Một vật dao động với tần số 54hz vậy số dao động của vật trong 1,5 giây sẽ là bao nhiêu dao động

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Show

<b>DAO ĐỘNG CƠ HỌC </b>


<i><b>ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG</b></i>



1. Dao động: Là những chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. (Vị trí cân bằng là vị trí tự nhiên củavật khi chưa dao động, ở đó hợp các lực tác dụng lên vật bằng 0).


2. Dao động tuần hoàn: Là dao động mà trạng thái chuyển động của vật lặp lại như cũ sau những khoảng thờigian bằng nhau. (Trạng thái chuyển động bao gồm tọa độ, vận tốc v gia tốc… cả về hướng và độ lớn).


3. Dao động điều hòa: là dao động được mơ tả theo định luật hình sin (hoặc cosin) theo thời gian, phươngtrình có dạng: x = Asin(t + ) hoặc x = Acos(t + ) Đồ thị của dao động điều hịa là một đường sin (hìnhvẽ):


Trong đó:


x: tọa độ (hay vị trí ) của vật.


Acos(t + ): là li độ (độ lệch của vật so với vị trí cân bằng)A: Biên độ dao động, là li độ cực đại, luôn là hằng số dương: Tần số góc (đo bằng rad/s), ln là hằng số dương


(t + ): Pha dao động (đo bằng rad), cho phép ta xác định trạng thái dao động của vật tại thời điểm t.: Pha ban đầu, là hằng số dương hoặc âm phụ thuộc vào cách ta chọn mốc thời gian (t = t0)


4. Chu kì, tần số dao động:


* Chu kì T (đo bằng giây (s)) là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lập lại như cuõhoặclà thời gian để vật thực hiện một dao động. (t là thời gian vật thực hiện được N dao động)


* Tần số f (đo bằng héc: Hz) là số chu kì (hay số dao động) vật thực hiện trong một đơn vị thời gian: (1Hz = 1 dao động/giây)


* Gọi TX, fX là chu kì và tần số của vật X. Gọi TY, fY là chu kì và tần số của vật Y. Khi đó trong cùngkhoảng thời gian t nếu vật X thực hiện được NX dao động thì vật Y sẽ thực hiện được NY dao động và:


5. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa: Xét một vật dao động điều hồ có phương trình: x = Acos(t+).


a. Vận tốc: v = x’ = -Asin(t +)  v = Acos(t +  + )  vmax = A, khi vật qua VTCB b. Gia tốc: a = v’ = x’’ = -2Acos(t + ) = - 2x  a = -2x =2Acos(t+ +)


 amax = A2, khi vật ở vị trí biên.


<i>a</i><sub>max</sub><i>v</i>max


<i>v</i>max2


<i>a</i><sub>max</sub> * Cho amax và vmax. Tìm chu kì T, tần số f , biên độ A ta dùng công thức:  =


và A =


c. Hợp lực F tác dụng lên vật dao động điều hòa, còn gọi là lực hồi phục hay lực kéo về là lực gây ra daođộng điều hịa, có biểu thức: F = ma = -m2x = m.2Acos(t +  + ) lực này cũng biến thiên điều hòa vớitần số f , có chiều ln hướng về vị trí cân bằng, trái dấu (-), tỷ lệ (2) và ngược pha với li độ x (như gia tốca).


Ta nhận thấy:


* Vận tốc và gia tốc cũng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ.* Vận tốc sớm pha /2 so với li độ, gia tốc ngược pha với li độ.


* Gia tốc a = - 2x tỷ lệ và trái dấu với li độ (hệ số tỉ lệ là -2) và ln hướng về vị trí cân bằng.6) Tính nhanh chậm và chiều của chuyển động trong dao động điều hòa:


- Nếu v > 0 vật chuyển động cùng chiều dương; nếu v < 0 vật chuyển động theo chiều m.- Nếu a.v > 0 vật chuyển động nhanh dần; nếu a.v < 0 vật chuyển động chậm dần.


Chú ý: Dao động là loại chuyển động có gia tốc a biến thiên điều hịa nên ta khơng thể nói dao động nhanhdần đều hay chậm dần đều vì chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều phải có gia tốc a là hằng số, bởivậy ta chỉ có thể nói dao động nhanh dần (từ biên về cân bằng) hay chậm dần (từ cân bằng ra biên).


7) Quãng đường đi được và tốc độ trung bình trong 1 chu kì:


* Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A


* Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là A nếu vật xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên (tức là  = 0; /2; )<i>2 v</i><sub>max</sub>


<i>π</i> * Tốc độ trung bình = =  trong một chu kì (hay nửa chu kì): = = =<i>x</i><sub>2</sub><i>− x</i><sub>1</sub>


<i>t</i>2<i>−t</i>1


* Vận tốc trung bình v bằng độ biến thiên li độ trong 1 đơn vị thời gian: v = =

</div>

<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Tốc độ tức thời là độ lớn của vận tốc tức thời tại một thời điểm.* Thời gian vật đi từ VTCB ra biên hoặc từ biên về VTCB luôn là T/4.8. Trường hợp dao động có phương trình đặc biệt:


* Nếu phương trình dao động có dạng: x = Acos(t + ) + c với c = const thì:
- x là toạ độ, x0 = Acos(t + ) là li độ  li độ cực đại x0max = A là biên độ- Biên độ là A, tần số góc là , pha ban đầu 


- Toạ độ vị trí cân bằng x = c, toạ độ vị trí biên x =  A + c


- Vận tốc v = x’ = x0’, gia tốc a = v’ = x” = x0”  vmax = A.ω và amax = A.ω2


<i>A</i>2


=<i>x</i>02+

(

<i>v</i>

<i>ω</i>

)



2


- Hệ thức độc lập: a = -2x0; * Nếu phương trình dao động có dạng: x = Acos2(t + ) + c  x = c + + cos(2ωt + 2)


 Biên độ A/2, tần số góc 2, pha ban đầu 2, tọa độ vị trí cân bằng x = c + A/2; tọa độ biên x = c + A và x= c


* Nếu phương trình dao động có dạng: x = Asin2(t + ) + c x = c + - cos(2ωt + 2) x = c + + cos(2t + 2  )


  Biên độ A/2, tần số góc 2, pha ban đầu 2  , tọa độ vị trí cân bằng x = c + A/2; tọa độ biên x = c + Avà x = c


* Nếu phương trình dao động có dạng: x = a.cos(t + ) + b.sin(t + )


<i>a</i>


<i>a</i>2+<i>b</i>2

<i>b</i>


<i>a</i>2+<i>b</i>2

<i>a</i>

2


+<i>b</i>2 Đặt cosα =  sinα =  x ={cos.cos(t+)+sin.sin(t+)}


<i>a</i>2

+<i>b</i>2

<i>a</i>2+<i>b</i>2  x = cos(t+ - )  Có biên độ A = , pha ban đầu ’ =  - α9. Các hệ thức độc lập với thời gian – đồ thị phụ thuộc:

Từ phương trình dao động ta có: x = Acos(t +) cos(t + ) = (1) Và: v = x’ = -Asin (t + ) sin(t +) = - (2)


(

<i>Ax</i>

)



2


+

(

<i>−</i> <i>v</i>

<i>Aω</i>

)



2



=1 Bình phương 2 vế (1) và (2) và cộng lại: sin2(t + ) + cos2(t + ) = + (- vVậy tương tự ta có các hệ thức độc lập với thời gian:


(

<i>Ax</i>

)



2


+

(

<i>v</i>

<i>Aω</i>

)



2


=1

<sub>√</sub>

<i>A</i>2<i><sub>− x</sub></i>2 |<i>v</i>|

<i>A</i>2<i>− x</i>2

<i>x</i>

2


+ <i>v</i>


2


<i>ω</i>2



<i>a</i>2<i>ω</i>4+


<i>v</i>2<i>ω</i>2


*  v =     = 


A = =

(

<i>Ax</i>

)



2


+

(

<i>v</i>

<i>v</i>max

)

2

=1

(

<i>a</i>

<i>a</i>max

)

2

+

(

<i>v</i>

<i>v</i>max

)

2

=1

(

<i>F</i>

<i>F</i>max

)

2

+

(

<i>v</i>


<i>v</i>max

)

2

=1 * ; ;


<i>v</i>22<i>− v</i>12

<i>x</i><sub>1</sub>2<i><sub>− x</sub></i>2

2



<i>v</i>12<i>. x</i>22<i>− v</i>22<i>. x</i>12


<i>v</i><sub>1</sub>2<i><sub>− v</sub></i>2


2 * Tìm biên độ A và tần số góc  khi biết (x1, v1);


(x2, v2):  = và A =


* a = -2x; F = ma = -m2x


Từ biểu thức độc lập ta suy ra đồ thị phụ thuộc giữa các đại lượng:* x, v, a, F đều phụ thuộc thời gian theo đồ thị hình sin.


* Các cặp giá trị {x và v}; {a và v}; {F và v} vuông pha nhau nên phụ thuộc nhau theo đồ thị hình elip.* Các cặp giá trị {x và a}; {a và F}; {x và F} phụ thuộc nhau theo đồ thị là đoạn thẳng qua gốc tọa độ xOy.10. Tóm tắt các loại dao động:


a. Dao động tắt dần: Là dao động có biên độ giảm dần (hay cơ năng giảm dần) theo thời gian (nguyên nhân
do tác dụng cản của lực ma sát). Lực ma sát lớn quá trình tắt dần càng nhanh và ngược lại. Ứng dụng trongcác hệ thống giảm xóc của ôtô, xe máy, chống rung, cách âm…


b. Dao động tự do: Là dao động có tần số (hay chu kì) chỉ phụ vào các đặc tính cấu tạo (k,m) của hệ màkhơng phụ thuộc vào các yếu tố ngồi (ngoại lực). Dao động tự do sẽ tắt dần do ma sát.


c. Dao động duy trì: Là dao động tự do mà người ta đã bổ sung năng lượng cho vật sau mỗi chu kì dao động,năng lượng bổ sung đúng bằng năng lượng mất đi. Quá trình bổ sung năng lượng là để duy trì dao động chứkhơng làm thay đổi đặc tính cấu tạo, khơng làm thay đổi bin độ và chu kì hay tần số dao động của hệ.


d. Dao động cưỡng bức: Là dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian F =F0cos(t + ) với F0 là biên độ của ngoại lực.

</div>

<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bức sau đó dao động riêng tắt dần vật sẽ dao động ổn định với tần số của ngoại lực.


+ Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nếu biên độ ngoại lực (cường độ lực) tăng và ngược lại.+ Biên độ của dao động cưỡng bức giảm nếu lực cản môi trường tăng và ngược lại.


+ Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nếu độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực và tần số dao độngriêng giảm.


VD: Một vật m có tần số dao động riêng là 0, vật chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có biểu thức F =F0cos(ωt + ) và vật dao động với biên độ A thì khi đó tốc độ cực đại của vật là vmax = A.; gia tốc cực đạilà amax = A.2 và F= m.2.x  F0 = m.A.2


e. Hiện tượng cộng hưởng: Là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng một cách đột ngột khi tần số daođộng cưỡng bức xấp xỉ bằng tần số dao động riêng của hệ. Khi đó:  = 0 hay  = 0 hay T = T0 Với , , Tvà 0, 0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động. Biên độ của cộng hưởngphụ thuộc vào lực ma sát, biên độ của cộng hưởng lớn khi lực ma sát nhỏ và ngược lại.



+ Gọi 0 là tần số dao động riêng,  là tần số ngoại lực cưỡng bức, biên độ dao động cưỡng bức sẽ tăng dầnkhi  càng gần với 0. Với cùng cường độ ngoại lực nếu 2 > 1 > 0 thì A2 < A1 vì 1 gần 0 hơn.


+ Một vật có chu kì dao động riêng là T được treo vào trần xe ôtô, hay tàu hỏa, hay gánh trên vai người…đang chuyển động trên đường thì điều kiện để vật đó có biên độ dao động lớn nhất (cộng hưởng) khi vận tốcchuyển động của ôtô hay tàu hỏa, hay người gánh là v = với d là khoảng cách 2 bước chân của người gánh,hay 2 đầu nối thanh ray của tàu hỏa hay khoảng cách 2 “ổ gà” hay 2 gờ giảm tốc trên đường của ôtô…


) So sánh dao động tuần hồn và dao động điều hịa:


* Giống nhau: Đều có trạng thái dao động lặp lại như cũ sau mỗi chu kì. Đều phải có điều kiện là khơng cólực cản của mơi trường. Một vật dao động điều hịa thì sẽ dao động tuần hồn.


* Khác nhau: Trong dao động điều hòa quỹ đạo dao động phải là đường thẳng, gốc tọa độ 0 phải trùng vị trícân bằng cịn dao động tuần hồn thì khơng cần điều đó. Một vật dao động tuần hồn chưa chắc đã dao độngđiều hòa. Chẳng hạn con lắc đơn dao động với biên độ góc lớn (lớn hơn 100) khơng có ma sát sẽ dao độngtuần hồn và khơng dao động điều hịa vì khi đó quỹ đạo dao động của con lắc không phải là đường thẳng.


Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ).


A. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số dươngB. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số âm


C. Biên độ A, tần số góc , là các hằng số dương, pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốcthời gian.


D.. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t = 0.


Câu 2. Chọn câu sai. Chu kì dao động là:



A. Thời gian để vật đi được quãng bằng 4 lần biên độ.B. Thời gian ngắn nhất để li độ dao động lặp lại như cũ.C. Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.D. Thời gian để vật thực hiện được một dao động.


Câu 3. T là chu kỳ của vật dao động tuần hoàn. Thời điểm t và thời điểm t + mT với m N thì vật:<sub></sub>


A. Chỉ có vận tốc bằng nhau. B. Chỉ có gia tốc bằng nhau.C. Chỉ có li độ bằng nhau. D. Có cùng trạng thái dao động.


Câu 4. Chọn câu sai. Tần số của dao động tuần hồn là:


A. Số chu kì thực hiện được trong một giây.


B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian.C. Số dao động thực hiện được trong 1 phút.


D. Số lần li độ dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.


Câu 5. Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hoà là nhanh hay chậm?


A. Chu kỳ. B. Tần số C. Biên độ D. Tốc độ góc.


Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hồ của một chất điểm?


A. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.


B. Khi đi tới vị trí biên chất điểm có gia tốc cực đại. Khi qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại.C. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.



D. Khi đi tới vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.


Câu 7. Chọn câu trả lời đúng trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc của một vật:

</div>

<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 8. Khi một vật dao động điều hịa thì:


A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.


B. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng.C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.


D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng.


Câu 9. Nhận xét nào là đúng về sự biến thiên của vận tốc trong dao động điều hòa.


A. Vận tốc của vật dao động điều hòa giảm dần đều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. B. Vận tốc của vật dao động điều hòa tăng dần đều khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hịan cùng tần số góc với li độ của vật.


D. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên những lượng bằng nhau sau những khỏang thời gian bằngnhau.


Câu 10. Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hồ thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi


theo hàm sin hoặc cosin theo t và:


A. Có cùng biên độ. B. Cùng tần số


C. Có cùng chu kỳ. D. Khơng cùng pha dao động.



Câu 11. Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hịa, chu kì dao động của vật A là TA, chu kì dao động


của vật B là TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện được baonhiêu dao động?


A. 2 B. 4 C. 128 D. 8


Câu 12. Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(t + ) và vận tốc dao động v = -Asin(t + )


A. Li độ sớm pha  so với vận tốc B. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc 


C. Vận tốc v dao động cùng pha với li độ D. Vận tốc dao động lệch pha /2 so với li dộ


Câu 13. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.


A. Cùng pha với li độ. B. Lệch pha một góc so với li độ.C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ.


Câu 14. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.


A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc.C. Lệch pha /2 so với vận tốc. D. Trễ pha /2 so với vận tốc.


Câu 15. Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai?


(

<i>Ax</i>

)



2


+

(

<i>v</i>


<i>v</i>max

)

2

=1

(

<i>a</i>

<i>a</i>max

)

2

+

(

<i>v</i>

<i>v</i>max

)

2

=1 A. B.


(

<i>FF</i>max

)

2

+

(

<i>v</i>

<i>v</i>max

)

2

=1

(

<i>x</i>

<i>A</i>

)



2



+

(

<i>a</i>

<i>a</i>max

)

2

=1 C. D.


Câu 16. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + ). Gọi v là vận tốc tức thời của vật.


Trong các hệ thức liên hệ sau, hệ thức nào sai?

(

<i>Ax</i>

)



2


+

(

<i>v</i>

<i>Aω</i>

)



2


=1 <i>v</i>


<i>A</i>2<i><sub>− x</sub></i>2

<i>x</i>2

+<i>v</i>


2


<i>ω</i>2 A. B. v2 =  2(A2 - x2)


C.  = D. A =


Câu 17. Vật dao động với phương trình: x = Acos(t + ). Khi đó tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì là:


<i>2 v</i><sub>max</sub>


<i>π</i> A. = B. = C. = D. =


Câu 18. Nếu biết vmax và amax lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động điều hịa thì


chu kì T là:


<i>v</i><sub>max</sub><i>a</i>max


<i>a</i><sub>max</sub><i>v</i>max


<i>a</i><sub>max</sub>


<i>2 πv</i>max


<i>2 πv</i><sub>max</sub>


<i>a</i>max


A. B. C. D.


Câu 19. Gia tốc trong dao động điều hòa cĩ biểu thức:


A. a = 2x B. a = - x2 C. a = - 2x D. a = 2x2.


Câu 20. Gia tốc trong dao động điều hịa có độ lớn xác định bởi:


A. a = 2x2 B. a = - x2 C. a = - 2x D. a = 2x2.


Câu 21. Nếu biết vmax và amax lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động điều hịa thì


biên độ A là:


<i>v</i>max2


<i>a</i><sub>max</sub>


<i>a</i>max2


<i>v</i><sub>max</sub>


<i>a</i>max2


<i>v</i><sub>max</sub>2


<i>a</i><sub>max</sub><i>v</i>max


A. B. C. D.

</div>

<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. B. Đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ.


C. Là dạng hình sin. D. Dạng elip.


Câu 23. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và li độ x là:


A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. B. Đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ.C. Là dạng hình sin. D. Có dạng đường thẳng khơng qua gốc tọa độ.


Câu 24. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và lực kéo về F là:


A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. B. Đường thẳng qua gốc tọa độ.


C. Là dạng hình sin. D. Dạng elip.


Câu 25. Hãy chọn phát biểu đúng? Trong dao động điều hoà của một vật:


A. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không qua gốc tọa độ.B. Khi vật chuyển động theo chiều dương thì gia tốc giảm.


C. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ.D. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là một đường elíp.


Câu 26. Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = Acost +B. Trong đó A, B,  là các hằng số.


Phát biểu nào đng?


A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = B – A và x = B + A.B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và biên độ là A + B.


C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0.
D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = B/A.


Câu 27. Một chất điểm chuyển động theo các phương trình sau: x = Acos2(t + /4). Tìm phát biểu nào


đúng?


A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0.B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và pha ban đầu là /2.


C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = -A hoặc x = AD. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và tần số góc .


Câu 28. Phương trình dao động của vật có dạng x = asint + acost. Biên độ dao động của vật là:


A. a/2. B. a. C. a. D. a.


Câu 29. Chất điểm dao động theo phương trình x = 2cos(2πt + /3) + 2sin(2πt + /3). Hãy xác định biên độ A


và pha ban đầu  của chất điểm đó.


A. A = 4cm,  = /3 B. A = 8cm,  = /6 C. A = 4cm,  = /6 D. A = 16cm,  = /2


Câu 30. Vận tốc của một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Asin(t + ) với pha /3 là 2π(m/s).


Tần số dao động là 8Hz. Vật dao động với biên độ:


A. 50cm B. 25 cm C. 12,5 cm D. 50 cm


Câu 31. Vật dao động điều hồ có tốc độ cực đại là 10 (cm/s). Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì dao



động là:


A. 10cm/s B. 20 cm/s C. 5 cm/s D. 5 cm/s


Câu 32. Vật dao động điều hoà. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ 16  (cm/s), tại biên gia tốc của vật là


642 (cm/s2). Tính biên độ và chu kì dao động.


A. A = 4cm, T = 0,5s B. A = 8cm, T = 1s C. A = 16cm, T = 2s D. A = 8pcm, T = 2s.


Câu 33. Một vật dao động điều hoà x = 4sin(t + /4)cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và vận tốc là:


A. x = -2 cm; v = 4 cm/s B. x = 2 cm; v = 2 cm/sC. x = 2 cm; v = -2 cm/s D. x = -2 cm; v = -4 cm/s


Câu 34. Một vật dao động điều hoà x = 10cos(2t + /4)cm. Lúc t = 0,5s vật:


A. Chuyển động nhanh dần theo chiều dương. B. Chuyển động nhanh dần theo chiều âm.C. Chuyển động chậm dần theo chiều dương. D. Chuyển động chậm dần theo chiều âm.


