Người truyền lửa tiếng anh là gì năm 2024

The dry season creates favourable conditions for the use and spread of fire, but starting a fire is the work of humans, either deliberately or by accident.”.

Hộp khác, như truyền lửa của Amazon, có ứng dụng nhưng không có khác có vẽ rằng Apple TV không cho các nhà phát triển để tạo ra các ứng dụng riêng biệt cho nó.

Other boxes, such as Amazon's Fire TV, have apps but no other has the draw that the Apple TV does for developers to create bespoke apps for it.

BS 476- 6 là phương pháp kiểm tra tính năng truyền lửa của vật liệu, chủ yếu để đánh giá hiệu suất chống cháy của tường và trần nhà,kết quả đo được thể hiện như một chỉ số truyền lửa.

BS 476-6 is a test method of measuring the flame propagation properties of materials, primarily for fire protection performance evaluation of the walls and ceilings,measurement results are expressed as an index of flame propagation.

Hai chứng nhân này sẽ tiếp tụcrao giảng Sự Thật qua những người mạnh mẽ trong số họ để loan truyền Lửa của Chúa Thánh Thần đến khi Ngày Trọng Đại của Thiên Chúa hiển trị trên nhân loại.

These two witnesses will continue toproclaim the Truth through those amongst them who are strong enough to spread the fire of the Holy Spirit until the Great Day of the Lord descends upon humanity.

Đầu giữ mẫu vuông góc với bảng rọi có tiêu chuẩn quy mô,nó có thể theo khoảng cách truyền lửa để tính toán thông lượng nhiệt quan trọng.

Sample holder is perpendicular to the radiant panel with standard scale mark,it can according to the distance of the flame propagation to calculate the critical heat flux.

Chúng tôi sẽ là người bạn đồng hành, tiếp sức và truyền lửa cho hàng nghìn học viên cũng như các bạn trẻ đến với con đường thay đổi, khẳng định bản thân, từ đó tự tin trên con đường hội nhập quốc tế, góp phần xây dựng vào sự phát triển của quốc gia.

We will be a companion to empower and spread the fire to thousands of students as well as young people who come to the path of change, assert themselves, thereby building confidence on the path of international integration and contributing to build up the development of the nation.

Sir Alex Ferguson luôn biết cách truyền lửa cho các học trò.

Sir Alex Ferguson always knew how to motivate his players.

Đầu đốt có thể điều chỉnh với ống nổ thép và thiết bị truyền lửa.

Com gần đây đãbắt gặp Collins để nói về việc" truyền lửa" 50 năm sau.

Giảng viên người Đức truyền lửa nghiên cứu khoa học cho sinh viên CTTT17 Jun 2019.

The lecturer from Germany who inspires AEP students17 Jun 2019.

Với khả năng chống cháymạnh, sẽ không có sương mù độc hại, không có truyền lửa nếu nó cháy.

With strong fire resistance,there will be no toxic fog, no flame transmission if it burned.

Ban đầu,những cuộc gặp này chỉ là nỗ lực nhằm truyền lửa và thúc đẩy hoạt động tuyêntruyền giữa thanh niên.

At first, the meetings were an attempt to motivate and spur activism among young people.

Ông đã gặp gỡ tôi và rất nhiều người khác, truyền lửa cho chúng tôi học tập, giảng dạy và thực hành khoa học.

He reached out to me and to countless others, inspiring so many of us to study, teach and do science.

Truyền lửa trong tiếng Anh là gì?

Chúng ta cùng học về các nghĩa khác nhau của inspire trong tiếng Anh nha! - truyền cảm hứng: The actors inspired the kids with their enthusiasm. (Các diễn viên đã truyền cảm hứng cho những đứa trẻ bằng sự nhiệt tình của họ.) - truyền lửa: We need someone who can inspire the team.

Thế nào là người truyền lửa?

Truyền lửa hay còn gọi là truyền cảm hứng cho nhân viên là một trong những tố chất mang đến thành công cho người lãnh đạo. Truyền lửa sẽ kích thích niềm hứng khởi trong công việc của mỗi nhân viên tạo nên nguồn năng lượng dồi dào mang đến sự thành công cho cá nhân và doanh nghiệp.

Inspiring person là gì?

Người truyền cảm hứng là những người từ một người rất bình thường nhưng họ đã làm được những điều phi thường và dành về những phần thưởng xứng đáng mà rất nhiều người khác ngưỡng mộ và muốn học hỏi theo.

Truyền cảm hứng cho ai đó tiếng Anh là gì?

inspire. Cảm ơn ông vì đã truyền cảm hứng cho họ, và cho tất cả chúng tôi. Thank you for inspiring them and for inspiring all of us.