So sánh sony x performance và sony xz năm 2024

Sony Xperia X Performance, smartphone cao cấp thuộc dòng X Series trình làng vào năm 2016 nhưng cho đến nay, sản phẩm này vẫn được nhiều người dùng săn đón vì sở hữu những ưu điểm về cấu hình.

Xperia X Performance khẳng định chất lượng đi cùng năm tháng với những cải tiến phù hợp từ phía nhà sản xuất Nhật Bản, không chỉ là sự đầu tư về chip xử lý, dung lượng pin, khả năng lưu trữ mà còn thể hiện qua sự nâng cấp liên quan đến độ bền của máy.

Điểm hiệu năng tương đương với Samsung Galaxy S7 Edge

Sony Xperia X Performance xách tay ứng dụng công nghệ chip xử lý hiện đại nhất lúc bấy giờ đến từ Qualcomm có tên gọi Snapdragon 820. Con chip này cũng đã được Samsung sử dụng trên sản phẩm cao cấp của họ là chiếc Galaxy S7 Egde.

So sánh sony x performance và sony xz năm 2024

Chính vì vậy, chất lượng của Snapdragon 820 chắc chắn phải được kiểm nghiệm và chứng minh qua rất nhiều bài test về sức mạnh. Trên Geekbench, con chip này có điểm hiệu suất hơn tới 60% so với con chip Exynos 7420 trên Galaxy Note 5.

Hiệu suất đồ hoạ của X Performance cũng tốt hơn nhiều so với chip Apple A9 của iPhone 6S/iPhone 6S Plus với Adreno 530.

Pin 2700 mAh có hỗ trợ sạc nhanh

Được trang bị viên pin dung lượng 2700 mAh, Sony Xperia X Performance chính hãng có khả năng hoạt động trong vòng 12 tiếng đồng hồ với tần suất cao nếu người dùng xem video thường xuyên hoặc chụp rất nhiều.

So sánh sony x performance và sony xz năm 2024

Đặc biệt, máy hỗ trợ 2 chế độ tiết kiệm pin đi kèm là Stamina hoặc Ultra Stamina có thể giảm thiểu năng lượng tiêu hao của pin xuống đáng kể nên người dùng có thể sử dụng máy trong vòng 24 tiếng đồng hồ.

Bên cạnh đó, Sony Xperia X Performance cũng đi kèm chức năng sạc nhanh với Quick Charge 2.0.

Dung lượng bộ nhớ có khả năng lên đến 512GB

Thực tế hiện nay, dung lượng lưu trữ của bộ nhớ cũng là một vấn đề nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía khách hàng, với Sony Xperia X Performance cũ, điều này cũng không ngoại lệ.

So sánh sony x performance và sony xz năm 2024

Mặc dù được ra mắt từ năm 2016, tuy nhiên, nhà sản xuất vẫn trang bị cho chiếc máy này một ngân hàng lưu trữ cực lớn với thẻ nhớ ngoài microSD. Thẻ nhớ này có thể có dung lượng lên đến 512GB, đảm bảo khả năng lưu trữ với nhiều thông tin, hình ảnh, video hơn.

Chống nước, chống bụi chuẩn IP 68

Một chiếc smartphone chống nước sẽ là lựa chọn tiện lợi hơn hẳn khi khách hàng di chuyển trong trời mưa hay lỡ tay đánh rơi nó vào nước trong khoảng thời gian ngắn.

So sánh sony x performance và sony xz năm 2024

Độ bền của Sony Xperia X Performance giá rẻ đã được cấp chứng nhận IP 68 về khả năng kháng nước, kháng khuẩn. Máy có thể ngâm trong nước trong vòng 30 phút ở độ sâu 1,5m.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) 3G bands HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - F8331, F8332 HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - F8131, F8132 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 26, 28, 29, 32, 38, 39, 40, 41 - F8331, F8332 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 26, 28, 29, 38, 39, 40, 41 - F8131, F8132 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat9 450/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat9 450/50 Mbps Launch Announced 2016, September 01. Released 2016, October 03 2016, February 22. Released 2016, July 01 Status Discontinued Discontinued Body 146 x 72 x 8.1 mm (5.75 x 2.83 x 0.32 in) 143.7 x 70.4 x 8.7 mm (5.66 x 2.77 x 0.34 in) 3D size compare

Size up

161 g (5.68 oz) 164.4 g (5.78 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 4), aluminum back, aluminum frame Glass front, aluminum back, plastic frame SIM Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) Display Type IPS LCD IPS LCD 5.2 inches, 74.5 cm2 (~70.9% screen-to-body ratio) 5.0 inches, 68.9 cm2 (~68.1% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~424 ppi density) 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~441 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 4 Scratch-resistant glass, oleophobic coating Triluminos display X-Reality Engine Triluminos display X-Reality Engine Platform OS Android 6.0.1 (Marshmallow), upgradable to Android 8.0 (Oreo) Android 6.0.1 (Marshmallow), upgradable to Android 8.0 (Oreo) Chipset Qualcomm MSM8996 Snapdragon 820 (14 nm) Qualcomm MSM8996 Snapdragon 820 (14 nm) CPU Quad-core (2x2.15 GHz Kryo & 2x1.6 GHz Kryo) Quad-core (2x2.15 GHz Kryo & 2x1.6 GHz Kryo) GPU Adreno 530 Adreno 530 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) - dual SIM model only microSDXC (uses shared SIM slot) - dual SIM model only Internal 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM 32GB 3GB RAM (SS), 64GB 3GB RAM (DS) eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 23 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.3", PDAF, Laser AF 23 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.3", PDAF Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 4K@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS) 1080p@30fps, 1080p@60fps Selfie Camera Modules 13 MP, f/2.0, 22mm (wide), 1/3" 13 MP, f/2.0, 22mm (wide), 1/3" Features HDR HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes, with stereo speakers 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz audio 24-bit/192kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Bluetooth 4.2, A2DP, aptX, LE 4.2, A2DP, aptX, LE Positioning GPS, GLONASS/ BDS (region dependent) GPS, GLONASS/ BDS (region dependent) NFC Yes Yes Infrared port No No Radio No No USB USB Type-C 2.0, OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass Battery Type Li-Ion 2900 mAh, non-removable Li-Ion 2700 mAh, non-removable Charging 18W wired, QC3 18W wired, QC2 Stand-by Up to 600 h (2G) / Up to 610 h (3G) Talk time Up to 11 h 40 min (2G) / Up to 17 h 30 min (3G) Misc Colors Mineral black, Platinum, Forest blue, Deep pink White, Graphite Black, Lime Gold, Rose Gold SAR 0.81 W/kg (head) 0.35 W/kg (body) 0.58 W/kg (head) 0.67 W/kg (body) SAR EU 0.85 W/kg (head) 1.20 W/kg (body) 0.52 W/kg (head) 0.94 W/kg (body) Models F8331, F8332, SO-01J, SOV34, 601SO SO-04H, F8131, SOV33, F8132, 502SO Price About 230 EUR About 170 EUR Tests Performance Basemark OS II 2.0: 2151 Basemark X: 29548 Basemark OS II 2.0: 2179 Basemark X: 28450 Display Contrast ratio: 1349 (nominal), 3.795 (sunlight) Contrast ratio: 1461 (nominal), 3.234 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 61dB / Noise 65dB / Ring 67dB Voice 63dB / Noise 65dB / Ring 67dB Audio quality Battery (old)