Câu 35. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = -3cm thì có vận tốc 4(cm/s). Tần số


dao động là:


A. 5Hz B. 2Hz C. 0,2 Hz D. 0,5Hz


Câu 36. Vật dao động điều hòa, biên độ 10cm, tần số 2Hz, khi vật có li độ x = -8cm thì vận tốc dao động theo


chiều âm là:



A. 24(cm/s) B. -24(cm/s) C.  24 (cm/s) D. -12 (cm/s)


Câu 37. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hịa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì vật có li độ


bằng bao nhiêu?


A. B. C. D. A.


Câu 38. Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi vật qua


vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 39. Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật qua vịtrí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là:


A. 4cm. B.  4cm. C. 16cm. D. 2cm.


Câu 40. Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -60


cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 cm và v2 = 60 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lầnlượt bằng:


A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.


Câu 41. Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của vật là x1 và tốc độ v1. Tại thời điểm t2


có li độ x2 và tốc độ v2. Biết x1 ≠ x2. Hỏi biểu thức nào sau đây có thể dùng xác định tần số dao động?


<i>f =</i> 1



<i>2 π</i>



<i>v</i>12<i>− v</i>22


<i>x</i><sub>1</sub>2<i>− x</i><sub>2</sub>2 <i>f =</i>


1
<i>2 π</i>



<i>v</i>212 <i>− v</i>12


<i>x</i><sub>1</sub>2<i>− x</i><sub>2</sub>2 <i>f =</i>


1
<i>2 π</i>



<i>x</i>22<i>− x</i>12


<i>v</i><sub>1</sub>2<i>− v</i><sub>2</sub>2 <i>f =</i>


1
<i>2 π</i>



<i>x</i>12<i>− x</i>22


<i>v</i><sub>2</sub>2<i>− v</i><sub>1</sub>2 A. B. C. D.


Câu 42. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian


78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng:
A. v = -0,16 m/s; a = -48 cm/s2. B. v = 0,16m/s; a = -0,48cm/s2.


C. v = -16 m/s; a = -48 cm/s2. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2.


Câu 43. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tóc độ của nó


là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó bằng 40 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểmlà:


A. 4cm. B. 5cm. C. 8 cm. D. 10 cm.


Câu 44. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào


thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là:


A. 3cm. B. -3cm. C. 3 cm. D. -3 cm.


Câu 45. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là: x 1


= A1cos(t+1); x2 = A2cos(t+2). Cho biết 4x + x = 13 cm2. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 = 1 cmthì tốc độ của nó bằng 6 cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 bằng:


A. 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s.


Câu 46. Một vật có khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F =


-0,8cos4t (N). Dao động của vật có biên độ là:


A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm



Câu 47. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn:


A. Tỉ lệ với bình phương biên độ.


B. Tỉ lệ với độ lớn của x và luôn hướng về vị trí cân bằng.C. Khơng đổi nhưng hướng thay đổi.


D. Và hướng không đổi.


Câu 48. Sự đong đưa của chiếc lá khi có gió thổi qua là:


A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tuần hoàn.


Câu 49. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:


A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.


B. Tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian.


C. Cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ.D. Làm mất lực cản của mơi trường đối với chuyển động đó.


Câu 50. Dao động tắt dần là một dao động có:


A. Cơ năng giảm dần do ma sát. B. Chu kỳ giảm dần theo thời gian.C. Tần số tăng dần theo thời gian D. Biên độ khoâng đổi.


Câu 51. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.


B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số daođộng riêng của hệ.


C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của mơi trường ngồi là nhỏ.D. Biên độ cộng hưởng khơng phụ thuộc vào ma sát.


Câu 52. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?


A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.C. Con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm. D. Chiếc võng.


Câu 53. Chọn đáp án sai. Dao động tắt dần là dao động:

</div>

<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 54. Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:


A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hồn.C. Dao động khơng có ma sát D. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.


Câu 55. Phát biểu nào dưới đây là sai?


A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gianB. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.


C. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ với năng lượng cung cấp cho hệ dao động.D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường.


Câu 56. Trong trường hợp nào sau đây dao động của 1 vật có thể có tần số khác tần số riêng của vật?


A. Dao động duy trì. B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động cộng hưởng. D. Dao động tự do tắt dần.


Câu 57. Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại:


A. Dao động tắt dần B. Cộng hưởng C. Cưỡng bức D. Duy trì.


Câu 58. Một vật có tần số dao động tự do là f0, chịu tác dụng liên tục của một ngoại lực tuần hồn có tần số


biến thiên là  (  ≠ 0). Khi đó vật sẽ dao ổn định với tần số bằng bao nhiêu?


A.  B. 0 C.  + 0 D. | - 0|


Câu 59. Một vật dao động với tần số riêng f0 = 5Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường độ khơng đổi,


khi tần số ngoại lực lần lượt là f1 = 6Hz và f2 = 7Hz thì biên độ dao động tương ứng là A1 và A2. So sánh A1và A2.


A. A1 > A2 vì 1 gần 0 hơn. B. A1 < A2 vì 1 < 2C. A1 = A2 vì cùng cường độ ngoại lực. D. Không thể so sánh.


Câu 60. Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lị xo có độ cứng k = 100N/m. trong cùng một


điều kiện về lực cản của môi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hồ nào sau đây làm cho con lắc đơn daođộng cưỡng bức với biên độ lớn nhất? ( Cho g = 2 m/s2).


A. F = F0cos(2t + /4). B. F = F0cos(8t)


C. F = F0cos(10t) D. F = F0cos(20t + /2) cm


Câu 61. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lị xo có độ cứng k = 100N/m. Trong cùng một


điều kiện về lực cản của mơi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao độngcưỡng bức với biên độ lớn nhất? ( Cho g = 2 m/s2).


A. F = F0cos(20t + /4). B. F = 2F0cos(20t)


C. F = F0cos(10t) D. F = 2.F0cos(10t + /2)cm


Câu 62. Một vật có tần số dao động riêng 0 = 5Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường độ F0 và tần số


ngoại lực là  = 6Hz tác dụng lên vật. Kết quả làm vật dao động ổn định với biên độ A = 10 cm. Hỏi tốc độdao động cực đại của vật bằng bao nhiêu?


A. 100(cm/s) B. 120 (cm/s) C. 50 (cm/s) D. 60(cm/s)


Câu 63. Một chất điểm có khối lượng m có tần số góc riêng là  = 4(rad/s) thực hiện dao động cưỡng bức đã


ổn định dưới tác dụng của lực cưỡng bức F = F0cos(5t) (N). Biên độ dao động trong trường hợp này bằng4cm, tìm tốc độ của chất điểm qua vị trí cân bằng:


A. 18cm/s B. 10 cm/s C. 20cm/s D. 16cm/s


Câu 64. Mơt chất điểm có khối lượng 200g có tần số góc riêng là  = 2,5(rad/s) thực hiện dao động cưỡng


bức đã ổn định dưới tác dụng của lực cưỡng bức F = 0,2cos(5t) (N). Biên độ dao đông trong trường hợp nàybằng:


A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 2cm


Câu 65. Vật có khối lượng 1 kg có tần số góc dao động riêng là 10 rad/s. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân


bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F = F0cos(10t).Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6cm, coi 2 = 10. Ngoại lực cực đại tác dụngvào vật có giá trị bằng:


A. 6 N B. 60 N C. 6 N D. 60 N


Câu 66. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 0,5m. Chu kỳ dao động riêng của


nước trong xơ là 0,5s. Người đó đi với vận tốc v bằng bao nhiu thì nước trong xơ bị sóng sánh mạnh nhất?


A. 36km/h B. 3,6km/h C. 18 km/h D. 1,8 km/h


Câu 67. Một con lắc đơn dài 50 cm được treo trên trần một toa xe lửa chuyển động thẳng đều với vận tốc v.


Con lắc bị tác động mỗi khi xe lửa qua điểm nối của đường ray, biết khoảng cách giữa 2 điểm nối đều bằng12m. Hỏi khi xe lửa có vận tốc là bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc là lớn nhất? (Cho g = 2 m/s2).

</div>

<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>CHU KÌ CON LẮC LÒ XO – CẮT GHÉP LÒ XO</b></i>

I. Bài tốn liên quan chu kì dao động:

- Chu kì dao động của con lắc lị xo: T = = = = 2


- Với con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng của lị xo ta có   = = 2 = =


Với k là độ cứng của lò xo (N/m); m: khối lượng vật nặng (kg);l: độ biến dạng của lò xo (m)  T = = = 2 = 2= (t là khoảng thời gian vật thực hiện N dao động)


Chú ý: Từ công thức: T = 2 ta rút ra nhận xét:


* Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính cấu tạo của hệ (k và m) và khơng phụ thuộc vào kích thích banđầu (Tức là khơng phụ thuộc vào A). Cịn biên độ dao động thì phụ thuộc vào cường độ kích ban đầu.


* Trong mọi hệ quy chiếu chu kì dao động của một con lắc lị xo đều khơng thay đổi.Tức là có mang conlắc lị xo vào thang máy, lên mặt trăng, trong điện-từ trường hay ngoài khơng gian khơng có trọng lượng thìcon lắc lị xo đều có chu kì khơng thay đổi, đây cũng là nguyên lý ‘cân” phi hành gia.


Bài toán 1: Cho con lắc lị xo có độ cứng k. Khi gắn vật m1 con lắc dao động với chu kì T1, khi gắn vật m2nó dao động với chu kì T2. Tính chu kì dao động của con lắc khi gắn cả hai vật.


Bài làm


<i>m</i>1

<i>k</i> <i>T</i>1


2


=(2 π )2<i>m</i>1


<i>k</i> Khi gắn vật m1 ta có: T1 = 2 


<i>m</i>2

<i>k</i> <i>T</i>1


2


=(2 π )2<i>m</i>2


<i>k</i> Khi gắn vật m2 ta có: T2= 2 


<i>m</i>1+<i>m</i>2

<i>k</i>

<i>T</i>1

2


+<i>T</i><sub>2</sub>2 Khi gắn cả 2 vật ta có: T = 2...  T =


<i>T</i><sub>1</sub>2

+<i>T</i><sub>2</sub>2+<i>T</i><sub>3</sub>2+. ..+T<i><sub>n</sub></i>2 Trường hợp tổng quát có n vật gắn vào lị xo thì: T = II. Ghép - cắt lò xo.


1. Xét n lò xo ghép nối tiếp:


Lực đàn hồi của mỗi lò xo là: F = F1 = F2 =...= Fn (1) Độ biến dạng của cả hệ là: l = l1 + l2 +...+ ln (2) Mà: F = k.l = k1l1 = k2l2 =...= knln


<i>Δl</i><sub>1</sub>=<i>F</i>1


<i>k</i>1


<i>; Δl</i><sub>2</sub>=<i>F</i>2


<i>k</i>2



<i>; .. . , Δl<sub>n</sub></i>=<i>Fn</i>


<i>kn</i>


<i>; Δl=F</i>


<i>k</i> 


<i>F</i><i>k</i> =


<i>F</i><sub>1</sub><i>k</i>1


+<i>F</i>2


<i>k</i>2


+. ..+<i>Fn</i>


<i>kn</i>


Thế vào (2) ta được: 1


<i>k</i>=


1


<i>k</i>1


+ 1


<i>k</i>2


+.. .+ 1


<i>kn</i> Từ (1) 


2. Xét n lò xo ghép song song:


Lực đàn hồi của hệ lò xo là: F = F1 + F2 +...+ Fn (1)Độ biến dạng của cả hệ là: l = l1 = l2 =...= ln (2)(1) => kl= k1l1 + k2l2 +...+ knln


Từ (2) suy ra: k = k1 + k2 +...+ kn3. Lị xo ghép đối xứng như hình vẽ:


Ta có: k = k1 + k2.


Với n lò xo ghép đối xứng: k = k1 + k2 +...+ kn<i>EŚ́</i>


<i>l</i><sub>0</sub> 4. Cắt lò xo: Cắt lị xo có chiều dài tự nhiên l0 (động cứng k0)


thành hai lị xo có chiều dài lần lượt l1 (độ cứng k1) và l2 (độ cứng k2).Với: k0 = Trong đó: E: suất Young (N/m2); S: tiết diện ngang (m2)


 E.S = k0.l0 = k1.l1 = k2.l2 =… = kn.ln



Bài tốn 2: Hai lị xo có độ cứng lần lượt là k1, k2. Treo cùng một vật nặng lần lượt vào lị xo thì chu kì daođộng tự do là T1 và T2.


<i>k</i><sub>1</sub><i>k</i><sub>2</sub><i>k</i>1+<i>k</i>2


a). Nối hai lò xo với nhau thành một lò xo có độ dài bằng tổng độ dài của hai lị xo (ghép nối tiếp).Tính chu kì dao động khi treo vật vào lò xo ghép này. Biết rằng độ cứng k của lị xo ghép được tính bởi: k =

</div>

<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài làm<i>(2 π )</i>2<i>m</i>


<i>T</i>2 Ta có: T = 2 k =


(<i>2 π</i>)2<i>m</i>


<i>T</i>12


(<i>2 π</i>)2<i>m</i>


<i>T</i>2


2  k1 = và k2 =


<i>k</i><sub>1</sub><i>k</i><sub>2</sub><i>k</i>1+<i>k</i>2


<i>(2 π )</i>2<i>m</i>



<i>T</i>2


<i>(2 π )</i>2<i>m</i>


<i>T</i><sub>1</sub>2 .


<i>(2 π )</i>2<i>m</i>


<i>T</i><sub>2</sub>2


(<i>2 π )</i>2<i>m</i><i>T</i><sub>1</sub>2 +


(2 π )2<i>m</i><i>T</i><sub>2</sub>2


a). Khi 2 lò xo ghép nối tiếp: k =  =


<i>T</i><sub>1</sub>2+<i>T</i><sub>2</sub>2  T2 = T

+T hay T =


<i>T</i><sub>1</sub>2+<i>T</i><sub>2</sub>2+<i>T</i><sub>3</sub>2+. ..+T<i><sub>n</sub></i>2  Tương tự nếu có n lị xo ghép nối tiếp thì T = <i>(2 π )</i>2<i>m</i>

<i>T</i>2


<i>(2 π )</i>2<i>m</i>


<i>T</i><sub>1</sub>2


<i>(2 π )</i>2<i>m</i>


<i>T</i><sub>2</sub>2


1


<i>T</i>2=


1


<i>T</i>12


+ 1


<i>T</i>22


b). Khi 2 lò xo ghép song song: k = k1 + k2  =+ 


1


<i>T</i>2=


1


<i>T</i>12


+ 1


<i>T</i>22


+. ..+ 1


<i>Tn</i>2


 Tương tự với trường hợp n lò xo ghép song song: III. Con lắc lò xo trên mặt phẳng nghiêng:


1. Độ biến dạng của lị xo tại vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí cân bằng ta có: + + = (0) Chiếu (1) lên phương của ta có:


F - P = 0  k.l = m.g.cos


 k.l = m.g.cos ( vì  +  = 900) 


2. Chu kì dao động: T = = = 2 = 2 =


Câu 68. Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g,


lị xo có độ biến dạng khi vật qua vị trí cân bằng là l. Chu kỳ của conlắc được tính bởi cơng thức.


<i>m</i><i>k</i>

1



<i>2 π</i>

<i>mk</i>

<i>g</i>

<i>Δl</i>



<i>Δl</i>


<i>g</i> A. T = 2 B. T = C. T = 2


D. T = 2


Câu 69. Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m. Hệ dao dộng với chu kỳ T.


Độ cứng của lò xo tính theo m và T là:<i>2 π</i>2<i><sub>m</sub></i>


<i>T</i>2


<i>4 π</i>2<i><sub>m</sub></i>


<i>T</i>2


<i>π</i>2<i><sub>m</sub></i>


<i>4 T</i>2


<i>π</i>2<i><sub>m</sub></i>


<i>2 T</i>2 A. k = B. k = C. k = D. k



=


Câu 70. Một vật có độ cứng m treo vào một lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 8cm


thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,4s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ dao động 4cm thì chu kỳdao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. 0,2s B. 0,4s C. 0,8s D. 0,16s


Câu 71. Một vật có khối lượng m gắn vào lị xo có độ cứng k treo thẳng đứngthì chu kì dao động là T và độ


dãn lị xo là l. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đơi và giảm độ cứng lị xo bớt một nửa thì: A. Chu kì tăng , độ dãn lị xo tăng lên gấp đơi


B. Chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng lên 2 lầnC. Chu kì khơng đổi, độ dãn lị xo tăng lên 2 lần


D. Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 lần


Câu 72. Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở vị trí cân


bằng. Cho g =2 = 10m/s2. Chu kỳ vật nặng khi dao đồng là:


A. 0,5s B. 0,16s C. 5 s D. 0,20s


Câu 73. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm. Khi ở vị trí x = 3cm vật có vận tốc 8(cm/s). Chu


kỳ dao động của vật là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 74. Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 1N/cm và một quả cầu có khối lượng m. Con lắc thực
hiện 100 dao động hết 31,41s. Vậy khối lượng của quả cầu treo vào lò xo là:


A. m = 0,2kg. B. m = 62,5g. C. m = 312,5g. D. m = 250g.


Câu 75. Con lắc lò xo gồm một lò xo và quả cầu có khối lượng m = 400g, con lắc dao động 50 chu kỳ hết


15,7s. Vậy lò xo có độ cứng k bằng bao nhiêu:


A. k = 160N/m. B. k = 64N/m. C. k = 1600N/m. D. k = 16N/m.


Câu 76. Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hịn bi tăng gấp đơi thì tần số dao


động của hòn bi sẽ:


A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần D. Khơng đổi.


Câu 77. Con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 80 N/m, quả cầu có khối lượng m = 200gam; con lắc dao


động điều hòa với vận tốc khi đi qua VTCB là v = 60cm/s. Hỏi con lắc đó dao động với biên độ bằng baonhiêu.


A. A = 3cm. B. A = 3,5cm. C. A = 12m. D. A = 0,03cm.


Câu 78. Một vật có khối lượng 200g được treo vào lị xo có độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo phương thẳng


đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn sao cho lò xo bị giãn 12,5cm rồi thả cho dao động. Cho g = 10m/s2.Hỏi tốc độ khi qua vị trí cân bằng và gia tốc của vật ở vị trí biên bao nhiêu?


A. 0 m/s và 0m/s2 B. 1,4 m/s và 0m/s2 C. 1m/s và 4m/s2 D. 2m/s và 40m/s2



Câu 79. Tại mặt đất con lắc lị xo dao động với chu kì 2s. Khi đưa con lắc này ra ngồi khơng gian nơi khơng


có trọng lượng thì:


A. Con lắc khơng dao động


B. Con lắc dao động với tần số vô cùng lớnC. Con lắc vẫn dao động với chu kì 2 s


D. Chu kì con lắc sẽ phụ thuộc vào cách kích thích và cường độ kích thích dao động ban đầu.


Câu 80. Có n lị xo, khi treo cùng một vật nặng vào mỗi lị xo thì chu kì dao động tương ứng của mỗi lò xo là


T1, T2,...Tn. Nếu nối tiếp n lị xo rồi treo cùng vật nặng thì chu kì của hệ là:


<i>T</i>12


+<i>T</i>22


+<i>.. .+Tn</i>2


A. T2 = B. T = T1 + T2 +... + Tn


1


<i>T</i>2=



1


<i>T</i>12


+ 1


<i>T</i>22


+. ..+ 1


<i>T</i>22


1


<i>T</i>=


1


<i>T</i><sub>1</sub>+


1


<i>T</i><sub>2</sub>+. ..+


1


<i>T<sub>n</sub></i> C. D.


Câu 81. Có n lị xo, khi treo cùng một vật nặng vào mỗi lò xo thì chu kì dao động tương ứng của mỗi lò xo là



T1, T2,...Tn. Nếu ghép song song n lò xo rồi treo cùng vật nặng thì chu kì của hệ là:


<i>T</i>12+<i>T</i>22+<i>.. .+Tn</i>2 A. T2 = B. T = T1 + T2 +... + Tn


1


<i>T</i>2=


1


<i>T</i>12


+ 1


<i>T</i>22


+. ..+ 1


<i>T</i>22


1


<i>T</i>=


1


<i>T</i><sub>1</sub>+


1



<i>T</i><sub>2</sub>+. ..+


1


<i>T<sub>n</sub></i> C. D.


Câu 82. Một vật có khối lượng m khi treo vào lị xo có độ cứng k1, thì dao động với chu kỳ T1 = 0,4s. Nếu


mắc vật m trên vào lị xo có độ cứng k2 thì nó dao động với chu kỳ là T2 = 0,3s. Mắc hệ nối tiếp 2 lị xo thìchu kỳ dao động của hệ thoả mãn giá trị nào sau đây?


