Những điều cần lưu ý tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lưu ý", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lưu ý, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lưu ý trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Bạn có lưu ý không?

Did You Note?

2. Lưu ý đến văn mạch.

Take note of the context.

3. Xin lưu ý chữ “hoặc-giả”.

Note the word “probably.”

4. Xin lưu ý câu Kinh Thánh này.

Notice his purpose to resolve this issue.

5. Lưu ý: Chuyển ngữ không giống như dịch.

Note: Transliteration is not the same as translation.

6. Lưu ý: Danh sách này không đầy đủ.

Note: This list is not exhaustive.

7. Câu hỏi: Hãy lưu ý câu hỏi này.

Question: Please note this question.

8. Và một lời lưu ý đến khán giả.

And a note to our viewers.

9. ( Lưu ý: đa số cư dân Gangnam là giàu. )

Have worked hard.

10. Lưu ý: Có một số hạn chế áp dụng

Note: Some restrictions apply.

11. Lưu ý: Thông tin này dành cho máy tính bảng.

Note: This information is for tablets.

12. Lưu ý:: Chất lượng chuẩn được chọn theo mặc định.

Note: Standard quality is selected by default.

13. Lưu ý: Hãy xem nội dung giải thích chi tiết

Note: See detailed explanation

14. Tuy nhiên, hãy lưu ý chi tiết quan trọng này.

However, note this significant detail.

15. Kinh Thánh lưu ý rằng “lửa tắt tại thiếu củi”.

The Bible notes that “where there is no wood the fire goes out.”

16. Lưu ý: Ghi đè chiến lược giá thầu đã bị xóa.

Note: Bid strategy overrides have been removed.

17. Không phải chúng ta không lưu ý đến các bạn Anh .

Nor have we been wanting in attention to our British brethren .

18. Lưu ý: Không sử dụng dấu cộng (+) cho hướng bắc/đông.

Note: Don’t use a plus sign (+) for northerly/easterly directions.

19. Bạn có ghi tên vào trường đáng lưu ý này chưa?

Have you enrolled in this remarkable school?

20. Xin ông/bà lưu ý lời khuyên hợp lý sau đây.

Undue stress can have bad effects.

21. Jones lưu ý mỏng thở dài, của Giám đốc ngân hàng.

Jones from the thin, sighing note of the bank director.

22. Xin lưu ý lời nói gây ấn tượng sâu sắc này”.

Notice this striking statement.”

23. Lưu ý rằng bạn không thể yêu cầu mã khuyến mại.

Bear in mind that you can't request a promotional code.

24. Lưu ý: Người bán không thể xóa hồ sơ của mình.

Note: Merchants cannot remove their profiles.

25. 20 Hãy lưu ý là đất mới sẽ là nơi công bình.

20 Notice that the new earth will be a righteous one.

26. Lưu ý: Bạn không thể thêm ứng dụng hoặc tiện ích nếu:

Note: You can't add apps or extensions if:

27. Chúng ta có đưa Roya Hammad vào danh sách lưu ý không?

Do we put Roya Hammad on the board?

28. Hãy lưu ý rằng sự phải lẽ liên kết với hiếu hòa.

Notice that reasonableness is associated with peaceableness.

29. Lưu ý: Danh sách này không bao gồm 5 tên không tặc.

Note: This list does not include the nationalities of the five hijackers.

30. 20 Hãy lưu ý một lần nữa câu Châm-ngôn 3:5.

20 Note again what Proverbs 3:5 says.

31. Xin lưu ý những điều sau về bản ghi tài nguyên NS:

Please note the following about NS resource records:

32. Xin lưu ý rằng đây chưa phải là danh sách đầy đủ.

Please note that this is not a complete list.

33. Lưu ý rằng các bước kênh chấp nhận biểu thức chính quy.

Keep in mind that funnel steps accept regular expressions.

34. 20 Bạn cũng nên lưu ý đến cách chải chuốt thích đáng.

20 Proper grooming also should receive attention.

35. 7 Chúng ta cần lưu ý điều gì khi điều khiển học hỏi?

7 What do we need to keep in mind while conducting home Bible studies?

36. Bạn có một tài liệu cần được lưu ý gấp vào cuối ngày.

YOU have a document that needs a certain person’s attention by the end of the day.

37. Lưu ý: Bạn không thể xóa nhận xét nếu đã đăng ẩn danh.

Note: You can't delete a comment if you posted anonymously.

38. Hãy lưu ý đặc biệt đến chữ vì trong câu thánh thư này.

Take special note of the word because in this scripture.

39. Xin lưu ý lời này đảm bảo cha mẹ có thể thành công.

Notice this assurance that parents can succeed.

40. Ngài bảo họ lưu ý tới chim chóc—Đức Chúa Trời nuôi chúng.

He directed their attention to the birds —God feeds them.

41. Lưu ý: Thuộc tính subscription_cost [chi_phí_đăng_ký] không áp dụng ở quốc gia này.

Note: The subscription_cost [subscription_cost] attribute is not available in this country.

42. Xin lưu ý tại sao chúng ta mong muốn được sống lâu hơn.

Notice the reason we dream of living longer.

43. Lưu ý: Nếu bạn không nghe thấy lời dịch, hãy tăng âm lượng.

Note: If you don’t hear the translation, turn up the volume.

44. Hãy lưu ý đến những chữ khó đọc và phát âm nhiều lần.

Take note of difficult words, and say these aloud several times.

45. Hãy lưu ý rằng Google không thể đưa ra lời khuyên về VAT.

Bear in mind that Google can't give advice about VAT.

46. Hầu như không còn ai lưu ý đến sự tồn tại của họ.

Many are even unaware of their existence.

47. * Hãy lưu ý điều này khi xem xét những câu hỏi dưới đây.

* With that in mind, consider the following questions.

48. Ngài bảo họ lưu ý đến chim chóc—Đức Chúa Trời nuôi chúng.

He directed their attention to the birds —God feeds them.

49. Lưu ý rằng những ước tính này không đảm bảo cho vị trí.

Note that these estimates aren't a guarantee of placement.

50. Lưu ý đến điều dường như là phần đại cương của người nói chuyện.

Pay attention to what the speaker’s outline seems to be.