160 tệ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Phương thức đảm bảo quyền riêng tư có thể khác nhau, chẳng hạn như dựa trên các tính năng bạn sử dụng hoặc độ tuổi của bạn. Tìm hiểu thêm.

Thông Tin

Nhà cung cấp

Vitalii Gryniuk

Kích cỡ

20,1 MB

Danh mục

Du Lịch

Tương thích iPhone Yêu cầu iOS 9.0 trở lên. iPad Yêu cầu iPadOS 9.0 trở lên. iPod touch Yêu cầu iOS 9.0 trở lên. Máy Mac Yêu cầu macOS 11.0 trở lên và máy Mac có chip Apple M1 trở lên.

Ngôn Ngữ

Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Hà Lan, Tiếng Hàn, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Ukraina, Tiếng Ý, Tiếng Đức

Tuổi

4+

Bản quyền

© GV Apps

Giá

Miễn phí

Mua In-App

  1. Full Version 79.000đ
  2. 35.000đ
  3. No Ads 29.000đ
  4. Unlock Chart 29.000đ
  • Trang Web Của Nhà Phát Triển
  • Hỗ Trợ App
  • Chính Sách Quyền Riêng Tư
  • Trang Web Của Nhà Phát Triển
  • Hỗ Trợ App
  • Chính Sách Quyền Riêng Tư

Hỗ trợ

160 tệ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Chia Sẻ Trong Gia Đình

Một số mục mua in-app, kể cả đăng ký, có thể được chia sẻ với nhóm gia đình khi bật tính năng Chia Sẻ Trong Gia Đình.

Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, viết tắt là CNY. Vậy 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Nên đổi Nhân dân tệ ở địa chỉ nào uy tín?

Việc quan tâm đến tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) và đồng Việt Nam là điều cần thiết, nhất là đối với những người hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh tại thị trường Trung Quốc hoặc những lao động làm việc tại thị trường này, người muốn đi du lịch Trung Quốc…

Nhân dân tệ là gì?

Nhân dân tệ hay còn được gọi tắt là tệ (Viết tắt: CNY, theo quy ước quốc tế được viết tắt là RMB, ký hiệu: ¥), là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành vào năm 1948 và đã trải qua 5 lần phát hành thay thế.

Hiện nay, đồng tiền Trung Quốc lưu hành trên thị trường gồm 2 loại chính là tiền giấy và tiền xu. Mệnh giá lớn nhất là 100 tệ (tiền giấy) và mệnh giá nhỏ nhất là 1 hào (tiền xu).

Tiền giấy: Bao gồm 07 mệnh giá, tất cả đều được in hình chủ tịch Mao Trạch Đông ở mặt trước và mặt sau là các biểu tượng của đất nước, cụ thể như sau:

  • 1 tệ: in hình Tam đàn ấn nguyệt thuộc thành phố Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, miền Đông Trung Quốc.
  • 5 tệ: in hình núi Thái Sơn, di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận
  • 10 tệ: in hình núi Cù Đường nằm trên sông Dương Tử
  • 20 tệ: in hình sông Li Tây ở Quảng Tây
  • 50 tệ: in hình cung điện Potala, một địa danh nổi tiếng ở Tây Tạng
  • 100 tệ: in hình đại lễ đường Nhân dân tại Bắc Kinh.

Tiền xu: Bao gồm các mệnh giá là 1 hào, 2 hào, 5 hào và đồng 1 tệ tiền xu

Lưu ý: Tiền nhân dân tệ chỉ lưu hành tại Trung Quốc đại lục, không sử dụng chính thức tại Hồng Kông và Ma Cao.

160 tệ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Tìm hiểu về đồng Nhân dân tệ

1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Tỷ giá Nhân dân tệ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hôm nay đang được niêm yết ở mức:

1 Nhân dân tệ = 3.362,12 VND

Như vậy, dựa vào tỷ giá đó có thể tự tính được các mức giá khác nhau hôm nay như:

Đồng Nhân Dân Tệ (CNY)

Tỷ giá quy đổi (VND)

2 Nhân dân tệ

6.724,24

3 Nhân dân tệ

10.086,36

4 Nhân dân tệ

13.448,48

5 Nhân dân tệ

16.810,6

6 Nhân dân tệ

20.172,72

7 Nhân dân tệ

23.534,84

8 Nhân dân tệ

26.896,96

9 Nhân dân tệ

30.259,08

Với 2 Nhân dân tệ, bạn có thể đổi được hơn 6.724 tiền Việt, nếu có 5 tệ thì có thể đổi được khoảng 16.810 tiền Việt.

Đọc thêm: Cập nhật tỷ giá 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng Việt Nam

Để nắm rõ hơn tỷ giá của Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam ngày hôm nay, mời bạn theo dõi bảng sau:

160 tệ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Địa điểm đổi tiền Nhân dân tệ uy tín hiện nay

Nhu cầu đổi NDT hiện nay ngày càng tăng cao nhưng nhiều cá nhân không biết phải đổi ở đâu uy tín. Dưới đây là một vài gợi ý dành cho bạn:

  • Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
  • Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam (VietinBank)
  • Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
  • Công ty Tài chính TNHH MTV Địa Ốc Alibaba (Alibaba Finance)
  • Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư An Việt (An Viet Investment)
  • Công ty TNHH MTV Tư vấn và Đầu tư Quốc tế Bảo Việt (Bao Viet International Investment Consulting Company)

Ngoài ra, bạn cũng có thể thực hiện đổi CNY tại phố giao dịch tiền tệ hoặc một số tiệm vàng được cấp phép. Bạn nên kiểm tra tỷ giá trước khi đến đổi tiền và đảm bảo rằng bạn đã nắm được tỷ giá hợp lý và không bị thu phí ẩn.

