So sánh bản base và plus của vinfast

Với nhiều công nghệ đổi mới và sáng tạo trong phân khúc và cả trên toàn thị trường, VinFast VF 6 được đề cử trong hạng mục "Xe dẫn đầu xu hướng" và "Xe phổ thông cho gia đình" của giải thưởng Car Choice Awards nằm trong giải thưởng lớn Better Choice Awards 2023.

Giải thưởng Better Choice Awards là sự kiện do Trung tâm Đổi mới sáng tạo Quốc gia đồng tổ chức cùng công ty cổ phần VCCorp, trong khuôn khổ Triển lãm quốc tế Đổi mới sáng tạo Việt Nam 2023. Sự kiện triển lãm quốc tế Đổi mới sáng tạo Việt Nam 2023 là sự kiện do Bộ kế hoạch và đầu tư chủ trì, giao cho Trung tâm Đổi mới sáng tạo quốc gia phối hợp triển khai cùng các đơn vị uy tín, trong đó có VCCorp.

So sánh khác biệt trang bị trên 3 phiên bản xe sedan VinFast LUX A2.0 2020 tại Việt Nam - Base (tiêu chuẩn), Plus (nâng cao), Full (cao cấp) ở trang bị động cơ, tính năng ngoại nội thất và tiện nghi.

So sánh bản base và plus của vinfast

Dòng xe sedan cao cấp VinFast LUX A2.0 2020 được phân phối chính hãng tại Việt Nam với 3 lựa chọn phiên bản LUX A2.0 Base (tiêu chuẩn), LUX A2.0 Plus (nâng cao), LUX A2.0 Full (cao cấp). Giá bán xe VinFast LUX A.20 được điều chỉnh tuỳ theo chính sách bán hàng của hãng xe Việt ở từng thời điểm, cạnh tranh với những dòng xe sedan hạng D như Toyota Camry, Honda Accord, Mazda 6 hay các dòng sedan hạng sang Mercedes C-Class, Audi A4, BMW 3-Series...

3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 bán ra có những khác biệt ở trang bị động cơ, trang bị ngoại nội thất xe, các tính năng tiện nghi và trang bi bị an toàn. Trong các phiên bản bán ra, phiên bản tiêu chuẩn VinFast LUX A2.0 được nhiều khách hàng lựa chọn nhờ giá bán tốt, tiện nghi cao cấp, vận hành êm ái...

Giá xe VinFast LUX A2.0 2020 tại Việt Nam (giá từ tháng 8/2020)

  • VinFast LUX A2.0 Base - 1,179 tỷ đồng
  • VinFast LUX A2.0 Plus - 1,269 tỷ đồng
  • VinFast LUX A2.0 Full (nội thất Đen) - 1,419 tỷ đồng
  • VinFast LUX A2.0 Full (nội thất Be, Nâu) - 1,419 tỷ đồng

So sánh 3 phiên bản Base - Plus - Full xe sedan VinFast LUX A2.0 2020

So sánh bản base và plus của vinfast
So sánh bản base và plus của vinfast

Những khác biệt trang bị giữa 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 2020

So sánh bản base và plus của vinfast

  • Thông số kỹ thuật: Động cơ 2.0L trên bản cao cấp cho công suất cao hơn
  • Ngoại thất xe: Viền trang trí crom thân xe, ống xả kép, mâm xe, màu kính cách nhiệt
  • Nội thất: Màu nội thất và ốp trang trí nội thất, chỗ để chân bằng thép không gỉ trên bản cao cấp
  • Trang bị tiện nghi: Ghế chỉnh điện, trang bị hệ thống giải trí, cốp đóng mở điện, rèm che nắng phía sau, đèn trang trí nội thất
  • Trang bị an toàn: Cảm biến đỗ xe phía trước, chức năng cảnh báo điểm mù, hệ thống camera 360 độ.

Trang bị cao cấp trên 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 2020

So sánh bản base và plus của vinfast

Những trang bị cao cấp đáng chú ý được trang bị tiêu chuẩn trên cả 3 phiên bản xe VinFast LUX A2.0 bao gồm:

  • Cụm đèn trước LED, đèn xe tự động bật/tắt, chế độ đèn chờ dẫn đường, đèn chào mừng
  • Gạt mưa tự động
  • Gương chiếu hậu có chức năng sấy gương, tự động điều chỉnh khi vào số lùi
  • Ghế xe bọc da tổng hợp, 2 ghế trước chỉnh điện
  • Hệ thống giải trí Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4", kết nối điện thoại thông minh, 4 cổng USB/ Bluetooth, chức năng điều khiển bằng giọng nói, âm thanh 8 loa
  • Điều hoà tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế sau, lọc khí Ion
  • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
  • Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC, chức năng chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, chức năng chống lật ROM, điều khiển hành trình
  • Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe, camera lùi
  • Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển
  • Phanh tay điện tử
  • Hệ thống 6 túi khí

Phiên bản cao cấp có trang bị thêm: Âm thanh 13 loa có amply, định vị dẫn đường, sạc không dây, cốp xe đóng mở điện, rèm che nắng phía sau chỉnh điện, đèn trang trí nội thất, camera 360 độ, cảnh báo điểm mù...

So sánh bản base và plus của vinfast
So sánh bản base và plus của vinfast

Thông số kỹ thuật xe VinFast LUX A2.0 2020

  • Kích thước DxRxC: 4.973 x 1.900 x 1.464 (mm), chiều dài cơ sơ 2.968 mm
  • Khoảng sáng gầm cao 116 mm.
  • LUX A2.0 Base|Plus: Động cơ xăng 2.0L tăng áp (công suất 174 mã lực, mô-men xoắn 300 Nm)
  • LUX A2.0 Full: Động cơ xăng 2.0L tăng áp (công suất 228 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm)
  • Hệ truyền động: Số tự động ZF 8 cấp, dẫn động cầu sau

Kích thước xe VinFast LUX A2.0 lớn hơn nhiều so với các dòng xe sedan hạng D phổ thông và tương đương các dòng xe sedan hạng sang cỡ trung như BMW 5-Series, Mercedes E-Class giúp mang đến không gian ghế ngồi rộng rãi. Động cơ 2.0L tăng áp cho sức mạnh vận hành mạnh mẽ linh hoạt, hệ thống treo êm ái, cách âm xe tốt. Điểm đáng tiếc là gầm xe thấp kết hợp kích thước xe lớn khiến xe kém linh hoạt với điều kiện đường xá của Việt Nam.

So sánh bản base và plus của vinfast

VinFast LUX A2.0 2020 được bán tại Việt Nam với 3 lựa chọn phiên bản Base - Plus - Full, tuỳ chọn 8 màu sơn thân xe Trắng - Đen - Bạc - Cam - Đỏ - Xanh - Xám - Nâu.