Sách bài tập Đại số tuyến tính nâng cao

Bước 1:Tại trang tài liệu thuvienmienphi bạn muốn tải, click vào nút Download màu xanh lá cây ở phía trên. Bước 2: Tại liên kết tải về, bạn chọn liên kết để tải File về máy tính. Tại đây sẽ có lựa chọn tải File được lưu trên thuvienmienphi Bước 3: Một thông báo xuất hiện ở phía cuối trình duyệt, hỏi bạn muốn lưu . - Nếu click vào Save, file sẽ được lưu về máy (Quá trình tải file nhanh hay chậm phụ thuộc vào đường truyền internet, dung lượng file bạn muốn tải)

Có nhiều phần mềm hỗ trợ việc download file về máy tính với tốc độ tải file nhanh như: Internet Download Manager (IDM), Free Download Manager, ... Tùy vào sở thích của từng người mà người dùng chọn lựa phần mềm hỗ trợ download cho máy tính của mình  


HÌNH ẢNH DEMO

Sách bài tập Đại số tuyến tính nâng cao


Sách bài tập Đại số tuyến tính nâng cao


Sách bài tập Đại số tuyến tính nâng cao

Chỉ xem 5 trang đầu, hãy download Miễn Phí về để xem toàn bộ

Nguồn: thuvienmienphi

5 Đánh giá
Tài liệu rất tốt (3)
Tài liệu tốt (1)
Tài liệu rất hay (1)
Tài liệu hay (0)
Bình thường (0)

dungpc123

10/15/2021 12:29:33 AM

em rất cần tài liệu này ạ

eliottpham

1/1/2022 1:03:53 AM

Hữu ích lắm ạ. Em rất thích sách. Cảm ơn ad ạ

HighLi19

1/4/2022 9:40:48 AM

Rất cảm ơn vì bài tập này ạ!

phamanhhao

8/10/2022 4:40:00 AM

Sách hay lắm trời ơi cảm ơn ạ

Mien0801

9/17/2022 7:07:19 PM

Shsjdb djdndbdb djdjdjd djdjdjd jejejfjd jfjdhdbdh djdhdjdb djdhdjd jfjfhdbd djdjdbdb jfjfhfbfhfn dhdjdjdjfj

Trong các môn toán ở trường đại học thì Đại số tuyến tính không phải là môn học khó nhất. Tuy vậy, đối với sinh viên thì Đại số tuyến tính là một môn học khó, vì đây là môn học mới lạ với khối lượng kiến thức đồ sộ và với những phương pháp tính toán và tư duy hoàn toàn mới mẻ. Để học tốt môn Đại số tuyến tính ngoài việc phải làm những phép tính cồng kềnh, với những phương pháp tính toán đòi hỏi nhiều kĩ thuật, sinh viên còn phải tập luyện một phương pháp tư duy chặt chẽ và tinh tế, một phương pháp học tập, nghiên cứu một cách khoa học và sáng tạo. Những cuốn sách bài tập tốt sẽ giúp đỡ họ rất nhiều để vượt qua những khó khăn trong học tập, trong việc tiếp nhận, đào sâu, củng cố kiến thức và trong việc rèn luyện óc tư duy sáng tạo của họ. THEY DOUP TIỆT THOI TẠI TÒAVới mục tiêu đó, nội dung cuốn sách bài tập Đại số tuyến tính được biên soạn sát với nội dung kiến thức về Đại số tuyến tính mà sinh viên được học ở các trường đại học và cao đẳng hiện nay, đặc biệt là các trường đại học và cao đẳng sư phạm.Trong cuốn sách có 520 bài tập đáp ứng tất cả các nội dung về Đại số tuyến tính. Các bài tập rất đa dạng, bao quát đầy đủ các thể loại: có những bài tập về rèn luyện kĩ năng tính toán và cũng có nhiều bài có tính lí thuyết giúp học sinh rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức và rèn luyện tư duy sáng tạo. | Việc sắp xếp thứ tự các bài tập cũng được cân nhắc một cách kĩ lưỡng: từ dễ đến khó, từ những bài tập củng cố đến những bài tập đào sâu kiến thức rồi đến những bài tập rèn luyện tư duy sáng tạo, rất thuận tiện cho việc sử dụng của nhiều đối tượng sinh viên.Trong số các bài tập có nhiều bài tập nâng cao nhằm giúp sinh viên khá giỏi có thể có một tư liệu học tập tốt. B Cuốn sách này có thể giúp các bạn sinh viên từng bước nâng cao trình độ của mình.

|Ngoài ra, cuốn sách có thể là một tư liệu tốt giúp các thầy cô giáo trong việc chuẩn bị bài giảng hoặc thiết kế những bài tập lớn, đồng thời cũng có thể khai thác ở đây những đề tài luận văn tốt nghiệp.

