So sánh sony xa1 plus và xa2 năm 2024

Sony vừa ra mắt thêm một phiên bản của dòng XA2 mang tên XA2 Plus. So với thời điểm sự kiện IFA vào năm 2017 thì XA2 Plus ra mắt sớm hơn đến 2 tháng. Sự dễ nhận thấy ở mẫu điện thoại này nằm ở màn hình có kích thước 6” giống với XA2 Ultra nhưng được thay đổi tỉ lệ là 18:9. Vì vậy XA2 Plus đều có kích thước chiều dài và chiều rộng ngắn hơn một chút so với phiên bản Ultra.

So sánh sony xa1 plus và xa2 năm 2024

Việc Sony tạo ra XA2 Plus khá giống với phiên bản trước đó. Tức là nó không mang gen thiết kế của hai phiên bản XA2 và XA2 Ultra mà đi theo một cách tiếp cận riêng. Đó là mang những tính năng mà người dùng muốn có từ các dòng máy tương đương trên thị trường.

Chẳng hạn Sony đã thu nhỏ hai cạnh trên dưới ở mặt trước và sử dụng màn hình tỉ lệ 18:9. Tiếp đến cấu hình có thêm lựa chọn RAM 6 GB với bộ nhớ 64 GB để đáp ứng cho một nhóm đối tượng có nhu cầu.

So sánh sony xa1 plus và xa2 năm 2024

Về thiết kế, XA2 Plus giống như một phiên bản phóng lớn của XA2 khi có những đường nét thiết kế tương đồng gồm những đường cắt kim cương ở hai cạnh trên dưới, viền kim loại bo tròn. Mặt sau với camera đặt gần cạnh trên ở trục giữa khi đặt dọc máy, đồng thời cảm biến vân tay hình tròn cũng có sẵn ở mặt lưng.

Cấu hình của máy cũng tương tự như XA2 với nền tảng Snapdragon 630, camera Exmor RS kích thước cảm biến 1/2.3” có độ phân giải 23 MP với khả năng quay 4K hay Full HD 120 fps. Tất nhiên khác biệt khi so với XA2 Ultra đó là nó không có camera trước với khả năng chống rung quang học OIS cùng 1 camera góc siêu rộng 120°.

Sony bổ sung thêm một tính năng mới trong phần âm thanh là Smart Amplifier được miêu tả là đem lại âm thanh lớn hơn và tăng cường dải âm trầm (bass). Vẫn không rõ sự khác biệt thế nào so với những trang bị âm thanh hiện tại mà Sony đã áp dụng trên các dòng Xperia tầm trung và cao cấp hiện thời.

Máy sở hữu dung lượng pin 3.580 mAh, tương tự như XA2 Ultra. Đây là dung lượng pin vừa phải so với kích thước màn hình khá lớn của máy vì một số mẫu điện thoại 6” hiện đã có dung lượng pin cao hơn như vậy. Tuy nhiên Sony thường tối ưu hiệu năng bằng phần mềm với Battery Care cùng khả năng kiểm soát sạc thông minh Qnovo Adaptive Charging tối ưu độ bền của pin khi sạc qua đêm.

Là một bản nâng cấp của XA2, XA2 Plus mang tới cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời trong một mức giá hợp túi tiền.

Sony Xperia XA2 và XA2 Ultra đã được giới thiệu vào tháng 1 năm nay, và hiện nhà sản xuất Nhật Bản vừa mới tung ra thị trường smartphone tầm trung có tên Xperia XA2 Plus với điểm nhấn là khả năng chụp ảnh.

XA2 Plus là thiết bị đầu tiên của dòng XA2 sở hữu tỷ lệ màn hình 18:9, nó mang tới một màn hình 6 inch với độ phân giải Full HD+ và khả năng chống trầy xước tốt nhờ chất liệu Gorilla Glass 5.

So sánh sony xa1 plus và xa2 năm 2024
Điện thoại Sony Xperia Xa2 Plus

Chip Snapdragon 630 là chip tầm trung với 8 nhân CPU tốc độ 2.2 GHz đi kèm GPU Andreno 508. Bên cạnh chip tầm trung này, XA2 Plus còn có tùy chọn RAM 4GB hoặc 6GB đi kèm bộ nhớ trong 32/64GB, ngoài ra, máy cũng có hỗ trợ thẻ nhớ ngoài giúp người dùng có thể mở rộng khả năng lưu trữ.

Camera chính 23MP của XA2 Plus sở hữu cảm biến Exmor RS kích thước 1/2.3”, mở góc 84 độ và khẩu độ f/2.0. Nó còn hỗ trợ IOS tới 12800 và khả năng ghi hình chất lượng 4K và quay chậm với tốc độ 120 khung hình/giây.

