Phởn phơ là gì

Các cung bậc của
Cảm xúc
Phởn phơ là gì
  • Tình cảm
  • Tức giận
  • Bất an
  • Đau khổ
  • Khó chịu
  • Lo âu
  • Lãnh đạm
  • Phấn khích
  • Buồn chán
  • Tự tin
  • Khinh thường
  • Thỏa mãn
  • Can đảm
  • Tò mò
  • Thất vọng
  • Ham muốn
  • Tuyệt vọng
  • Ghê tởm
  • Nghi ngờ
  • Khoái lạc
  • Ngượng ngùng
  • Đồng cảm
  • Nhiệt tình
  • Ganh tị
  • Phởn phơ
  • Sợ hãi
  • Thất bại
  • Biết ơn
  • Thương xót
  • Tội lỗi
  • Hạnh phúc
  • Thù ghét
  • Hy vọng
  • Kinh hãi
  • Hiếu thắng
  • Nhục nhã
  • Hứng thú
  • Ghen tuông
  • Vui tươi
  • Cô đơn
  • Tình yêu
  • Tổn thương
  • Hoảng loạn
  • Đam mê
  • Thương hại
  • Hài lòng
  • Tự hào
  • Cuồng giận
  • Hối tiếc
  • Hối hận
  • Oán giận
  • Buồn rầu
  • Mong nhớ
  • Vui sướng trên nỗi đau của người khác
  • Tự cao
  • Xấu hổ
  • Sốc
  • Nhút nhát
  • Tang thương
  • Chịu đựng
  • Tin tưởng
  • Ngạc nhiên
  • Lo lắng

  • x
  • t
  • s

Phởn phơ là gì

Vui chơi có thể làm tăng cảm giác thích thú và hưng phấn, như cô bé đang nghịch tuyết này

Hưng phấn (tiếng Anh: euphoric, hay là phởn phơ, phê) là một trạng thái tinh thần/tâm lý cảm giác hạnh phúc trào dâng. Trạng thái này ít có được trong các hành vi bình thường của con người, đôi khi gây ra bởi việc sử dụng các loại thuốc tác động đến thần kinh. Một số hành vi tự nhiên, chẳng hạn như các thời điểm đạt cực khoái trong hành vi quan hệ tình dục hay tâm trạng giành chiến thắng của vận động viên, có thể gây ra trạng thái hưng phấn ngắn. Trạng thái hưng phấn cũng có thể diễn ra trong quá trình thiền định nghi lễ tôn giáo.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): phởn phơ

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

phởn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ phởn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ phởn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phởn nghĩa là gì.

- t. Hả hê hào hứng (thtục): Có gì vui mà phởn thế?
  • hổn hển Tiếng Việt là gì?
  • gửi gắm Tiếng Việt là gì?
  • nắm chắc Tiếng Việt là gì?
  • trại tập trung Tiếng Việt là gì?
  • Tân Huề Tiếng Việt là gì?
  • giao hữu Tiếng Việt là gì?
  • hành cước Tiếng Việt là gì?
  • Trần phủ Tiếng Việt là gì?
  • Thọ Nguyên Tiếng Việt là gì?
  • rộng lòng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phởn trong Tiếng Việt

phởn có nghĩa là: - t. Hả hê hào hứng (thtục): Có gì vui mà phởn thế?

Đây là cách dùng phởn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phởn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phởn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phởn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phởn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ông Phởn Chôn nhời...

2. Trạng thái phởn phơ

3. Đừng có phởn như thế.

4. Làm sao anh biết một con chuột đang phởn?

5. Em nói họ phởn lắm mà.

6. Trông nó phởn chưa kìa.

7. Tôi thích cậu lúc đang phởn hơn.

8. Chỗ nhão đó giải thích chứng phởn.

9. Triệu chứng đầu tiên là trạng thái phởn chí.

10. Còn lão ngồi phởn đít mà phán xét người khác.

11. Đột ngột hết đau có thể khiến người ta phởn.

12. Cài đặt Ảnh bào vệ Màn hình Trạng thái phởn phơ

13. Có khi anh ta đang phởn. Hoặc đang bị đau bụng.

14. Đột quỵ có thể gây chứng mù Anton và sự phởn chí.

15. Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.

16. Tâm trạng phởn phơ nhạt dần, thay vào đó là sợ hãi, rồi tức giận.

17. Ngồi trong cái xe thùng to kềnh hắn phởn phơ huýt sáo, tự chúc mừng mình, thấy no căng bụng.

18. Nấm chui vào não qua xoang bướm nơi nó gây ra ba hiểm họa là sự phởn chí, mù và cơn đau khó chữa.

(Khẩu ngữ) ở trạng thái vui sướng, hả hê quá mức, thường không kìm nén được và biểu lộ ra bằng những hành động, lời nói ngộ nghĩnh phởn chí Đồng nghĩa: phởn phơ, phớn phở

Ý nghĩa của từ phởn là gì:

phởn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phởn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phởn mình


20

  7

Hả hê hào hứng (thtục). | : ''Có gì vui mà '''phởn''' thế?''


12

  7

t. Hả hê hào hứng (thtục): Có gì vui mà phởn thế?. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phởn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phởn": . phá án phả [..]


5

  3

This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.

Phởn là mặt dần và dâm

Ẩn danh - Ngày 25 tháng 4 năm 2015   NSFW / 18+