A. 0,5s B. 0,7s C. 0,24s D. 0,1s


Câu 83. Một vật có khối lượng m khi treo vào lị xo có độ cứng k1, thì dao động với chu kỳ T1 = 0,4s. Nếu


mắc vật m trên vào lị xo có độ cứng k2 thì nó dao động với chu kỳ là T2 = 0,3s. Mắc hệ song song 2 lị xo thìchu kỳ dao động của hệ thoả mãn giá trị nào sau đây?


A. 0,7s B. 0,24s C. 0,5s D. 1,4s


Câu 84. Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi treo m1 hệ dao động với


chu kỳ T1 = 0.6s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kỳ 0,8s. Tính chu kỳ dao động của hệ nếu đồng thờigắn m1 và m2 vào lò xo trên.


A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s


Câu 85. Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo dài. Chu kỳ dao động của con lắc là T. Chu kỳ


dao động của con lắc khi lò xo bị cắt bớt một nửa là T’. Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau:


A. T’ = T/2 B. T’ = 2T C. T’ = T D. T’ = T/


Câu 86. Treo đồng thời 2 quả cân có khối lượng m1, m2 vào một lị xo. Hệ dao động với tần số 2Hz. Lấy bớt


quả cân m2 ra chỉ để lại m1 gắn vào lò xo, hệ dao động với tần số 4Hz. Biết m2 = 300g khi đó m1 có giá trị:


A. 300g B. 100g C. 700g D. 200g


Câu 87. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian t,


quả cầu m1 thực hiện 10 dao động còn quả cầu m2 thực hiện 5 dao động. Hãy so sánh các khối lượng m1 vàm2.


A. m2 = 2m1 B. m2 = 2m1 C. m2 = 4m1 D. m2 = 2m1

</div>

<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dọc. Tại thời điểm vật có gia tốc 75cm/s2 thì nó có vận tốc 15 cm (cm/s). Xác định biên độ.


A. 5cm B. 6cm C. 9cm D. 10cm


Câu 89. Ngồi khơng gian vũ trụ nơi khơng có trọng lượng để theo dõi sức khỏe của phi hành gia bằng cách


đo khối lượng M của phi hành gia, người ta làm như sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc ghế có khốilượng m được gắn vào lị xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức xác định khốilượng M của phi hành gia:


kT2<i>4 π</i>2+<i>m</i>


kT2
<i>4 π</i>2<i>− m</i>


kT2<i>2 π</i>2<i>− m</i>


kT


<i>2 π− m</i> A. M = B. M = C. M =


D. M =


Câu 90. Cho một lị xo có độ dài l0 = 45cm, độ cứng k = 12N/m. Người ta cắt lò xo trên thành hai lị xo sao


cho chúng có độ cứng lần lượt là k1 = 30N/m và k2 = 20N/m. Gọi l1 và l2 là chiều dài mỗi lò xo sau khi cắt.Tìm l1, l2


A. l1 = 27 cm và l2 = 18cm B. l1 = 18 cm và l2 = 27


cm


C. l1 = 15 cm và l2 = 30cm D. l1 = 25 cm và l2 =


20cm


Câu 91. Một lị xo có chiều dài l0 = 50cm, độ cứng k = 60N/m được cắt thành hai lị xo có chiều dài lần lượt


là l1 = 20cm và l2 = 30cm. Độ cứng k1, k2 của hai lị xo mới có thể nhận các giá trị nào sau đây?A. k1 = 80N/m, k2 = 120N/m B. k1 = 60N/m, k2 = 90N/m


C. k1 = 150N/m, k2 = 100N/m D. k1 = 140N/m, k2 = 70N/m


Câu 92. Cho các lò xo giống nhau, khi treo vật m vào một lị xo thì dao động với tần số là f. Nếu ghép 5 lò xo


nối tiếp với nhau, rồi treo vật nặng m vào hệ lị xo đó thì vật dao động với tần số bằng:


A. f. B. f/. C. 5f. D. f/5.


Câu 93. Cho hai lò xo giống nhau đều có độ cứng là k. Khi treo vật m vào hệ hai lị xo mắc nối tiếp thì vật


dao động với tần số f1, khi treo vật m vào hệ hai lị xo mắc song song thì vật dao động với tần số f2. Mối quanhệ giữa f1 và f2 là:


A. f1 = 2f2. B. f2 = 2f1. C. f1 = f2. D. f1 = f2.


Câu 94. Cho con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng, biết góc nghiêng  = 300, lấy g = 10m/s2. Khi vật ở vị


trí cân bằng lị xo dãn một đoạn 10cm. Kích thích cho vật dao động điều hồ trên mặt phẳng nghiêng khơngcó ma sát. Tần số dao động của vật bằng:


A. 1,13 Hz. B. 1 Hz. C. 2,26 Hz. D. 2 Hz.


Câu 95. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lị xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự


nhiên l0 = 25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc α = 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trêncủa lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nặng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lị xo khi vậtở vị trí cân bằng là:


A. 21cm. B. 22,5cm. C. 27,5cm. D. 29,5cm.


Câu 96. Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 37 0 so với phương ngang. Tăng


góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lị xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m/s2. Tần số góc daođổng riêng của con lắc là:


A. 12,5 rad/s B. 10 rad/s C. 15 rad/s D. 5 rad/s


Câu 97. Cho hệ dao động như hình vẽ. Cho hai lị xo L1 và L2 có độ cứng tương ứng là k1 = 50N/m và k2 =


100N/m, chiều dài tự nhiên của các lò xo lần lượt là l01 = 20cm, l02 = 30cm; vật có khối lượng m = 500g,kích thước khơng đáng kể được mắc xen giữa hai lò xo; hai đầu của các lò


xo gắn cố định vào A, B biết AB = 80cm. Quả cầu có thể trượt khơng masát trên mặt phẳng ngang. Độ biến dạng của các lò xo L1, L2 khi vật ở vịtrí cân bằng lần lượt bằng:


A. 20cm; 10cm. B. 10cm; 20cm. C. 15cm; 15cm.D. 22cm; 8cm.


<i><b>CHIỀU DÀI LÒ XO - LỰC ĐÀN HỒI - ĐIỀU KIỆN</b></i>


<i><b>VẬT KHÔNG RỜI NHAU</b></i>



I. Trường hợp con lắc lị xo treo thẳng đứng (hình vẽ):1. Chiều dài lị xo.


Vị trí có li độ x bất kì: l = l0 + l + x  l max = l0 + Δl + A


l min = l0 + Δl - A

</div>

<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

( l0 là chiều dài tự nhiên của con lắc lò xo, là chiều dài khi chưa treo vật)
2. Lực đàn hồi là lực căng hay lực nén của lò xò:


(xét trục Ox hướng xuống):


Fđh = -k.(l + x) có độ lớn Fđh = k.|l + x|* Fđh cân bằng = k.l; Fđh max = k.(l + A)


* Fđh min = 0 nếu A ≥ l khi x = -l và Fnén max = k.(A - l)


* Fđh min = k.(l - A) nếu A ≤ l lị xo ln bị giãn trong suốt quá trình dao động.* Khi A > l thì thời gian lò xo bị nén và giãn trong một chu kì T là:


tnén =; tgiãn = T - Tnén = T- với cos = (Chú ý: Với A < l thì lị xo ln bị giãn)


+) Lực mà lò xo tác dụng lên điểm treo và lực mà lị xo tác dụng vào vật có độ lớn = lực đàn hồi.


Chú ý: Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng như hình vẽ nhưng trục Ox có chiều dương hướng lên thì: Fđh = k|l - x|, độ dài: l= l0 + l– x


3. Lực phục hồi là hợp lực tác dụng vào vật hay lực kéo về, có xu hướng đưa vật về VTCB và là lực gây radao động cho vật, lực này biến thiên điều hòa cùng tần số với dao động của vật và tỷ lệ nhưng trái dấu với liđộ.


Fph = - k.x = ma = -mω2.x có độ lớn Fph = k|x|


 Fph max = k.A = (khi vật ở vị trí biên) và Fph min = 0 (khi vật qua VTCB)


 Khi nâng hay kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn A rồi thả nhẹ thì lực nâng hay kéo ban đầu đóchính bằng Fph max = k.A


* Một vật chịu tác dụng của hợp lực có biểu thức F = -kx thì vật đó ln dao động điều hịa.II. Trường hợp con lắc lò xo nằm ngang (l = 0):


1. Chiều dài lị xo.


Vị trí có li độ x bất kì: l = l0 + x; lmax = l0 + A; lmin = l0 - A2.Lực đàn hồi bằng lực phục hồi:


Fph = Fđh = k.|x| Fph max = Fđh max = k.A và Fph min = Fđh min = 0III. Điều kiện vật không rời hoặc trượt trên nhau:


1. Vật m1 được đặt trên vật m2 dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. m1(Hình 1). Để m1 ln nằm n trên m2 trong q trình dao động thì:


<i>A ≤</i>

(

<i>m</i>1+<i>m</i>2

)

<i>g</i>

<i>k</i> <i>⇒ A</i>max=


<i>g</i><i>ω</i>2=


(

<i>m</i>1+<i>m</i>2

)

<i>g</i>

<i>k</i> <i>⇔m</i>1<i>≥</i>


Ak


<i>g</i> <i>−m</i>2



2. Vật m1 và m2 được gắn vào hai đầu lò xo đặt thẳng đứng, m1 dao động điều m2hồ.(Hình 2). Để m2 nằm yên trên mặt sàn trong quá trình m1 dao động thì:


<i>A ≤</i>

(

<i>m</i>1+<i>m</i>2

)

<i>g</i>

<i>k</i> <i>⇒ A</i>max=


(

<i>m</i>1+<i>m</i>2

)

<i>g</i>

<i>k</i>


3. Vật m1 đặt trên vật m2 dao động điều hoà theo phương ngang. Hệ số ma sát giữam1 và m2 là µ, bỏ qua ma sát giữa m2 và mặt sàn. (Hình 3). Để m1 khơng trượt trênm2 trong q trình dao động thì:


<i>A ≤ μ</i> <i>g</i><i>ω</i>2=<i>μ</i>


(

<i>m</i>1+<i>m</i>2

)

<i>g</i>

<i>k</i> <i>m</i>1<i>≥</i>


Ak


<i>μg− m</i>2 hoặc ᄃ


Câu 98. Trong một dao động điều hồ của con lắc lị xo thì:


A. Lực đàn hồi luôn khác 0 B. Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi



C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật ở VTCB D. Lực hồi phục bằng 0 khi vật ở VTCB


Câu 99. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực F = -k x gọi


là:


A. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm treo B. Lực đàn hồi của lò xo.


C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động D. Lực mà lò xo tác dụng lên vật.


Câu 100. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng


m. Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứngvới biên độ là A (với A > Δl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là.


A. F = k.Δl B. F = k(A - Δl) C. F = 0 D. F = k.A


Câu 101. Một con lắc lị xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng

</div>

<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. F = k.Δl B. F = k(A-Δl) C. F = 0 D. F = k.|A - Δl|


Câu 102. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A, độ biến dạng của lị xo khi vật


ở vịtrí cân bằng là l > A. Gọi Fmax và Fmin là lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo, F0 là lực phục hồicực đại tác dụng lên vật. Hãy chọn hệ thức đúng.


A. F0 = Fmax - Fmin B. F0 = C. F0 = D. F0 = 0


Câu 103. Một con lắc lị xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng



m. Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một cách vị trí cân bằngđoạn A rồi thả nhẹ. Tính lực F nâng vật trước khi dao động.


A. F = k.Δl B. F = k(A + Δl) C. F = k.A D. F = k.|A - Δl|


Câu 104. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực gây nên dao động của vật:


A. Là lực đàn hồi.


B. Có hướng là chiều chuyển động của vật.C. Có độ lớn khơng đổi.


D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và ln hướng về vị trí cânbằng.


Câu 105. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hịa, lực kéo tác dụng lên vật có:


A. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều ln hướng về vị trí cân bằng.B. Độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.


C. Độ lớn khơng đổi nhưng hướng thì thay đổi.D. Độ lớn và hướng không đổi.


Câu 106. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lị xo dao động điều hồ


theo phương thẳng đứng theo li độ có dạng:


A. Là đoạn thẳng không qua gốc toạ độ. B. Là đường thẳng qua gốc toạ độ.C. Là đường elip. D. Là đường biểu diễn hàm sin.



Câu 107. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100g treo vào lị xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao


động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài banđầu của lò xo là 40cm. Lực căng cực tiểu của lò xo là:


A. Fmin = 0 ở nơi x = + 5cm B. Fmin = 4N ở nơi x = + 5cm


C. Fmin = 0 ở nơi x = - 5cm D. Fmin = 4N ở nơi x =


- 5cm


Câu 108. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, lị xo có k = 10N/m. Lực căng cực tiểu tác


dụng lên vật là 0,5N. Cho g = 10m/s2 thì biên độ dao động của vật là:


A. 5cm B. 20cm C. 15cm D. 10cm


Câu 109. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra


khỏi vị trí cân bằng x = + 2cm và truyền vận tốc v = + 20 cm/s theo phương lò xo. Cho g = 2 = 10m/s2, lựcđàn hồi cực đại và cực tiểu của lị xo có giá trị:


A. Fmax = 5N; Fmin = 4N B. Fmax = 5N; Fmin = 0C. Fmax = 500N; Fmin = 400N D. Fmax = 500N; Fmin = 0


Câu 110. Một quả cầu có khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới của một lị xo có chiều dài tự nhiên l0 =


35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài lo xo khi vật dao động qua vị trí cóvận tốc cực đại.



A. 33cm B. 36cm. C. 37cm. D. 35cm.


Câu 111. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lị xo có độ cứng k = 40N/m. Vật dao


động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tựnhiên là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lị xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s2.


A. 40cm – 50cm B. 45cm – 50cm C. 45cm – 55cm D. 39cm – 49cm


Câu 112. Một lị xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. treo vào lị xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ vị trí


cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cựcđại của lực phục hồi và lực đàn hồi là:


A. Fhp max = 5N; Fđh max = 7N B. Fhp max = 2N; Fđh max = 3NC. Fhp max = 5N; Fđh max = 3N D. Fhp max = 1,5N; Fđh max = 3,5N


Câu 113. Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lị xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hoà theo


phương thẳng đứng với biên độ A thì lị xo ln giãn và lực đàn hồi của lị xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giátrị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là:


A. 5 cm B. 7,5 cm C. 1,25 cm D. 2,5 cm


Câu 114. Một lị xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo

</div>

<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5cos4πt (cm), lấy g =10m/s2 và π2 = 10. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn.


A. 0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D. 3,2N.



Câu 115. Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 = 2. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu


lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo khi daođộng là:


A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm.


Câu 116. Con lắc lò xo gồm một lị xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều


hịa có tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lị xo là:


A. 9,8cm. B. 10cm. C. 4,9cm. D. 5cm.


Câu 117. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ, ở vị trí cân bằng lị xo giãn 3cm. Khi lị xo có


chiều dài cực tiểu lị xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là:


A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 5cm.


Câu 118. Con lắc lị xo có độ cứng k = 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lị xo


dãn 4cm. Độ dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi lị xo có chiều dàingắn nhất bằng:


A. 0. B. 1N. C. 2N. D. 4N.


Câu 119. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng.Ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra 10 cm. Cho vật dao động điều


hoà.Ở thời điểm ban đầu có vận tốc 40 cm/s và gia tốc -4 m/s2. Biên độ dao động của vật là (g =10m/s2): A. cm. B. 8 cm. C. 8cm. D. 4 cm.


Câu 120. Một lò xo nhẹ có chiều dài 50cm, khi treo vật vào lị xo dãn ra 10cm, kích thích cho vật dao động


điều hồ với biên độ 2cm. Khi tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực kéo về bằng 12 thì lị xo có chiều dài:


A. 60cm B. 58cm C. 61cm D. 62cm.


Câu 121. Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4cm. Biết lực đàn hồi cực đại của lò xo là 10N, độ cứng lị xo


là 100N/m. Tìm lực nén cực đại của lị xo:


A. 2N. B. 20N. C. 10N. D. 5N.


Câu 122. Một lị xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. treo vào lị xo một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí


cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Chiều dương hướng xuống. Tìm lực néncực đại của lò xo.


A. 5N B. 7,5N C. 3,75N D. 2,5N


Câu 123. Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình dao


động là x = 2cos10πt(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g, lấy g = 2 = 10m/s2. Lực đẩy đàn hồi lớnnhất của lò xo bằng:


A. 2N. B. 3N. C. 0,5N. D. 1N.


Câu 124. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, biết rằng trong quá trình dao


động có Fđhmax/Fđhmin = 7/3. Biên độ dao động của vật bằng 10cm. Lấy g = 10m/s2 = 2 m/s2. Tần số dao
động của vật bằng:


A. 0,628Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz.


Câu 125. Một lò xo có k = 10N/m treo thẳng đứng. treo vào lị xo một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí


cân bằng nâng vật lên một đoạn 50cm rồi bng nhẹ. Lấy g = 2 = 10m/s2. Tìm thời gian lị xo bị nén trongmột chu kì.


A. 0,5s B. 1s C. 1/3s D. 3/4s


Câu 126. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích


cho vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là T/3 (Tlà chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng:


A. 9 (cm) B. 3(cm) C. 3 cm D. 6cm


Câu 127. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng dọc theo trục xun tâm của lị xo.


Đưa vật từ vị trí cân bằng đến vị trí của lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà với chukì T = 0,1 s, cho g = 10m/s2. Xác định tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật khi nó ở vị trí cânbằng và ở vị trí cách vị trí cân bằng 1cm.


A. 5/3 B. 1/2 C. 5/7 D. A và C đúng.


Câu 128. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lị xo có


chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật daođộng điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lựckéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3, lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểmM và N là 12 cm. Lấy2 = 10. Vật dao động với tần số là:


A. 2,9 Hz B. 2,5 Hz C. 3,5 Hz D. 1,7 Hz

</div>

<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

động điều hoà theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa m1 và m2 là µ = 0,1, bỏ qua ma sát giữa m2 vàmặt sàn, lấy g = 2 = 10m/s2. Để m1 khơng trượt trên m2 trong q trình dao động của hệ thì biên độ daođộng lớn nhất của hệ là:


A. Amax = 8cm B. Amax = 4cm C. Amax = 12cm D. Amax = 9cm


Câu 130. Con lắc lò xo gồm vật m1 = 1kg và lị xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao động điều hòa trên mặt


phẳng ngang với biên độ A = 5 cm. Khi lò xo giãn cực đại người ta đặt nhẹ lên trên m 1 vật m2. Biết hệ số masát giữa m2 và m1 là  = 0,2, lấy g = 10 m/s2. Hỏi để m2 khơng bị trượt trên m1 thì m2 phải có khối lượng tốithiểu bằng bao nhiêu?


A. 1,5 kg B. 1 kg C. 2 kg D. 0,5 kg


Câu 131. Một vật có khối lượng m = 400g được gắn trên một lị xo dựng thẳng đứng có độ cứng k = 50


(N/m) đặt m1 có khối lượng 50 g lên trên m. Kích thích cho m dao động theo phương thẳng đứng biên độ nhỏ,bỏ qua lực ma sát và lực cản. Tìm biên độ dao động lớn nhất của m, để m1 khơng rời khối lượng m trong qtrình dao động (g = 10m/s2)


A. Amax = 8cm B. Amax = 4cm C. Amax = 12cm D. Amax = 9cm


Câu 132. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 200g, lị xo có độ


cứng k = 100N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng bằng một đoạn một lực không đổi
F = 6N đến vị trí vật dừng lại rồi bng nhẹ. Tính biên độ dao động của vật.


A. 7cm. B. 6cm C. 4cm. D. 5cm.


Câu 133. Hai vật m1 và m2 được nối với nhau bằng một sợi chỉ, và chúng được treo bởi một lị xo có độ


cứng k (lò xo nối với m1). Khi hai vật đang ở vị trí cân bằng người ta đốt đứt sợi chỉ sao cho vật m2 rơi xuốngthì vật m1 sẽ dao động với biên độ:


<i>m</i><sub>2</sub><i>g</i><i>k</i>


(<i>m</i>1+<i>m</i>2)<i>g</i>


<i>k</i>


<i>m</i><sub>1</sub><i>g</i><i>k</i>


¿<i>m</i><sub>1</sub><i>−m</i><sub>2</sub>∨<i>g</i>


<i>k</i> A. B. C. D.


Câu 134. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh


nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lị xo có độ cứng k = 100(N/m) tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2. Lấy 2 = 10. Khi hệ vật và lị xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối 2 vật và vật B sẽ rơitự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Hỏi lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa 2 vậtbằng bao nhiêu?



