Size s cho người bao nhiêu kg năm 2024

Size 26 (XS) 27 (S) 28 (M) 29 (L) 30 (XL) Vòng eo 65 67.5 70 72.5 75 Vòng mông (dáng slim) 79 81.5 84 86.5 89 Vòng mông (dáng regular) 86.92 89.46 92 94.5 97.1 Chiều dài quần 93 94 95 96 97 Rộng gấu (dáng slim) 12.5 13 13.5 14 14.5 Rộng gấu (dáng regular) Tùy mẫu kích thước khác nhau

Male Data Sheet

Unit: Weight: kg ; Height: cm

General Data Sheet

SizeSMLXLHeight165-167168-170170-173173-176Weight55-60 kg60-65 kg66-70 kg70-76 kgChest Size86-9090-9494-9898-102Waist Size68-7272-7676-8080-84Butt Ring Size88-9292-9696-100100-104

Bảng chọn size riêng cho quần âu

SizeSMLXLVòng bụng68-7272-7676-8080-84Vòng mông88-9292-9696-100100-104Rộng ống (slim)16.51717.518Rộng ống (regular)17.51818.519Dài quần103104105106

Bảng chọn size quần Jeans& Kaki

Size293031323334Rộng eo77.58082.584.587.589.5Rộng mông96.599101.5104106108Dài giàng (30″)767676767676Dài giàng (31″)78.578.578.578.578.578.5Dài giàng (32″)818181818181Rộng gấu (slim)1616.51717.51818.5Rộng gấu (Regular)17.51818.51919.520

Bảng chọn size riêng cho dòng áo khoác

SizeSMLXLRộng vai40-4242-4444-4646-48Dài áo70.572.574.575.5Vòng ngực86-9090-9494-9898-102Dài tay62.56465.566.5Vòng mông88-9292-9696-100100-104


Bảng thông số Nữ

Đơn vị: Cân nặng: kg ; Kích thước: cm

Bảng thông số chung

SizeSMLXLChiều cao150-155156-160160-164165-170Cân nặng38-43 kg43-46kg46-53kg53-57kgVòng ngực80-8484-8888-9292-96Vòng eo64-6868-7272-7676-80Vòng mông86-9090-9494-9898-102

Bảng chọn size riêng cho quần âu

SizeSMLXLVòng bụng64-6868-7272-7676-80Vòng mông86-9090-9494-9898-102Rộng ống (slimfit)1414.51515.5Dài quần90.592.594.595.5

Bảng hướng dẫn quần Jeans – Kaki

Size2627282930Rộng eo60-6464-6868-7272-7676-80Rộng mông82-8686-9090-9494-9898-102Dài giàng73.57475.775.476.1Rộng gấu (slim)1111.51212.513Rộng gấu (Regular)1414.51515.516

Bảng thông số size áo khoác nữ

SizeSMLXLRộng vai34-3636-3838-4040-42Dài áo60.562.564.565.5Vòng ngực80-8484-8888-9292-96Dài tay59.560.561.562.5Vòng mông86-9090-9494-9898-102

Bảng chọn size riêng cho dòng váy liền ôm của nữ

SMLXLChiều cao150-155156-160160-164165-170Vòng ngực80-8484-8888-9292-96Vòng eo64-6868-7272-7676-80Vòng mông86-9090-9494-9898-102Rộng vai34-3636-3838-4040-42Dài váy89929496

Bảng chọn size dòng váy liền suông của nữ

SizeSMLXLChiều cao150-155156-160160-164165-170Vòng ngực80-8484-8888-9292-96Vòng mông86-9090-9494-9898-102Rộng vai34-3636-3838-4040-42Dài váy828587

Đơn vị: Cân nặng: kg ; Kích thước: cm

Bảng thông số size bé trai

Size90100110120130140150Chiều cao (cm)86.5-96.596.5-106.5106.5-117117-127127-137137-147147-157.5Cân nặng (kg)12-1514-1717-2220.5-2523.5-2928-3634-43Vòng bụng49-5152-5455-5758-6061-6263-6566-67Vòng mông5556-6060-6363-6868-7071-7784

