Quyết toán thuế tncn tiếng anh là gì năm 2024

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của Pháp luật doanh nghiệp. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

- Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo;

- Điều khoản được áp dụng có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc.

Trong thế giới ngày nay, việc đóng thuế thu nhập cá nhân trở nên ngày càng phổ biến. Tuy nhiên, ít người hiểu rõ về khái niệm “hoàn thuế thu nhập cá nhân” và cách nó hoạt động. Bài viết này sẽ đưa bạn vào thế giới của “hoàn thuế thu nhập cá nhân” trong tiếng Anh, giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình và những lợi ích mà nó mang lại. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về “Hoàn thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì?“.

Quyết toán thuế tncn tiếng anh là gì năm 2024
Hoàn thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì?

Hoàn thuế thu nhập cá nhân (TNCN) là việc người nộp thuế TNCN được hoàn lại một phần tiền từ số thuế đã nộp trong năm quyết toán từ Cơ quan thuế, nếu phù hợp với các điều kiện quy định do Pháp luật ban hành.

2. Hoàn thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì?

Hoàn thuế thu nhập cá nhân tiếng Anh là Personal income tax refund.

Từ “personal” trong “personal income tax refund” có nghĩa là “cá nhân”. Từ “income” có nghĩa là “thu nhập”. Từ “tax” có nghĩa là “thuế”. Từ “refund” có nghĩa là “hoàn trả”.

Như vậy, “personal income tax refund” có nghĩa là “hoàn trả thuế thu nhập cá nhân”.

Ví dụ:

  • I am eligible for a personal income tax refund because I paid too much tax last year. (Tôi đủ điều kiện được hoàn thuế thu nhập cá nhân vì tôi đã nộp quá nhiều thuế vào năm ngoái.)
  • You can file your personal income tax refund online or by mail. (Bạn có thể nộp hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.)
  • The deadline to file a personal income tax refund is April 15th. (Thời hạn nộp hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân là ngày 15 tháng 4.)

3. Các từ ngữ tiếng Anh phổ biến dùng trong hoàn thuế thu nhập cá nhân

Dưới đây là một số từ ngữ tiếng Anh phổ biến dùng trong hoàn thuế thu nhập cá nhân:

  • Taxable income: Thu nhập tính thuế
  • Taxable amount: Số tiền tính thuế
  • Taxable wages: Lương tính thuế
  • Taxable salary: Lương tính thuế
  • Taxable income from employment: Thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công
  • Taxable income from business: Thu nhập tính thuế từ kinh doanh
  • Taxable income from investments: Thu nhập tính thuế từ đầu tư
  • Taxable income from other sources: Thu nhập tính thuế từ các nguồn khác
  • Taxable deduction: Khấu trừ thuế
  • Standard deduction: Khấu trừ tiêu chuẩn
  • Itemized deduction: Khấu trừ chi phí theo danh mục
  • Personal exemption: Miễn trừ cá nhân
  • Dependent exemption: Miễn trừ người phụ thuộc
  • Tax credit: Chế độ giảm thuế
  • Tax refund: Hoàn thuế
  • Tax return: Hồ sơ quyết toán thuế
  • Tax authorities: Cơ quan thuế
  • Tax office: Chi cục thuế
  • Tax season: Mùa quyết toán thuế
  • Tax deadline: Hạn chót nộp hồ sơ quyết toán thuế
  • Tax audit: Kiểm tra thuế
  • Tax software: Phần mềm quyết toán thuế
  • Tax preparer: Người khai thuế
  • Tax consultant: Chuyên gia tư vấn thuế

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ ngữ tiếng Anh phổ biến dùng trong hoàn thuế thu nhập cá nhân:

  • My taxable income was $100,000 last year. (Thu nhập tính thuế của tôi là 100.000 đô la Mỹ vào năm ngoái.)
  • I claimed the standard deduction on my tax return. (Tôi đã khai khấu trừ tiêu chuẩn trong hồ sơ quyết toán thuế của mình.)
  • I am eligible for a tax credit of $2,000 for my dependent child. (Tôi đủ điều kiện nhận khoản giảm thuế 2.000 đô la Mỹ cho con phụ thuộc của mình.)
  • I filed my tax return on April 15th. (Tôi đã nộp hồ sơ quyết toán thuế vào ngày 15 tháng 4.)
  • The tax authorities are auditing my return. (Cơ quan thuế đang kiểm tra hồ sơ quyết toán thuế của tôi.)

4. Các trường hợp được hoàn thuế thu nhập cá nhân

Theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007, các trường hợp được hoàn thuế thu nhập cá nhân gồm:

Số tiền đã nộp thuế lớn hơn số tiền phải nộp.

Trường hợp này xảy ra khi cá nhân đã nộp thuế thu nhập cá nhân cho cơ quan thuế nhưng số tiền đã nộp lớn hơn số tiền thuế phải nộp theo quy định của pháp luật.

Các cá nhân đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa đến mức phải nộp thuế.

