Show
Thống kê biểu phí các giao dịch tại Chứng khoán MB:
Trong trường hợp khách hàng sử dụng dịch vụ tư vấn chuyên sâu: Áp dụng phí theo thỏa thuận. 1.2. Phí giao dịch lô lẻ:Giao dịch cổ phiếu lẻ: 10%/ Tổng giá trị chứng khoán lô lẻ thực hiện giao dịch. 1.3. Phí giao dịch Trái phiếu:- Phí giao dịch trái phiếu Khách hàng phổ thông: 0,1%/ Tổng giá trị giao dịch/ Tài khoản dịch vụ. - Phí giao dịch trái phiếu cho đối với giao dịch trải nghiệm Nhà đầu tư chuyên nghiệp: 0.2%/Tổng giá trị giao dịch/Tài khoản dịch vụ. Ghi chú: Mức phí giao dịch chứng khoán áp dụng với Khách hàng tuân theo biểu phí giao dịch chứng khoán tiêu chuẩn hoặc tuân theo mức phí giao dịch áp dụng khác (nếu có)
Phí giao dịch trên không bao gồm các khoản phí dịch vụ khác của Cơ quan Quản lý: Phí chuyển tiền, Thuế giao dịch, Phí giao dịch/Phí quản lý vị thế/Phí quản lý tài sản ký quỹ của SGDCK và TTLK, cụ thể:
0,27 VNĐ/ 1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền/ tháng. 3.2. Chuyển khoản để thanh toán giao dịch BÁN chứng khoánMức phí: 0,3 VNĐ/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/1 mã (tối đa không quá 300.000 VNĐ/ 1 lần/ 1 mã chứng khoán). 3.3. Chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch của SGDCKĐối với chuyển nhượng chứng khoán từ MBS sang CTCK khác: Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo qui định của pháp luật.Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.0,2% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có) Đối với chuyển nhượng chứng khoán từ CTCK khác về MBS: Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo qui định của pháp luật. Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận. 0,1% giá trị giao dịch Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán: 0,2% giá trị giao dịch Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán giữa hai TKGDCK tại MBS Bên chuyển nhượng.0,2% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có) Bên nhận chuyển nhượng.0,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có) 3.4. Phong tỏa, giải tỏa và theo dõi tài khoản/tài sản cầm cốChặn chức năng tài khoản tại MBS: Miễn phí Phong tỏa chứng khoán. Mức phí:
Xử lý tài sản phong tỏa cầm cố. Mức phí: 0,3%/ Giá trị giao dịch Xác nhận tình trạng phong tỏa/giải tỏa tài khoản/tài sản cầm cố. Mức phí: 50.000 VNĐ/ lần, tối đa 3 bảnTừ bản thứ 4 thu 100.000 VNĐ/ bản Giải tỏa chứng khoán: Miễn phí 3.5. Rút chứng khoánMức phí: 100.000 VNĐ/ 1 hồ sơ 3.6. Chuyển khoản chứng khoán theo yêu cầu của Khách hàngÁp dụng trong trường hợp Khách hàng không đóng tài khoản, chỉ chuyển khoản chứng khoán sang tài khoản chứng khoán của Khách hàng mở tại CTCK khác. Mức phí: 1 VNĐ/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã (tối đa không quá 1.000.000 VNĐ/ 1 lần/ 1 mã chứng khoán) 3.7. Chuyển nhượng quyền đăng ký mua thêmMức phí:Cùng công ty: 50.000 VNĐ/ 1 hồ sơ Khác công ty: 100.000 VNĐ/ 1 hồ sơ
Lần đầu: Stock24 (matrix card): miễn phí Cấp lại: Stock24 (matrix card) các nguyên nhân sau: Do Khách hàng làm mất thẻ: 200.000 VNĐ/ thẻThẻ bị xóa do hết hạn sử dụng: Miễn phíThẻ hết số lần sử dụng (1.000 lần): Miễn phí Thẻ bị lỗi: Miễn phí 4.2. Mở/Đóng tài khoảnPhí mở TK: miễn phí.Phí đóng TK nhà đầu tư trong nước: 100.000 VNĐ/ tài khoản.Phí đóng TK nhà đầu tư nước ngoài: 1.000.000 VNĐ/ tài khoản. Phí chuyển chứng khoán khi đóng (nếu còn trong TK): 5 VNĐ/ 10 cổ phiếu.
Sao kê giao dịch tiềnTừ 1 đến 2 năm kể từ ngày in sao kê.30.000 VNĐ/lần Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản Trên 2 năm kể từ ngày in sao kê.50.000 VNĐ/lần Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản Sao kê giao dịch chứng khoán Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản Trên 2 năm kể từ ngày in sao kê.50.000 VNĐ/lần Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản Gửi sao kê bằng thư đảm bảo cho Khách hàng Mức phí tối thiểu. Bao gồm: phí sao kê + bưu phí Xác nhận số dư tài khoản theo yêu cầu Khách hàng Tối đa 3 bản. Từ bản thứ 4 thu 20.000 VNĐ/bản Xác nhận do MBS lập(Không phân biệt tiếng Việt/Tiếng Anh).50.000 VNĐ/lần Tối đa 3 bản. Từ bản thứ 4 thu 10.000 VNĐ/bản Phí sao lưu chứng từ
5.2. Qua contact centerPhí đăng ký dịch vụ: Miễn phí. Cước gọi vào tổng đài do nhà mạng thu: 1.000 VNĐ/phút (không phân biệt đầu số điện thoại gọi vào).
Miễn phí với mọi giao dịch chuyển khoản 6.2. Chuyển khoản ra ngân hàngRa ngân hàng MB Ra ngân hàng khác
Gói phí SMS1 (Cơ bản): Phí 8.800 VNĐ/tháng/tài khoản
Gói phí SMS2 (Nâng cao): Phí 33.000 VNĐ/tháng/tài khoản
Ghi chú: MBS miễn phí SMS thông báo kết quả khớp lệnh giao dịch phái sinh với tất cả Khách hàng, bao gồm cả Khách hàng có đăng ký gói SMS1/SMS2 hoặc không. |