Quốc tịch việt nam tiếng anh là gì

2016–2017 enrollment was around 5,000 and over 120 nationalities are represented in the student body.

Các thành viên trong đội mang quốc tịch khác nhau của Liên Xô USSR.

The team includes representatives of the different nationalities of the USSR.

Có 25 thành viên FIFA có chung một quốc tịch với ít nhất một thành viên khác của FIFA.

There are 25 FIFA member associations that share a common nationality with at least one other FIFA member association.

Hắn là John Mason, quốc tịch Anh, bị nhốt ở Alcatraz năm #, trốn thoát năm

His name is John Mason, a British national... incarcerated on Alcatraz in #, escaped in '

Quốc tịch Saudi, cậu ta đã bắn một chiếc xe tải bằng một khẩu sig tự chế.

Saudi national, he shot up a van with a customized sig.

Có hơn 100 quốc tịch trong dân số tại đây.

More than 100 nationalities live in our state.

Mẹ quốc tịch Pháp, cha từng phục vụ trong COR.

Mother was a French national, father in the Corps.

Nhập quốc tịch Mỹ, vào quân đội, và giờ quay lại đây để hỏi thăm các anh.

Became American, got drafted, come back to give y'all what for.

Một phần lớn dân số là mang quốc tịch nước ngoài.

A large fraction are foreign nationals.

Ông cũng có quốc tịch Pháp từ năm 2002.

He has held French citizenship since 2002.

Pháp luật cũng quy định rằng công dân không thể tự do từ bỏ quốc tịch của họ.

Laws also specified that citizens could not freely renounce their citizenship.

Ông làm việc ở Sở Nhập cư và Nhập quốc tịch, còn có một bà vợ Mỹ.

He worked for the INS and had an American wife.

Sau chiến tranh quốc tịch của hòn đảo chưa được xác định.

After the war, the nationality of the island was uncertain.

Có trên 514.000 (30%) người trong số họ có quốc tịch Tây Ban Nha.

More than 514,000 (30%) of them had Spanish nationality.

Người được xác định có quốc tịch Việt Nam, nếu có một trong những căn cứ sau đây: 1.

The Indian Air Force has one if its bases here.

Công dân của tất cả các quốc tịch đến Samoa đều được miễn thị thực.

All delegates from American Samoa are unpledged.

Hãy nhìn các cuộc hiềm khích về tôn giáo giữa những người cùng chủng tộc và quốc tịch.

Look at the religious rivalries between people of the same race and nationality.

Có 27 quốc gia trên thế giới không cấp quyền bình đẳng cho phụ nữ khi chuyển quốc tịch.

There are 27 countries in the world that do not grant equal rights to women in passing on their nationality.

Học tiếng Anh lâu ngày, nhưng liệu bạn đã biết được bao nhiêu tên đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh rồi nhỉ? Có thể nói, từ vựng về đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh luôn khiến nhiều người “đau đầu” mỗi khi nhắc đến bởi lẽ, mỗi đất nước đều có một tên gọi riêng, dẫn đến việc hình thành tên quốc tịch cũng cần tuân theo một số quy tắc nhất định..

Để giúp bạn dễ dàng tra cứu, trong bài viết này, FLYER đã tổng hợp 150+ từ vựng về đất nước, quốc tịch và tên gọi nhóm người dân ở các đất nước trong tiếng Anh, cùng tham khảo ngay nhé!

1. Từ vựng về tên đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh

Để giúp bạn dễ dàng theo dõi và ghi nhớ tốt hơn, FLYER sẽ chia các đất nước trên thế giới theo từng châu lục và tổng hợp trong các bảng từ vựng theo từng phần dưới đây.

1.1. Những đất nước ở châu Á

Trước hết, chúng ta sẽ bắt đầu với những đất nước thuộc châu Á – châu lục mà chúng ta đang sinh sống. Chắc hẳn, bạn cũng đã biết được tên một số đất nước thuộc châu Á rồi đúng không nào?

