+ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ: - Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. - Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm. - Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. + Sử dụng tỉ số đồng dạng của cặp tam giác đồng dạng.
Đáp án B Vẽ tia sáng tới phát ra từ đỉnh bức tranh qua quang tâm O của vật kính cho tia ló truyền thẳng cho ảnh A’ của A trên phim ⇒ A và A’ nằm trên cùng đường thẳng qua O Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là:
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 410 AB = 0,5m = 50cm; OA = 1,5m = 150cm; A’B’ = 2,4cm; OA’ =? Ta có $\Delta OA'B' \sim \Delta OAB \Rightarrow \dfrac{{A'B'}}{{AB}} = \dfrac{{OA'}}{{OA}} \Rightarrow OA' = \dfrac{{A'B'.OA}}{{AB}} = \dfrac{{2,4.150}}{{50}} = 7,2cm$ Page 2【C2】Lưu lạiVật kính của máy ảnh sử dụng Page 3【C3】Lưu lạiẢnh của một vật trong máy ảnh có vị trí Page 4【C4】Lưu lạiPhim trong máy ảnh có chức năng ghi lại ảnh thật của vật. Page 5Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh để thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim. Vật càng gần ống kính thì ảnh trên phim càng to Page 6【C6】Lưu lạiTrong máy ảnh cơ học, để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thường thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên. B.thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim. C.thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính. D.thay đổi vị trí của cả vật kính và phim sao cho khoảng cách giữa chúng không đổi. Page 7【C7】Lưu lạiĐể chụp ảnh của một vật ở rất xa, cần phải điều chỉnh vật kính sao cho tiêu điểm vật kính nằm rất xa phim. B.tiêu điểm vật kính nằm ở phía sau phim. C.tiêu điểm vật kính nằm đúng trên phim. D.tiêu điểm vật kính nằm ở phía trước phim. Page 8【C8】Lưu lạiBuồng tối, kính màu, chỗ đặt phim. B.Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. C.Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim. D.Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim, buồng tối. Page 9Ta có, vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ => Bộ phận quang học của máy ảnh là vật kính Page 10【C10】Lưu lạiMột máy ảnh có thể không cần bộ phận Page 11OA = 3,6m = 360cm; A’B’ = 2,5cm; OA’ = 12cm; AB = ? Ta có $\Delta OA'B' \sim \Delta OAB \Rightarrow \dfrac{{A'B'}}{{AB}} = \dfrac{{OA'}}{{OA}} \Rightarrow AB = \dfrac{{A'B'.OA}}{{OA'}} = \dfrac{{2,5.360}}{{12}} = 75cm = 0,75m$ Page 12Ta có: Vật càng gần ống kính thì ảnh trên phim càng to => Khi vật tiến lại gần máy ảnh thì ảnh to dần Page 13Buồng tối của máy ảnh có chức năng không cho ánh sáng ngoài lọt vào, chỉ có ánh sáng của vật sáng truyền vào tác động lên phim và để tạo khoảng cách thích hợp từ vật kính tới phim Page 14Ta có: $\left\{ \begin{array}{l}h = 1,5m\\d = 6m\\d' = 4cm = 0,04m\end{array} \right.$ Lại có: $\frac{h}{{h'}} = \frac{d}{{d'}} \to h' = \frac{{d'}}{d}h = \frac{{0,04}}{6}.1,5 = 0,01m = 1cm$ Page 15Ta có: $\left\{ \begin{array}{l}h = 4m\\h' = 2cm = 0,02m\\d' = 4,5cm = 0,045m\end{array} \right.$ Lại có: $\frac{h}{{h'}} = \frac{d}{{d'}} \to d = \frac{h}{{h'}}d' = \frac{4}{{0,02}}.0,045 = 9m$ Page 16Ta có: + Ảnh trên màn hứng của máy ảnh là ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật. + Muốn vật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật => Vật phải đặt trước thấu kính đoạn: $d > 2f$ Page 17Ta có: $\left\{ \begin{array}{l}d = 2m\\d' = 5cm\\h = 1,5m\end{array} \right.$ Lại có: $\frac{h}{{h'}} = \frac{d}{{d'}} \to h' = \frac{{d'}}{d}h = \frac{{0,05}}{2}.1,5 = 3,75cm$ Page 18Ta có: $\left\{ \begin{array}{l}d = 4,5m\\d' = 9cm = 0,09m\end{array} \right.$ Lại có: $\dfrac{h}{{h'}} = \dfrac{d}{{d'}} = \dfrac{{4,5}}{{0,09}} = 50 \to h = 50h'$ Page 19Ta có: $\begin{array}{l}\Delta OAB \sim \Delta OA'B' \Rightarrow \frac{{OA'}}{{OA}} = \frac{{A'B'}}{{AB}} \Leftrightarrow \frac{{OA'}}{2} = \frac{{2,5}}{{100}}\\\Rightarrow OA' = 0,05m = 5cm \end{array}$ Vậy khoảng cách từ vật kính đến phim là 5 cm. Page 20【C22】Lưu lạiMột vật AB đặt trước một máy ảnh và cách vật kính của máy 4m. Ta thu được một ảnh trên phim cao 2 cm và cách vật kính 10 cm. Chiều cao của vật AB và tỉ số kích thước ảnh so với kích thước của vật là: Page 21AB = 1,6m; AO = 3m; OA' = 6cm. A'B' = ? Ta có: $\Delta OA'B' \sim \Delta OAB \Rightarrow \dfrac{{A'B'}}{{AB}} = \dfrac{{OA'}}{{OA}} \Rightarrow A'B' = \dfrac{{AB.OA'}}{{OA}} = \dfrac{{160.6}}{{300}} = 3,2cm$ Page 22Vẽ ảnh của vật AB: – Từ B kẻ tia tới qua quang tâm O thì tia ló truyền thẳng tới cắt phim PQ tại ảnh B' của B. – Từ B kẻ tia tới BI song song với trục chính cho tia ló IB’. Tia ló này cắt trục chính tại tiêu điểm F'. – Hạ B’ vuông góc với trục chính thì A’B’ là ảnh của AB tạo bởi vật kính. OA = 2m = 200cm; OA’ = 5cm Ta có: $\Delta OA'B' \sim \Delta OAB \Rightarrow \dfrac{{A'B'}}{{AB}} = \dfrac{{OA'}}{{OA}} = \dfrac{5}{{200}} = \dfrac{1}{{40}}$ |