng đến từ nhiều nhà mạng ở các nước khác nhau, thiết kế, cấu hình cũng khác nhau và tạo nên các mức giá thành cũng khác nhau. Vậy thì đâu là sự lựa chọn tốt nhất để phù hợp cho nhu cầu sử dụng và túi tiền của bạn? Trong bài viết này, mình sẽ dẫn các bạn cùng đi tìm hiểu chi tiết sự khác nhau cũng như ưu và nhược điểm của từng phiên bản Sony Xperia Z3 đang có mặt trên thị trường hiện nay!

Chúng ta sẽ có sự góp mặt của những phiên bản sau đây: Sony Xperia Z3 Quốc Tế, Sony Xperia Z3 Nhật Bản, Sony Xperia Z3v của nhà mạng Verizon và Sony Xperia Z3t của nhà mạng T-Mobile. Cả hai phiên bản này đến từ nhà mạng Verizon và T-Mobile đều là mạng đều là của thị trường Mỹ.

Đầu tiên đó là phiên bản Sony Xperia Z3 Quốc Tế.

Đối với phiên bản này thì mình cũng không cần phải nói tới nhiều nữa vì đây là phiên bản gốc chính thống của SONY, nó chính là các bản được phân phối chính hãng tại FPT hay TGDĐ.

Vì nó là phiên bản Quốc Tế, giá bán ra không được sự hỗ trợ như các phiên bản phân phối qua nhà mạng, nên Sony Xperia Z3 Quốc Tế sẽ là phiên bản có giá cao nhất, hiện tại tại HungMobile đang là 5tr490đ. Nhưng đổi lại, bạn sẽ có sự trải nhiệm hoàn hảo nhất khi trên máy không hề có bất kì logo của nhà mạng nào, phần mềm cũng rất sạch sẽ khi không chứa những ứng dụng rác của nhà mạng và có thể cập nhật phần mềm trực tiếp qua OTA sớm nhất.

Một điểm hơi thiệt thòi cho Sony Xperia Z3 Quốc Tế so với các phiên bản còn lại đó là chỉ có bộ nhớ trong 16GB trong khi ở các bản khác lại là 32GB. Tuy nhiên, máy có hỗ trợ thẻ nhớ ngoài nên bạn cũng không cần quá phải lo về vấn đề này.

So sánh sony z3v và xiaomi redmi 5 năm 2024

Tiếp theo đó là Sony Xperia Z3 Nhật Bản.

Chiếc máy mình đang cầm tiếp theo đây là phiên bản được phân phối qua nhà mạng Docomo của Nhật Bản. Xét về thiết kế, máy chỉ khác so với bản Quốc Tế duy nhất ở chỗ chữ SONY đã được thay thế bằng logo Docomo và ở góc phía trên được in thêm mã của máy là S0-01. Đáng chú ý, sản phẩm này cũng có đầy đủ 4 màu đen, trắng, xanh ngọc và đồng cho bạn lựa chọn.

Về thông số kĩ thuật, ngoại trừ máy có bộ nhớ trong được nâng cấp lên thành 32GB thì mọi thứ còn lại hoàn toàn giống như bản Quốc Tế. Còn về phần mềm, mặc định theo máy sẽ có rất nhiều ứng dụng rác vô tác dụng của nhà mạng trông rất rối mắt, máy cũng sẽ bị một số hạn chế như giới hạn kí tự tin nhắn, lỗi đầu số +84 khi hiển thị danh bạ. Tuy nhiên bạn không cần lo lắng, khi mua hàng tại HungMobile, bạn sẽ được bộ phận kĩ thuật cài sang Rom Quốc Tế giúp bạn sử dụng mọi thứ hoàn toàn bình thường, các hạn chế đã được khắc phục một các triệt để.

Máy có giá khá dễ chịu, chỉ 4tr550đ tính tại thời điểm hiện tại mà thôi.

So sánh sony z3v và xiaomi redmi 5 năm 2024

Thứ ba là Sony Xperia Z3 T-Mobile.

Đây là phiên bản được phân phối tại thị trường Mỹ qua nhà mạng T-Mobile. Ngoại trừ việc có logo T-Mobile được in ở mặt sau thì máy có thiết kế bên ngoài khá giống với phiên bản Quốc Tế. Các thông số kĩ thuật cũng không thay đổi, ngoại trừ bộ nhớ trong được nâng cấp lên 32GB cho bạn khả năng lưu trữ thoải mái hơn. Về phần mềm, không như phiên bản Nhật, bản Rom trên Z3t cho bạn sử dụng hoàn toàn như bản Quốc Tế của nhà sản xuất, vẫn cập nhật hệ điều hành qua OTA hoàn toàn bình thường. Trên máy có một vài ứng dụng của nhà mạng nhưng ảnh hưởng không đáng kể đến trải nghiệm của bạn.

Máy có mức giá dễ chịu hơn so với bản Quốc Tế, giá bán hiện tại là 4tr750đ. Nhưng rất tiếc, đối với phiên bản này, máy chỉ có duy nhất một màu đen cho bạn lựa chọn mà thôi. Những ai yêu thích màu sắc sẽ phải cân nhắc một chút.

So sánh sony z3v và xiaomi redmi 5 năm 2024

Sản phẩm cuối cùng của chúng ta là Sony Xperia Z3v.

Sản phẩm này được phân phối qua nhà mạng Verizon tại thị trường Mỹ. Đây là phiên bản đặc biệt hơn cả, khi có thiết kế theo hơi hướng của Sony Xperia Z2 đàn anh trước đây. Máy được làm dầy hơn 1 chút, viền máy được làm bằng nhựa kém sang trọng hơn nhưng nó lại mang lại khả năng chống chịu va đập tốt hơn. Máy cũng cho khả năng chống nước theo tiêu chuẩn IP 67 như các phiên bản khác. Hai dải loa ở mặt trước được đưa lên sát viền. Ở mặt sau được in logo Verizon khá sang trọng. Cổng sạc dock nam châm ở cạnh sườn được loại bỏ và thay vào đó là công nghệ sạc không dây chuẩn QI hiện đại và tiện lợi hơn nhiều. Máy đang có 2 phiên bản màu đen và trắng cho bạn lựa chọn.

Tuy có thiết kế giống Sony Z2 nhưng Sony Z3v vẫn mang trong mình cấu hình tương tự so với bản Quốc Tế, ngoại trừ việc được ưu tiên nâng cấp bộ nhớ trong lên thành 32GB và dung lượng pin cũng được nâng cao thêm một chút thành 3200 mAh. Về phần mềm, máy cho bạn sử dụng luôn ở hệ điều hành gốc của nhà sản xuất mà không gặp bất kì hạn chế nào, đi kèm máy chỉ có 1 vài ứng dụng của nhà mạng và ảnh hưởng không đáng kể đến sử dụng của bạn.

Trong tất cả các phiên bản Sony Z3 mình giới thiệu thì đây là phiên bản Duy Nhất còn có máy mới 100% chưa qua sử dụng. Và giá cụ thể đang bán tại thời điểm hiện tại cho máy mới và máy đã qua sử dụng lần lượt là 4tr390 và 3tr650.

So sánh sony z3v và xiaomi redmi 5 năm 2024

Tóm lại.

Mỗi phiên bản sẽ có một ưu và nhược điểm riêng và chúng đều rất xứng đáng với số tiền mà nó đang được bán ra. Chúng được tóm tắt lại trong bảng so sánh sau đây.

Theo quan điểm của mình thì sự lựa chọn phiên bản phù hợp với túi tiền của bạn là sự lựa chọn xứng đáng nhất.