Camera trước 8MP được hỗ trợ cảm biến Exmor R rộng 1/4”, mở góc 120 độ và khẩu độ f/2.4. Camera này cũng được tích hợp nhiều tính năng hiện đại có thể kể đến như hiệu ứng xóa phông, làm đẹp da và các hiệu ứng chỉnh ảnh khác.

Điện thoại Sony XA2 Plus sở hữu kích thước 157 x 75 x 9.6 mm và nặng 205 gram – khá là nặng so với mức trung bình của smartphone hiện nay. Thiết kế của XA2 Plus được đặt tên là OmniPresence – đây là phong cách thiết kế thể thao đã được hãng giới thiệu vào đầu năm nay. Do đó, XA2 PLus trông hiện đại hơn và sang trọng với mặt lưng kim loại.

Máy cũng sở hữu viên pin lớn hơn với dung lượng 3580 mAh và có hỗ trợ sạc nhanh Quick Charge 3.0. Sony XA2 vẫn có jack cắm tai nghe 3.5mm đáp ứng khả năng nghe nhạc của người dùng.

Sony Xperia Plus có 4 màu sắc: đen, bạc, vàng và xanh lá – giúp đáp ứng nhu cầu đa dạng từ người dùng. Hiện mức giá và ngày lên kệ vẫn chưa được công bố chính thức.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - G3421, G3412, G3416, G3426 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - H3123 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - G3423 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - H3113, H3133, H4113, H4133 4G bands 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20 - G3421, G3412 1, 2, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 25, 28, 29, 66 - H3123 2, 4, 5, 7, 12, 13, 17, 28, 29, 66 - G3423 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 38 - H3113, H4113 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 39, 40, 41 - G3416, G3426 1, 2, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 39, 40, 41 - H3133, H4133 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps or LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat13 600/150 Mbps Launch Announced 2017, August 2018, January Status Available. Released 2017, October Available. Released 2018, February Body 155 x 75 x 8.7 mm (6.10 x 2.95 x 0.34 in) 142 x 70 x 9.7 mm (5.59 x 2.76 x 0.38 in) 189 g (6.67 oz) 171 g (6.03 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 4), plastic back, aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 4), plastic back, aluminum frame SIM Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD IPS LCD 5.5 inches, 83.4 cm2 (~71.7% screen-to-body ratio) 5.2 inches, 74.5 cm2 (~75.0% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~401 ppi density) 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~424 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 4 Corning Gorilla Glass 4 Platform OS Android 7.0 (Nougat), upgradable to Android 8.0 (Oreo) Android 8.0 (Oreo) Chipset Mediatek MT6757 Helio P20 (16 nm) Qualcomm SDM630 Snapdragon 630 (14 nm) CPU Octa-core (4x2.3 GHz Cortex-A53 & 4x1.6 GHz Cortex-A53) Octa-core 2.2 GHz Cortex-A53 GPU Mali-T880MP2 Adreno 508 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (uses shared SIM slot) Internal 32GB 3GB RAM, 32GB 4GB RAM 32GB 3GB RAM Main Camera Modules 23 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.3", PDAF 23 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.3", PDAF Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30fps, HDR 4K@30fps, 1080p@30fps, stereo sound rec., HDR Selfie Camera Modules 8 MP, f/2.0, 23mm (wide), 1/4", AF 8 MP, f/2.4, 1/4" Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz Hi-Res audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, aptX, LE 5.0, A2DP, aptX HD, LE Positioning GPS, GLONASS GPS, GLONASS NFC Yes Yes Infrared port No No Radio FM radio FM radio USB USB Type-C 2.0, OTG USB Type-C 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (side-mounted), accelerometer, proximity, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass Battery Type Li-Ion 3430 mAh, non-removable Li-Ion 3300 mAh, non-removable Charging 10W wired 18W wired, QC3 Stand-by Talk time Misc Colors Black, Blue, Pink, Gold Silver, Black, Blue, Pink Models G3416, G3412, G3426, G3421, G3423 H4113, H3113, H4133, H3123 Price About 150 EUR About 200 EUR Tests Performance AnTuTu: 77232 (v7), 95157 (v8) GeekBench: 3783 (v4.4), 915 (v5.1) GFXBench: 4fps (ES 3.1 onscreen) GeekBench: 4215 (v4.4) GFXBench: 6fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: 1572 (nominal), 2.93 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 88dB / Noise 77dB / Ring 84dB Audio quality Battery (old)