Xem lịch vạn niên thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 8/12/2021 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.Thông tin chi tiết về ngày 8/12/2021
thứ tư dương lịch:Âm lịch: mùng 5, tháng Mười Một, năm 2021 tức ngày Canh Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu, Tiết khí: Đại Tuyết, Trực: Mãn, Ngày Hắc Đạo (xấu)
Giờ Hoàng đạo
| Bính Tý (23h-1h): Thanh Long
| Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
| Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
| Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang
| Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
| Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
|
Giờ Hắc đạo
| Mậu Dần (3h-5h): Thiên Hình
| Kỷ Mão (5h-7h): Chu Tước
| Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
| Giáp Thân (15h-17h): Thiên Lao
| Ất Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
| Đinh Hợi (21h-23h): Câu Trận
|
Ngũ hành
| Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
|
Trực | Mãn
|
---|
Ý nghĩa | Đầy tràn. Nghĩa là cái mới đã phát triển ở giai đoạn sung mãn, đủ đầy như trăng ngày rằm hàng tháng vậy.
|
---|
Nên làm | Cầu phúc, cúng bái, lễ tế, cầu xin nhân gian…
|
---|
Kiêng kỵ | Nhận chức vụ mới…
|
---|
Tuổi xung khắc
| Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ; Xung tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
|
Sao tốt
| Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
| Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
| Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
| Phúc Sinh: Tốt mọi việc
| Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
| Thiên Thụy: Tốt mọi việc
|
Sao xấu
| Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
| Hoang vu: Xấu mọi việc
| Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
| Bạch hổ: Kỵ an táng
| Quả tú: Xấu với cưới hỏi
| Sát chủ: Xấu mọi việc
|
Ngày kỵ
| Ngày 08-12-2021 là ngày Sát chủ. Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào. Ngày 08-12-2021 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
|
Nhị Thập Bát Tú:
Tú | Sâm (Sâm Thủy Viên) (Tốt)
|
---|
Thất chính | Thủy
|
---|
Con vật | Viên (Vượn)
|
---|
Thuộc nhóm sao | Phương Tây – Bạch Hổ – Mùa Thu
|
---|
Trần Nhật Thành luận giải:
| Nên làm | Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
|
---|
Kiêng kỵ | Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
|
---|
Ngoại lệ | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
|
---|
Tóm tắt | Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
|
---|
Hướng xuất hành
| – Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Tây Bắc – Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây Nam – Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
|
Ngày xuất hành theo Khổng Minh:
Ngày | Thiên Tặc
|
---|
Ý nghĩa | Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
|
---|
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Giờ Lưu Niên | 23h-01h và 11h-13h
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
|
---|
Giờ Xích Khẩu | 01h-03h và 13h-15h
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
|
---|
Giờ Tiểu Các | 03h-05h và 15h-17h
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
|
---|
Giờ Tuyệt Lộ | 05h-07h và 17h-19h
| Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
|
---|
Giờ Đại An | 07h-09h và 19h-21h
| Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
|
---|
Giờ Tốc Hỷ | 09h-11h và 21h-23h
| Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
|
---|
Nhân thần
| Ngày 5 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần
| Tháng âm: 11 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Canh Dần Vị trí: Đôi, Ma, Táo, ngoại chính Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch
chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
|
Theo tuvingaynay.com! |