Sách bài tập Đại số tuyến tính nâng cao
59
Sách bài tập Đại số tuyến tính nâng cao
440 KB
Sách bài tập Đại số tuyến tính nâng cao
262
Sách bài tập Đại số tuyến tính nâng cao
1.4k

Sách bài tập Đại số tuyến tính nâng cao

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 59 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Chương 1 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Bài tập  1.1 Đưa cácma trận sauvề dang bậc  thang: 1 −3 2 2 5 6 A =  3 −4 1  B= 1 2 5  2 −5 3 1 3 2     1 2 −3 0 2 −2 2 1 6 0 −1  D =  2 4 −2 2  E =  −3 3 6 −4 3 1 −7 10 2 Bài tập  1.2 Đưa các ma trậnsau về dang  2 2 −1 6 4 2 1 10 13  B =  3 A= 4 4 6 6 0 20 19 4    1 3 −1 2 1  0 11 −5 3     E= 2 D= 2 −5 3 1  3 4 1 1 5 Bài tập  1.3 Xác định  hạng của 3 5 7 A= 1 2 3  1 3 5   1 2 3 4 D= 2 4 6 8  3 6 9 12   1 −1 5 −1  21 1 −2 3   G=  3 −1 8 1  1 3 −9 7  −4 1 −6 C =  1 2 −5  6 3 −4 bậc thang rút gọn: 3 −2 5 1 −1 2 0 4  −5 6 −5 7  2 −1 2 1 4 1 −2 3  6 2 −6 5 ma trận  sau:  1 1 3  B= 2 1 4  1 2 5   4 3 2 2 E= 0 2 1 1  0 0 3 3   1 3 −2 −1  2 5 −2 1   H=  1 1 6 13  −2 −6 8 10 Bài tập 1.4 Xác định sự tồn tại nghiệm của mỗi hệ sau: 1   1 −2 3 1 1 4 −1 C= 1 2 5 9 −2  0 1 3 −2  0 4 −1 3 F =  0 0 1 1 0 5 −3 4   1 1 −3 C =  −1 0 2  −3 5 0   1 2 3 6 F = 2 3 1 6  3 1 2 6  2 3  8     Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 2   x1 2x1 a.  6x  1 x1    3x1 b.    5x1  x1    c. −x1        x1 d. 2x1    2x1 + 2x2 − + 4x2 − + 13x2 − + x2 + + 2x2 + x2 + + 4x2 + − 6x2 x2 − + 6x2 + − x2 + 2x2 − + 2x2 − + 5x2 − + 4x2 − 3x3 = −5 6x3 + x4 = −8 17x3 + 4x4 = −21 x3 + x4 + x5 = 7 x3 + x4 − 3x5 = −2 2x3 + 2x4 + 6x5 = 23 3x3 + 3x4 − x5 = 12 =5 4x3 + x4 = 0 x3 + 5x4 = 3 5x3 + 4x4 = 0 2x3 + 2x5 = 2 3x3 + x4 + 4x5 = 1 7x3 + 3x4 + 10x5 = 5 5x3 + 3x4 + 8x5 = 3 Bài tập 1.5 Biện luận các hệ phương trình cho bởi ma trận đầy đủ sau đây theo tham số a, b, c, d.   2 4 −3 6  7 2  a. 0 b 0 0 a a  1 −1 4 −2 5  0 1 2 3 4   b.   0 0 d 5 7  0 0 0 cd c  Bài tập 1.6 Viết ra nghiệm của hệ có ma trận đầy đủ tương đương hàng với mỗi ma trận sau:     1 −2 0 0 7 −3 1 0 −5 0 −8 3  0  0 1 1 0 0 −3 4 −1 0 6  1    a. A =  b. B =   0   0 0 1 5 −4 0 0 0 0 1 0  0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0     1 0 −2 0 0 0 1 0 0 8 −3  0 1  0 1 0 6 −3 −2 7  4 −6     c. C =  d. D =  0 0  0 0 1 −7 0 1 0 −5  5  0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 Bài tập  1.7  2x1 3x1 a.  9x1  2x1    4x1 b. 4x1    2x1 Giải các hệ phương trình sau bằng phương  pháp Gauss: + 7x2 + 3x3 + x4 = 6  x1 + x2 − + 5x2 + 2x3 + 2x4 = 4 2x1 + 3x2 + e.  + 4x2 + x3 + 7x4 = 14 5x1 + 7x2 +  + 5x2 + x3 + 3x4 = 2 x1 + 2x2 +    + 6x2 + 3x3 + 5x4 = 4 2x1 + x2 + f. + 14x2 + x3 + 7x4 = 4 3x1 + 2x2 +    − 3x2 + 3x3 + 3x4 = 7 4x1 ‘ + 3x2 + 2x3 3x3 4x3 3x3 2x3 x3 2x3 + − + + + + + 3x4 x4 x4 4x4 3x4 2x4 x4 = = = = = = = 4 3 5 5 1 1 −5 3  2x1    3x1 c. 5x1    2x1  −x1    2x1 d. 5x1    4x1 Bài tập 1.8   ax1 x1 a.  x1 + x2 − 2x2 + x2 − x2 − x3 + 2x3 − x3 + x3 + x4 − 3x4 + 2x4 − 3x4 = 0 = 2 = −2 = 4 + x2 + x2 + 3x2 + 3x2 + x3 + 2x3 + 3x3 + 2x3 + x4 + 3x4 + 5x4 + x4 = 4 = 1 = 2 = −5  x1      3x1 x1 g.   2x    1  x1 2x1    x1 h. x1    2x1 + + + + + + + + + 2x2 2x2 x2 3x2 x2 x2 3x2 x2 3x2 Biện luận theo a, b, c, d số nghiệm của hệ  phương trình x + 2y   + x2 + x3 + x4 = 1  2x − y + ax2 + x3 + x4 = a b. 3x + y   + x2 + ax3 + x4 = b  x − 3y Bài tập 1.9 Xác định m để hệ phương trình sau có  x1 − 2x2 + x3 +    2x1 + x2 − x3 + x1 − x2 + 2x3 −    4x1 − 2x2 + 2x3 + 3x3 + x3 + x3 − x3 + x3 + x3 + 5x3 − 3x3 + + − + 2z z z 5z = 14 = 10 = 6 = 5 = 3 = 2 = 5 = −7 = 14 =a =b =c =d nghiệm: x4 = 1 2x4 = 0 3x4 = −2 =m Bài tập 1.10 Giải các hệ thuần nhất sau:   3x1     x1 + 2x2 − 3x3 = 0 2x1 2x1 + 5x2 − 2x3 = 0 a. b. x1    3x1 − x2 − 4x3 = 0  x1   x1 + 2x2 − x3 = 0    x1  2x1 + 5x2 + 2x3 = 0 3x1 d. c. x1 + 4x2 + 7x3 = 0    4x1  x1 + 3x2 + 3x3 = 0 − 2x2 − 5x3 − 3x2 + x3 + 2x2 − x2 − 4x3 + x4 + 5x4 − 4x4 + 9x4 = = = = 0 0 0 0 − 2x2 + 3x3 − 2x4 = 0 − 7x2 − 2x3 + 4x4 = 0 + 3x2 + 5x3 + 2x4 = 0 4 Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Chương 2 MA TRẬN Bài tập 2.1 Thực hiện các phép tính:     1 −1 2 1 2 3 và B = a. A + B với A = 0 3 −5 4 5 6   1 −2 3 b. 3A và −5A với A = 4 5 −6     3 0 2 1 −2 3 và B = c. 2A − 3B với A = −7 1 8 4 5 −6 d. 5A − 2B; 2A + 3B; A(BC); (AB)C; AT ; B T ; AT B T ; A2 ; AC biết       1 −3 4 5 0 1 2 ; C= ; B= A= 2 6 −5 −6 7 3 −4  1 2 0 e. AA và A A biết A = 3 −1 4       x y x 6 4 x+y Bài tập 2.2 Tìm x, y, z, w biết: 3 = + z w −1 2w z+w 3   1 2 tìm ma trận B ∈ M2×3 sao cho AB = 0 Bài tập 2.3 Cho A = 3 6 T T  Bài tập 2.4 Cho các ma trận       1 −3 0 1 1 −2 2 0 −2 A= 4 5 1 ,B =  3 0 4  , C =  4 7 −5  3 8 0 −1 3 2 1 0 −1 Gọi D = [dij ] = 2AB +C 2 không tính toàn bộ ma trận D mà hãy tính cụ thể mỗi phần tử: a. d11 b. d21 c. d32 5 Chương 2. MA TRẬN 6 Bài tập 2.5 Cho A =  1 5 −1 3  ;B =  −1 3 4 3 5 2      1 4 4 3 2 1 3  ; D =  −1 0 1 2  ;C =  1 4 −3 2 1 0 3 a. Hãy tính