A. 20cm B. 80cm C. 70cm D. 50cm.


Câu 135. Một vật khối lượng M được treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ khơng dãn. Phía dưới vật M có gắn


một lị xo nhẹ độ cứng k, đầu còn lại của lò xo gắn vật m, khối lượng m = 0,5M, tại vị trí cân bằng vật m làmlò xo dãn một đoạn l. Biên độ dao động A của vật m theo phương thẳng đứng tối đa bằng bao nhiêu để dâytreo giữa M và trần nhà không bị chùng?


A. A = l B. A = 2.l C. A = 3.l D. A = 0,5.l


Câu 136. Một vật khối lượng M được treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ khơng dãn. Phía dưới vật M có gắn


một lị xo nhẹ độ cứng k, đầu còn lại của lò xo gắn vật m, khối lượng m = 0,5M, tại vị trí cân bằng vật m làmlị xo dãn một đoạn l. Từ vị trí cân bằng của vật m ta kéo vật m xuống một đoạn dài nhất có thể mà vẫn đảmbảo m dao động điều hòa. Hỏi lực căng F lớn nhất của dây treo giữa M và trần nhà là bao nhiêu?


A. F = 3k.l B. F = 6k.l C. F = 4k.l D. F = 5k.l


Câu 137. Một vật có khối lượng m1 = 1,25kg mắc vào lị xo nhẹ có độ cứng k = 200N/m, đầu kia của lò xo


gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát khơng đáng kể. Đặt vật thứ hai cókhối lượng m2 = 3,75kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúngra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Hỏi sau khi vật m2 tách khỏi m1 thì vật m1 sẽ dao động vớibiên độ bằng bao nhiêu?


A. 8(cm) B. 24(cm) C. 4(cm) D. 2 (cm).


Câu 138. Một vật có khối lượng m1 = 1,25kg mắc vào lị xo nhẹ có độ cứng k = 200N/m, đầu kia của lò xo


gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát khơng đáng kể. Đặt vật thứ hai có
khối lượng m2 = 3,75kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúngra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy 2 =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cáchxa nhau một đoạn là:


A. (4 - 4) (cm) B. 16(cm) C. (4 - 8) (cm) D. (2 - 4) (cm).


BT: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vậtnhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lị xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượngvật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phươngcủa trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lị xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữahai vật m1 và m2 là

</div>

<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA CỦA CON LẮC</b></i>


<i><b>LÒ XO</b></i>



1. Năng lượng trong dao động điều hòa: Xét 1 con lắc lò xo gồm vật treo nhỏ có khối lượng m và độ cứng lịxo là k. Phương trình dao động x = Acos(t + ) và biểu thức vận tốc là v = -Asin(t + ). Khi đó nănglượng dao động của con lắc lị xo gồm thế năng đàn hồi (bỏ qua thế năng hấp dẫn) và động năng chuyển động.Chọn mốc thế năng đàn hồi ở vị trí cân bằng của vật ta có:


12kx2=12kA2


cos2(<i>ωt+ϕ)</i> 12kA



2 <sub>a. Thế năng đàn hồi: Et =  Etmax = ( Khi vật ở vị</sub>


trí biên x =  A)


<i>Et</i>=kA2


2

(



<i>1+cos(2 ωt +2 ϕ)</i>


2

)

<i>Et</i>=kA2

4

(

<i>1+cos (2 ωt +2 ϕ)</i>

)

=kA2

4 +kA2


4 <i>cos (2 ωt +2 ϕ)   </i> Gọi ’, T’, f’, ’ lần lượt là tần số góc, chu kì, pha ban đầu của thế năng ta có:


’ = 2; T’ = ; f’ = 2f, ’ = 2 b. Động năng chuyển động: Eđ = mv2 với v = -Asin(t+) và 2 =


<i>Eđ</i>=<i>mω</i>2<i><sub>A</sub></i>2


2 sin


2


(<i>ωt +ϕ )=</i>kA


2


2 sin


2


(<i>ωt+ϕ) </i> 


12mvmax


2 <i>Aω</i>¿2


12mv¿


 Eđ max = == kA2 ( Khi vật qua VTCB)


Dùng phương pháp hạ bậc ta có:


<i>E<sub>đ</sub></i>=kA


2



2

(



<i>1− cos(2ωt +2 ϕ)</i>


2

)

¿

kA24 <i>−</i>


kA2


4 <i>cos(2ωt +2 ϕ)=</i>kA2


4 +kA2


4 <i>cos(ω' t+2ϕ ± π )  </i> Gọi ’, T’, f’, ’ lần lượt là tần số góc, chu kì, pha ban đầu của động năng ta có:


’ = 2; T’ = ; f’ = 2f, ’ = 2    Eđ ngược pha với Etc. Cơ năng E: Là năng lượng cơ học của vật nó bao gồm tổng của động năng và thế năng.


kA2


2 cos


2


(<i>ωt +ϕ)+</i>kA


2


2 sin


2


(<i>ωt +ϕ)</i> kA


2


2

[

cos

2


(<i>ωt +ϕ)+sin</i>2(<i>ωt +ϕ)</i>

]

kA

2


2 E = Et + Eđ = = =ᄃ1


2kx


2 1


2mv


2 1



2<i>k ( A</i>


2


<i>− x</i>2) Vậy: Et = ; Eđ = = E - Et =


12kx2 12mv2 12kA2 1


2mvmax2 1


2<i>mω</i>


2


<i>A</i>2 E = Et + Eđ = += Et


max = = Eđ max = =


Từ các ý trên ta có thể kết luận sau:


* Trong quá trình dao của con lắc ln có sự biến đổi năng lượng qua lại giữa động năng và thế năng nhưngtổng của chúng tức cơ năng ln bảo tồn v tỉ lệ với A2.



(Đơn vị k là N/m, m là kg, của A, x là mét, của vận tốc là m/s thì đơn vị E là jun).1


2kA


2


* Từ cơng thức E = ta thấy cơ năng chỉ phụ thuộc vào độ cứng lị xo (đặc tính của hệ) và biên độ(cường độ kích thích ban đầu) mà khơng phụ thuộc vào khối lượng vật treo.


* Trong dao động điều hòa của vật Eđ và Et biến thiên tuần hoàn nhưng ngược pha nhau với chu kì bằng nửachu kì dao động của vật và tần số bằng 2 lần tần số dao động của vật.


14kA


2 1


2kA


2 <sub>* Trong dao động điều hòa của vật Eđ và Et biến thiên tuần hồn quanh giá trị</sub>


trung bình và ln có giá trị dương (biến thiên từ giá trị 0 đến E = ).


* Thời gian liên tiếp để động năng bằng thế năng trong 1 chu kì là t0 = T/4 (T là chu kì dao động của vật)* Thời điểm đầu tiên để động năng bằng thế năng khi vật xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên là t0 = T/8* Thời gian liên tiếp để động năng (hoặc thế năng) đạt cực đại là T/2.


Bài toán 1: Vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(t + ) với A,  là những hằng số đã biết. Tìmvị trí của vật mà tại đó động năng bằng n lần thế năng (với n > 0 ).


Bài làmkA2

</div>

<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

kA22


kx2


2 <i>±</i>


<i>A</i>


<i>n+1</i> Theo bài nra: Eđ = n.Et  E = Et + Eđ = Et + n.Et =

(n+1)Et  =(n+1)  x =


<i>±</i> <i>A</i>


<i>n+1</i> Vậy tại những vị trí x = ta có động năng bằng n lần

thế năng.


<i>a</i><sub>max</sub>


<i>n+1</i>

<i>F</i><sub>ph max</sub>


<i>n+1</i>


<i>v</i><sub>max</sub>


1<i>n</i>+1

Tương tự khi Eđ = n.Et ta cũng có tỉ lệ về độ lớn: a = ;


Fph = ; v =


Bài tốn 2 (Bài tốn kích thích dao động bằng va chạm): Vật m gắn vào lị xo cóphương ngang và m đang đứng n, ta cho vật m0 có vận tốc v0 va chạm với mtheo phương của lị xo thì:


a. Nếu m đang đứng n ở vị trí cân bằng thì vận tốc của m ngay sau va chạm làvật tốc dao động cực đại vmax của m:


<i>2 m</i>0<i>v</i>0


<i>m+m</i>0


<i>v</i><sub>0</sub><i>,</i>=

|

<i>m</i>0<i>− m</i>

|



<i>m</i>0+<i>m</i>


<i>v</i><sub>0</sub> * Nếu va chạm đàn hồi: vm = vmax = ; vật m0 có vận tốc sau va chạm


<i>v<sub>m</sub></i>


<i>ω</i>




<i>k</i>


<i>m</i>  biên độ dao động của m sau va chạm là: A = với ω = <i>m</i><sub>0</sub><i>v</i><sub>0</sub>


<i>m</i>0+<i>m</i>


* Nếu va chạm mềm và 2 vật dính liền sau va chạm thì vận tốc hệ (m + m0): v = vmax = ᄃ


<i>v<sub>m</sub></i>


<i>ω</i>



<i>k</i><i>m+m</i>0


 biên độ dao động của hệ (m + m0) sau va chạm là: A = với ω =


b. Nếu m đang ở vị trí biên độ A thì vận tốc của m ngay sau va chạm là vm và biên độ của m sau va chạm làA’:


<i>2 m</i><sub>0</sub><i>v</i><sub>0</sub>


<i>m+m</i>0


<i>v</i><sub>0</sub><i>,</i>


=

|

<i>m</i>0<i>− m</i>

|



<i>m</i>0+<i>m</i>


<i>v</i><sub>0</sub> * Nếu va chạm đàn hồi: vm = vmax = ; vật m0 có vận tốc sau va chạm


<i>A</i>2+<i>vm</i>

2


<i>ω</i>2



<i>k</i>


<i>m</i>  biên độ dao động của m sau va chạm là: A’ = với ω = <i>m</i><sub>0</sub><i>v</i><sub>0</sub>


<i>m</i>0+<i>m</i>


* Nếu va chạm mềm và 2 vật dính liền sau va chạm thì vận tốc hệ (m + m0): v = vmax = ᄃ


<i>A</i>2

+ <i>v</i>


2


<i>ω</i>2



<i>k</i><i>m+m</i>0


 biên độ dao động của hệ (m + m0) sau va chạm là: A’ = với ω =


Bài toán 3: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lị xo có độ cứng k = 80N/m. Một đầu của lị xo được cố định, kéo m khỏi vị trí O (vị trí lị xo có độ dàibằng độ dài tự nhiên) đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật daođộng. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là  = 0,1 (g = 10m/s2).


a. Tìm chiều dài quãng đường mà vật đi được cho tới lúc dùng.


b. Chứng minh độ giảm biên độ dao động sau mỗi chu kì là khơng đổi.c. Tìm số dao động vật thực hiện được đến lúc dừng lại.


d. Tính thời gian dao động của vật.


e. Vật dừng lại tại vị trí cách vị trí O đoạn xa nhất l max bằng bao nhiêu?f. Tìm tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động?


Bài giải1


2kA


2 kA2


<i>2 μ mg</i>=


80 . 0,12


1. 0,1 .0,2 .10=2 a. Chiều dài quãng đường đo được khi có ma sát, vậtdao động tắt dần cho đến lúc dừng lại. Ở đây cơ năng bằng công cản E = = Fma sát.S = .mg.S  S = m



b. Độ giảm biên độ: Giả sử tại 1 thời điểm vật đang đứng ở vị trí biên có độ lớn A1 sau 1/2 chu kì vật đến vịtrí biên có độ lớn A2. Sự giảm biên độ là do công của lực ma sát trên đoạn đường (A1 + A2) là (A1 - A2)


12kA1


2


<i>−</i>1


2kA22


=<i>μ .m . g .( A</i><sub>1</sub>+<i>A</i><sub>2</sub>) <i>2 μ mg</i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>2 μ mg</i>


<i>k</i> Sau 1/2 chu kì nữa vật đến vị trí biên có biên độ lớn A3 thì A2 - A3 =


Vậy độ giảm biên độ trong cả chu kì là: A = = const


c. Số dao động thực hiện được đến lúc dừng lại là: N = =... ( thay số vào) = 10 chu kỳd. Thời gian dao động là: t = N.T = 3,14 (s).


e. Vật dừng lại tại vị trí cách vị trí cân bằng O đoạn xa nhất lmax bằng:


Vật dừng lại khi Fđàn hồi  Fma sát  k.l  .mg  l  lmax= = 2,5 mm


f. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được là lúc hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. Nếu vật dao động điều hịa thì tốcđộ lớn nhất mà vật đạt được là khi vật qua vị trí cân bằng, nhưng trong trường hợp này vì có lực cản nên tốcđộ lớn nhất mà vật đạt được là thời điểm đầu tiên hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 (thời điểm đầu tiên Fđàn hồi= Fma sát).


Vị trí đó có tọa độ x = lmax thỏa: Fđàn hồi = Fma sát k.lmax = .mg  lmax= = 2,5 mm


<i>kΔl</i>max2


2 +mvmax


2


2 =kA2


2 <i>− μ mg( A − Δl)</i> Cơ năng còn lại: E = [Với μ.m.g(A - l) là công cản]


mv2max=kA2<i>− kΔl</i>max2 <i>−2 μ mg( A − Δl</i>max)  = 1,95(m/s) (khi khơng có ma sát thì vmax = A.ω


= 2m/s)


Vậy từ bài tốn trên ta có kết luận:kA2


<i>2 μ mg</i>=kA2


<i>2 F</i>can



=<i>ω</i>


2<i><sub>A</sub></i>2


<i>2 μg</i> * Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát khơ µ. Qngđường vật đi được đến lúc dừng lại là: S = (Nếu bài toán cho lực cản thì Fcản = µ.m.g)


<i>4 F</i><sub>can</sub>


<i>k</i> =


<i>4 μg</i>


<i>ω</i>2 * Một vật dao động tắt dần thì độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: ΔA =


==const


<i>A</i><i>ΔA</i>=


Ak<i>4 μ mg</i>=


Ak<i>4 F</i>can


=<i>ω</i>


2<i><sub>A</sub></i>



<i>4 μg</i> * Số dao động thực hiện được đến lúc dừng lại là: N = Fcan =


AkT<i>4 μ mg</i>=


AkT<i>4 F</i>can


=<i>πω A</i>


<i>2 μg</i> * Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: Δt = N.T = * Vật dừng lại tại vị trí cách vị trí O đoạn xa nhất l max bằng: lmax =


mv2max=kA2<i>− kΔl</i>max2 <i>−2 μ mg ( A − Δl</i>max) * Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động


thỏa mãn:


Câu 139. Tìm phát biểu sai.


A. Cơ năng của hệ biến thiên điều hòa.


B. Động năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.C. Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí. D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.


Câu 140. Tìm đáp án sai: Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng


A. Động năng ở vị trí cân bằng. B. Động năng vào thời điểm ban đầu.C. Thế năng ở vị trí biên.


D. Tổng động năng và thế năng ở một thời điểm bất kỳ.


Câu 141. Nhận xét nào dưới đây là sai về sự biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa:


A. Độ biến thiên động năng sau một khỏang thời gian bằng và trái dấu với độ biến thiên thế năng trong cùngkhoảng thời gian đó.


B. Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau nhưng tổng năng lượng của chúng thì khơng thay đổi.C. Động năng và thế năng biến thiên tuần hồn với cùng tần số góc của dao động điều hòa.


D. Trong một chu kỳ dao của dao động có bốn lần động năng và thế năng có cùng một giá trị.


Câu 142. Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa.


A. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn tỉ lệ với biên độ của vật dao động.


B. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động.C. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.


D. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn biến thiên tuần hoàn theo thời gian.


Câu 143. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hồ của vật?

</div>

<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí của vật.C. Động năng biến thiên tuần hồn và ln 0


D. Động năng biến thiên tuần hồn quanh giá trị = 0



Câu 144. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo


thời gian?


A. Lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.


C. Động năng; tần số; lực. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng tồn phần.


Câu 145. <i>mω</i>2<i>A</i>2


2 Cơ năng của con lắc ḷ xo có độ cứng k là: E = . Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấpđôi và biên độ dao động khơng đổi thì:


A. Cơ năng con lắc khơng thay đổi. B. Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôiC. Cơ năng con lắc giảm 2 lần. D. Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần.


Câu 146. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hồ xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi


vmax, amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm.Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là khơng dùng để tính chu kì daođộng điều hoà của chất điểm?


<i>2 Wmđ max</i>

<i>A</i>


<i>v</i><sub>max</sub>

<i>aA</i>max

<i>2 π</i>



|<i>v</i>|

<i>A</i>

2


+<i>x</i>2 A. T = 2π.A B. T = 2π C. T = 2π.


D. T =


Câu 147. Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của


nó bằng.


A. E/4. B. E/2. C. 3E/2. D. 3E/4.


Câu 148. Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nó:


A. Khơng đổi B. Giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần


Câu 149. Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật


thực hiện 540 dao động. Cho 2 = 10. Cơ năng của vật là:


A. 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025J


Câu 150. Một vật nặng 200g treo vào lị xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của


lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật là:


A. 1250J. B. 0,125J. C. 12,5J. D. 125J.



Câu 151. Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng


cách vị trí biên 4cm có động năng là:


A. 0,024J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J


Câu 152. Một lò xo bị dãn 1cm khi chịu tác dụng một lực là 1N. Nếu kéo dãn lò xo khỏi vị trí cân bằng 1


đoạn 2cm thì thế năng của lò xo này là:


A. 0,02J B. 1J C. 0,4J D. 0,04J


Câu 153. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x =


4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:


A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ.


Câu 154. Một vật có khối lượng 800g được treo vào lị xo có độ cứng k và làm lò xo bị giãn 4cm. Vật được


kéo theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị giãn 10cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s2. Nănglượng dao động của vật là:


A. 1J B. 0,36J C. 0,16J D. 1,96J


Câu 155. Một con lắc treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng


lượng 0,125J. Cho g = 10m/s2, lấy 2 = 10. Chu kỳ và biên độ dao động của vật là:


A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A = 2cm C. T = s; A = 4cm D. T = s; A = 5cm


Câu 156. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi li độ x = A/2 thì:


A. Eđ = Et B. Eđ = 2Et C. Eđ = 4Et D. Eđ = 3Et


Câu 157. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ khi cơ năng của lò xo bằng 2 động năng:


A.  3 cm B.  3cm C.  2 cm D.  2 cm


Câu 158. Một vật đang dao động điều hồ. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ


lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại:


A. 2 lần B. 2 lần. C. 3 lần D. 3 lần.


Câu 159. Vật dao động điều hòa. Hãy xác định tỉ lệ giữa tốc độ cực đại và tốc độ ở thời điểm động năng bằng

</div>

<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1+1

<i>n</i>

<i>n+1</i> A. n B. 1 C. n

+ 1 D.


Câu 160. Hai lị xo 1, 2 có hệ số đàn hồi t•ơng ứng k1, k2 với k1 = 4k2. Mắc hai lò xo nối tiếp với nhau theo


phương ngang rồi kéo hai đầu tự do cho chúng giãn ra. Thế năng của lò xo nào lớn hơn và lớn gấp bao nhiêulần so với lò xo còn lại?


A. Thế năng lò xo 1 lớn gấp 4 lần thế năng lò xo 2. B. Thế năng lò xo 1 lớn gấp 2 lần thế năng lò xo 2.C. Thế năng lò xo 2 lớn gấp 2 lần thế năng lò xo 1. D. Thế năng lò xo 2 lớn gấp 4 lần thế năng lò xo 1.


Câu 161. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hồ theo phương trình x =10sin(4t + /2)(cm) với t tính bằng


giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng:


A. 0,25 s. B. 0,50 s C. 1,00 s D. 1,50 s


Câu 162. Vật dao động điều hịa với chu kì T thì thời gian liên tiếp ngắn nhất để động năng bằng thế năng là:


A. T B. T/2 C. T/4 D. T/6.


Câu 163. Hai con lắc lò xò (1) và (2) cùng dao động điều hoà với các biên độ A1 và A2 = 5cm. Độ cứng của


lò xo


k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là:


A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm


Câu 164. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ theo phương thẳng


đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lị xo là 6N và2N. Tìm chu kỳ và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2.


A. T 0,63s; A = 10cm B. T  0,31s; A = 5cm C. T  0,63s; A = 5cm D. T  0,31s; A = 10cm


Câu 165. Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được treo vào một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k =


80N/m. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng E = 6,4.10-2J. Giatốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là:


A. 16cm/s2; 16m/s B. 3,2cm/s2; 0,8m/s C. 0,8cm/s2; 16m/s D. 16m/s2; 80cm/s.


Câu 166. Một vật dao động điều hòa trên trục x. Tại li độ x =  4cm động năng của vật bằng 3 lần thế năng.