Quốc tịch việt nam tiếng anh là gì
Từ vựng về tên những đất nước ở châu Á

Tên đất nước

Tính từ/ Quốc tịch

Người dân

Afghanistan

nước Afghanistan

Afghan

thuộc Afghanistan

Afghan

người Afghanistan

Armenia

nước Armenia

Armenian

thuộc Armenia

Armenian

người Armenia

Azerbaijan

nước Azerbaijan

Azerbaijani

thuộc Azerbaijan

Azerbaijani

người Azerbaijan

Bahrain

nước Bahrain

Bahraini

thuộc Bahrain

Bahraini

người Bahrain

Bangladesh

nước Bangladesh

Bangladeshi

thuộc Bangladesh

Bangladeshi

người Bangladesh

Bhutan

nước Bu-tan

Bhutanese

thuộc Bu-tan

Bhutanese

người Bu-tan

Brunei

nước Brunei

Bruneian

thuộc Brunei

Bruneian

người Brunei

Cambodia

nước Cam-pu-chia

Cambodian

thuộc Cam-pu-chia

Cambodian

người Cam-pu-chia

China

nước Trung Quốc

Chinese

thuộc Trung Quốc

Chinese

người Trung Quốc

Georgia

nước Georgia

Georgian

thuộc Georgia

Georgian

người Georgia

India

nước Ấn Độ

Indian

thuộc Ấn Độ

Indian

người Ấn Độ

Indonesia

nước Indonesia

Indonesian

thuộc Indonesia

Indonesian

người Indonesia

Iran

nước Iran

Iranian

thuộc Iran

Iranian

người Iran

Iraq

nước Iraq

Iraqi

thuộc Iraq

Iraqi

người Iraq

Israel

nước Israel

Israeli

thuộc Israel

Israeli

người Israel

Japan

nước Nhật Bản

Japanese

thuộc Nhật Bản

Japanese

người Nhật Bản

Jordan

nước Jordan

Jordanian

thuộc Jordan

Jordanian

người Jordan

Kazakhstan

nước Kazakhstan

Kazakh

thuộc Kazakhstan

Kazakh

người Kazakhstan

Kuwait

nước Kuwait

Kuwaiti

thuộc Kuwait

Kuwaiti

người Kuwait

Laos

nước Lào

Laotian

thuộc Lào

Laotian

người Lào

Lebanon

nước Li-băng

Lebanese

thuộc Li-băng

Lebanese

người Li-băng

Malaysia

nước Malaysia

Malaysian

thuộc Malaysia

Malaysian

người Malaysia

Maldives

Quốc đảo Maldives

Maldivian

thuộc Maldives

Maldivian

người Maldives

Myanmar

nước Myanmar

Burmese

thuộc Myanmar

Burmese

người Myanmar

Mongolia

nước Mông Cổ

Mongolian

thuộc Mông Cổ

Mongolian

người Mông Cổ

Nepal

nước Nepal

Nepalese

thuộc Nepal

Nepalese

người Nepal

North Korea

nước Triều Tiên

North Korean

thuộc Triều Tiên

North Korean

người Triều Tiên

Oman

nước Oman

Omani

thuộc Oman

Omani

người Oman

Pakistan

nước Pakistan

Pakistani

thuộc Pakistan

Pakistani

người Pakistan

Palestine

nước Palestine

Palestinian

thuộc Palestine

Palestinian

người Palestine

Philippines

nước Philippines

Filipino

thuộc Philippines

Filipino

người Philippines

Qatar

nước Qatar

Qatari

thuộc Qatar

Qatari

người Qatar

Saudi Arabia

nước Ả Rập Xê-út

Saudi Arabian/ Saudi

thuộc Ả Rập Xê-út

Saudi Arabian/ Saudi

người Ả Rập Xê-út

Singapore

nước Singapore

Singaporean