Lưu ý: Nếu bạn có ý định sang Trung Quốc du lịch/mua bán hàng hoá thì nên chủ động đổi tiền NDT ở Việt Nam trước vì bên đó đổi khó khăn hơn hoặc có tỷ giá cao hơn.

Ngoài ra, hiện nay một số app ngân hàng hỗ trợ tính năng bán ngoại tệ online một cách nhanh chóng mà không mất thời gian xếp hàng chờ đợi tại các quầy giao dịch đối với những khách hàng có tài khoản cá nhân mở tại chính ngân hàng đó. Chẳng hạn như OCB OMNI, bạn chỉ cần tải ứng dụng này về máy điện thoại, cài đặt là có thể dễ dàng giao dịch bán ngoại tệ ngay trên điện thoại di động. Ngoài CNY, tính năng này hỗ trợ đa dạng loại ngoại tệ khác như: USD, EUR, JPY, AUD… đáp ứng mọi nhu cầu.

Danh sách các sàn giao dịch tiền tệ phổ biến để chuyển đổi CNY sang VND

Danh sách các sàn giao dịch tiền tệ phổ biến để chuyển đổi Nhân dân tệ (CNY) sang Việt Nam đồng (VND) bao gồm:

  • Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Đây là sàn giao dịch tiền tệ chính thức của Việt Nam và cung cấp các dịch vụ chuyển đổi tiền tệ trực tiếp. Khách hàng có thể thực hiện các giao dịch mua bán CNY/VND tại các ngân hàng thương mại hoặc các đại lý của Ngân hàng Nhà nước.
  • Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank): Đây là một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam và cung cấp các dịch vụ chuyển đổi tiền tệ trực tuyến tại các chi nhánh của Vietcombank.
  • Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV): Đây là một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam và cung cấp các dịch vụ chuyển đổi tiền tệ trực tuyến tại các chi nhánh của BIDV.
  • Sàn giao dịch tiền tệ trực tuyến: Các sàn giao dịch tiền tệ trực tuyến như Remitano, Paxful, LocalBitcoins, Bitfinex, Binance,... cũng cung cấp các dịch vụ chuyển đổi tiền tệ giữa CNY và VND. Tuy nhiên, việc giao dịch trên các sàn này có thể liên quan đến các rủi ro về an toàn và bảo mật.

Ngược lại, khách hàng cũng có thể thông qua các sàn giao dịch này để chuyển đổi từ VND sang CNY tùy theo mục đích sử dụng.

Lưu ý: Giá trị hối đoái giữa CNY và VND có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và tình hình kinh tế, vì vậy khách hàng cần tham khảo các thông tin mới nhất để có thể thực hiện giao dịch mua bán tiền tệ một cách chính xác và hiệu quả.

160 tệ bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Có thể đổi Nhân dân tệ sang tiền Việt tại ngân hàng Vietcombank

Các công cụ để theo dõi tỷ giá CNY/VND nhanh chóng và chính xác

Để theo dõi nhanh chóng và chính xác tỷ giá CNY/VNĐ bạn có thể sử dụng hay công cụ sau đây:

  • Cập nhật Website của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Trên trang web của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cập nhật hàng ngày tỷ giá giữa các đồng ngoại tệ với VNĐ, trong đó có tỷ giá CNY/VNĐ mà bạn có thể theo dõi.
  • Công cụ cập nhật Tỉ giá hối đoái: Đây là trang web cung cấp các kiến thức về lĩnh vực tài chính, ngân hàng và bảo hiểm, trong đó có công cụ cập nhật tỷ giá các đồng ngoại tệ. Bạn hoàn toàn có thể theo dõi tỷ giá CNY/VND trên trang web này để cập nhật nhanh chóng và chính xác nhất. Ngoài tỷ giá Nhân dân tệ, trang web này còn cập nhật tỷ giá của nhiều đồng ngoại tệ khác như: Tỷ giá Yên Nhật, USD, EURO, Won Bath Thái…

Nắm rõ thông tin về đồng Nhân dân tệ hay tỷ giá 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong các chuyến đi Trung Quốc và giao thương buôn bán được thuận lợi hơn.

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2023?

Bán Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam với 3,477.00 VNĐ/CNY. Khảo sát tại các ngân hàng cho thấy, tỷ giá trung bình trong ngày 30/12/2023 là 1 CNY= 3.342,99 VND.

1 tệ tương đương bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

5.000 tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1 vạn nhân dân tệ bằng bao nhiêu nghìn?

1 vạn Nhân Dân Tệ đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 vạn có nghĩa là 10 nghìn, do đó 1 vạn Tệ = 10 nghìn Nhân Dân Tệ.