Trường hợp này xảy ra khi cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh, từ đầu tư, từ chuyển nhượng vốn, từ trúng thưởng, từ nhận quà tặng có giá trị, từ thừa kế, từ nhận quà biếu không phải là tiền, tài sản, trừ quà tặng là chứng khoán, phần vốn góp trong doanh nghiệp, quyền sử dụng đất, quyền sử dụng tài sản khác có giá trị, nhưng tổng thu nhập của cá nhân chưa đến mức phải nộp thuế.

Các cá nhân đã nộp thuế nhưng có số thuế nộp thừa do chính sách thu nhập tính thuế thay đổi.

Trường hợp này xảy ra khi chính sách thu nhập tính thuế thay đổi, dẫn đến số thuế phải nộp của cá nhân thấp hơn số thuế đã nộp.

Các cá nhân đã nộp thuế nhưng có số thuế nộp thừa do được giảm thuế, miễn thuế.

Trường hợp này xảy ra khi cá nhân thuộc đối tượng được giảm thuế, miễn thuế theo quy định của pháp luật, dẫn đến số thuế phải nộp của cá nhân thấp hơn số thuế đã nộp.

Các cá nhân đã nộp thuế nhưng có số thuế nộp thừa do được hoàn thuế giá trị gia tăng.

Trường hợp này xảy ra khi cá nhân mua hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng và được hoàn thuế giá trị gia tăng, dẫn đến số thuế phải nộp của cá nhân thấp hơn số thuế đã nộp.

5. Hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân

Hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân bao gồm các giấy tờ sau:

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân theo mẫu số 02/KK-TNCN. Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân có thể được lập trên giấy hoặc lập bằng phần mềm điện tử.

Bản sao chứng từ chứng minh số thuế nộp thừa. Chứng từ chứng minh số thuế nộp thừa là các giấy tờ thể hiện số tiền thuế thu nhập cá nhân đã nộp trong năm quyết toán thuế. Ví dụ: Bảng kê khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân do tổ chức, cá nhân trả thu nhập cấp phát, Bảng kê khai nộp thuế thu nhập cá nhân của cá nhân kinh doanh,…

Bản sao các chứng từ chứng minh thuộc trường hợp được hoàn thuế. Các chứng từ chứng minh thuộc trường hợp được hoàn thuế là các giấy tờ thể hiện cá nhân thuộc trường hợp được hoàn thuế thu nhập cá nhân theo quy định của pháp luật. Ví dụ: Giấy chứng nhận kết hôn, Giấy khai sinh của con, Giấy chứng nhận ưu đãi người có công với cách mạng,…

Người nộp thuế có thể nộp hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân trực tiếp tại cơ quan thuế hoặc gửi qua đường bưu điện. Thời hạn nộp hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân là 5 năm kể từ ngày cuối cùng của năm quyết toán thuế.

6. Thủ tục hoàn thuế thu nhập cá nhân

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ

Người nộp thuế chuẩn bị hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư 80/2021/TT-BTC.

Bước 2: Nộp hồ sơ

Người nộp thuế có thể nộp hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân trực tiếp tại cơ quan thuế hoặc gửi qua đường bưu điện.

Bước 3: Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ

Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

Bước 4: Cơ quan thuế xử lý hồ sơ

Cơ quan thuế xử lý hồ sơ hoàn thuế thu nhập cá nhân trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Bước 5: Cơ quan thuế trả kết quả

Cơ quan thuế trả kết quả hoàn thuế thu nhập cá nhân cho người nộp thuế trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc xử lý hồ sơ.

Hy vọng qua bài viết, ACC Đồng Nai đã giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về Hoàn thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì?. Đừng ngần ngại hãy liên hệ với ACC Đồng Nai nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần tư vấn giải quyết.

Nộp thuế thu nhập cá nhân tiếng Anh là gì?

Thuế thu nhập cá nhân tiếng Anh là gì? Thuế TNCN tiếng Anh là Personal income tax (viết tắt là PIT) và định nghĩa như sau: Personal income tax is a tax directly imposed on taxpayers income from salaries and other sources, except for tax-exempt incomes and reduction based on family circumstances.

Báo cáo thuế cuối năm tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, báo cáo thuế được gọi là “Tax Declaration”. Đây là một từ được ghép bởi 2 từ: Tax có nghĩa là thuế. Declaration là tờ khai và trong ngữ cảnh này được hiểu là kê khai.

Thuế nộp thừa tiếng Anh là gì?

Thuế TNCN nộp thừa trong năm – PIT overpaid after Finalization.

Thuế thu nhập doanh nghiệp trong tiếng Anh là gì?

CIT là tên viết tắt tiếng Anh của từ Corporate Incomes Tax, dịch nghĩa là Thuế doanh nghiệp hay Thuế thu nhập doanh nghiệp. Đây là khoản thuế phí mà tất cả các doanh nghiệp, tổ chức khi tham gia đầu tư, kinh doanh nhằm tạo ra lợi nhuận đều sẽ phải chịu thuế và nộp vào ngân sách Nhà nước.