thuộc Singapore

Singaporean

người Singapore

South Korea

nước Hàn Quốc

South Korean

thuộc Hàn Quốc

South Korean

người Hàn Quốc

Sri Lanka

nước Sri Lanka

Sri Lankan

thuộc Sri Lanka

Sri Lankan

người Sri Lanka

Taiwan

nước Đài Loan

Taiwanese

thuộc Đài Loan

Taiwanese

người Đài Loan

Thailand

nước Thái Lan

Thai

thuộc Thái Lan

Thai

người Thái Lan

Turkey

nước Thổ Nhĩ Kỳ

Turkish

thuộc Thổ Nhĩ Kỳ

Turk

người Thổ Nhĩ Kỳ

Uzbekistan

nước Uzbekistan

Uzbek

thuộc Uzbekistan

Uzbek

người Uzbekistan

Vietnam

nước Việt Nam

Vietnamese

thuộc Việt Nam

Vietnamese

người Việt Nam

Yemen

nước Yemen

Yemeni

thuộc Yemen

Yemeni

người Yemen

Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Á

1.2. Những đất nước ở châu Âu

Tên đất nước

Tính từ/ Quốc tịch

Người dân

Albania

nước Albania

Albanian

thuộc Albania

Albanian

người Albania

Andorra

nước Andorra

Andorran

thuộc Andorra

Andorran

người Andorra

Austria

nước Áo

Austrian

thuộc Áo

Austrian

người Áo

Belarus

nước Belarus

Belarusian

thuộc Belarus

Belarusian

người Belarus

Belgium

nước Bỉ

Belgian

thuộc Bỉ

Belgian

người Bỉ

Bulgaria

nước Bulgaria

Bulgarian

thuộc Bulgaria

Bulgarian

người Bulgaria

Croatia

nước Croatia

Croatian

thuộc Croatia

Croatian

người Croatia

Cyprus

nước Cyprus

Cypriot

thuộc Cyprus

Cypriot

người Cyprus

Czech Republic

nước Cộng hòa Séc

Czech

thuộc Séc

Czech

người Séc

Denmark

nước Đan Mạch

Danish

thuộc Đan Mạch

Dane

người Đan Mạch

England/ Britain

nước Anh

English/ British

thuộc Anh

Englishman/ Englishwoman/ Briton

người Anh

Estonia

nước Estonia

Estonian

thuộc Estonia

Estonian

người Estonia

Finland

nước Phần Lan

Finnish

thuộc Phần Lan

Finn

người Phần Lan

France

nước Pháp

French

thuộc Pháp

French man/ French woman

người Pháp

Germany

nước Đức

German

thuộc Đức

German

người Đức

Greece

nước Hy Lạp

Greek

thuộc Hy Lạp

Greek

người Hy Lạp

Holland/ Netherlands

nước Hà Lan

Dutch

thuộc Hà Lan

Dutchman/ Dutchwoman

người Hà Lan

Hungary

nước Hungary

Hungarian

thuộc Hungary

Hungarian

người Hungary

Iceland

nước Iceland

Icelandic

thuộc Iceland

Icelandic

người Iceland

Ireland

nước Ireland

Irish

thuộc Ireland

Irish

người Ireland

Italy

nước Ý

Italian

thuộc Ý

Italian

người Ý

Latvia

nước Latvia

Latvian

thuộc Latvia

Latvian

người Latvia

Liechtenstein

nước Liechtenstein

Liechtensteiner

người Liechtenstein

Lithuania

nước Lithuania

Lithuanian

thuộc Lithuania

Lithuanian

người Lithuania

Luxembourg

nước Luxembourg

Luxembourger

người Luxembourg

Malta

nước Malta

Maltese

thuộc Malta

Maltese

người Malta

Mauritania

nước Mauritania

