Ngày 19 1 âm 2023

Cuộc sống với vô vàn những nỗi lo lắng, bộn bề cuốn chúng ta theo guồng quay công việc, vật chất mà quên mất dành cho bản thân những khoảng thời gian riêng tư. Cho dù cuộc sống, công việc có mệt mỏi, bận rộn đến mức nào, bạn cũng nên cho bản thân khoảng thời gian nghỉ ngơi để có thể chăm sóc cho chính mình. Bởi chúng có thể giúp bạn vượt qua hết những cảm xúc tiêu cực, quên đi những khó khăn, mệt mỏi và tiếp thêm cho chúng ta năng lượng để tiếp tục cống hiến. Hãy cùng Ngaydep.com tìm hiểu những lý do bạn nhất định nên dành thời gian cho chính mình nhé!  

Xem thêm

Ngày 9/2/2023 dương lịch (19/1/2023 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 19/1/2023 dương lịch là ngày 28/12/2022 âm lịch ( ngày 28 tháng 12 năm 2022 âm lịch là ngày 19 tháng 1 năm 2023 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 28/12/2022 Tức ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Tiểu Hàn


Ngày 19 tháng 1 năm 2023 tốt hay xấu

Xem ngày 19/1/2023 dương lịch (ngày 28/12/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 19/1/2023 dương lịch (28/12/2022 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 1 năm 2023 , tức ngày 28-12-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi, Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 28 tháng 12 năm 2022 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 19/01/2023, có sao tốt là Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi;

Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Không phòng: Kỵ cưới hỏi;

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 19/1/2023 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/1/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 1 - Năm 2023

❮19❯

Thứ Năm

"Lương tâm là tiếng nói của linh hồn; Dục vọng là tiếng nói của cơ thể."
- Jean Jaques Rousseau -


Ngày: Đinh Sửu

Tháng: Quý Sửu

Năm: Nhâm Dần

Tháng 12

28


Ngày: Hắc Đạo

Trực: Kiến

Tiết khí: Giữa Tiểu Hàn - Đại Hàn

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h - 5h)Mão (5h - 7h)Tỵ (9h - 11h)Thân (15h - 17h)Tuất (19h - 21h)Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 19 Tháng 1 Năm 2023

Âm lịch: Ngày 28 Tháng 12 Năm 2022

Can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

Giờ Hắc ĐạoTý (23h - 1h)Sửu (1h - 3h)Thìn (7h - 9h)Ngọ (11h - 13h)Mùi (13h - 15h)Dậu (17h - 19h)

Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnChính NamĐông

Tuổi bị xung khắc với ngày 19/1/2023Xung với ngàyXung với thángTân Mùi, Kỷ MùiẤt Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Yếu yên (thiên quý):   Tốt mọi việc, nhất là giá thú- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Không phòng: Kỵ giá thú

Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungĐẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng làm: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.