Salto là gì

Khoá salto là một trong những thương hiệu khóa thông minh số 1 Châu Âu được các chủ đầu tư các dự án trường học, bệnh viện, tòa nhà…lựa chọn bởi mức độ an toàn và bảo mật cao.

Salto là gì

Giải pháp khóa thông minh của Salto phù hợp với các yêu cầu về quản lý địa điểm, học sinh, giảng viên cho các môi trường giáo dục như: trường đại học, trường phổ thông, viện nghiên cứu, học viện, nhà trẻ...

Tích hợp với các phần mềm thứ ba

Hệ thống của SALTO có thể kết hợp với các hệ thống khác của trường học, thẻ của SALTO có thể kết hợp với thẻ học sinh, sinh viên.

Phân quyền nhóm người dùng và khu vực

Hệ thống trường học sẽ có rất nhiều các khu vực như lớp học văn hóa, thể chất, phòng họp, thư viện,… Với hàng nghìn học sinh ra vào hàng ngày, với các ca học khác nhau. Câu hỏi đặt ra làm sao có thể quản lý hiệu quả, dễ dàng việc ra vào này để tiết kiệm chi phí, thời gian cũng như tiết kiệm nguồn nhân lực theo dõi, giám sát. Với các giải pháp khóa di động của Salto, việc phân quyền nhóm người dùng để vào được những khu vực và thời gian cụ thể, thời gian chính xác tới từng phút. Như vậy các giáo viên, học sinh… sẽ chỉ được vào lớp học được chỉ định trong thời gian được cho phép.

Salto là gì

Tra cứu lịch sử ra vào

Hệ thống trường học không chỉ có giảng viên, học sinh trong trường mà còn có rất nhiều người ngoài tới công tác, làm việc tại trường, các bộ phận khác nhau như lao công, người giao dịch … Chính vì vậy việc kiểm soát người dùng đi những khu vực nào, vào thời gian nào, đảm bảo an ninh cho trường học cũng rất quan trọng.

Với chìa khóa di động Salto bạn có thể cài đặt thông báo cho những trường hợp cụ thể. Nguồn cấp dữ liệu hoạt động 24/7 cho phép bạn theo dõi mọi hoạt động ở mọi nơi trong trường học. Người quản lý sẽ có được toàn bộ khả năng hiển thị đối với tất cả các sự kiện và sự cố liên quan đến ổ khóa. Từ ứng dụng web, người quản lý thậm chí có thể đặt email hoặc thông báo đẩy cho các sự kiện cụ thể; chẳng hạn như mục nhập bị từ chối, cửa mở hoặc pin yếu. Đặc biệt có thể ngăn chặn kịp thời những đối tượng lạ mặt ra vào trường học với mục đích xấu. Và trong những trường hợp xảy ra mất cắp, rủi ro, có thể truy cập lại lịch sử ra vào trên hệ thống một cách nhanh chóng.

Salto là gì

Tình huống khẩn cấp: có thể tiến hành lock-down khoá toàn bộ cửa hoặc mở toàn bộ cửa chỉ với một vài thao tác đơn giản điện thoại di động, máy tính bảng...

Tính năng roll-call: điểm danh khi có sự cố khẩn cấp.

Để sở hữu các giải pháp khóa Salto nâng cao hiệu quả quản lý cho hệ thống trường học hãy liên hệ ngay với ATIG qua hotline 0968 226 688.

salto

noun verb masculine

  • Acción de saltar.

  • bước nhảy

    Es un paso pequeño para el hombre un salto gigante para la humanidad.

    Một bước nhỏ của một người, một bước nhảy vĩ đại cho loài người.

  • sự nhảy

    La buena noticia es que Lamonsoff finalmente salté.

    Vâng, tin tốt là Lamonsoff cuối cùng đã thực sự nhảy.

  • việc nhảy

    Tendra moretones por saltar hacia y desde los trenes.

    Hắn sẽ bị thâm tím từ việc nhảy lên và xuông xe lửa.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

Nhảy cầu · nhảy · nhảy cầu

Gốc từ

Cada año, decenas de miles de hombres y mujeres jóvenes, y muchos matrimonios mayores, esperan con anhelo recibir una carta especial de Salt Lake City.

Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.

LDS

Kyriakos Ioannou es un atleta chipriota especializado en el Salto de altura que logró un salto de 2,35 m en el 11o Campeonato Mundial de Atletismo celebrado en Osaka, Japón, en 2007 y ganó la medalla de bronce.

Tương tự Kyriakos Ioannou là một vận động viên nhảy cao người Síp sinh tại Limassol và đã đạt thành tích 2.35 m tại IAAF World Championships in Athletics lần thứ 11 được tổ chức tại Osaka, Nhật Bản, năm 2007 đoạt huy chương đồng.

