Nhắc đi nhắc lại trong tiếng anh là gì năm 2024

Nhắc lại một chút, dạng tổng quát của Gradient Descent như sao:

Remember that the general form of gradient descent is:

Tôi nhắc lại Vào lúc này tôi đang khống chế 81 dân thường.

I say again, 81 civilians are under my control as of this moment.

Tôi xin nhắc lại rằng, chúng ta là một quốc gia nhập cư.

Let's remember, we are a nation of immigrants.

Finally, restate what you have said.

Vậy thì việc gì phải nhắc lại nó một lần nữa ở Điều 14?

Nhắc lại và làm rõ những điều mà bạn vừa nghe.

Restate and clarify what you have heard.

Tôi nhắc lại, đừng ai nghĩ tôi là kẻ điên rồ;

Chị nhắc lại với em một lần, chị không thích anh ta.

I told you once that I'm not like him.

Nhắc lại rằng ai cũng cần được giúp đỡ vào một lúc nào đó.

Remember that everyone needs help at some point.

Và những sự kiện bờ biển không bao giờ được nhắc lại nữa.

And the events of the coast were never spoken of again.

Đội Kền Kền đây, tôi nhắc lại, không có dấu hiệu của.

Cái tên Daonhi sẽ không còn được nhắc lại nữa.

The name of Danton will not be mentioned again.

She told her name with smile.

Cũng cần nhắc lại rằng Mỹ không công nhận Tòa án Hình sự quốc tế.

Just let's remember the U.S. did not recognise the International Criminal Court.

Ông thường nhắc lại với bạn bè và đồng nghiệp rằng ông.

She often told friends and coworkers about.

Thay vào đó, ông liên tục nhắc lại mùa giải thành phố tốt đẹp.

Instead, he repeatedly referred back to City's fine season overall.

Talk a bit more about evolution.

Tôi nhắc lại, phòng thí nghiệm bị phá rồi.

Nhắc lại thời gian này chi tiết và dễ đọc.

Rephrase this time detailed and readable.

I probably ought to talk a little about it….

Tuy nhiên chúng ta vẫn nên nhắc lại một chút, bởi….

Let's talk a little more about this, because….

Trước hết chúng ta hãy cùng nhắc lại về Facebook Marketplace.

First off, let's talk about Facebook marketplace.

(REPEAT) from the beginning/ Da Capo.

Xin nhắc lại một lần nữa tại sao phải tu?

Tell me again why that is?

Kết quả: 4188, Thời gian: 0.0375

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Nhắc nhở trong tiếng Anh là gì?

Lời nhắc nhở (reminder) là một tin nhắn bằng văn bản (text) hoặc bằng giọng nói (voice) nhắc nhở (remind) ai đó làm điều gì đó.

Nhắc lại bài cũ tiếng Anh là gì?

- revise (ôn lại bài): You can always spend more time to revise before a test. (Bạn luôn có thể dành nhiều thời gian hơn để ôn lại bài trước khi kiểm tra.)

Lặp lại trong tiếng Anh là gì?

repeat, echo, duplicated là các bản dịch hàng đầu của "lặp lại" thành Tiếng Anh.

Sự nhắc lại tiếng Anh là gì?

Phép dịch "nhắc lại" thành Tiếng Anh. repeat, recall, call là các bản dịch hàng đầu của "nhắc lại" thành Tiếng Anh.