Mauritanian

thuộc Mauritania

Mauritanian

người Mauritania

Moldova

nước Moldova

Moldovan

thuộc Moldova

Moldovan

người Moldova

Monaco

nước Monaco

Monacan

thuộc Monaco

Monacan

người Monaco

Montenegro

nước Montenegro

Montenegrin

thuộc Montenegro

Montenegrin

người Montenegro

Norway

nước Na Uy

Norwegian

thuộc Na Uy

Norwegian

người Na Uy

Poland

nước Ba Lan

Polish

thuộc Ba Lan

Polish

người Ba Lan

Portugal

nước Bồ Đào Nha

Portuguese

thuộc Bồ Đào Nha

Portuguese

người Bồ Đào Nha

Romania

nước Romania

Romanian

thuộc Romania

Romanian

người Romania

Russia

nước Nga

Russian

thuộc Nga

Russian

người Nga

Scotland

nước Scotland

Scottish

thuộc Scotland

Scott

người Scotland

Serbia

nước Serbia

Serb/ Serbian

thuộc Serbia

Serb/ Serbian

người Serbia

Slovakia

nước Slovakia

Slovak

thuộc Slovakia

Slovak

người Slovakia

Slovenia

nước Slovenia

Slovene/ Slovenian

thuộc Slovenia

Slovene/ Slovenian

người Slovenia

Spain

nước Tây Ban Nha

Spanish

thuộc Tây Ban Nha

Span

người Tây Ban Nha

Sweden

nước Thụy Điển

Swedish

thuộc Thụy Điển

Swedish

người Thụy Điển

Switzerland

nước Thụy Sĩ

Swiss

thuộc Thụy Sĩ

Swiss

người Thụy Sĩ

Ukraine

nước U-crai-na

Ukrainian

thuộc U-crai-na

Ukrainian

người U-crai-na

United Kingdom

Vương quốc Anh

UK/ British

thuộc Anh

Briton

người Anh

Vatican City

Thành Vatican

Wales

xứ Wales

Welsh

thuộc xứ Wales

Welshman/ Welshwoman

người xứ Wales

Yugoslavia

nước Nam Tư

Yugoslav

thuộc Nam Tư

Yugoslav

người Nam Tư

Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Âu

Tiếp theo, hãy cùng FLYER di chuyển đến châu Âu, một châu lục mang trong mình bề dày lịch sử với nhiều thăng trầm và biến cố, nơi hiện diện của những tòa lâu đài cổ kính và những cung điện nguy nga.

Bạn có thể thấy trong bảng trên, có 2 đất nước là Liechtenstein và Luxembourg không có tên quốc tịch. Đây là hai đất nước khá nhỏ nhưng lại có phần đông dân cư là người đến từ những nước khác. Do đó, họ cũng mang theo quốc tịch ở đất nước mà họ sinh ra.

Bên cạnh đó, Vatican City cũng là đất nước không có tên quốc tịch và tên nhóm người dân. Để giải thích cho vấn đề này, bạn có thể hiểu đây được xem như một là một thành phố – nhà nước độc lập, tiểu bang nằm trong Rome, Ý. Do đó, những người dân ở đây được xem là người Ý và cũng có quốc tịch Ý.

1.3. Những đất nước ở châu Mỹ

Một châu lục khác không khỏi quen thuộc với nhiều bạn chính là châu Mỹ. Hãy cùng nhau điểm qua những đất nước nằm trên châu lục này nhé!

Quốc tịch việt nam tiếng anh là gì
Từ vựng về tên những đất nước ở châu Mỹ

Tên đất nước

Tính từ/ Quốc tịch

Người dân

America/ United States (USA)