Đơn vị: Cân nặng: kg ; Kích thước: cm

Bảng thông số size bé gái

Size90100110120130140150Chiều cao (cm)86.5-96.596.5-106.5106.5-117117-127127-137137-147147-157.5Cân nặng (kg)12-1514-1717-2220.5-2523.5-2928-3634-43Vòng bụng49-5152-5455-5758-6061-6263-6566-67Vòng mông5556-6060-6363-6868-7071-7784

Cách chọn size áo nam nữ size XS, S ,M, L ,XL theo cân nặng. Tìm hiểu bảng size quần áo giúp bạn dễ dàng chọn trang phục phù hợp, tự tin đến bất cứ nơi đâu.

Chỉ bằng mắt thường sẽ thật khó có thể lựa chọn mua được những bộ đồ đặc biệt là những chiếc áo vừa vặn với cơ thể của mỗi người nếu như không dựa vào một đặc điểm cụ thể nào đó. Cùng trả lời câu hỏi size XS, S, M, L, XL bao nhiêu cân mặc vừa ở bài viết dưới đây nhé!!!

Size s cho người bao nhiêu kg năm 2024

Size áo là gì? Các mức size M,L,XL,S,XL là bao nhiêu

Size áo là gì?

Size là một từ tiếng Anh, có nghĩa gốc là chỉ kích thước của một vật nào đó, và ở trong trường hợp này, “size áo” có nghĩa là kích thước của những chiếc áo phù hợp, vừa vặn với cơ thể con người. Kích thước ở đây có thể hiểu theo các tiêu chí như: cân nặng, chiều cao, số đo cụ thể các vòng ngực, eo, hông, mông, bắp tay, bắp chân,...

Cân nặng là một yếu tố dễ ước lượng và gần chính xác nhất, nên thường được lựa chọn là căn cứ để lựa chọn size áo, đặc biệt trong trường hợp đi mua hộ, mua quà tặng bạn bè, người thân,... khi không tiện hỏi số đo kích thước cụ thể từ họ.

Ngoài các mức size thông thường như S, M, L, XL thì chúng ta còn có thể bắt gặp các mức size đặc biệt như XS - đặc biệt nhỏ, hoặc các mức bigsize cho các bạn có thân hình đầy đặn một chút như 2XL, 3XL, 4XL,...

Size s cho người bao nhiêu kg năm 2024

Chi tiết về các mức size phổ biến nhất tại Việt Nam

Tùy từng kiểu dáng áo và form áo theo dụng ý nhà thiết kế, xong các mẫu áo nam nữ tại Việt Nam hiện nay thường tuần theo bảng size chung dưới đây:

Size S là bao nhiêu kg?

Size S - chữ cái đầu của từ tiếng Anh “Small” để chỉ những bạn có thân hình nhỏ nhắn, hơi gầy và không quá cao. Size S của nữ thường dao động trong khoảng từ 42 đến 47kg, size S của nam sẽ dao động trong khoảng từ 44 đến 50kg.

Size M là bao nhiêu kg?

Size M cũng là ký hiệu viết tắt, lấy từ chữ cái đầu tiên của từ Tiếng Anh “Medium” - mức trung bình. Đúng theo tên gọi của chúng, đây là size phổ thông nhất, thường được sản xuất với số lượng lớn nhất xong cũng luôn cháy hàng đầu tiên. Áo size M thường phù hợp với các bạn nữ có dáng người cân đối, cân nặng dao động từ 48 đến 53 kg, các bạn nam sẽ dao động từ 51 đến 57kg.

Size s cho người bao nhiêu kg năm 2024

Size L là bao nhiêu kg?

