Pain nghĩa là gì

Thông tin thuật ngữ pain tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Pain nghĩa là gì
pain
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ pain

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

pain tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pain trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pain tiếng Anh nghĩa là gì.

pain /pein/

* danh từ
- sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần)
=to have a pain in the head+ đau đầu
- (số nhiều) sự đau đẻ
- (số nhiều) nỗi khó nhọc công sức
=to take pains+ bỏ công sức
- hình phạt
=pains and penalties+ các hình phạt
=on (under) pain of death+ sẽ bị xử tử, sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái gì...)
!to be at the pains of doing something
- chịu thương chịu khó làm cái gì
!to give someone a pain in the neck
- quấy rầy ai, chọc tức ai

* ngoại động từ
- làm đau đớn, làm đau khổ
=does your tooth pain you?+ răng anh có làm anh đau không?

* nội động từ
- đau nhức, đau đớn
=my arm is paining+ tay tôi đang đau nhức đây

Thuật ngữ liên quan tới pain

  • registration tiếng Anh là gì?
  • zonate tiếng Anh là gì?
  • pug-faced tiếng Anh là gì?
  • nineties tiếng Anh là gì?
  • grimmest tiếng Anh là gì?
  • psychologisms tiếng Anh là gì?
  • circular aperture tiếng Anh là gì?
  • functions tiếng Anh là gì?
  • enfleurage tiếng Anh là gì?
  • handcart tiếng Anh là gì?
  • tubes tiếng Anh là gì?
  • piqué tiếng Anh là gì?
  • preordainment tiếng Anh là gì?
  • amphibiousness tiếng Anh là gì?
  • economical tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pain trong tiếng Anh

pain có nghĩa là: pain /pein/* danh từ- sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần)=to have a pain in the head+ đau đầu- (số nhiều) sự đau đẻ- (số nhiều) nỗi khó nhọc công sức=to take pains+ bỏ công sức- hình phạt=pains and penalties+ các hình phạt=on (under) pain of death+ sẽ bị xử tử, sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái gì...)!to be at the pains of doing something- chịu thương chịu khó làm cái gì!to give someone a pain in the neck- quấy rầy ai, chọc tức ai* ngoại động từ- làm đau đớn, làm đau khổ=does your tooth pain you?+ răng anh có làm anh đau không?* nội động từ- đau nhức, đau đớn=my arm is paining+ tay tôi đang đau nhức đây

Đây là cách dùng pain tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pain tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

pain /pein/* danh từ- sự đau đớn tiếng Anh là gì?
sự đau khổ (thể chất tiếng Anh là gì?
tinh thần)=to have a pain in the head+ đau đầu- (số nhiều) sự đau đẻ- (số nhiều) nỗi khó nhọc công sức=to take pains+ bỏ công sức- hình phạt=pains and penalties+ các hình phạt=on (under) pain of death+ sẽ bị xử tử tiếng Anh là gì?
sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái gì...)!to be at the pains of doing something- chịu thương chịu khó làm cái gì!to give someone a pain in the neck- quấy rầy ai tiếng Anh là gì?
chọc tức ai* ngoại động từ- làm đau đớn tiếng Anh là gì?
làm đau khổ=does your tooth pain you?+ răng anh có làm anh đau không?* nội động từ- đau nhức tiếng Anh là gì?
đau đớn=my arm is paining+ tay tôi đang đau nhức đây

Xin các anh chị vui lòng cho biết sự khác nhau của "sore, hurt, và pain". Tôi không hiểu khi nào thì dùng các chữ trên. Xin thành thật cảm ơn.

Cả ba chữ sore, hurt, pain đều có nghĩa là đau nhưng có nghĩa khác nhau và có cả nghĩa bóng.

Sore (tính từ / danh từ):

- Tính từ: đau đớn, tức giận
A sore throat=Đau cổ họng
A sore loser=Người thua mà cay cú
Is he still sore at us?=Anh ta còn giận chúng mình không?
Don’t get sore at me=Xin bạn đừng giận tôi
A sight for sore eyes=Một hình ảnh dễ chịu, một điều mình cảm thấy thoải mái, hay 1 người mà mình rất mừng được gặp. Nhà văn hào Jonathan Swift viết năm 1738: "A sight of you is good for sore eyes=Thoạt trông thấy bạn tôi thật là mừng. (Phân biệt với an eyesore (viết làm một chữ) có nghĩa là một cảnh trông chướng mắt.)

- Danh từ: chỗ đau, vết thương; nghĩa bóng: nỗi thương tâm, đau lòng
Reopen old sore=Gợi lại nỗi đau xưa
Eyesore=Điều/vật chướng mắt, như một căn nhà cũ nằm ở giữa khu có nhiều căn nhà lộng lẫy

Hurt (động từ bất qui tắc hurt-hurt-hurt / tính từ / danh từ):

- Động từ: tự mình làm đau, bị thương, cảm thấy đau, làm thương tổn (nghĩa bóng)
I hurt my ankle playing football=Tôi bị sai mắt cá chân khi chơi bóng đá
Bác sĩ nhấn vào bụng bịnh nhân và hỏi: Does it hurt here? Chỗ này có đau không?
I don’t mean to hurt your feelings=Tôi không cố ý làm bạn phiền lòng

- Tính từ: bị thương
She’s seriously hurt in the accident=Bà ấy bị thương nặng trong một tai nạn

- Danh từ: nỗi đau
She saw the hurt in his eyes=Cô ta nhìn thấy ánh mắt đau buồn của anh ta.

Pain:

- Thường dùng làm danh từ, chỉ sự đau đớn (thể xác), sự đau khổ (tâm hồn)
A month after surgery she is still in pain=Một tháng sau khi mổ, bà ấy vẫn còn cảm thấy đau
Pain relief=Giảm đau
Painkiller=Thuốc giảm đau
No pain no gain (nghĩa bóng)=Muốn thành công phải cực nhọc
A pain in the neck=Nói về người nào hay chuyện gì làm mình bực mình

- Động từ
It pained her to see how much older he was looking=Lòng cô đau thắt khi thấy anh trông già hơn nhiều

Tóm lại: Khi tả đau, đau đớn thường dùng chữ pain hay hurt.

Răng tôi đau, tôi nhức răng=I have a toothache
Hết đau chưa?=Is the pain gone?
Nhức=ache. Răng tôi nhức nhối=My tooth aches

Chúc bạn mạnh vui.

Source: www.wordreference.com; Longman Advanced American Dictionary (2007).

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.