Và tại li độ x =  5cm thì động năng bằng:


A. 2 lần thế năng. B. 1,56 lần thế năng. C. 2,56 lần thế năng. D. 1,25 lần thế năng.


Câu 167. Một chất điểm dao động điều hịa khơng ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động


năng của chất điểm là 8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì độngnăng bây giờ là:


A. 1,9J B. 1,0 J C. 0,8 J D. 1,2J


Câu 168. Một chất điểm dao động điều hịa khơng ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động


năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ cịn 1,5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thìđộng năng bây giờ là:


A. 0,9J B. 0J C. 2 J D. 1,2J


Câu 169. Một con lắc lị xo có tần số góc riêng ω = 25rad/s , rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên


dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42cm/s thì đầu trên lị xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc.


A. 60cm/s B. 58cm/s C. 73cm/s D. 67cm/s


Câu 170. Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu


kì cơ năng giảm bao nhiêu?


A. 2% B. 4% C. 1% D. 3,96%.


Câu 171. Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 3% so với lần trước


đó. Hỏi sau n chu kì cơ năng còn lại bao nhiêu %?


A. (0,97)n.100% B. (0,97)2n.100% C. (0,97.n).100% D. (0,97)2+n.100%


Câu 172. Một vật dao động điều hịa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 3% so với lần trước


đó. Hỏi sau bao nhiêu chu kì cơ năng cịn lại 21,8%?


A. 20 B. 25 C. 50 D. 7


Câu 173. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí


cân bằng thì giữ cố định một điểm trên lò xo cách điểm cố định ban đầu một đoạn bằng 1/4 chiều dài tự nhiêncủa lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng:


A. A/2 B. A/2 C. A D. A/


Câu 174. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc đang giãn cực


đại thì người ta cố định một điểm chính giữa của lị xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’.Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.


A. =1 B. = 4 C. = D. =2

</div>

<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lị xo, kết quả làm con lắcdao động điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.


A. = B. = C. = D. =2


Câu 176. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Tìm li độ x mà tại đó cơng


suất của lực đàn hồi đạt cực đại:


A. x = A B. x = 0 C. x = D. A/2


Câu 177. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn với vật m1 có khối lượng


750g. Hệ được đặt trên một mặt bàn nhẵn nằm ngang. Ban đầu hệ ở vị trí cân bằng. Một vật m2 có khối lượng250g chuyển động với vận tốc 3 m/s theo phương của trục lò xo đến va chạm mềm với vật m1. Sau đó hệ daođộng điều hịa. Tìm biên độ của dao động điều hòa?


A. 6,5 cm B. 12,5 cm C. 7,5 cm. D. 15 cm.


Câu 178. Một con lắc lò xo gồm vật M và lị xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm


ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượngvật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M.Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2.Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là:


<i>A</i><sub>1</sub><i>A</i>2



=

22

<i>A</i><sub>1</sub><i>A</i>2


=

32

<i>A</i><sub>1</sub><i>A</i>2


=23


<i>A</i><sub>1</sub><i>A</i>2


=1


2 A. B. C. D.


Câu 179. Con lắc lị xo có độ cứng k = 90(N/m) khối lượng m = 800(g) được đặt nằm ngang. Một viên đạn


khối lượng m0 = 100(g) bay với vận tốc v0 = 18(m/s), dọc theo trục lò xo, đến cắm chặt vào M. Biên độ vàtần số góc dao động của con lắc sau đó là:


A. 20(cm); 10(rad/s) B. 2(cm); 4(rad/s) C. 4(cm); 25(rad/s) D. 4(cm); 2(rad/s).


Câu 180. Một con lắc lò xo dao động nằm ngang khơng ma sát lị xo có độ cứng k, vật có khối lượng m, Lúc


đầu kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một khoảng A sao cho lị xo đang nén rồi thả khơng vận tốc đầu, Khicon lắc qua VTCB người ta thả nhẹ 1 vật có khối lượng cũng bằng m sao cho chúng dính lại với nhau. Tìmqng đường vật đi được khi lị xo dãn dài nhất lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu.


A. 1,5A B. 2A C. 1,7A D. 2,5A


Câu 181. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo k = 100 N/m và hệ vật nặng gồm m = 1000g gắn trực tiếp


vào lị xo và vật m’ = 500g dính vào m. Từ vị trí cân bằng nâng hệ đến vị tri lị xo có độ dài bằng độ dài tựnhiên rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Khi hệ vật đến vị trí cao nhất, vật m’ tách nhẹ khỏi m. Chọn gốcthế năng ở vị trí cân bằng, cho g = 10m/s 2. Hỏi sau khi m’ tách khỏi m thì năng lượng của lị xo thay đổi thếnào?


A. tăng 0,562J B. giảm 0,562 J C. tăng 0,875 J D. giảm 0,625J


Câu 182. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo k = 100 N/m và hệ vật nặng gồm m = 1000g gắn trực tiếp


vào lị xo và vật m’ = 500g dính vào m. Từ vị trí cân bằng nâng hệ đến vị tri lị xo có độ dài bằng độ dài tựnhiên rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Khi hệ vật đến vị trí thấp nhất, vật m’ tách nhẹ khỏi m. Chọn gốcthế năng ở vị trí cân bằng, cho g = 10m/s 2. Hỏi sau khi m’ tách khỏi m thì năng lượng của lị xo thay đổi thếnào?


A. tăng 0,562J B. giảm 0,562 J C. tăng 0,875 J D. giảm 0,625J


Câu 183. Một con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt


phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thảnhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là:



A. s = 50m. B. s = 25m. C. s = 50cm. D. s = 25cm.


Câu 184. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 1000g, dao động trên mặt


phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,01. Cho g = 10m/s2, lấy 2 = 10. Kéo vật lệch khỏiVTCB một đoạn 8cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Số chu kì vật thực hiện từ khi bắt đầu dao động đến khidừng hẳn là:


A. N = 10. B. N = 20. C. N = 5. D. N = 25


Câu 185. Một con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 50N/m và vật m = 1kg, dao động trên mặt phẳng


ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,1. Cho g = 10m/s2, lấy 2 = 10. Kéo vật lệch khỏi VTCBmột đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vật dao động tắt dần và dừng lại tại vị trí cách vị trí cân bằngđoạn xa nhất lmax bằng bao nhiêu?


A. lmax = 5cm. B. lmax = 7cm. C. lmax = 3cm. D. lmax = 2cm


Câu 186. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt

</div>

<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40 cm/s.


<i><b>VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG: x = Asin(.t + ) hoặc x =</b></i>


<i><b>Acos(.t + )</b></i>



<i>a</i><sub>max</sub><i>v</i>max


=

<i>k</i>


<i>m</i>=

<i>g</i><i>Δl</i>=2 π

<i>N</i>


<i>t</i> 1. Tìm :  = = 2 =


2. Tìm A:


Đề cho Phương pháp Chú ý


- Tọa độ x, ứng với vận tốc v

<i>x</i>2+ <i>v</i>

2


<i>ω</i>2



<i>a</i>2<i>ω</i>4+


<i>v</i>2


<i>ω</i>2 A==(1)


- Buông nhẹ, thả  v = 0, x = A- Kéo ra đoạn x, truyền vận tốc  v 0.


- Vận tốc ở VTCB hay gia tốc ở vị
trí biên


<i>v</i>max


<i>ω</i> =


<i>v</i>max2


<i>a</i><sub>max</sub> A =


- Chiều dài quỹ đạo L <i>L</i>2=


<i>l</i><sub>max</sub><i>− l</i><sub>min</sub>


2 A =


lmax; lmin là độ dài lớn nhất, nhỏnhất của lò xo


- Hợp lực tác dụng lên vật Fph


max Fph max = k.A


- Fph max là lực phục hồi cực đại(N)


- Đơn vị: k (N/m); A (m)


- Cho năng lượng E

<i>2 E</i>


<i>k</i> =


<i>2 E</i>


<i>F</i>ph max


A = Đơn vị: E (J)


- Đưa vật đến lị xo khơng biến


dạng rồi thả nhẹ A = l


Đưa vật đến vị trí lị xo khơng biếndạng và truyền cho vật vận tốc vthì dùng cơng thức (1) với |x| = l3. Tìm : Dựa vào điều kiện ban đầu (t = 0). Xét vật dao động điều hòa với pt: x = Acos(.t + ) thì:


* t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương ta có  = -/2; t = 0 vật qua VTCB theo chiều âm ta có  = /2* t = 0 vật có li độ x = A ta có  = 0; t = 0 vật có li độ x = -A ta có  = .


Chú ý: Với phương trình dao động: x = Acos(.t +), khi tìm  ta thường giải ra 2 đáp án  < 0 hoặc  > 0.Nếu bài cho v > 0 thì chọn  < 0, nếu bài cho v < 0 thì chọn  > 0


Câu 187. Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng: x = Acos(t + /2)cm. Gốc thời


gian đã được chọn từ lúc nào?A. Lúc chất điểm có li độ x = -A.


B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A


D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


Câu 188. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động của một dao động điều hồ có


dạng: x = Acos(t + (/3)?


A. Lúc chất điểm có li độ x = + A


B. Lúc chất điểm đi qua vị trí x = A/2 theo chiều dương.C. Lúc chất điểm có li độ x = - A


D. Lúc chất điểm đi qua vị trí x = A/2 theo chiều âm.


Câu 189. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(.t + ). Phương trình vận tốc của vật có


dạng v = Asint. Kết luận nào là đúng?A. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = +A


B. Gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương.C. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = -A


D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.


Câu 190. Vật dao động điều hịa có biểu thức vận tốc v = 50cos(5t - /4)(cm/s). Tìm phương trình dao động


của vật.


A. x = 50cos(5t + /4)(cm) B. x = 10cos(5t - 3/4)(cm)
C. x = 10cos(5t - /2)(cm) D. x = 50cos(5t - 3/4)(cm)


Câu 191. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(.t + ). Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua


VTCB theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây?


A. /2 B. 0 C. -  D. -/2


Câu 192. Một dao động điều hoà x = Acos(t + ) ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 theo chiều âm. Tìm .

</div>

<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 193. Một dao động điều hòa theo hm x = Acos(.t + ) trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chọn gốc thời gianlà lúc vật qua vị trí x = 2,5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:


A. /6 rad B. /3rad C. -/3rad D. 2/3 rad


Câu 194. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lị xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra


khỏi vị trí cân bằng x = + 2cm và truyền vận tốc v = + 62,8 cm/s theo phương lò xo. Chọn t = 0 lúc vật bắt đầuchuyển động thì phương trình dao động của con lắc là (cho 2 = 10; g = 10m/s2)


A. x = 6cos(10t + /3) cm B. x = 4cos (10t - /3) cmC. x = 2cos(10t + /3) cm D. x = 8cos (10t - /6) cm


Câu 195. Một lò xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng 100N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có


khối lượng 400g. kéo vật xuống dưới VTCB theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm và truyền cho nó vận tốc10 cm/s để nó dao động điều hồ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng xuống dưới,gốc thời gian ( t = 0) là lúc vật ở vị trí x = +1 cm và di chuyển theo chiều dương Ox. Phương trình dao độngcủa vật là:



A. x = 2cos(2t -) (cm) B. x = 2cos(2t +) (cm) C. x = 2cos(2t +) (cm) D.x = 2cos(2t -) (cm)


Câu 196. Một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 80g. Vật


dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động, độ dài ngắn nhất củalò xo là 30 cm và dài nhất là 46 cm. Lấy g = 9,8m/s2. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng xuống, t= 0 lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động là:


A. x = 8cos(9t - /2) cm B. x = 8cos(9t + ) cm


C. x = 8cos(9t - /2) cm D. x = 8cos9t cm


Câu 197. Một vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 12 cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là


lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương, phương trình dao động của vật là:


A. x = -12sin2t (cm) B. x = 12sin2t (cm) C. x = 12sin(2t + ) (cm) D. x = 12cos2t (cm).


Câu 198. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời điểm ban đầu. Khi


vật có li độ 3cm thì vận tốc của vật bằng 8 cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng6cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng:


A. x = 5cos(2t - /2)(cm). B. x = 5cos(2t + ) (cm).


C. x = 10cos(2t - /2)(cm). D. x = 5cos(t + /2)(cm).


Câu 199. Một vật dao động điều hoà với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm



và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là: A. x = 2cos(5t + /4)(cm). B. x = 2cos (5t - /4)(cm).


C. x = cos(5t + 5/4)(cm). D. x = 2cos(5t + 3/4)(cm).


Câu 200. Một vật dao động điều hồ trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao


động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng.Phương trình dao động của vật đó có dạng là:


A. x = 10cos(2t + /3) cm B.x = 10cos(4t + /3) cmC. x = 20cos(4t + /3) cm D. x = 10cos(2t + 2/3) cm


Câu 201. Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa. Biết tốc độ dao động của vật khi qua vị trí cân bằng


là 80(cm/s), hợp lực tác dụng lên vật tại vị trí biên là 3,2(N). Biết tại thời điểm t = 1,25s vật qua vị trí x =10cm và chuyển động ngược chiều dương của trục Ox. Coi 2 = 10, viết phương trình dao động của vật. A. x = 20cos(4t - 2/3) (cm) B. x = 10(4t - /4) (cm)


C. x = 20cos(4t + 2/3) (cm) D. x = 10(4t + /4) (cm)


Câu 202. Vật dao động điều hòa. Khi qua vị trí cân bằng đạt tốc độ 100cm/s, khi vật đến biên có gia tốc đạt


1000cm/s2. Biết tại thời điểm t = 1,55(s) vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy viết phương trìnhdao động của vật.


A. x = 10cos(10t - /2) (cm) B. x = 5cos(20t - /2) (cm)C. x = 10cos(10t) (cm) D. x = 10cos(10t + ) (cm)


Câu 203. Cho dao động điều hồ có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:


A. x = 5cos(4t) cmB. x = 5cos(2t -) cm C. x =5cos(4t + /2) cmD. x = 5cos(t) cm


Câu 204. Cho dao động điều hồ có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. x = 5cos(t+2/3) cm


Câu 205. Cho dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:


A. x = 10cos(50 + /3t) cmB. x = 10cos(100t + /3) cm C. x = 10cos(20t + /3) cmD. x = 10cos(100t - /3) cm


Câu 206. Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hồ theo phương trình x


= Acos(.t + ). như sau. Biểu thức vận tốc của dao động điều hoà là: A. v = Asin(t)


B. v = Asin(t + 3/2) C. v = Asin(t + /2) D. v = Asin(24(t - /2)


Câu 207. Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng


là:



A. x = 8cos(t) cmB. x = 4cos(2t - /2) cmC. x = 8cos(t - /2) cmD. x = 4cos(2t + /2) cm


<i><b>XÁC ĐỊNH THỜI GIAN - QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG</b></i>


<i><b>ĐIỀU HÒA.</b></i>



1. Chuyển động tròn và dao động điều hòa


- Xét vật M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R =A. Thờiđiểm ban đầu 0M tạo với phương ngang 1 góc . Sau thời gian t vật tạo vớiphương ngang 1 góc (t +, với  là vận tốc góc.


- Hình chiếu của M trên trục Ox là M’, vị trí M’ trên Ox được xác định bởi côngthức: x =Acos(t+) là một dao động điều hịa.


- Vậy dao động điều hịa là hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một trụcthuộc mặt phẳng chứa đường trịn đó.


* Bảng tương quan giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều:


Dao động điều hòa x = Acos(t+) Chuyển động tròn đều (O, R = A)


A là biên độ R = A là bán kính


 là tần số góc  là tốc độ góc


(t+) là pha dao động (t+) là tọa độ góc



Vmax = A là tốc độ cực đại V = R. = A. là tốc độ dài


amax = A2 là gia tốc cực đại aht = A2 = R2 là gia tốc hướng tâm


Fphmax = mA2 là hợp lực cực đại tác dụng lên vật Fphmax = mA2 là lực hướng tâm tác dụng lên vậtChú ý:


* Tốc độ trung bình =.Trong đó S là qng đường vật đi được trong thời gian t.


¿<i>x</i>2<i>− x</i>1


<i>t</i>2<i>−t</i>1


* Vận tốc trung bình v bằng độ biến thiên li độ trong 1 đơn vị thời gian: v = * Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ ln là 2A

</div>

<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Đường trịn lượng giác - Thời gian chuyển động và quãng đường tương ứng:


2. Một số bài tốn liên quan:


Bài tốn 1: Tìm quãng đường dài nhất S vật đi được trong thời gian t với0 < t < T/2 (hoặc thời gian ngắn nhất t để vật đi được S với 0 < S < 2Ahoặc tốc độ trung bình lớn nhất v của vật trong thời gian t).


Bài làm.


Ta dựa vào tính chất của dao động là vật chuyển động càng nhanh khi cànggần vị trí cân bằng cho nên quãng đường dài nhất S vật đi được trong thờigian t với 0 < t < T/2 phải đối xứng qua vị trí cân bằng (hình vẽ)



Tính  = T  tính  = 2A.sin tốc độ trung bình v =


 Trong trường hợp này vận tốc trung bình có độ lớn bằng tốc độ.


Bài tốn 2: Tìm qng đường ngắn nhất S vật đi được trong thời gian t với 0 < t < T/2 (hoặc thời gian dàinhất t để vật đi được S với 0 < S < 2A hoặc tốc độ trung bình nhỏ nhất v


của vật trong thời gian t)


Bài làm.


Ta dựa vào tính chất của dao động là vật chuyển động càng chậm khi cànggần vị trí biên cho nên quãng đường ngắn nhất S vật đi được trong thờigiant với 0 < t < T/2 phải đối xứng qua vị trí biên (hình vẽ)


Tính  = .t tính S = 2A.(1 - cos)  tốc độ trung bình v =


 Trong trường hợp này vận tốc trung bình = 0.


Bài tốn 3: Tìm qng đường dài nhất S vật đi được trong thời gian t với t


> T/2 (hoặc thời gian ngắn nhất t để vật đi được S với S > 2A hoặc tốc độ trung bình lớn nhất v của vật trongthời gian t)


Bài làm.Tính β = .t phân tích β = n. +  (với 0 <  < 


 tính S = 2A.sin  S = n.2A + S  v =


 Trong trường hợp này vận tốc trung bình có độ lớn =


Bài tốn 4: Tìm qng đường ngắn nhất S vật đi được trong thời gian t với t > T/2 (hoặc thời gian dài nhấtt để vật đi được S với S > 2A hoặc tốc độ trung bình nhỏ nhất v của vật trong thời gian t)


Bài làm.Tính β = .t phân tích β = n. +  (với 0 <  < )


 tính S = 2A.(1 - cos ) S = n.2A + S  tốc độ trung bình v =


 Trong trường hợp này vận tốc trung bình = 0


<i>a</i><sub>0</sub><i>a</i>max

</div>

<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Gọi t là thời gian trong một chu kì để gia tốc a có độ lớn lớn hơn giá trị a0. Thì: t = = .T* Gọi t là thời gian trong một chu kì để gia tốc a có độ lớn nhỏ hơn giá trịa0. Thì: t =T - = T -.T* Gọi t là thời gian trong một chu kì để gia tốc a có giá trị đại số lớn hơn giá trị a0. Thì: t = =.T* Gọi t là thời gian trong một chu kì để gia tốc a có giá trị đại số nhỏ hơn giá trị a0.


Thì: t = T - =.T


Vậy: Sẽ làm tương tự nếu bài tốn u cầu tìm thời gian trong một chu kì T để vật dao động có giá trị {x, v,F} lớn hơn hay nhỏ hơn giá trị {x0, v0, F0} nào đó.


Bài tốn 6: Tìm thời gian vật đên vị trí x0 lần thứ n kể từ thời điểm ban đầu:


a. Tìm thời gian tn vật đến vị trí x0 lần thứ n kể từ thời điểm ban đầu (không xét chiều chuyển động):


<i>tn</i>=


<i>n− 1</i>


2 <i>T − t</i>1 * Nếu n là số lẻ thì trong đó t 1 là thời gian vật đi từ thời điểm đầu đến vị trí x 0


lần thứ 1


<i>t<sub>n</sub></i>=<i>n− 2</i>


2 <i>T − t</i>2 * Nếu n là số chẵn thì trong đó t 2 là thời gian vật đi từ thời điểm đầu đến vị trí


x0 lần thứ 2


b. Tìm thời gian tn vật đến vị trí x0 lần thứ n theo chiều dương (hoặc chiều âm) kể từ thời điểm ban đầu: thìtn = (n-1)T + t1. Trong đó t1 là thời gian vật đi từ thời điểm đầu đến vị trí x0 lần thứ 1.


c. Tìm thời gian tn vật cách vị trí cân bằng một đoạn |x| lần thứ n kể từ thời điểm ban đầu:Trước tiên ta phân tích số n theo hệ thức n = k.4 + m hoặc = k + ; trong đó m = {1, 2, 3, 4}


Ví dụ: với n = 2014 thì có k = 503 và m =2 hoặc n = 2016 thì có k = 503 và m = 4


Khi đó thời gian tn vật cách vị trí cân bằng một đoạn |x| lần thứ n kể từ thời điểm ban đầu và t n = k.T + tm;trong đó tm là thời gian vật cách vị trí cân bằng đoạn |x| lần thứ m với m = {1, 2, 3, 4}


Vậy: Sẽ làm tương tự nếu bài tốn u cầu tìm thời gian tn để vật dao động có {v, a, F} đạt giá trị {vi, ai, Fi}nào đó lần thứ n.