nước Mỹ

American

thuộc Mỹ

American

người Mỹ

Argentina

nước Argentina

Argentinian

thuộc Argentina

Argentinian

người Argentina

Bahamas

nước Bahamas

Bahamian

thuộc Bahamas

Bahamian

người Bahamas

Barbados

nước Barbados

Barbadian

thuộc Barbados

Barbadian

người Barbados

Belize

nước Belize

Belizean

thuộc Belize

Belizean

người Belize

Bolivia

nước Bolivia

Bolivian

thuộc Bolivia

Bolivian

người Bolivia

Brazil

nước Brazil

Brazilian

thuộc Brazil

Brazilian

người Brazil

Canada

nước Canada

Canadian

thuộc Canada

Canadian

người Canada

Chile

nước Chile

Chilean

thuộc Chile

Chilean

người Chile

Colombia

nước Colombia

Colombian

thuộc Colombia

Colombian

người Colombia

Costa Rica

nước Costa Rica

Costa Rican

thuộc Costa Rica

Costa Rican

người Costa Rica

Cuba

nước Cuba

Cuban

thuộc Cuba

Cuban

người Cuba

Dominican Republic

Cộng hòa Dominica

Dominican

thuộc Dominica

Dominican

người Dominica

Ecuador

nước Ecuador

Ecuadorian

thuộc Ecuador

Ecuador

người Ecuador

El Salvador

nước El Salvador

Salvadoran

thuộc Salvador

Salvadoran

người Salvador

Grenada

nước Grenada

Grenadian

thuộc Grenada

Grenadian

người Grenada

Guatemala

nước Guatemala

Guatemalan

thuộc Guatemala

Guatemala

người Guatemala

Guyana

nước Guyana

Guyanese

thuộc Guyana

Guyanese

người Guyana

Haiti

nước Haiti

Haitian

thuộc Haiti

Haitian

người Haiti

Honduras

nước Honduras

Honduran

thuộc Honduras

Honduran

người Honduras

Jamaica

nước Jamaica

Jamaican

thuộc Jamaica

Jamaican

người Jamaica

Mexico

nước Mexico

Mexican

thuộc Mexico

Mexican

người Mexico

Nicaragua

nước Nicaragua

Nicaraguan

thuộc Nicaragua

Nicaraguan

người Nicaragua

Panama

nước Panama

Panamanian

thuộc Panama

Panamanian

người Panama

Paraguay

nước Paraguay

Paraguayan

thuộc Paraguay

Paraguayan

người Paraguay

Peru

nước Peru

Peruvian

thuộc Peru

Peruvian

người Peru

Uganda

nước Uganda

Ugandan

thuộc Uganda

Ugandan

người Uganda

Venezuela

nước Venezuela

Venezuelan

thuộc Venezuela

Venezuelan

người Venezuela

Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Mỹ

1.4. Những đất nước ở châu Phi

Một châu lục khác nằm gần châu Á chính là châu Phi. Ở châu lục này, có lẽ bạn sẽ bắt gặp rất nhiều đất nước mà bạn mới nghe tên lần đầu tiên đấy!

