Mục đích là gì trong tiếng anh năm 2024

  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống

*Mục bắt buộc phải nhập

Email* (Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất)

Mật khẩu* (Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự)

Mã bảo mật*

Có rất nhiều cách diễn tả mục đích trong tiếng Anh. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu nhé. Chúc bạn học tiếng anh giao tiếp online hiệu quả.

  1. Hỏi về mục đích

– why…………..? tại sao………?

Ex: Why do you want to learn English?

– what ………..for? để làm gì……….?

Ex : what did you buy it for?

– what is the purpose of……? Mục đích của…….là gì?

Ex: what is the purpose of her visit?

Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tốt

  1. Diễn tả mục đích

For + Noun ( phrase) : để

E.g He has gone out for dinner

I went to the supermarket for some foods

  • To do…..: để

Ex: He has gone out to eat dinner

  • In order to do = so as to do

He finished work early in order to see the football match.

+ In order not to do = so as not to do

So as not to disturrb him, we whisper

+ In order for sb/ sth to do : Để cho ai đó / cái gì làm gì

Ex: In order for the lift to work you must press this button

  • with a view to + V_ing : để làm gì , với ý định làm gì

Ex: With a view to preparing this report, I will visit a number of venues and attended quite a lot of games

Nhằm mục đích điều khiển hành tinh.

Now, suppose that space aliens arrived.

Đừng quên mục đích của mình, đồng chí đội trưởng.

Don't forget who you are, Captain WON.

Đền thờ cung ứng mục đích cho cuộc sống của chúng ta.

The temple provides purpose for our lives.

Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa.

It's aimed at making the virus hit with maximum impact.

Có lẽ.. nếu tôi biết mục đích...

Perhaps if I knew the purpose...

Anh ta nói rằng chúng ta có cùng 1 mục đích.

He says we have similar goals.

Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng.

But it gave them a purpose: to rein in the ego.

Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.

Your brain and muscles are perfectly poised to help you achieve this goal.

Mục đích là để trị triệt để tật loạn thị.

The move was necessary to balance the district.

Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị.

She is destined to be sold for political currency.

Làm thế nào Giáo Hội của Ngài hoàn thành các mục đích của Chúa?

How does His Church accomplish the Lord’s purposes?

Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài.

He has provided a perfect plan to accomplish His purpose.

Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình.

The goal of such rapists is to spread panic or to destroy family ties.

Mục đích đặc biệt của băng này là giúp chúng ta trong công việc đào tạo môn đồ.

The video is especially designed to assist in our disciple-making work.

Công việc truyền giáo làm cho đời sống tôi có mục đích.

The ministry gives my life purpose.

Tôi chỉ có một mục đích là ra ngoài tìm được bố mình.

I'm only out to find Dad.

Mục đích các việc này là gì?

What was their purpose?

Dù mục đích của nó là gì đi nữa, đề nghị đã bị chính phủ Anh ngăn chặn.

Whatever its purpose, the proposal was thwarted by the British government.

Có 2 mục đích tra tấn, anh Solo.

THERE ARE TWO KINDS OF TORTURE, MR. SOLO.

Đấy có phải là mục đích ông ta đến đây chăng?

That is his design in settling here?

Người hỏi: Đang thấy không có mục đích, phải không?

Questioner: Seeing has no purpose, has it?

Tất cả được mang đến đây với mục đích như nhau.

All brought here for the same purpose.

" Điều này khiến mục đích chính bị lệch lạc. "

" That misses the point. "

Các bạn nên xây dựng cuộc sống của mình theo một số mục đích nào đó.

And that you should be building your life around some kind of purpose.

Nhưng ông không thể nói mục đích đời sống là gì.

But he could not say what the meaning of life was.

Mục đích Tiếng Anh là gì?

goal, purpose, mark là các bản dịch hàng đầu của "mục đích" thành Tiếng Anh.

Mục đích của việc học Tiếng Anh là gì?

Mục tiêu cơ bản của môn Tiếng Anh là giúp học viên hình thành và phát triển năng lực giao tiếp thông qua rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và các kiến thức ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp).

Mục đích không tốt Tiếng Anh là gì?

objectless, purposeless là các bản dịch hàng đầu của "không có mục đích" thành Tiếng Anh.

Mục tiêu nói Tiếng Anh là gì?

- mục tiêu (objective): The report outlines a number of objectives, all of which are no doubt very laudable. (Báo cáo nêu ra một số mục tiêu, tất cả đều rất đáng khen ngợi.)