Câu 208. Khi nói về tính tương đối giữa chuyển động trịn đều và dao động điều hịa thì nhận xét nào sau đây


là sai:


A. Vận tốc góc trong chuyển động trịn đều bằng tần số góc trong dao động điều hịa.


B. Biên độ và vận tốc cực đại trong dao động điều hịa lần lượt bằng bán kính và vận tốc dài của chuyểnđộng tròn đều tương ứng.


C. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều bằng gia tốc cực đại của dao động điều hòa.D. Lực gây nên dao động điều hòa bằng lực hướng tâm của chuyển động tròn đều.


Câu 209. Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường trịn tâm O, bán kính R = 0,2m với vận tốc v =


80cm/s. Hình chiếu của chất điểm M lên một đường kính của đường trịn là:A. Một dao động điều hòa với biên độ 40cm và tần số góc 4rad/s.


B. Một dao động điều hịa với biên độ 20cm và tần số góc 4rad/s.C. Một dao động có li độ lớn nhất 10cm.


D. Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a > 0.


Câu 210. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí


có li độ bằng -0,5A đến vị trí có li độ bằng +0,5A


A. 1/10 s B. 1/20 s C. 1/30 s D. 1/15 s


Câu 211. Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8t - 2/3) cm. Thời gian ngắn nhất


vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là:


A. 3/8 s B. 1/24 s C. 8/3 s D. 1/12 s


Câu 212. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 2cos(2t + ) cm. Thời gian ngắn


nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = cm là:


A. 2,4 s B. 1,2 s C. 5/6 s D. 5/12 s


Câu 213. Một vật dao động điều hòa trong khoảng B đến C với chu kỳ T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm


của OB và OC theo thứ tự là M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là:


A. T/4 B. T/6 C. T/3 D. T/12


Câu 214. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acos(t + ). Biết trong khoảng thời gian 1/60s


đầu tiên, vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm vật có vậntốc 40 cm/s. Biên độ và tần số góc của dao động thoả mãn các giá trị nào sau đây?


A.  = 10 rad/s; A = 7,2cm B.  = 10 rad/s; A = 5cmC.  = 20 rad/s; A = 5,0cm D.  = 20 rad/s; A = 4cm


Câu 215. Cho dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

B. x = 4cos(2t +) cmC. x = 4cos(t -) cmD. x = 4cos(t +) cm


Câu 216. Cho dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:


A. x = 10cos(2t) cmB. x = 10cos(2t +) cm C. x = 10cos(t) cm D. x = 10cos( t +) cm


Câu 217. Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:


A. x = 8cos(t) cm B. x = 4cos(2t -) cm C. x = 8cos(t -) cm D. x = 4cos(2t +) cm


Câu 218. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 6cos20t cm. Vận tốc trung bình của vật đi từ vị trí


cân bằng đến vị trí 3 cm lần đầu là:


A. 0,36 m/s B. 3,6 m/s C. 180 cm/s D. 36 m/s


Câu 219. Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,4 s và trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường


16 cm. Vận tốc trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ 2 cm đến vị trí có li độ -2cm theo một chiều là:


A. 4 m/s B. 54,64 m/s C. -54,64 m/s D. 0,4 m/s


Câu 220. Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O giữa hai điếm A và B. Vật chuyển động từ O


đến B lần thứ nhất mất 0,1 s. Tính thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ O đến trung điểm M của OB.


A. s B. s C. s D. 0,05 s


Câu 221. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2s. Mốc thế năng ở vị trí


cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có độngnăng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 thế năng là:


A. 26,12 cm/s B. 21,96 cm/s C. 7,32 cm/s D. 14,64 cm/s


Câu 222. Một chất điểm dao động với biên độ A và chu kì T. Thời gian nhỏ nhất vật chuyển động được


quãng đường bằng A là:


A. B. C. D.


Câu 223. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian dài nhất vật đi được quãng đường


bằng A là:


A. 1/6f. B. 1/4f. C. 1/3f. D. f/4.


Câu 224. Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 10cos(4t)cm. Thời gian ngắn nhất kể từ thời


điểm ban đầu để vật qua vị trí cân bằng là:


A. 1/8s B. 1/4s C. 3/8s D. 5/8s


Câu 225. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T, biên độ A. Thời gian ngắn nhất trong 1 chu kì để vật


đi được quãng đường bằng A là 0,25s. Tìm chu kì dao động của vật.



A. 0,5s. B. 0,75s. C. 1s. D. 1,5s


Câu 226. Một vật dao động động điều hòa với biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được trong hai lần liên


tiếp cơ năng bằng 2 lần động năng là


A. A B. (2 - )A C. A D. (2 + )A


Câu 227. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian một phần tư chu kì


vật có thể đi được ngắn nhất S bằng bao nhiêu?


A. S = A. B. S = A. C. S = A( - 1). D. S = A(2 - ).


Câu 228. Vật dao động điều hồ có chu kỳ T, biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật được trong thời


gian T/3 là:


A. B. C. D.


Câu 229. Vật dao động điều hồ có chu kỳ T, biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật được trong thời


gian 2T/3 là:


A. B. C. D.


Câu 230. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos(5t)(cm). Thời gian


ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường S = 6cm là:



A. 3/20s. B. 2/15s. C. 0,2s. D. 0,3s.


Câu 231. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos(t + /3) cm. Thời gian tính từ lúc vật bắt


đầu dao động đến khi vật đi được quãng đường 30 cm là:


A. 1,5 s B. 2,4 s C. 0,2 s D. 0,3 s

</div>

<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhấtgiữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng của lực kéo của lị xo có độ lớn 5 N là 0,1s. Quãng đường lớn nhất màvật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là:


A. 40 cm B. 60 cm C. 80 cm D. 115 cm


Câu 233. Một lị xo có k = 10N/m treo thẳng đứng. treo vào lị xo một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí


cân bằng nâng vật lên một đoạn 50cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 2 = 10m/s2. Tìm thời gian lị xo bị nén trongmột chu kì.


A. 0,5s B. 1s C. 1/3s D. 3/4s


Câu 234. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng


đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiềudương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiềudương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồicủa lị xo có độ lớn cực tiểu là:


A. 4/15s. B. 7/30s. C. 3/10s D. 1/30s.



Câu 235. Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó,


phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gianngắn nhất là Δt thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm:


A. t + t/2 B. t + t C. (t + t)/2 D. t/2 + t/4.


Câu 236. Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì T = 3s. Tại thời điểm t1 và t2 = t1 + t, vật có động


năng bằng ba lần thế năng. Giá trị nhỏ nhất của t là:


A. 0,50s B. 0,75s C. 1,00s D. 1,50s


Câu 237. Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng


thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy 2 = 10. Tần số daođộng của vật là:


A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.


Câu 238. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi Vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong


một chukì, V là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà V ≥ Vtb là:


A. T/6 B. 2T/3 C. T/3 D. T/2.


Câu 239. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s, biên độ dao động 10cm, trong 1 chu kì thời gian để


tốc độ không vượt quá 10cm/s là:



A. 1/6s B. 2/3s C. 1/6s D. 1/3s


Câu 240. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s, biên độ dao động 10cm, trong 1 chu kì thời gian để


vận tốc không nhỏ hơn -10 cm/s là:


A. 1/6s B. 2/3s C. 1/6s D. 1/3s.


Câu 241. Vật dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để thế năng giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa


giá trị cực đại là 0,125s. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giátrị cực đại là:


A. 1/6s. B. 1/3s. C. 1/4s. D. 1/8s.


Câu 242. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2t - /12) (cm,s). Hãy xác định quãng


đường vật đi được từ thời điểm t1 = 13/6(s) đến thời điểm t2 = 11/3(s):


A. 12cm B. 16cm C. 18cm D. 24cm


Câu 243. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos(4.t - /12) (cm,s). Hãy xác định quãng


đường vật đi được từ thời điểm t1 = 7/48(s) đến thời điểm t2 = 61/48(s):


A. 12cm B. 16cm C. 18cm D. 24cm


Câu 244. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2sin(20t +/2) cm. Biết khối lượng vật nặng 0,2


kg. Vật qua vị trí x = 1 cm ở những thời điểm nào?


A. t =  + B. t = + 2k C. t =  + 2k D. +


Câu 245. Một dao động điều hịa có biểu thức x = x0cos(100πt). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,02s, x có


giá trị bằng 0,5x0 vào những thời điểm.


A. s và s B. s và s C. s và s D. s và s


Câu 246. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 3sin(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính


bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm.


A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.


Câu 247. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(4t +/6), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu


thì sau thời gian bằng bao nhiêu vật qua vị trí x = 0,5A lần thứ 2011?


A. s B. s C. s D. s

</div>

<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2014 vật có động năng bằng thế năng


A. s B. s C. s D. s


Câu 249. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu


thì sau thời gian bằng bao nhiêu chu kì vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2011?


A. 1005T. B. 1005,5T. C. 2010T. D. 1005T + T/12.


Câu 250. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + /3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu


thì sau thời gian bằng bao nhiêu chu kì vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2012?


A. 1006T - 5T/12. B. 1005,5T. C. 2012T. D. 1006T + 7T/12.


Câu 251. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10.cos(10πt)cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ vị


trí có li độ x = 5cm từ lần thứ 2011 đến lần thứ 2012 là:


A. 2/15s B. 4/15s C. 1/15s D. 1/5s


Câu 252. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos(10t +2/3) cm. Xác định thời điểm thứ 100


vật có động năng bằng thế năng và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng


A. 19,92s B. 9,96s C. 20,12 s D. 10,06 s


<i><b>CHU KÌ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN</b></i>

1. Cơng thức:  = ; T = = 2 ; = =

<i>GM</i>


<i>R</i>2 Trong đó: g = là gia tốc trọng trường (m/s2); l là chiều dài dây treo (m)


Chú ý:


* T tăng con lắc dao động chậm lại, T giảm con lắc dao động nhanh hơn



* Chu kì dao động của con lắc đơn chỉ phụ thuộc vào vị trí địa lí và độ dài dây treo mà khơng phụ thuộcvào khối lượng vật nặng, biên độ góc dao động của con lắc và cách kích thích dao động.


2. Nguyên nhân làm thay đổi chu kì:


- Do l biến thiên (tăng hoặc giảm chiều dài). Do g biến thiên (thay đổi vị trí đặt con lắc)3. Các trường hợp riêng:


<i>T</i><sub>1</sub>
<i>T</i><sub>2</sub>=



<i>l</i><sub>1</sub><i>l</i><sub>2</sub>


<i>T</i><sub>1</sub>
<i>T</i><sub>2</sub>=



<i>g</i><sub>2</sub>


<i>g</i><sub>1</sub> - Nếu g không đổi: - Nếu l khơng đổi:


4. Bài tốn: Con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì T2(l1 >l2). Hỏi con lắc đơn có độ dài l = l1  l2 dao động với chu kì bao nhiêu?


Bài làm


<i>2 π</i>

<i>l</i>

<i>g</i>=2 π

<i>l</i>1<i>± l</i>2

<i>g</i>


<i>2 π</i>¿2

(

<i>l</i>1

<i>g±</i><i>l</i><sub>2</sub>

<i>g</i>

)

=<i>T</i>1

2<i><sub>±T</sub></i>22


<i>2 π</i>¿2

(

<i>l</i>1<i>±l</i>2

<i>g</i>

)

=¿<i>T</i>2

=¿


Ta có T =  =


5. Bài toán trùng phùng: Hai con lắc đơn l1, l2 đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là T1 và T2 trênhai mặt phẳng song song. Thời điểm ban đầu cả 2 con lắc đi qua vị trí cân bằng theo cùng 1 chiều. Tìm thwoifđiểm cả hai đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lần thứ n (khơng kể thời điểm ban đầu)


Gọi t là thời gian xảy ra hiện tượng trùng, trong thời gian t con lắc l 1 thực hiện được N1 dao động, conlắc l2 thực hiện được N2 dao động: t = N1.T1 = N2.T2


<i>N</i><sub>2</sub>
<i>N</i><sub>1</sub>=


<i>T</i><sub>1</sub>
<i>T</i><sub>2</sub>=



<i>l</i><sub>1</sub><i>l</i><sub>2</sub>=


<i>a</i><i>b</i>=


<i>a . n</i>


<i>b . n</i> Lập tỉ lệ: ( Trong đó là phân số tối giản, n là số lần


trùng phương)


¿


<i>N</i>2=<i>a . n</i>


<i>N</i>1=<i>b . n</i>


¿{


¿


  t = a.n.T2 =b.n.T1


<i>T</i><sub>1</sub><i>T</i><sub>2</sub>


|

<i>T</i>1<i>−T</i>2

|



Ví dụ: lần đầu trùng phương (n =1) và t = a.T2 = b.T1 =


Câu 253. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:


A. Khối lượng quả nặng B. Chiều dài dây treo. C. Gia tốc trọng trường. D. Vĩ độ địa lý.

</div>

<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

con lắc đơn được gọi là:


A. Dao động điều hòa B. Dao động duy trì C. Dao dộng cưỡng bức D. Dao động tuần hoàn


Câu 255. Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tan g khối lượng vật treo gấp 8 lần thì


chu kỳ con lắc:


A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.


Câu 256. Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và


tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc:


A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 2 lần.


Câu 257. Một con lắc đơn có chu kỳ 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2. Tính


chiều dài của con lắc đó.


A. 56cm. B. 3,5m. C. 1,11m D. 1,75m.


Câu 258. Một con lắc đơn có chu kỳ 4s khi nó dao động ở một nơi trên trái đất. Tính chu kỳ của con lắc này


khi ta đưa nó lên mặt trăng, biết rằng gia tốc trọng trường của mặt trăng bằng 60% gia tốc trọng trường trêntrái đất.


A. 2,4s. B. 6,67s. C. 2,58s D. 5,164s.


Câu 259. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu chu kỳ của con lắc đơn giảm 1% so với giá trị lúc


đầu thì chiều dài con lắc đơn sẽ:


A. Tăng 1% so với chiều dài ban đầu. B. Giảm 1% so với chiều dài ban đầu.C. Giảm 2% so với chiều dài ban đầu. D. Tăng 2% so với chiều dài ban đầu.


Câu 260. Ở cùng một nơi, con lắc đơn một có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 2(s) thì con lắc đơn hai


có chiều dài l2 = l1/2 dao động với chu kỳ là:


A. 5,656 (s) B. 4 (s) C. 1 (s) D. 2 (s)


Câu 261. Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn thứ hai có chiều dài l2


dao động với chu kỳ T2. Con lắc có chiều dài (l1 + l2) dao động với chu kỳ là:


<i>T</i>12

<i>−T</i>22


<i>T</i>12

+<i>T</i><sub>2</sub>2 <i>T</i>1+<i>T</i>2


2 A. T = T1 + T2 B. T = C. T = D. T


=


Câu 262. Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động T


của nó là:


A. đường hyperbol. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường thẳng.


Câu 263. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến


vị trí có li độ cực đại là:


A. 1 s B. 0,5 s C. 1,5 s D. 2 s


Câu 264. Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40g dao động nhỏ với chu kì 2s. Nếu gắn thêm một gia


trọng có khối lượng 120g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì:


A. 8 s B. 4 s C. 2 s D. 0,5 s


Câu 265. Con lắc đơn dao động với biên độ góc 90 thì có chu kì T. Nếu ta cho con lắc dao động với biên độ



4,50 thì chu kì của con lắc sẽ:


A. giảm một nữa B. không đổi C. tăng gấp đôi D. giảm


Câu 266. Hiệu số chiều dài hai con lắc đơn là 22 cm. Ở cùng một nơi và trong cùng một thời gian thì con lắc


(1) làm được 30 dao động và con lắc (2) làm được 36 dao động. Chiều dài mỗi con lắc là:


A. l1 = 72cm l2 = 50cm B. l1 = 50cm l2 = 72cm C. l1 = 42cm l2 = 20cm D. l1 = 41cm l2 = 22cm


Câu 267. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kỳ dao động, con lắc thứ hai


thực hiện 6 chu kỳ dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗicon lắc là:


A. l1 = 79cm, l2 = 31cm. B. l1 = 9,1cm, l2 = 57,1cmC. l1 = 42cm, l2 = 90cm. D. l1 = 27cm, l2 = 75cm.


Câu 268. Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi chiều dài


đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:


A. 1,6m B. 0,9m C. 1,2m D. 2,5m


Câu 269. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ và chu kì dao động là T 1 =


0,6s. Con lắc đơn có chiều dài l2 có chu kì dao động cũng tại nơi đó là T2 = 0,8 s. Chu kì của con lắc có chiềudài l1+l2 là


A. 1,4s B. 0,7s C. 1s D. 0,48s


Câu 270. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì 1,2s. Con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với


chu kì 1,5s. Con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 dao động với tần số:

</div>

<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Câu 271. Một con lắc đơn có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm O cốđịnh, con lắc dao động điều hịa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóngmột cây đinh tạivị trí OI = l/2 sao cho dây chận một bên của dây treo. Lấy g = 9,8m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:


A. 0,7s B. 2,8s C. 1,7s D. 2s


Câu 272. Một con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng chiều dài lên 25% thì chu kì dao động của nó:


A. tăng 11,8% B. tăng 25% C. giảm 11,8% D. giảm 25%


Câu 273. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 64cm, l2 = 81cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song.


Hai con lắc cùng qua vị trí cn bằng và cùng chiều lúc t0 = 0. Sau thời gian t, hai con lắc lại cùng về vị trí conbằng và cùng chiều một lần nữa. Lấy g = 2 m/s2. Chọn kết quả đúng về thời gian t trong các kết quả dướiđây


A. 20s B. 12s C. 8s D. 14,4s


Câu 274. Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt 1,5s và 2s trên hai mặt phẳng song


song thời điểm ban đầu cả 2 đi qua vị trí cân bằng theo cùng 1 chiều. Thời điểm cả 2 đi qua vị trí cân bằngtheo cùng chiều lần thứ 2013 (không kể thời điểm ban đâu) là:


A. 12078s. B. 12072s. C. 12084s. D. 4026s.



Câu 275. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các


vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hường sao cho haicon lắc dao động điều hịa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song nhau. Gọi t là khoảng thờigian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sauđây:


A. 2,36s B. 8,12s C. 0,45s D. 7,2 s


<i><b>CHU KÌ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC TRONG HỆ QUY CHIẾU</b></i>


<i><b>KHƠNG QN TÍNH HOẶC CON LẮC ĐƠN TÍCH ĐIỆN ĐẶT</b></i>



<i><b>TRONG ĐIỆN TRƯỜNG.</b></i>

1. Con lắc đơn trong hệ quy chiếu khơng qn tính:



<i>a</i> ⃗<i><sub>F</sub></i>


qt=<i>−m ⃗a</i> ⃗<i>a </i> Hệ quy chiếu khơng qn tính là hệ quy chiếu chuyển động có gia tốc . Vật có


khối lượng m đặt trong hệ quy chiếu khơng qn tính sẽ chịu tác dụng của lực quán tính lực này tỉ lệ vàngược chiều với


a. Con lắc đơn trong thang máy
<i>2 π</i>

<i>l</i>

|<i>g − a</i>| - Trường hợp con lắc treo trong thang máy chuyển động đi lên chậm dần đều


hoặc đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì: g’= |g – a|  T’ =

<i>2 π</i>

<i>l</i>

<i>g+a</i> - Trường hợp con lắc treo trong thang máy chuyển động đi lên nhanh dần đều


hoặc đi xuống chậm dần đều với gia tốc a thì: g’= (g + a)  T’ =


<i>T</i>2


=<i>2 T</i>1


2


<i>. T</i>22


<i>T</i><sub>1</sub>2+<i>T</i><sub>2</sub>2 VD: Gọi T là chu kì con lắc khi thang máy đứng yên, T1, T2, lần lượt là chu kì


con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần và xuống chậm dần với cùng gia tốc a thì ta có b. Con lắc đơn trong xe chuyển động có gia tốc theo phương ngang


<i>g</i>2+<i>a</i>2 <i>2 π</i>

<i>l</i>

<i>g</i>2

+<i>a</i>2


* Trường hợp con treo trong xe ôtô chuyển động biến đổi


đều (nhanh dần hoặc chậm dần đều) với gia tốc a thì: g ' =  T’= < T


<i>F</i><sub>❑</sub>qt


<i>P</i> =


<i>a</i>


<i>g</i> <i>T '=2 π</i>



<i>l</i>


<i>g '</i>=<i>2 π</i>



<i>l. cos θ</i>


<i>g</i> =<i>T .</i>

<i>cos θ</i> * Vị trí cân bằng mới

của con lắc là O’, lệch phương so với phương thẳng đứng một góc : vớicos = và tan = 


2. Con lắc đơn nhiễm điện trong điện trường có phương ngang.⃗<i><sub>F=q . ⃗E a. Lực điện trường </sub></i>


¿


<i>q>0, ⃗E ↑ ↑ ⃗F</i><i>q<0, ⃗E ↑ ↓ ⃗F</i>


¿{


¿


</div>

<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

⃗<i><sub>E :</sub></i> <sub>(vecto cường độ điện trường (V/m; q: điện tích (C))</sub>b. Trường hợp tụ điện phẳng: E =


với: U là hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện d là khoảng cách giữa hai bản


c. Trọng lực hiệu dụng. Gia tốc hiệu dụng


- Gọi trọng lực hiệu dụng là P’, và có gia tốc hiệu dụng g’ khi đó:


⃗<i><sub>P'=⃗</sub><sub>P+⃗</sub><sub>F=m ⃗g '</sub><sub>⇒ ⃗g '=</sub></i>⃗<i>P+⃗F</i>


<i>m</i> =⃗<i>g+⃗a</i> ⃗<i>F=q . ⃗E=m. ⃗a⇒ ⃗a=q .</i>




<i>E</i>


<i>m</i>

|



<i>q . E</i>


<i>m</i>

|

(1) với => Độ lớn a =

- Chiếu (1) lên phương sợi dây ta có:


<i>g</i>2

+<i>a</i>2=

<i>g</i>2+

(

qE


<i>m</i>

)



2


<i>T '=2 π</i>

<i>l</i>

<i>g '</i>=<i>2 π</i>

<i>l. cos θ</i>

<i>g</i> =<i>T .</i>

<i>cos θ</i> + Gia tốc hiệu dụng:

g’= = 


+ Vị trí cân bằng mới của con lắc là O’, lệch phương so với phương thẳng đứng một góc : tan = = 3. Con lắc đơn nhiễm điện trong điện trường có phương thẳng đứng.