WikiMatrix

Millones de personas en todo el mundo escuchan y ven el Canal Mormón, el cual se transmite en inglés y en español 24 horas al día, siete días a la semana, desde la Manzana del Templo en Salt Lake City, Utah, EE.UU.

Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.

LDS

La primera vez que supe que tenía un testimonio de José Smith fue cuando apenas tenía 11años y mis padres me llevaron a la Manzana del Templo en Salt Lake City.

Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake.

LDS

Salta a la ventana incluso si se inicia en un escritorio virtual diferente

Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác

KDE40.1

El que salte ese sumidero se queda con el perezoso.

Thôi được, nếu ai bò được qua hố cát lún trước mặt thì cứ bắt lấy anh chồn này.

OpenSubtitles2018.v3

Lo que tenía que hacer era dar un salto de fe en la oscuridad antes de que brillase la luz.

Điều mà tôi cần phải làm là có một sự chọn lựa dựa trên đức tin trước khi nhận được sự làm chứng.

LDS

Uno de los atractivos de la región son los saltos de agua.

Một nhân tố góp phần phát triển thành phố là nước.

WikiMatrix

El Tratado SALT I había establecido eficazmente la paridad en las armas nucleares entre las dos superpotencias, el Tratado de Helsinki había legitimado la hegemonía soviética en Europa oriental, y la derrota de los Estados Unidos en Vietnam y el escándalo de Watergate debilitó el prestigio de los Estados Unidos.

Hiệp ước SALT I đã hình thành một cách có hiệu quả sự cân bằng về vũ khí hạt nhân giữa hai siêu cường, Hiệp ước Helsinki hợp pháp hóa tầm ảnh hưởng của Liên Xô ở Đông Âu, và thất bại của Hoa Kỳ tại Việt Nam và vụ Watergate làm suy yếu danh tiếng của Mỹ.

WikiMatrix

Dos días después, se agravó tanto su condición que lo tuvieron que llevar en helicóptero al hospital de niños Primary Children de Salt Lake City.

Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City.

LDS

La boca de Dudley se abrió con horror, pero el corazón de Harry dio un salto.

Miệng Dudley há hốc kinh hoàng, nhưng tim Harry nhảy cẫng lên.

Literature

Hace algunos años, un oficial de alto rango de China visitó Salt Lake City, recorrió los sitios de interés de la Iglesia y habló en la Universidad Brigham Young.

Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University.

LDS

El padre sugirió al hijo que en el camino de regreso a Salt Lake City pasara a visitar a David Whitmer.

Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.

LDS

La técnica de despegue en salto de trampolín que los Harrier utilizaban para los portaaviones de la Royal Navy fue probado en el aeródromo de la Royal Navy de Yeovilton en Somerset.

Kỹ thuật nhảy ski cho kiểu cất cánh STOVL dùng cho Harrier sử dụng để phóng đi từ các tàu sân bay của Hải quân Hoàng gia Anh được kiểm tra tại sân bay của hải quân hoàng gia là RNAS Yeovilton (HMS Heron), Somerset.

WikiMatrix

En esta foto pueden ver un salto de 4 personas hay cuatro personas volando juntas, y a la izquierda está el paracaidista cámara con la cámara colocada en el caso para poder grabar todo el salto, por la grabación misma y para que juzguen.

Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.

ted2019

OpenSubtitles2018.v3

A medida que los pioneros que habían sido rescatados llegaban a Salt Lake City, Lucy escribió: “Jamás había sentido mayor satisfacción y placer... en ninguna labor que haya realizado en mi vida; tal era el sentimiento de unanimidad que prevalecía.

Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.

LDS

El salto base es el paracaidismo desde objetos fijos, como edificios, antenas, puentes o la tierra... o sea, montañas, acantilados...

BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.

QED

Y cuando Marwood saltó lo cubrieron las avispas que le picaron la cara y los ojos.

Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta.

QED

Si sigues dando esos sorbos tan grandes, la próxima vez saltas tu turno.

Mày cứ uống hơi dài như vậy làn sau sẽ không có cho mày.

OpenSubtitles2018.v3

Salté y me di vuelta justo cuando sacaba el cuchillo de su cuerpo.

Tôi nhảy lên và quay lại rút dao ra.

OpenSubtitles2018.v3

Salto por cada sonido.

Nghe tiếng động gì cũng nhảy dựng lên.

OpenSubtitles2018.v3

Saltos evolutivos siguen a la creación de nuevas tecnologías.

Tiến hóa nhảy vọt kéo theo sự ra đời của những công nghệ mới.

OpenSubtitles2018.v3

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M