các tích sau đây hoặc giải thích tại sao chúng không tồn tại: AB; BA; AC; DC; CD; C T D b. Kiểm tra rằng A(BC) = (AB)C và (AB)T = B T AT . c. Không thực hiện phép tính, hãy tìm D T C Bài tập 2.6         3 3 −5 3 −6 15 Cho A =  0 −1 −1  và x =  −1  , y =  0  , z =  3  −2 −4 −4 −4 4 9 a. Tính các tích Ax, Ay, Az b. Dùng kết quả câu a) để tính tích A  x y z  Bài tập 2.7 Tìm ma trận nghịch đảo của mỗi ma trận sau:    1 3 −2 A =  2 8 −3 ; B =  1 7 1    1 1 1 1 1  0  0 1 1 1    D=  0 0 1 1 ; E =  1 1 0 0 0 1    1 −1 1 −2 0 2 −3 ; C =  2 −3 1  2 1 1 1 5   2 1 0 1 0   3 2 0 −1 1  ; F =  1 1 3 1 −2  2 −1 2 −2 4   a b Bài tập 2.8 Tìm ma trận nghịch đảo của A = c d     3 5 1 1 Ứng dụng: A = ; B= . 2 3 2 3   −1 −5 −7 5 6  là ma trận khả nghịch. Bài tập 2.9 Cho A =  2 1 3 4 −1 Không tìm toàn bộ ma trận A chỉ tìm 2 5 0 2 1 3 4 a. c3 (A−1 ) b. đồng thời hai cột, c1 (A−1 ) và c2 (A−1 )    2 x1 −1    c. h2 (A ), từ đó suy ra giá trị x2 của hệ A x2 = 1  1 x3   0 0   4  3 7 Bài tập 2.10 Tìm điều kiện của tham số để các ma trận sau khả nghịch, sau đó tìm ma trận nghịch đảo tương ứng của nó:     1 −3 2 1 0 p a.  3 −7 m + 5  ; b.A =  1 1 0  −m 2m 1 2 1 1   2 −1 1 1 1 . Hãy tìm B −1 , từ đó giải hệ phương Bài tập 2.11 Cho ma trận B =  0 1 −1 −1       2 2 4 trình Bx = d với i)d =  3  , ii)d = 3  3  , iii)d =  −2  −1 −1 3 Bài tập 2.12 Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp ma trận nghịch   x1 + x2 + x3 + x4    x1 + x2 − 3x3 = −2  x1 + x2 − x3 − x4 x1 + 2x2 − 3x3 = 6 a. b. x   1 − x2  2x1 + 4x2 − 5x3 = −6  x3 − x4  x1 + x2 + x3 + x4 = −1    x1 + x2 − x3 − x4 = 1 c. x  1 − x2 + x3 − x4 = −1   x1 − x2 − x3 + x4 = 1 Bài tập  trình  phương  2.13 Giải các 3 5 1 2 .X = a. 5 9 3 4      14 5 6 3 −1 = .X. c. 9 7 8 5 −2    13 −8 −12 1 2    e. X. 12 −7 −12 = 4 5 6 −4 −5 7 8 ma trận sau đây: b. X.   1 16  3 d. 10 2  3 6  9 3 −2 5 −4  =   −1 2 −5 6   đảo: = 1 = 1 = −1 = −1  2 −3 1 −3 0 2 −4  .X =  10 2 7  −1 0 10 7 8 8 Chương 2. MA TRẬN Chương 3 ĐỊNH THỨC Bài tập 3.1 Không khai triển, hãy sử dụng tính chất để tính định thức của mỗi ma trận sau:       1 3 0 5 7 1 2 1 −5 0 1 5 1  0 3 1 2 3      2 −1 1 −1  1   ; C =  2 4 0    0 0 4 1 0 ; B = A=     3 0 1 6 0 1 0 1   0 0 0 −1 8  1 2 1 −5 3 −2 4 −2 0 0 0 0 3   1 3 4 −5 7  3 3 1 2 0    0 0  D=   2 −1 4  5 3 0 0 0  −2 0 0 0 0 Bài tập 3.2 Tính các định thức sau bằng cách khai triển theo hàng hay theo cột được chọn một cách hợp lí nhất: 6 3 2 4 1 −2 5 2 9 0 −4 1 8 1 6 2 3 