⃗<i><sub>F=q . ⃗E a. Lực điện trường </sub></i>


¿


<i>q>0, ⃗E ↑ ↑ ⃗F</i><i>q<0, ⃗E ↑ ↓ ⃗F</i>


¿{


¿


với:


⃗<i><sub>E :</sub></i> <sub>(vecto cường độ điện trường (V/m; q: điện tích (C))</sub>
- Gọi trọng lực hiệu dụng là P’, và có gia tốc hiệu dụng g’ khi đó:


⃗<i><sub>P'=⃗</sub><sub>P+⃗</sub><sub>F=m ⃗g '</sub><sub>⇒ ⃗g '=</sub></i>⃗<i>P+⃗F</i>


<i>m</i> =⃗<i>g+⃗a</i> ⃗<i>F=q . ⃗E=m. ⃗a⇒ ⃗a=q .</i>




<i>E</i>


<i>m</i>

|



<i>q . E</i>


<i>m</i>

|

(1) với => Độ lớn a =

<i>2 π</i>

<i>l</i>

|

<i>g − a</i>

|

* Trường hợp lực điện trường hướng lên (ngược chiều trọng lực): g’= |g – a| 

T’ =


<i>T</i>2=<i>2 T</i>1


2<i><sub>. T</sub></i>22


<i>T</i><sub>1</sub>2



+<i>T</i><sub>2</sub>2 VD: Gọi T là chu kì con lắc khơng có điện trường, T1, T2, lần lượt là chu kì con


lắc điện trường hướng lên và hướng xuống với cùng cường độ thì ta có 4. Con lắc đơn dao động trong lưu chất


<i>2 π</i>


<i>g</i>

(

<i>1−</i>1<i>D</i>0

<i>D</i>

)



Gọi D0 là khối lượng riêng của lưu chất (chất lỏng hay chất khí), D là khối


lượng riêng của vật đó khi chu kì dao động của vật trong lưu chất là T =


5. Treo một con lắc đơn trong một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc  so với phương ngang, hệ sốma sát giữa bánh xe và mặt đường là . Khi đó chu kì dao động nhỏ của con lắc là:


<i>2 π</i>

<i>l</i>

<i>g . cos α</i>

<i>1+μ</i>2 T =

Câu 276. Trong thang máy đứng yên con lắc đơn dao động với chu kì T = 2 . Treo con lắc đơn trong thang


máy chuyển động đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a< g thì chu kỳ dao động conlắc sẽ là:


<i>2 π</i>

<i>l</i>

<i>g − a</i> <i>2 π</i>


<i>l</i>

<i>g+a</i> <i>2 π</i>



<i>l</i>


<i>g</i>2

+<i>a</i>2


A. Không đổi B. T' = C. T' =


D. T' =


Câu 277. Trong thang máy đứng yên con lắc đơn dao động với chu kì T = 1s nơi có gia tốc trọng trường g =


2 =10m/s2. Treo con lắc đơn trong thang máy chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 30m/s2 thìchu kỳ dao động con lắc là:


A. 1s B. 0,5s C. 0,25 D. 2s


Câu 278. Trong thang máy đứng yên con lắc đơn dao động với chu kì T = 1s nơi có gia tốc trọng trường g =

</div>

<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. 1s B. 0,5s C. 0,25 D. Không dao động


Câu 279. Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng


yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc g/10 ( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động củacon lắc là:



11
10



10


9



9
10



10


11 A. T B. T C. T D. T


Câu 280. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó


chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T1 = 2,17 s và T2 =1,86 s. lấy g = 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là:


A. 1 s và 2,5 m/s2. B. 1,5s và 2m/s2. C. 2s và 1,5 m/s2. D. 2,5 s và 1,5 m/s2.


Câu 281. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên


nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hồ của con lắc là 2,52 s. Khi thang máychuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà củacon lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng n thì chu kì dao động điều hồ của con lắc là


A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.


Câu 282. Một thang máy có thể chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn ln nhỏ hơn gia


tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy này có treo một con lắc đơn dao động với biên độnhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đóchứng tỏ vectơ gia tốc của thang máy.


A. Hướng lên trên và có độ lớn là 0,11g. B. Hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g.C. Hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g. D. Hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g.


Câu 283. Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, chu kì là T0, tại nơi có g = 10m/s2. Treo con lắc ở trần


1 chiếc xe rồi cho xe chuyển động nhanh dần đều trên đường ngang thì dây treo hợp với phương thẳng đứng 1góc 0 = 90. Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, hãy tính chu kì T của con lắc theo T0.


<i>cos α</i>

<i>sin α</i>

<i>tan α</i>

2 A. T = T0 B. T = T0 C. T = T0D. T = T0

Câu 284. Một ôtô khởi hành trên đường ngang từ trạng thái đứng yên và đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy


nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trên trần ôtô treo một con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2. Chu kìdao động nhỏ của con lắc đơn trong thời gian đó là:


A. 0,62s. B. 1,62s. C. 1,97s. D. 1,02s.


Câu 285. Một con lắc đơn được treo trên trần của một ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ


dao động của con lắc trong trường hợp xe chuyển động thẳng đều là T và khi xe chuyển động với gia tốc a làT’. Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh hai trường hợp?


A. T’ < TB. T = T’C. T’ > T


D. T’ < T nếu xe chuyển động chậm dần, T’ > T nếu xe chuyển động nhanh dần.


Câu 286. Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l = 1(m) và quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 (g), được


treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2). Cho quả cầu mang điện tích dương q = 2,5.10-4 C trongđiện trường đều hướng thẳng xuống dưới có cường độ E = 1000 (V/m). Hãy xác định chu kì dao động nhỏ củacon lắc khi đặt điện trường trên


A. T =1,7s B. T =1,8s C. T =1,6s D. T = 2s


Câu 287. Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l = 1(m) và quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 (g), được


treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2). Cho quả cầu mang điện tích dương q = 2,5.10-4 C trongđiện trường đều có cường độ E = 1000 (V/m). Hãy xác định phương của dây treo con lắc khi cân bằng và chukì dao động nhỏ của con lắc khi véctơ E có phương nằm ngang.


A. T =1,7s B. T =1,9s C. T =1,97s D. T = 2s


Câu 288. Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng


đứng trên xuống và có độ lớn E = 4.104V/m, cho g = 10m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ2s. Khi cho nó tích điện q = -2.10-6C thì chu kỳ dao động là:


A. 2,4s B. 2,236s C. 1,5s D. 3s


Câu 289. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích q =


+5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ
điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2,  = 3,14. Chu kì daođộng điều hịa của con lắc là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Câu 290. Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điệntrường đều (có phương thẳng đứng hướng xuống) thì chu kì của nó là T1, nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưngcho đổi hướng lên thì chu kì dao động nhỏ là T2. Nếu khơng có điện trường thì chu kì dao động nhỏ của conlắc đơn là T0. Mối liên hệ giữa chúng là:


2


<i>T</i>02


= 1


<i>T</i>12


+ 1


<i>T</i>22


<i>T</i>20=<i>T</i>12+<i>T</i>22


2


<i>T</i><sub>0</sub>=


1


<i>T</i><sub>1</sub>+



1


<i>T</i><sub>2</sub> <i>T</i>20=<i>T</i>1<i>.T</i>2 A. B. C. D.


Câu 291. Một con lắc đơn có chu kì T = 2s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt


đường nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Chu kìdao động của con lắc trong xe là:


A. 1,4s. B. 1,54s. C. 1,61s. D. 1,86s.


Câu 292. Treo một con lắc đơn trong một toa xe chuyển đơng xuống dốc nghiêng góc α = 300 so với phương


ngang, chiều dài 1m, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là µ = 0,2. Gia tốc trọng trường là g = 10m/s2.Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:


A. 2,1s. B. 2,0s. C. 1,95s. D. 2,3s.


Câu 293. Con lắc đơn có quả nặng làm bằng vật liệu có khối lượng riêng là D = 2kg/dm3. Khi đặt trong


khơng khí chu kì dao động là T. Hỏi nếu con lắc đơn có thể dao động trong nước thì sẽ có chu kì T’ bằng baonhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là D’ = 1kg/dm3.


A. T = T B. T’ = T/2 C. T = T/ D. T' = T


Câu 294. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Vật nặng của con lắc làm bằng một


hợp kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Khối lượng riêng của khơng khí là d = 1,3g/lít. Chu kỳ của con lắckhi đặt trong khơng khí là:



A. T' = 1,99993s B. T' = 2,00024s C. T' = 1,99985s D. T' = 2,00015s.


<i><b>CHU KÌ CON LẮC BIẾN THIÊN DO THAY ĐỔI ĐỘ SÂU – ĐỘ</b></i>


<i><b>CAO – NHIỆT ĐỘ.</b></i>



Bài toán 1: Một con lắc đồng hồ chạy đúng ở mặt đất với chu kì T nơi có gia tốc trọng trường g. Người ta đưacon lắc này lên độ cao h nơi có nhiệt độ khơng đổi so với ở mặt đất. Hỏi con lắc chạy nhanh hay chậm?Nhanh, chậm bao nhiêu trong 1 chu kì, trong 1 khoảng thời gian t, thời gian con lắc đã chỉ sai t’, thời gian saikhác là bao nhiêu?


Bài giải


<i>2 π</i>

<i>l</i>

<i>g</i> <i>G</i>


<i>M</i>


<i>R</i>2 Chu kì của con lắc ở mặt đất là: T = với g =


<i>2 π</i>

<i>l</i>

<i>gh</i>


<i>R+h</i>¿2¿


<i>GM</i><sub>¿</sub>


Chu kì của con lắc ở độ cao h là T’: T’ = với gh =


<i>T '</i>
<i>T</i> =



<i>g</i><i>gh</i>


=<i>R+h</i>


<i>R</i> =1+<i>h</i>


<i>R</i>>1 Lập tỷ lệ:  T' > T 


Đồng hồ chạy chậm hơn so với ở mặt đất


<i>T '</i>


<i>T</i> =1+


<i>h</i>


<i>R⇔</i>


<i>T '</i>


<i>T</i> <i>−1=</i>


<i>h</i>



<i>R⇔</i>


<i>T ' −T</i>


<i>T</i> =


<i>h</i>


<i>R⇔</i>


<i>ΔT</i>


<i>T</i> =


<i>h</i>


<i>R⇔ ΔT=</i>


<i>h</i>


<i>R.T</i> - Từ biểu thức


 Thời gian đồng hồ chạy sai trong 1 chu kì là: T = .T


- Số dao động mà con lắc đồng hồ chạy sai trong thời gian t là N: N = - Thời gian mà đồng hồ chạy sai đã chỉ là t’: t’ = N.T = t. = t(1- )- Thời gian bị sai khác là:


<i>t −t</i> <i>T</i>



<i>T '</i>=<i>t</i>

(

<i>1−</i>

1


<i>T '</i>
<i>T</i>

)



=<i>t</i>


(

<i>1−</i> 11+<i>h</i>

<i>R</i>

)



=<i>t</i>

(

<i>1 −(1 −</i> <i>h</i>

<i>R</i>)

)

=<i>t .</i><i>h</i>

<i>R t = t - t’ = t - N.T = </i>


Bài toán 2: Một con lắc đồng hồ chạy đúng ở mặt đất với chu kì T nơi có gia tốctrọng trường g. Người ta đưa con lắc này xuống giếng mỏ có độ sâu h nơi cónhiệt độ khơng đổi so với ở mặt đất. Hỏi con lắc chạy nhanh hay chậm? Nhanh,chậm bao nhiêu trong 1 chu kì, trong 1 khoảng thời gian t, thời gian con lắc đã chỉsai t’ v thời gian sai khc là bao nhiêu? Coi trái đất có dạng hình cầu đồng chất vàcó khối lượng riêng là D.

</div>

<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Khối lượng trái đất là: M = V.D = .R3.D với R là bán kính trái đất- Khối lượng phần trái đất tính từ độ sâu h đến tâm là:


M’ = V’.D = .(R-h)3.D


<i>GM</i>


<i>R</i>2 - Gia tốc trọng trường trên mặt đất là: g =


<i>G</i> <i>M '</i>


<i>( R −h )</i>2 - Gia tốc trọng trường ở độ sâu h là: g’ =
<i>2 π</i>

<i>l</i>

<i>g</i> - Gọi T là chu kì của con lắc trên mặt đất là: T =


<i>2 π</i>

<i>l</i>

<i>g '</i> - Gọi T’ là chu kì của con lắc ở độ sâu h là T’: T’ = <i>T '</i>


<i>T</i> =

<i>g</i>

<i>g '</i>=



<i>R</i>
<i>R −h</i>=



1<i>1−</i> <i>h</i>


<i>R</i>


=1+ <i>h</i>


<i>2 R</i>>1 - Ta có:  T' > T 


Đồng hồ chạy chậm hơn


<i>T '</i>


<i>T</i> =1+


<i>h</i>


<i>2 R⇔</i>


<i>T '</i><i>T</i> <i>− 1=</i>


<i>h</i>


<i>2 R⇔</i>


<i>T ' −T</i>


<i>T</i> =


<i>h</i>


<i>2 R⇔</i>



<i>ΔT</i>


<i>T</i> =


<i>h</i>


<i>2 R⇔ ΔT=</i>


<i>h</i>


<i>2 R. T</i> -


 Thời gian chạy chậm hơn trong 1 chu kì là: T = .T


 Số dao động mà con lắc đồng hồ chạy sai trong thời gian t là N: N = t/T’  Thời gian mà đồng hồ chạy sai đã chỉ là t’: t' = N.T = t. = t(1 - )


 Thời gian bị sai khác là:


<i>t −t</i> <i>T</i>


<i>T '</i>=<i>t</i>

(

<i>1−</i>

1


<i>T '</i>
<i>T</i>

)



=<i>t</i>



(

<i>1−</i> 1

1+ <i>h</i>
<i>2 R</i>

)



=<i>t</i>

(

<i>1−(1 −</i> <i>h</i>
<i>2 R</i>)

)

=<i>t .</i>

<i>h</i>


<i>2 R t = t - t’ = </i>


Bài toán 3: Ở nhiệt độ t1 con lắc đồng hộ dao động với chu kì T1, ở nhiệt độ t2 con lắc dao động với chu kìT2. Cho g khơng đổi. Hỏi khi ở nhiệt độ t2 con lắc đồng hồ chạy nhanh hay chậm? Nhanh, chậm bao nhiêutrong 1 chu kì, trong 1 khoảng thời gian , thời gian con lắc đã chỉ sai ’ và thời gian sai khác là bao nhiêu?Biết dây treo đồng hồ bằng kim loại có hệ số giãn nở vì nhiệt là .


Bài giải


<i>2 π</i>

<i>l</i>1

<i>g</i> - Chu kì của con lắc ở nhiệt độ t1 là T1 = với l1 =


l0(1+.t1)


<i>2 π</i>

<i>l</i>2

<i>g</i> - Chu kì của con lắc ở nhiệt độ t2 là T2 = với l2 =


l0(1+.t2)


<i>T</i><sub>2</sub>
<i>T</i><sub>1</sub>=



<i>l</i><sub>2</sub><i>l</i><sub>1</sub>=


<i>1+α .t</i><sub>2</sub><i>1+α . t</i><sub>1</sub>=1+


<i>α</i>


2<i>. t</i>2<i>−</i>


<i>α</i>


2<i>. t</i>1=1+


<i>α</i>


2<i>.(t</i>2<i>− t</i>1) Lập tỷ lệ: (phép biến đổi có sử dụng công thức gần


đúng)


<i>T</i><sub>2</sub><i>T</i>1


<i>T</i><sub>2</sub><i>T</i>1



 Nếu t2 > t1 thì >1 đồng hồ chạy chậm hơn và Nếu t2 < t1 thì <1 đồng hồ chạy nhanh hơn.


<i>T</i><sub>2</sub><i>T</i>1


=1+<i>α</i>


2<i>.(t</i>2<i>−t</i>1)<i>⇔</i>


<i>T</i><sub>2</sub><i>T</i>1


<i>− 1=α</i>


2<i>.(t</i>2<i>−t</i>1)<i>⇔</i>


<i>T</i><sub>2</sub><i>−T</i><sub>1</sub><i>T</i>1


=<i>α</i>


2<i>.(t</i>2<i>− t</i>1) * Từ biểu thức:


<i>ΔT</i>


<i>T</i> =


<i>α</i>


2

|

<i>t</i>2<i>−t</i>1

|

<i>⇔ ΔT=</i>


<i>α</i>


2

|

<i>t</i>2<i>− t</i>1

|

<i>.T</i>1  cho T = |T2-T1|

<i>ΔT =α</i>


2

|

<i>t</i>2<i>− t</i>1

|

<i>. T</i>1  Thời gian đồng hồ chạy sai trong 1 chu kì là:

<i>N=</i> <i>τ</i>


<i>T</i><sub>2</sub> * Số dao động mà con lắc đồng hồ chạy sai trong thời gian  là N:


<i>τ '=N . T</i>1=<i>τ .</i>


1


<i>T</i><sub>2</sub><i>T</i>1


=<i>τ .</i> 11+<i>α</i>


2

|

<i>t</i>2<i>−t</i>1

|



=<i>τ .</i>

(

1+<i>α</i>

2

|

<i>t</i>2<i>−t</i>1

|

)



Thời gian mà đồng hồ chạy sai đã chỉ là ’:

</div>

<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bài toán 4: Một con lắc đồng hồ chạy ở mặt đất nơi có gia tốc trọng trường g và nhiệt độ t1. Người ta đưa conlắc này lên độ cao h nơi có nhiệt độ t2. Hỏi con lắc chạy nhanh hay chậm? Nhanh, chậm bao nhiêu trong 1chu kì, trong 1 khoảng thời gian . thời gian con lắc đã chỉ sai ’ là bao nhiêu?