Tên đất nước

Tính từ/ Quốc tịch

Người dân

Algeria

nước Algeria

Algerian

thuộc Algeria

Algerian

người Algeria

Angola

nước Angola

Angolan

thuộc Angola

Angolan

người Angola

Benin

nước Benin

Beninese

thuộc Benin

Beninese

người Benin

Botswana

nước Botswana

Botswanan

thuộc Botswana

Botswanan

người Botswana

Burkina

nước Burkina

Burkinese

thuộc Burkina

Burkinese

người Burkina

Burundi

nước Burundi

Burundian

thuộc Burundi

Burundian

người Burundi

Cameroon

nước Cameroon

Cameroonian

thuộc Cameroon

Cameroonian

người Cameroon

Chad

nước Chad

Chadian

thuộc Chad

Chadian

người Chad

Congo

nước Congo

Congolese

thuộc Congo

Congolese

người Congo

Djibouti

nước Djibouti

Djiboutian

thuộc Djibouti

Djiboutian

người Djibouti

Egypt

nước Ai Cập

Egyptian

thuộc Ai Cập

Egyptian

người Ai Cập

Eritrea

nước Eritrea

Eritrean

thuộc Eritrea

Eritrean

người Eritrea

Ethiopia

nước Ethiopia

Ethiopian

thuộc Ethiopia

Ethiopian

người Ethiopia

Gabon

nước Gabon

Gabonese

thuộc Gabon

Gabonese

người Gabon

Gambia

nước Gambia

Gambian

thuộc Gambia

Gambian

người Gambia

Ghana

nước Ghana

Ghanaian

thuộc Ghana

Ghanaian

người Ghana

Kenya

nước Kenya

Kenyan

thuộc Kenya

Kenyan

người Kenya

Liberia

nước Liberia

Liberian

thuộc Liberia

Liberian

người Liberia

Libya

nước Libya

Libyan

thuộc Libya

Libyan

người Libya

Madagascar

Đảo quốc Madagascar

Malagasy/ Madagascan

thuộc Madagascar

Malagasy/ Madagascan

người Madagascar

Malawi

nước Malawi

Malawian

thuộc Malawi

Malawian

người Malawi

Mali

nước Mali

Malian

thuộc Mali

Malian

người Mali

Mauritania

nước Mauritania

Mauritanian

thuộc Mauritania

Mauritanian

người Mauritania

Mauritius

nước Mauritius

Mauritian

thuộc Mauritius

Mauritian

người Mauritius

Morocco

nước Ma – rốc

Moroccan

thuộc Ma – rốc

Moroccan

người Ma – rốc

Mozambique

nước Mozambique

Mozambican

thuộc Mozambique

Mozambican

người Mozambique

Namibia

nước Namibia

Namibian

thuộc Namibia

Namibia

người Namibia

Niger

nước Niger

Nigerien

thuộc Niger

Nigerien

người Niger

Nigeria

nước Nigeria

Nigerian

thuộc Nigeria

Nigerian

người Nigeria

Rwanda

nước Rwanda

Rwandan

thuộc Rwanda

Rwandan

người Rwanda

Seychelles

nước Seychelles

Seychellois

thuộc Seychelles

Seychellois

người Seychelles

Sierra Leone

nước Sierra Leone

Sierra Leonian

thuộc Sierra Leone

Sierra Leonian

người Sierra Leone

Somalia

nước Somalia

Somali

thuộc Somalia

Somali

người Somalia

South Africa

nước Nam Phi

South African

thuộc South Africa

South Africa

người South Africa

Sudan

nước Sudan

Sudanese

thuộc Sudan

Sudanese

người Sudan

Suriname

nước Suriname

Surinamese

thuộc Suriname

Surinamer/ Surinamese

người Suriname

Swaziland

nước Swaziland

Swazi

thuộc Swaziland

Swazi

người Swaziland

Tanzania

nước Tanzania

Tanzanian

thuộc Tanzania

Tanzanian

người Tanzania

Togo

nước Togo

Togolese

thuộc Togo

Togolese

người Togo

Tunisia

nước Tunisia

Tunisian

thuộc Tunisia

Tunisian

người Tunisia

Zaire

nước Zaire

Zairean

thuộc Zaire

Zairean

người Zaire

Zambia

nước Zambia

Zambian

thuộc Zambia

Zambian

người Zambia

Zimbabwe

nước Zimbabwe

Zimbabwean

thuộc Zimbabwe

Zimbabwean

người Zimbabwe

Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Phi

1.5. Những đất nước ở châu Đại Dương

Cuối cùng, FLYER xin giới thiệu đến bạn các nhóm quốc tịch và người dân tại những quốc gia ở châu Đại Dương. Có thể nói, đây là châu lục có số lượng quốc gia ít nhất trong số 5 châu lục trên thế giới.

Tên đất nước

Tính từ/ Quốc tịch

Người dân

Australia

nước Úc

Australian

thuộc Úc

Australian

người Úc

Fiji

nước Fiji

Fiji

thuộc Fiji

Fiji

người Fiji

New Zealand

nước New Zealand

New Zealand

thuộc New Zealand

New Zealander

người New Zealand

Papua New Guinea

nước Papua New Guinea

Papua New Guinean/ Guinean

thuộc Papua New Guinea

Papua New Guinean/ Guinean

người Papua New Guinea

Tuvalu

nước Tuvalu

Tuvaluan

thuộc Tuvalu

Tuvaluan

người Tuvalu

Vanuatu

nước Vanuatu

Vanuatuan

thuộc Vanuatu

Vanuatuan

người Vanuatu

Western Samoa

nước Western Samoa

Western Samoan

thuộc Western Samoa

Western Samoa

người Western Samoa

Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Đại Dương

2. Một số mẫu câu hỏi – đáp về quốc tịch trong tiếng Anh

Tên gọi các quốc tịch đã nắm trong tay, tuy nhiên có những trường hợp bạn không thể chỉ nói một từ đơn lẻ mà cần kết hợp quốc tịch trong câu. Vậy, bạn thường sẽ dùng quốc tịch trong trường hợp nào và sử dụng như thế nào? Hãy cùng tham khảo một số mẫu câu hỏi – đáp về quốc tịch trong những ngữ cảnh thông dụng nhất trong phần này nhé!