2 0 0 3 0 6 7 0 2 ; D3 = ; D4 = 8 −5 D1 = 3 0 1 ; D2 = 4 5 0 4 4 3 0 0 0 3 −2 5 9 6 3 2 −6 −7 5 4 2 3 2 Bài tập 3.3 Viết ra ma trận phụ hợp C = Cof (A) của mỗi ma trận A sau đây rồi kiểm tra lại công thức: AC T = (detA)I       3 2 1 2 3 4 2 −1 −2 0 3  a. A =  4 5 2 ; b. A =  5 6 7 ; c.A =  1 2 1 4 8 9 1 3 −1 0 Bài tập 3.4 Chứng minh rằng: ′ ′ ′ a11 + a11 a12 + a12 · · · a1n + a1n a21 a22 ··· a2n .. .. .. .. . . . . an1 an2 ··· ann ′ = ′ ′ a11 a12 · · · a1n a11 a12 · · · a1n a21 a22 · · · a2n a21 a22 · · · a2n .. + .. .. .. .. .. .. .. . . . . . . . . an1 an2 · · · ann an1 an2 · · · ann 9 0 0 1 0 0 Chương 3. ĐỊNH THỨC 10 Bài tập 3.5 Tính định thức của mỗi ma trận sau:   a.A =    d.D =  1 2 3 4 2 3 4 1 a b a+b   4 1  ; 2  3  b a+b a+b a  a b 1  2 b.B =   4  −5 a e.E =  a + x a+y 3 4 1 2 Bài tập 3.6 Tính các định thức sau đây: a. 1−λ 3 2 2 1−λ 3 3 2 1−λ b.  −2 0 2 −5 3 2   1 1 0  0 −4 −4  b c b + x c + x ; b+y c+y   c.C =    f.F =   2 −3 1 0 −5 8 2 1   1 −4 −2 0  2 −1 4 0  a + b ab a2 + b2 b + c bc b2 + c2  c + a ca c2 + a2 2−λ 0 0 2−λ 5 −1 ; c. −2 3 − λ −1 2 −1 − λ 5 3 −2 2 − λ 2 2 2−λ Bài tập 3.7 Tìm t để ma trận sau khả nghịch bằng cách tính định thức       t−2 4 3 t−1 3 −3 t + 3 −1 1 t + 1 −2 ; b.  −3 t + 5 −3 ; c.  7 t−5 1  a.  1 0 0 t−4 −6 6 t−4 6 −6 t + 2 Bài tập 3.8 Chứng minh rằng: a1 b1 c1 a2 b2 c2 a3 b3 c3 a. a1 b1 a1 x + b1 y + c1 a2 b2 a2 x + b2 y + c2 a3 b3 a3 x + b3 y + c3 = b. a1 + b1 x a1 − b1 x c1 a2 + b2 x a2 − b2 x c2 a3 + b3 x a3 − b3 x c3 a1 b1 c1 = −2x a2 b2 c2 a3 b3 c3 1 a bc c. 1 b ca 1 c ab = (b−a)(c−a)(c−b) Bài tập 3.9 Tìm các ma trận nghịch đảo bằng 2 cách ( phương pháp lập ma trận khối 1 (A|In ) và phương pháp ma trận phụ hợp A−1 = (Cof (A))T ): detA         1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 3 1 2 3    1 1 −1 −1  ; D =  1 1 −1 −1  A =  1 −1 0 ; B =  2 3 4 ; C =   1 −1 1 −1   1 −1 0 0  2 −1 0 1 5 7 1 −1 −1 1 0 0 1 −1 Bài tập  3.10 2x1    x1 a. x1    2x1  2x1    5x1 c. 3x1    2x1 Không giải hệ phương trình, tìm nhanh x2 bằng hai cách 5x1 − x2 + + x2 + x3 = 2    3x1 − 2x2 + + 3x2 + x3 = 5 b. 3x + x2 + 5x3 = −7  1 + 2x2 +   2x1 − x2 + + 3x2 − 3x3 = 14  − x2 + x3 − 3x4 = 4 −x1 + x2 +    − x2 + x3 − 2x4 = 2 2x1 + 2x2 + d. + 2x2 + 2x3 − 3x4 = 2 3x1 + x2 +    − 3x2 + 3x3 − 7x4 = 8 4x1 + 2x2 + x3 2x3 2x3 x3 − − + − 2x4 3x4 5x4 3x4 = 2 = 2 = −6 = 4 x3 x3 2x3 3x3 + x4 + 3x4 + 2x4 + x4 = 4 = 1 = 1 = −5

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.