Nếu như ở phái nữ, áo size M thường là “bestseller” thì áo nam size L mới là những sản phẩm bán chạy nhất. L bắt nguồn từ từ Tiếng Anh “Large” - to lớn, gần như phù hợp nhất với vóc dáng phổ thông của nam giới trong khoảng cân nặng từ 58 đến 65 kg, đối với nữ sẽ dao động từ 54 đến 60kg.

Size Xl là bao nhiêu kg?

Size Xl là viết tắt chữ cái đầu của cụm từ Extra Large, dành cho các bạn nam có thân hình cao lớn hoặc các bạn nữ hơi đầy đặn. Với bạn nam, size XL sẽ phù hợp từ 67 đến 72 kg, các bạn nữ sẽ dao động trong khoảng 60 đến 65 kg.

Bảng size áo nam nữ chuẩn theo số đo người Việt

Tham khảo ngay bảng tổng hợp size áo dành cho nam nữ theo số đo chuẩn của các sản phẩm “Made in Viet Nam”:

Bảng size áo nam nữ theo cân nặng

Size s cho người bao nhiêu kg năm 2024

Mua quần áo từ Nhật lựa chọn theo bảng size nào?

Thông thường, các sản phẩm quần áo từ các trang web chính hãng tại Nhật sẽ không lựa chọn chỉ dựa trên yếu tố cân nặng mà cần đầy đủ các thông số đo các vòng cực chi tiết theo bảo dưới đây:

Bảng size Nam

Size s cho người bao nhiêu kg năm 2024

Bảng size nữ

Size s cho người bao nhiêu kg năm 2024

Một số lưu ý khi lựa chọn size quần áo Nhật

Do là hàng order quốc tế, bạn nên tìm hiểu đầy đủ các số đo cần thiết để có thể chọn được món đồ vừa vặn nhất

  • Trao đổi trực tiếp với đội ngũ support từ nhà bán để được tư vấn size cụ thể
  • Nên mua đồ từ các thương hiệu chính hãng cũng như các website chính hãng để các sản phẩm được may đo đúng theo bảng size

Như vậy, bài viết trên chúng tôi đã giúp bạn trả lời câu hỏi size XS, S, M, L, Xl bao nhiêu cân mặc vừa. Hy vọng sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích, giúp bạn biết cách lựa chọn trang phục sao cho phù hợp nhất với cơ thể mình. Chúc bạn luôn chỉnh chu, gọn gàng mỗi khi ra đường!!!

hiện đang cung cấp dịch vụ order hàng Nhật, săn sale các mặt hàng quần áo thời trang trực tiếp từ Nhật Bản về Việt Nam với chi phí ưu đãi. Liên hệ ngay hotline 0986.398.247 để được tư vấn thêm thông tin chi tiết!

Size S là số bao nhiêu kg?

Size S: cân nặng 38 - 43kg, chiều cao 1m50 - 1m55. Size M: cân nặng 43 - 46kg, chiều cao 1m56 - 1m60. Size L: cân nặng 46 - 53kg, cân nặng 1m60 - 1m64. Size XL: cân nặng 53 - 57kg, chiều cao 1m65 - 1m70.

Đầm size S là bao nhiêu kg?

S (Small): Cỡ nhỏ từ 42-47kg. M (Medium): Cỡ trung bình từ 48-54kg. L (Large): Cỡ lớn từ 55-59kg. XL (Extra large): Cỡ rất lớn từ 60 -64 kg.

Size XL cho nữ là bao nhiêu kg?

XL là viết tắt của Extra Large. Áo khoác nữ size XL dành cho các bạn nữ cao từ 1m65 đến 1m75, cân nặng từ 62 – 70kg. Đây là các thông số chuẩn.

Size XXL cho nam là bao nhiêu kg?

Size 2XL nam sẽ mặc số 33,34, tương đương người có cân nặng trên 75kg và chiều cao từ 1m8 trở lên. Size 2XL nữ sẽ mặc số 32, tương đương với các bạn nữ có cân nặng trên 65kg và chiều cao trên từ 1m58 trở lên.