2.1. Cách đặt câu hỏi về quốc tịch trong tiếng Anh

Trước tiên, khi muốn hỏi một người về quốc tịch của một người, bạn có thể sử dụng một trong số những mẫu câu sau đây.

Quốc tịch việt nam tiếng anh là gì
Một số mẫu câu hỏi – đáp về quốc tịch trong tiếng AnhCâu hỏiNghĩa tiếng ViệtWhere are you from? Bạn đến từ đâu?What’s your nationality?Quốc tịch của bạn là gì?What nationality are you?Quốc tịch của bạn là gì?What country do you come from?Bạn đến từ đất nước nào?What is your country?Quốc gia của bạn là gì?Where is he/she from?Anh ấy/ Cô ấy đến từ đâu?What’s his/her nationality?Quốc tịch của anh ấy/ cô ấy là gì?What country does he/she come from?Anh ấy/ Cô ấy đến từ đất nước nào?Bảng: Một số mẫu câu hỏi về quốc tịch trong tiếng Anh

2.2. Gợi ý cách trả lời những câu hỏi về quốc tịch

Để trả lời cho những câu hỏi trên, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu trả lời được gợi ý trong bảng dưới đây. Lưu ý, với những câu hỏi về việc bạn đến từ quốc gia nào, bạn cần sử dụng tên đất nước (cột thứ 1 trong bảng từ vựng ở phần 1) trong câu trả lời. Mặt khác, với những câu hỏi về quốc tịch, bạn cần sử dụng từ vựng về quốc tịch (cột thứ 2 trong bảng từ vựng ở phần 1) tương ứng với đất nước mà mình cần nhắc đến.

Câu hỏiCâu trả lờiWhere are you from? I’m from Austria. Tôi đến từ Áo.What’s your nationality?I’m Austrian. Tôi là người Áo. What nationality are you?I’m Irish. Tôi là người Iceland.What country do you come from?I come from Belgium. Tôi đến từ Bỉ.What is your country?My country is Sri Lanka. Đất nước của tôi là Sri Lanka.Where is he/she from?He’s from Poland. Anh ấy đến từ Ba Lan.What’s his/her nationality?She’s Laotian. Cô ấy là người Lào.What country does he/she come from?He comes from Turkey. Anh ấy đến từ Thổ Nhĩ Kỳ.Bảng: Một số mẫu câu trả lời về quốc tịch trong tiếng Anh

2.3. Tham khảo thêm một số câu hỏi khác về quê hương và nơi sinh sống

Bên cạnh đó, bạn có thể hỏi thêm một vài câu hỏi để cuộc hội thoại được liền mạch và tự nhiên hơn. Đó có thể là những câu hỏi giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về quê hương hoặc nơi mà họ đang sinh sống như:

Câu hỏiCâu trả lờiWhat/ Where is your hometown?Quê quán của bạn ở đâu?It’s England. Quê hương của tôi ở Anh.Where in England?Bạn đến từ nơi nào ở nước Anh?Birmingham city. Thành phố Birmingham.What language do Brazilians speak?Người Brazil nói tiếng gì?They speak Portuguese. Họ nói tiếng Bồ Đào Nha.What is your country known for?Đất nước của bạn nổi tiếng về điều gì?The Netherlands is famous for its windmills. Hà Lan nổi tiếng bởi những cối xay gió.Where have you been in the last few years?Bạn đã sống ở đâu trong những năm gần đây?I used to live in Denmark for 3 years, but 2 years ago, I moved back to my hometown, Norway. Tôi từng sống ở Đan Mạch trong 3 năm, nhưng 2 năm trước tôi chuyển về quê hương của mình, Na Uy. Bảng: Một số mẫu câu hỏi – đáp về đất nước trong tiếng Anh

Xem thêm: Khám phá 100+ tính từ miêu tả phong cảnh trong tiếng Anh hay nhất

3. Mở rộng với các từ vựng về châu lục và đại dương

Ngoài những từ vựng về tên đất nước trong tiếng Anh, bạn hãy cùng FLYER mở rộng với những từ vựng về châu lục và đại dương để cuộc trò chuyện thêm phong phú hơn nhé!

