Phí chuyển tiền từ tài khoản chứng khoán sang ngân hàng

Thống kê biểu phí các giao dịch tại Chứng khoán MB:

Dịch vụ

Đối tượng Khách hàng

Mức phí theo GTGD

DỊCH VỤ MBS ONLINE
(DV Giao dịch chủ động)

Khách hàng chủ động giao dịch - Không có Chuyên viên Môi giới quản lý Tài khoản, Khách hàng thuộc bộ phận MBS Online chăm sóc.

0.12%

DỊCH VỤ CÓ BROKER/KHÁC

KH có Chuyên viên Môi Giới quản lý Tài khoản.

Phí chuyển tiền từ tài khoản chứng khoán sang ngân hàng

Trong trường hợp khách hàng sử dụng dịch vụ tư vấn chuyên sâu: Áp dụng phí theo thỏa thuận.

1.2. Phí giao dịch lô lẻ:

Giao dịch cổ phiếu lẻ: 10%/ Tổng giá trị chứng khoán lô lẻ thực hiện giao dịch.

1.3. Phí giao dịch Trái phiếu:

- Phí giao dịch trái phiếu Khách hàng phổ thông: 0,1%/ Tổng giá trị giao dịch/ Tài khoản dịch vụ.
- Phí giao dịch trái phiếu cho Khách hàng VIP: 0,02%- 0,1%/ Tổng giá trị giao dịch/ Tài khoản dịch vụ.

- Phí giao dịch trái phiếu cho đối với giao dịch trải nghiệm Nhà đầu tư chuyên nghiệp: 0.2%/Tổng giá trị giao dịch/Tài khoản dịch vụ.

Ghi chú: Mức phí giao dịch chứng khoán áp dụng với Khách hàng tuân theo biểu phí giao dịch chứng khoán tiêu chuẩn hoặc tuân theo mức phí giao dịch áp dụng khác (nếu có)

Phí chuyển tiền từ tài khoản chứng khoán sang ngân hàng

Phí giao dịch trên không bao gồm các khoản phí dịch vụ khác của Cơ quan Quản lý: Phí chuyển tiền, Thuế giao dịch, Phí giao dịch/Phí quản lý vị thế/Phí quản lý tài sản ký quỹ của SGDCK và TTLK, cụ thể:

Phí chuyển tiền từ tài khoản chứng khoán sang ngân hàng

0,27 VNĐ/ 1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền/ tháng.
0,18 VNĐ/ 1 trái phiếu, công cụ nợ/ tháng.

3.2. Chuyển khoản để thanh toán giao dịch BÁN chứng khoán

Mức phí: 0,3 VNĐ/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/1 mã (tối đa không quá 300.000 VNĐ/ 1 lần/ 1 mã chứng khoán).

3.3. Chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch của SGDCK

Đối với chuyển nhượng chứng khoán từ MBS sang CTCK khác:

Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo qui định của pháp luật.Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.0,2% giá trị giao dịch

(tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có)

Đối với chuyển nhượng chứng khoán từ CTCK khác về MBS:

Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo qui định của pháp luật.

Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.

0,1% giá trị giao dịch
(tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có)

Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán:
Trừ các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau.

0,2% giá trị giao dịch
(tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có)

Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán giữa hai TKGDCK tại MBS

Bên chuyển nhượng.0,2% giá trị giao dịch

(tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có)

Bên nhận chuyển nhượng.0,1% giá trị giao dịch

(tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có)

3.4. Phong tỏa, giải tỏa và theo dõi tài khoản/tài sản cầm cố

Chặn chức năng tài khoản tại MBS: Miễn phí

Phong tỏa chứng khoán. Mức phí:

      STT

Nội dung

Biểu phí

I

Cổ phiếu/trái phiếu chưa niêm yết do MBS thực hiện QLCĐ, Đại lý đăng ký lưu ký

1

Phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu

0,2% theo mệnh giá/năm.
Tối thiểu 50.000 VNĐ/ Hợp đồng/năm, tối đa 5.000.000 VNĐ/ Hợp đồng/năm

2

Phong tỏa và theo dõi quyền phát sinh theo yêu cầu

0,2% theo mệnh giá/năm.
Tối thiểu 50.000 VNĐ/ Hợp đồng/năm, tối đa 10.000.000 VNĐ/ Hợp đồng/năm

II

Các cổ phiếu niêm yết, trái phiếu niêm yết

1

Phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu chỉ thực hiện tại MBS, không thực hiện tại VSD

*Phí thu cho MBS: 0,2% theo mệnh giá /năm.

Tối thiểu 50.000 VNĐ/ Hợp đồng/năm, tối đa 5.000.000 VNĐ/ Hợp đồng/năm.

2

Phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu có thực hiện tại VSD

*Phí thu cho MBS: 0,2% theo mệnh giá.

Tối thiểu 50.000 VNĐ/ Hợp đồng, tối đa 5.000.000 VNĐ/ Hợp đồng.

*Phí trả VSD: Theo quy định của BTC/VSD từng thời kỳ.

