So sánh chip exynos với core i9 năm 2024

Mới đây trên trang dữ liệu Geekbench đã rò rỉ những thông tin về hiệu năng của con chip Intel Core đầu bảng thế hệ 13 là i9-13900K với hiệu năng cực kỳ “khủng khiếp”.

So sánh chip exynos với core i9 năm 2024

Cho dù đây không phải là lần đầu tiên con chip này bị rò rỉ các thông tin về hiệu năng trên các phần mềm đánh giá Benchmark. Và tính đến thời điểm hiện tại thì bộ vi xử lý thế hệ Raptor Lake này của Intel đã có 3 lần lộ diện trên các nền tảng khác nhau.

Giống như các lần xuất hiện trước thì i9-13900K có 24 nhân và 32 luồng, gồm 8 nhân hiệu năng cao (P-core) và 16 nhân hiệu quả (E-core). Mức xung bình thường là 3.0Ghz và Boost là 5.7 Ghz, bộ nhớ đệm L3 Cache 36MB.

Lần này CPU Core i9-13900K xuất hiện trên Geekbench được kèm với Mainboard ROG MAXIMUS Z690 EXTREME. Đây là main board mới nhất được cập nhật Bios để hỗ trợ Intel Gen 13. Như vậy có thể nói rằng các hãng sản xuất main board đã sẵn sàng với thế hệ chip mới của Intel.

So sánh chip exynos với core i9 năm 2024

Chi tiết đáng chú ý nhất trong lần lộ diện này đó chính là xung nhịp đỉnh của i9-13900K. Geekbench đã ghi nhận mức xung cực đại mà con chip có thể lên đó là 5.7 Ghz và nhiều khả năng đó là nhờ công nghệ Efficient Thermal Velocity Boost có mặt trên các con chip Intel Core Gen 13.

i9-13900K đạt điểm số 2133 đơn nhân và 23701 điểm đa nhân. Nếu so sánh với con chip i9-12900K thế hệ trước trong cùng một bài test thì i9-13900K có hiệu xuất cao hơn 37% ở chỉ số Multi-core và 7% Single-core và nếu so sánh với con chip mạnh nhất của AMD trên thị trường phổ thông đó là 5950X thì 13900K vượt trội hơn hẳn - 27% hiệu năng đơn nhân và lên đến 48% ở bài test đa nhân

So sánh chip exynos với core i9 năm 2024

So sánh chip exynos với core i9 năm 2024

Như đã đề cập thì cuối năm nay dòng chip này mới ra mắt thị trường, đối thủ sắp tới của Intel Core Gen 13 là AMD Ryzen 7000 Series cũng sẽ lên kệ vào khoảng thời điểm tương tự. Nên sản phẩm cuối cùng đến tay người tiêu dùng chắc chắn sẽ có thêm những phần khác biệt.

Intel Core i9-10885H hoạt động với 8 lõi và 16 luồng CPU. Nó chạy ở 5.30 GHz base -- tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 45 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1200 Phiên bản này bao gồm 16.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2933 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Comet Lake H được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2020

So sánh chip exynos với core i9 năm 2024

Samsung Exynos 8895 hoạt động với 8 lõi và 16 luồng CPU. Nó chạy ở 2.30 GHz base 1.70 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU N/A Phiên bản này bao gồm bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 0 LPDDR4-1866 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới độ C. Đặc biệt, Exynos M2 / Cortex-A53 được cải tiến với 10 nm và hỗ trợ None . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2017

So sánh chip exynos với core i9 năm 2024

So sánh chip exynos với core i9 năm 2024

Intel Core i9-10885H

Samsung Exynos 8895

So sánh chi tiết

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

AnTuTu 8 benchmark

AnTuTu 8 Benchmark đo hiệu suất của một SoC. AnTuTu đánh giá chuẩn CPU, GPU, Bộ nhớ cũng như UX (Trải nghiệm người dùng) bằng cách mô phỏng việc sử dụng trình duyệt và ứng dụng. AnTuTu có thể benchmark bất kỳ CPU ARM nào chạy trên Android hoặc iOS. Không thể so sánh trực tiếp các thiết bị nếu điểm chuẩn đã được thực hiện trong các hệ điều hành khác nhau.