3.1. Từ vựng về châu lục

Tên châu lụcNgười dânAsia châu ÁAsian người châu ÁEurope châu ÂuEuropean người châu ÂuAfrica châu PhiAfrican người châu PhiNorth America Bắc MỹAmericans người châu MỹSouth America Nam MỹAmericans người châu MỹAustralia/ Australasia/ Oceania châu Đại Dương–Antarctica châu Nam Cực–the Arctic Bắc Cực –Bảng: Từ vựng về các châu lục

Xem thêm: “Đông Tây Nam Bắc” tiếng Anh là gì? “Nằm lòng” các phương hướng trong 5 phút

3.2. Từ vựng về các khu vực địa lý trên thế giới

Từ vựngNghĩa tiếng ViệtSoutheast AsiaĐông Nam ÁCaribbeanvùng CaribeBalkanvùng Ban-CăngMiddle Eastvùng Trung ĐôngContinentChâu lụcRegionVùng đấtNorth PoleCực BắcSouth PoleCực NamBảng: Từ vựng về một số khu vực địa lý trên thế giới

3.3. Từ vựng về đại dương và một số địa danh nổi tiếng trên thế giới

Quốc tịch việt nam tiếng anh là gì
Từ vựng về đại dương và một số địa danh nổi tiếngTừ vựngNghĩa tiếng Việtthe Pacific OceanThái Bình Dươngthe Atlantic Ocean/ the AtlanticĐại Tây Dươngthe Indian OceanẤn Độ Dươngthe Arctic OceanBắc Băng Dươngthe Mediterranean Sea/ the MediterraneanBiển Địa Trung Hảithe Caribbean Sea/ the Caribbean Biển Caribethe South China SeaBiển Đôngthe English Channel/ the ChannelEo biển AnhSuez CanalKênh đào Xuy-êPanama CanalKênh đào Panamathe Sahara/ the Sahara DesertSa mạc Saharathe Amazon RainforestRừng nhiệt đới Amazonthe HimalayasDãy núi Himalayathe AlpsDãy núi An-pơthe NileSông Nin Mekong River/ the MekongSông Mê CôngMekong DeltaĐồng bằng sông Mê CôngBảng: Từ vựng về các đại dương và một số địa danh nổi tiếng

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng về danh lam thắng cảnh thông dụng nhất trong tiếng Anh

4. Bài tập quốc tịch trong tiếng Anh

5. Tổng kết

Trên đây là 150+ từ vựng về đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh mà bạn có thể tra cứu mỗi khi cần sử dụng đến. Mong rằng với những kiến thức mà FLYER đã chia sẻ trong bài viết trên, bạn có thể tự tin giao tiếp với người nước ngoài những chủ đề về đất nước và quê hương của họ.

Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

✅ Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

✅ Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

Quốc tịch Việt Tiếng Anh như thế nào?

2.1 Quốc tịch tiếng anh là gì? Trong tiếng anh, quốc tịch có nghĩa là nationality. Và người có quốc tịch Việt Nam thì trong tiếng Anh sẽ gọi quốc tịch Việt Nam là Vietnamese nationality.

Quốc tịch UK là gì?

Người Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, người Anh Quốc hoặc người Britain (tiếng Anh: British people) là công dân của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, gọi tắt là Anh Quốc.

Quốc tịch của nước Egypt là gì?

Ví Dụ

Quốc gia hoặc Vùng Tình từ Danh từ
Democratic Republic of the Congo Congolese a Congolese person (ghi chú: cũng ám chỉ đến Cộng hòa Congo)
Denmark Danish a Dane
Ecuador Ecuadorian an Ecuadorian
Egypt Egyptian an Egyptian

Quốc Tịch tiếng anh | Nationalities | EF Du Học Việt Namwww.ef.com.vn › ... › Hướng Dẫn Ngữ Pháp Tiếng Anh › Quốc Tịchnull

Quốc tịch của Singapore là gì?

Singapore: Nước Singapore -> Singaporean: Người.