Xử lý tài sản phong tỏa cầm cố. Mức phí:

0,3%/ Giá trị giao dịch
Tối thiểu 100.000 VNĐ

Xác nhận tình trạng phong tỏa/giải tỏa tài khoản/tài sản cầm cố. Mức phí:

50.000 VNĐ/ lần, tối đa 3 bảnTừ bản thứ 4 thu 100.000 VNĐ/ bản

Giải tỏa chứng khoán: Miễn phí

3.5. Rút chứng khoán

Mức phí: 100.000 VNĐ/ 1 hồ sơ

3.6. Chuyển khoản chứng khoán theo yêu cầu của Khách hàng

Áp dụng trong trường hợp Khách hàng không đóng tài khoản, chỉ chuyển khoản chứng khoán sang tài khoản chứng khoán của Khách hàng mở tại CTCK khác.

Mức phí: 1 VNĐ/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã (tối đa không quá 1.000.000 VNĐ/ 1 lần/ 1 mã chứng khoán)

3.7. Chuyển nhượng quyền đăng ký mua thêm

Mức phí:Cùng công ty: 50.000 VNĐ/ 1 hồ sơ

Khác công ty: 100.000 VNĐ/ 1 hồ sơ

Lần đầu: Stock24 (matrix card): miễn phí

Cấp lại: Stock24 (matrix card) các nguyên nhân sau:

Do Khách hàng làm mất thẻ: 200.000 VNĐ/ thẻThẻ bị xóa do hết hạn sử dụng: Miễn phíThẻ hết số lần sử dụng (1.000 lần): Miễn phí

Thẻ bị lỗi: Miễn phí

4.2. Mở/Đóng tài khoản

Phí mở TK: miễn phí.Phí đóng TK nhà đầu tư trong nước: 100.000 VNĐ/ tài khoản.Phí đóng TK nhà đầu tư nước ngoài: 1.000.000 VNĐ/ tài khoản.

Phí chuyển chứng khoán khi đóng (nếu còn trong TK): 5 VNĐ/ 10 cổ phiếu.

Sao kê giao dịch tiềnTừ 1 đến 2 năm kể từ ngày in sao kê.30.000 VNĐ/lần

Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản

Trên 2 năm kể từ ngày in sao kê.50.000 VNĐ/lần

Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản

Sao kê giao dịch chứng khoán
Từ 1 đến 2 năm kể từ ngày in sao kê.30.000 VNĐ/lần

Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản

Trên 2 năm kể từ ngày in sao kê.50.000 VNĐ/lần

Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản

Gửi sao kê bằng thư đảm bảo cho Khách hàng
Gửi khi Khách hàng có yêu cầu, bao gồm:Sao kê giao dịch tiền và giao dịch chứng khoán.10.000 VNĐ/lần

Mức phí tối thiểu. Bao gồm: phí sao kê + bưu phí

Xác nhận số dư tài khoản theo yêu cầu Khách hàng
Xác nhận do Khách hàng lập(Không phân biệt tiếng Việt/Tiếng Anh).100.000 VNĐ/lần

Tối đa 3 bản. Từ bản thứ 4 thu 20.000 VNĐ/bản

Xác nhận do MBS lập(Không phân biệt tiếng Việt/Tiếng Anh).50.000 VNĐ/lần

Tối đa 3 bản. Từ bản thứ 4 thu 10.000 VNĐ/bản

Phí sao lưu chứng từ

  • Sao lưu chứng từ trong 15 ngày kể từ ngày giao dịch
    Không thu phí.
  • Sao lưu chứng từ từ 15 ngày đến 3 tháng kể từ ngày giao dịch
    Mức phí: 10.000 VNĐ/chứng từ.
  • Sao lưu chứng từ từ 3 tháng đến 1 năm kể từ ngày giao dịch
    Mức phí: 30.000 VNĐ/chứng từ.
  • Sao lưu chứng từ từ 1 đến 3 năm kể từ ngày giao dịch
    Mức phí: 50.000 VNĐ/chứng từ.
  • Sao lưu chứng từ từ 3 năm trở lên kể từ ngày giao dịch
    Mức phí: 70.000 VNĐ/chứng từ.

5.2. Qua contact center

Phí đăng ký dịch vụ: Miễn phí.

Cước gọi vào tổng đài do nhà mạng thu: 1.000 VNĐ/phút (không phân biệt đầu số điện thoại gọi vào).

Miễn phí với mọi giao dịch chuyển khoản

6.2. Chuyển khoản ra ngân hàng

Ra ngân hàng MB
Miễn phí với mọi giao dịch chuyển khoản

Ra ngân hàng khác
MBS thu hộ, làm trung gian thu theo biểu phí của ngân hàng MB/ ngân hàng khác từng thời kỳ.

Gói phí SMS1 (Cơ bản): Phí 8.800 VNĐ/tháng/tài khoản
Các thông báo được gửi qua SMS tới số điện thoại đã đăng ký của Quý khách bao gồm:

  • Thông báo nộp, rút, chuyển khoản tiền
  • Thông báo quyền cổ tức về tài khoản

Gói phí SMS2 (Nâng cao): Phí 33.000 VNĐ/tháng/tài khoản
Các thông báo được gửi qua SMS tới số điện thoại đã đăng ký của Quý khách bao gồm:

  • Thông báo rút, nộp, chuyển khoản tiền
  • Thông báo quyền cổ tức về tài khoản
  • Thông báo số dư tiền đầu ngày
  • Thông báo sức mua đầu ngày
  • Thông báo số dư chứng khoán đầu ngày
  • Thông báo kết quả khớp lệnh cơ sở

Ghi chú: MBS miễn phí SMS thông báo kết quả khớp lệnh giao dịch phái sinh với tất cả Khách hàng, bao gồm cả Khách hàng có đăng ký gói SMS1/SMS2 hoặc không.