So sánh bus 1066 và 1333 năm 2024

Bus RAM là một tiêu chí để chọn mua RAM của laptop. Vậy Bus RAM là gì? Nó có ý Nghĩa như thế nào? Anh em hãy cùng mình tìm hiểu nhé.

Bus của RAM là gì?

Bus của RAM hay còn gọi bus RAM là độ lớn của kênh truyền dẫn dữ liệu bên trong RAM, bus RAM càng lớn thì lưu lượng dữ liệu được xử lý càng nhiều.

So sánh bus 1066 và 1333 năm 2024

Với chỉ số này, ta có thể tính được tốc độ đọc dữ liệu của RAM trong một giây theo công thức Bandwidth= (Bus Speed x Bus Width) / 8.

Trong đó:

  • Bandwidth: Còn được gọi là băng thông bộ nhớ, dữ liệu RAM có thể đọc được trong 1 giây (MB/s). Băng thông mà ta tính được theo công thức trên là tốc độ tối đa theo lý thuyết nhưng trên thực tế thì băng thông thường ít hơn hoặc không thể vượt qua được băng thông lý thuyết.
  • Bus Speed: Chính là BUS RAM, là tốc độ dữ liệu được xữ lý trong một giây.
  • Bus width: Là chiều rộng của bộ nhớ. Các loại RAM DDR, DDR2, DDR3, DDR4 hiện nay đều có Bus Width cố định là 64.

So sánh bus 1066 và 1333 năm 2024

Ví dụ: RAM DDR4 Adata ECC 8GB có Bus là 2133Mhz thì trong 1s nó sẽ vận chuyển được 17064MB (khoảng 16,5GB/s). Khi bạn sử dụng Dualchanel, lắp 2 RAM song song dữ liệu vận chuyển được trong 1 giây sẽ tăng gấp đôi. Tuy nhiên Bus RAM không tăng, vẫn chỉ là 2133Mhz.

Các loại bus RAM

SDR SDRAM:

  • PC-66: 66MHz bus
  • PC-100: 100MHz bus
  • PC-133: 133MHz bus

DDR SDRAM:

  • DDR-200: còn được gọi là PC-1600. 100MHz bus với 1600MB/s bandwidth.
  • DDR-266: còn được gọi là PC-2100. 133MHz bus với 2100MB/s bandwidth.
  • DDR-333: còn được gọi là PC-2700. 166MHz bus với 2667MB/s bandwidth.
  • DDR-400: còn được gọi là PC-3200. 200MHz bus với 3200MB/s bandwidth.

DDR2 SDRAM:

  • DDR2-400: còn được gọi là PC2-3200. 100MHz clock, 200MHz bus với 3200MB/s bandwidth.
  • DDR2-533: còn được gọi là PC2-4200. 133MHz clock, 266MHz bus với 4267MB/s bandwidth.
  • DDR2-667: còn được gọi là PC2-5300. 166MHz clock, 333MHz bus với 5333MB/s bandwidth.
  • DDR2-800: còn được gọi là PC2-6400. 200MHz clock, 400MHz bus với 6400MB/s bandwidth.

DDR3 SDRAM:

  • DDR3-1066: còn được gọi là PC3-8500. 533MHz clock, 1066MHz bus với 8528MB/s bandwidth.
  • DDR3-1333: còn được gọi là PC3-10600. 667MHz clock, 1333MHz bus với 10664MB/s bandwidth.
  • DDR3-1600: còn được gọi là PC3-12800. 800MHz clock, 1600MHz bus với 12800MB/s bandwidth.
  • DDR3-2133: còn được gọi là PC3-17000. 1066MHz clock, 2133MHz bus với 17064MB/s bandwidth.

DDR4 SDRAM:

  • DDR4-2133: còn được gọi là PC4-17000. 1067MHz clock, 2133MHz bus với 17064MB/s bandwidth.
  • DDR4-2400: còn được gọi là PC4-19200. 1200MHz clock, 2400MHz bus với 19200MB/s bandwidth.
  • DDR4-2666: còn được gọi là PC4-21300. 1333MHz clock, 2666MHz bus với 21328MB/s bandwidth.
  • DDR4-3200: còn được gọi là PC4-25600. 1600MHz clock, 3200MHz bus với 25600MB/s bandwidth.

So sánh bus 1066 và 1333 năm 2024

Bus trên RAM lớn hơn Bus trên Mainboard có được không?

Ví dụ: sử dụng DDR3 và bạn muốn DDR4, nó chắc chắn sẽ không hoạt động. Bởi vì chúng sử dụng hai công nghệ tạo xung nhịp khác nhau và không thể hoạt động trong cùng một hệ thống.

Có một vài ngoại lệ trong quá khứ với bộ vi xử lý và bo mạch chủ cho phép một hoặc hai loại RAM khác nhau được sử dụng trên cùng một hệ thống, nhưng khi bộ điều khiển bộ nhớ được tích hợp vào bộ xử lý để cải thiện hiệu suất, điều này thực sự không thể nữa.

Ví dụ: Một số phiên bản của bộ vi xử lý Intel Core i thế hệ thứ 6 và chipset có thể sử dụng DDR3 hoặc DDR4, chipset bo mạch chủ chỉ cho phép bạn chọn 1 trong 2 loại RAM.

So sánh bus 1066 và 1333 năm 2024

Ngoài bộ nhớ, các mô-đun bộ nhớ cũng phải có mật độ được bo mạch chủ máy tính hỗ trợ. Mặc dù chúng có thể có tốc độ bus nhanh hơn nhưng sẽ không thể chạy ở tốc độ nhanh hơn, các mô-đun chỉ chạy với tốc độ nhanh nhất mà chúng có thể hỗ trợ.

* Số TK: 101 809 8668 - Chủ TK: Công ty Cổ phần Công nghệ Thông tin Nghĩa Hưng. Mở tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) – CN Hà Nội

* Số TK: 21710000507087 - Chủ TK: Công ty Cổ phần Công nghệ Thông tin Nghĩa Hưng. Mở tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) - PGD Thành Thái, CN Từ Liêm, Hà Nội

Vcom Hà Nội

Địa chỉ: Số 24 ngõ 198 Xã Đàn, Q.Đống Đa

(Hoặc đi lối số 24 ngõ 180 Kim Hoa, Q. Đống Đa)

Điện thoại: 085.373.5555 - 0855.00.1111

Email: [email protected]

Thời gian làm việc: 8h00 - 17h30h các ngày trong tuần

Bản đồ chỉ dẫn

Vcom Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Hẻm 34 số nhà 34/35 Đường Lữ Gia, P.15, Quận 11

Điện thoại: 085.373.5555 - 0855.00.1111

Email: [email protected]

Thời gian làm việc: 8h30 - 18h00 T2-T7, ngoài giờ & CN liên hệ trước

Bản đồ chỉ dẫn

Công ty TNHH công nghệ và thương mại Vcom

Địa chỉ: Số 24 ngõ 198 Xã Đàn, Q.Đống Đa

(Hoặc đi lối số 24 ngõ 180 Kim Hoa, Q. Đống Đa)

Điện thoại: 085.373.5555 - 0855.00.1111

Email: [email protected]

Bản đồ chỉ dẫn