Bài giải


<i>2 π</i>

<i>l</i>1

<i>g</i> <i>G</i>


<i>M</i>


<i>R</i>2 - Chu kì của con lắc ở mặt đất có nhiệt độ t1 là T1: T1 = với l1 = l0(1+.t1) và


g =


<i>2 π</i>

<i>l</i>2

<i>g<sub>h</sub></i>


<i>R+h</i>¿2¿


<i>GM</i><sub>¿</sub>


- Chu kì của con lắc ở độ cao h có nhiệt độ t2 là T2: T2 = với l2 = l0(1+.t2) và


g =



Lập tỷ lệ ( các phép biến đổi có sử dụng cơng thức gần đúng):


<i>T</i><sub>2</sub>
<i>T</i><sub>1</sub>=



<i>g</i>
<i>g<sub>h</sub></i>



<i>l</i><sub>2</sub><i>l</i><sub>1</sub>=


<i>R+h</i>


<i>R</i>



<i>1+αt</i><sub>2</sub>
<i>1+αt</i><sub>1</sub>=

(

1+

<i>h</i>
<i>R</i>

)(

1+

<i>α</i>


2<i>. t</i>2<i>−</i>


<i>α</i>


2<i>. t</i>1

)

=

(

1+

<i>h</i>

<i>R</i>

)(

1+

<i>α</i>


2<i>. (t</i>2<i>−t</i>1)

)

=1+

<i>h</i><i>R</i>+


<i>α</i>


2<i>.(t</i>2<i>− t</i>1)


[

<i>Rh</i>+<i>α</i>

2<i>.(t</i>2<i>−t</i>1)

]

+ Nếu > 0 thì đồng hồ

chạy chậm


[

<i>Rh</i>+<i>α</i>

2<i>.(t</i>2<i>−t</i>1)

]

+ Nếu < 0 thì đồng hồ

chạy nhanhTừ biểu thức:


<i>T</i><sub>2</sub><i>T</i>1


=1+<i>h</i>


<i>R</i>+<i>α</i>


2<i>.(t</i>2<i>−t</i>1)<i>⇔</i>


<i>T</i><sub>2</sub><i>T</i>1


<i>−1=h</i>


<i>R</i>+<i>α</i>


2<i>.(t</i>2<i>− t</i>1)<i>⇔</i>


<i>T</i><sub>2</sub><i>− T</i><sub>1</sub><i>T</i>1


=<i>h</i>


<i>R</i>+<i>α</i>


2<i>.(t</i>2<i>− t</i>1) ᄃ


<i>ΔT</i>
<i>T</i><sub>1</sub> =

|




<i>h</i><i>R</i>+


<i>α</i>


2<i>.(t</i>2<i>−t</i>1)

|

<i>⇔ ΔT =</i>

|



<i>h</i><i>R</i>+


<i>α</i>


2<i>.(t</i>2<i>−t</i>1)

|

<i>.T</i>1 ( ᄃ cho (T = |T2-T1|

<i>ΔT=</i>

|

<i>h</i><i>R</i>+

<i>α</i>


2<i>.(t</i>2<i>−t</i>1)

|

<i>. T</i>1  Thời gian đồng hồ chạy sai trong 1 chu kì là: ᄃ

<i>τ</i>


<i>N</i><sub>2</sub>  Số dao động mà con lắc đồng hồ chạy sai trong thời gian  là N: N =


 Thời gian mà đồng hồ chạy sai đã chỉ là ’:


<i>τ '=NT</i><sub>1</sub>=<i>τ</i> <i>T</i>1



<i>T</i><sub>2</sub>=<i>τ .</i>


1


<i>T</i><sub>2</sub><i>T</i>1


=<i>τ</i> 1


1+

(

<i>h</i>

<i>R</i>+<i>α</i>


2(<i>t</i>2<i>−t</i>1)

)



=<i>τ</i>

[

<i>1 −</i>

(

<i>h</i>

<i>R</i>+<i>α</i>


2(<i>t</i>2<i>− t</i>1)

)

]



<i>τ</i>

|

<i>h</i><i>R</i>+

<i>α</i>


2(<i>t</i>2<i>−t</i>1)

|

 Thời gian bị sai khác là:  = | - ’| = ᄃ


Chú ý: Khi đưa con lắc lên cao mà chu kỳ không đổi  T = 0 là vì ở trên cao nhiệt độ giảm, khi đó:


<i>h</i><i>R</i>+


<i>α</i>


2(<i>t</i>2<i>− t</i>1)


<i>h</i><i>R</i>=


<i>α</i>


2(<i>t</i>1<i>−t</i>2)<i>⇔t</i>1<i>− t</i>2=


<i>2 h</i>


<i>R . α</i> T = 0  ᄃ=0 ( ᄃ


Tóm lại với các dạng toán 1, 2, 3, 4 nếu độ biến thiên chu kì là rất nhỏ thi ta có thể áp dụng công thức sauđây:


Câu 295. Một con lắc đơn chạy ở mặt đấtnơi có gia tốc trọng trường g. Người ta đưa con lắc này lên độ cao


h nơi có nhiệt độ khơng đổi so với ở mặt đất thì.


A. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn. B. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn. C. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động chậm hơn. D. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động chậm hơn.


Câu 296. Ở nhiệt độ t1 con lắc dao động với chu kì T1, ở nhiệt độ t2 > t1 con lắc dao động với chu kì T2.


Thì:

</div>

<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

D. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động chậm hơn.


Câu 297. Đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao h so với mặt nước biển. Biết rằng gia tốc rơi tự do ở mặt đất


lớn gấp 1,44 lần so với gia tốc rơi tự do trên độ cao h, giả sử độ chênh lệch nhiệt độ ở mặt đất và ở độ cao h làkhông đáng kể. Hỏi nếu đem một đồng hồ quả lắc (có chu kỳ dao động đúng bằng 2s khi ở mặt đất) lên độ caoh thì trong mỗi ngày đêm (24 giờ) đồng hồ sẽ chạy nhanh thêm hay chậm đi thời gian bao nhiêu?


A. Chậm đi 180 phút B. Nhanh thêm 240 phút C. Chậm đi 240 phút D. Nhanh thêm 180 phút.


Câu 298. Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T0 = 2 s, lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa


con lắc lên độ cao h = 3200 m và coi nhiệt độ khơng đổi thì chu kì của con lắc bằng:


A. 2,001 s B. 2,0001 s C. 2,0005 s D. 3 s


Câu 299. Một đồng hồ quả lắc (có hệ dao động coi như một con lắc đơn) chạy đúng tại đỉnh núi cao 320m so


với mặt đất. Biết bán kính trái đất là 6400km. Khi đưa đồng hồ xuống mặt đất thì trong một tuần lễ thì đồnghồ chạy:


A. nhanh 4,32s B. nhanh 30,24s C. chậm 30,24s D. chậm 4,32s.



Câu 300. Đồng hồ quả lắc chạy đúng (chu kì T = 2s) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s2 và nhiệt độ


t1 = 200C. Thanh treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài  = 1,85.10-5 K-1. Hỏi khi nhiệt độ tăng đến giá trịt2 = 300C thì đồng hồ sẽ chạy thế nào trong một ngày đêm?


A. Nhanh 7,99s B. Chậm 7,99s C. Nhanh 15,5s D. chậm 15,5s


Câu 301. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400 m so với mặt


đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau, lấy bán kính trái đất là 6400 km. Sau 12 giờ đồng hồ chạy.A. Chậm 1,35 s B. Chậm 5,4 s C. Nhanh 2,7 s D. Nhanh 1,35 s


Câu 302. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên quả đất ở nhiệt độ 250C. Biết hệ số nở dài của dây treo


con lắc là  = 2.10-5 K-1. Khi nhiệt độ ở đó là 200 C thì sau một ngày đêm con lắc đồng hồ sẽ chạy:A. Chậm 4,32 s B. Nhanh 4,32 s C. Nhanh 8,64 D. Chậm 8,64 s


Câu 303. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 170C. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h


= 640 m thì đồng hồ quả lắc vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc là α = 4.10-5K-1. Nhiệt độ ởđỉnh núi là:


A. 17,50C B. 14,50C C. 120C D. 70C.


Câu 304. Cho con lắc của đồng hồ quả lắc có α = 2.10-5K-1. Khi ở mặt đất có nhiệt độ 300C, đưa con lắc


lên độ cao h = 640m so với mặt đất, ở đó nhiệt độ là 50C. Trong một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậmbao nhiêu?


A. nhanh 3.10-4s. B. chậm 3.10-4s. C. nhanh 12,96s. D. chậm 12,96s.


Câu 305. Một đồng hồ quả lắc đếm giây coi như con lắc đơn có chu kì chạy đúng là T = 2s, mỗi ngày đồng


hồ chạy nhanh một phút. Hỏi phải điều chỉnh chiều dài l dây thế nào để đồng hồ chạy đúng. Cho g = 9,8m/s2.A. Tăng 1,37mm B. Giảm 1,37mm C. Tăng 0,37mm D. Giảm 0,37mm


Câu 306. Con lắc Phucô treo trong nhà thờ thánh Ixac ở Xanh Pêtecbua là một con lắc đơn có chiều dài 98m.


Gia tốc trọng trường ở Xanh Pêtecbua là 9,819m/s2. Nếu muốn con lắc đó khi treo ở Hà Nội vẫn dao động vớichu kì như ở Xanh Pêtecbua thì phải thay đổi độ dài của nó như thế nào? Biết gia tốc trọng trường tại Hà Nộilà 9,793m/s2.


A. Giảm 0,35m. B. Giảm 0,26m. C. Giảm 0,26cm. D. Tăng 0,26m.


Câu 307. Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm. Đồng hồ chạy đúng có chu kì T,


đồng hồ chạy sai có chu kì T’. Gọi t là thời gian đồng hồ chỉ đúng, t’ là thời gian đồng hồ chỉ sai thì: A. T’ > T B. Đồng hồ chạy sai chỉ là: t’ = t.


C. T’ < T D. Đồng hồ chạy sai chỉ là: t’ = t.


Câu 308. Con lắc đơn chiều dài dây treo l, treo vào trần thang máy, khi thang máy đứng yên chu kỳ dao


động đúng là T = 0,2s, khi thang máy bắt đầu đi nhanh dần đều với gia tốc a = 1m/s2 lên độ cao 50m thì conlắc chạy sai lệch so với lúc đứng yên bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.


A. Nhanh 0,465s B. Chậm 0,465s C. Nhanh 0,541 D. Chậm 0,541


Câu 309. Một đồng hồ quả lắc khi trong môi trường chân không đồng hồ chạy đúng với chu kì 2s, đồng hồ



có dây treo và quả nặng bằng kim loại có khối lượng riêng bằng 8900kg/m3. Nếu đem đồng hồ ra khơng khíthì sau 365 ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm một khoảng thời gian bằng bao nhiêu? Cho khối lượng riêngcủa khơng khí là 1,3kg/m3.

</div>

<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

I. Con lắc đơn dao động tuần hoàn (0 > 100)


1. Năng lượng: Xét một con lắc dây có độ dài l, vật nặng có khốilượng m, dao động với biên độ góc 0.


Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng O. - Thế năng: Et = mghB = mgl(1 - cos)


- Năng lượng: E =Et max= mghmax= mgll.(1 - cos0)(Năng lượng bằng thế năng cực đại ở biên)


mv2


2 - Động năng: Eđ = E – Et =  Eđ = mgl(cos - cos0) mv2max


2  Eđ max = E = = Et max = mgl(1 - cos0)


(Năng lượng bằng động năng cực đại ở VTCB)2. Vận tốc: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:


12mv


2


+mgh<i><sub>B</sub></i>=mgh<i><sub>A</sub>⇒ v</i>2=2 g(h<i><sub>A</sub>−h<sub>B</sub></i>) E = EB = EA 


¿


<i>hA</i>=<i>l− lcos α</i>0


<i>hB</i>=<i>l− l cos α</i>


¿{


¿


<i>v =</i>

<sub>√</sub>

<i>2 gl(cos α −cos α</i><sub>0</sub>) Với  (1)

<i>v</i><sub>max</sub>=

<i>2gl(1 −cos α</i><sub>0</sub>)  tại VTCB và vmin = 0 tại vị trí biên



<i>T 3. Lực căng của dây treo:</i>


⃗<i><sub>F</sub></i>


ht=⃗<i>T +⃗P</i> Xét tại vị trí B, hợp lực tác dụng lên quả nặng là lực


hướng tâm: (2)⃗


<i>T</i> <i>mv</i>2



<i>R</i> <i>m</i>


<i>v</i>2


<i>R</i> Chiếu (2) lên hướng ta được: Fht = maht = =T


-Pcos  T = +m.g.cos


Thế R = l vào (1) và (3) ta được T = mg(3cos - 2cos0)


 Tmin =m.g.cos0 < P (tại vị trí biên) và T max = mg(3 - 2cos0) > P (Tại vị trí cân bằng)  Tmin<P<Tmax


II. Khi 0  100 ( hoặc khi 0  0,175 rad) hay khi con lắc đơn dao động điều hòa cos  1 -


<i>Et</i>=<i>m. g . l. α</i>2


2 <i>E=</i>


<i>m . g .l . α</i>02


2 =


<i>m. g . x</i>02


<i>2 l</i> - Thế năng và năng


lượng



(x0 = l.0 là biên độ dao động của con lắc)


<i>x=±</i> <i>x</i>0


<i>n+1</i> <i>α=±</i><i>α</i><sub>0</sub>

<i>n+1</i> - Con lắc đơn dao động

điều hòa khi Eđ = n.Et ta có: hay


<i>v =</i>

<sub>√</sub>

<i>g . l.</i>

(

<i>α</i>02

<i>−α</i>2

)

<i>v =α</i>0

<i>g .l</i> - Vận tốc: 

<i>T =m. g</i>

(

<i>1+α</i><sub>0</sub>2<i>−</i>3

2<i>α</i>


2


)

<i>m. g</i>

(

<i>1 −α</i>0

2


2

)

- Lực căng:  Tmax

=m.g(1+ ) và Tmin =



Chú ý: trong các phép tính này  phải dùng đơn vị radian: Gọi  là số đo bằng độ của 1 góc, a là số đo tính


<i>α . π</i>


180 <i>α=</i><i>180 . a</i>


<i>π</i> bằng radian tương ứng với  độ khi đó ta có phép biến đổi sau: a = (rad); (độ)


III. Bài toán liên quan đến hiện tượng va chạm:


- Va chạm mềm là hiện tượng sau va chạm các vật bị biến dạng hoặc dính liền nhau, trong hiện tượng vachạm mềm chỉ có động lượng bảo tồn cịn động năng thì khơng bảo tồn do động năng bị chuyển hóa thànhnăng lượng gây biến dạng. Gọi v1, v2, v3’, v4’ là vận tốc của 2 vật m1, m2 trước và sau va chạm.


<i>m</i><sub>1</sub>⃗<i>v</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>⃗<i>v</i><sub>2</sub>=<i>m</i><sub>1</sub>⃗<i>v</i><sub>1</sub><i>' +m</i><sub>2</sub>⃗<i>v</i><sub>2</sub><i>'</i> Ta có:

</div>

<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>m</i><sub>1</sub>⃗<i>v</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>⃗<i>v</i><sub>2</sub>=<i>m</i><sub>1</sub>⃗<i>v</i><sub>1</sub><i>' +m</i><sub>2</sub>⃗<i>v</i><sub>2</sub><i>'</i> <i>m</i>1<i>v</i>12+<i>m</i>2<i>v</i>22=<i>m</i>1<i>v</i>1<i>, 2</i>+<i>m</i>2<i>v</i>2<i>, 2</i> Ta có: và


<i>m</i>1<i>v</i>12+<i>m</i>2<i>v</i>22=<i>m</i>1<i>v</i>1<i>, 2</i>+<i>m</i>2<i>v</i>2<i>, 2</i> <i>v '</i>1=


<i>2 m</i>2<i>v</i>2+(<i>m</i>1<i>− m</i>2)<i>v</i>1


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub> <i>v '</i>2=


<i>2 m</i>1<i>v</i>1+(<i>m</i>2<i>− m</i>1)<i>v</i>2


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>


- Nếu va chạm đàn


hồi xuyên tâm thì ngay sau va chạm các vật vẫn giữ nguyên phương chuyển động tức là: m1v1 +m2v2 =m1v1’ + m1v2’ và , giải 2 phương trình này ta được: và


 Trong trường hợp va chạm đàn hồi xuyên tâm và m1 = m2, nếu trước va chạm m1 chuyển động với tốcđộ v1 còn m2 đứng yên (v2 = 0) dùng cơng thức trên ta có v3 = 0 và v4 = v1


IV. Bài toán dao động tắt dần của con lắc đơn: Một con lắc đơn vật treo khốilượng có là m, dây treo có chiều dài l, biên độ góc ban đầu là α0 (α0 coi là rấtnhỏ) dao động tắt dần do tác dụng lực cản Fcản khơng đổi, Fcản ln có chiềungược chiều chuyển động của vật. Hãy tìm:


a. Độ giảm biên độ của con lắc sau mỗi chu kỳ, sau N chu kì?b. Hỏi sau bao nhiêu chu kì dao động con lắc sẽ dừng hẳn?c. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại?d. Quãng đường đi được đến lúc dừng lại?


Bài làm


a. Độ giảm biên độ của con lắc sau mỗi chu kỳ và sau N chu kì?


Gọi Fc là lực cản tác dụng vào quả cầu con lắc khi con lắc dao động tắt dần và S là quãng đường mà vật điđược sau một nửa chu kỳ đầu tiên. Gọi biên độ góc cịn lại sau một nửa chu kỳ đầu tiên là α1.


Ta có S = ℓ(α0 + α1).1


2<i>mgl α</i>02



<i>−</i>1


2<i>mgl α</i>12


=<i>F<sub>c</sub>. S=F<sub>c</sub>l(α</i><sub>0</sub>+<i>α</i><sub>1</sub>) Áp dụng định luật bảo tồn năng lượng ta có:


<i>⇔</i> 1


2<i>mgl(α</i>02<i><sub>− α</sub></i>


12


)=<i>F<sub>c</sub>l(α</i><sub>0</sub>+<i>α</i><sub>1</sub>)<i>⇒ Δα</i><sub>1</sub>=<i>α</i><sub>0</sub><i>− α</i><sub>1</sub>=<i>2 Fc</i>


<i>m. g</i> (1) với α1 là độ giảm biên độ sau nửa chu kì


Tương tự gọi α2 là biên độ và α2 là độ giảm biên sau một nửa chu kỳ tiếp theo (hay là biên độ ở cuối chukỳ đầu tiên).


1


2<i>mgl α</i>12<i><sub>−</sub></i>1


2<i>mgl α</i>22



=<i>F<sub>c</sub>.l(α</i><sub>1</sub>+<i>α</i><sub>2</sub>) 1


2<i>mgl(α</i>12


<i>−α</i>22


)=<i>F<sub>c</sub>l(α</i><sub>0</sub>+<i>α</i><sub>1</sub>)<i>⇒ Δα</i><sub>2</sub>=<i>α</i><sub>1</sub><i>− α</i><sub>2</sub>=<i>2 Fc</i>


<i>m . g</i> Ta có:  (2)


<i>4 F<sub>c</sub></i>


<i>m. g</i> Từ (1) và (2) ta có độ giảm biên độ góc sau mỗi chu kì là khơng đổi và bằng α = α1 + α2 = α0


-α2 = 4 lF<i>c</i>


<i>m . g</i>  Độ giảm biên độ dài sau mỗi chu kì là khơng đổi và bằng S = α. l =


 Công của lực cản trong mỗi chu kì dao động là: W = α.l.mg(α0 - ) (bằng độ giảm năng lượng)<i>4 . N . F<sub>c</sub></i>


<i>m. g</i> - Độ giảm biên độ dao động của con lắc sau N chu kì là: N.Δα =


b. Hỏi sau bao nhiêu chu kì dao động con lắc sẽ dừng hẳn và số lần con lắc qua VTCB?<i>4 . N . F<sub>c</sub></i>


<i>m. g</i>


<i>m. g . α</i><sub>0</sub>


<i>4 . Fc</i>


- Nếu sau N chu kì mà vật dừng lại thì: N.Δα = = 0 hay số chu kì vật dao động


được là: N =


(Trong đó E0 = mgα là cơ năng ban đầu của con lắc, W = α.l.mg(α0 - ) là công của lực cản trong mỗi chukì).


- Do một chu kì vật đi qua VTCB hai lần nên số lần vật đi qua VTCB cho đến lúc dừng lại là:


<i>m. g . α</i><sub>0</sub>


<i>2. Fc</i>


n = 2N =c. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại?


Khoảng thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến lúc vật dừng lại là: Δt = N.T (với chu kỳ T = 2) d. Quãng đường S vật đi được đến lúc dừng lại?


1


2<i>mgl α</i>02


=<i>F<sub>c</sub>. ΔS</i> <i>m. g . l. α</i>0


2


<i>2 F<sub>c</sub></i> Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: hay S =


Câu 310. Biểu thức nào sau đây là đúng khi xác định lực căng dây ở vị trí có góc lệch ? (0 là góc lệch cực


đại).


A. T = mg(3cos0 + 2cos) B. T = mg(3cos - 2cos0)

</div>

<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Câu 311. Trong dao động điều hịa của con lắc đơn, khi nói về cơ năng của con lắc điều nào sau đây là sai?A. Bằng động năng của nó khi qua vtcb


B. Bằng tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ.C. Bằng thế năng của nó ở vị trí biên.


D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn.


Câu 312. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m,


ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s2. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góclệch cực đại so với phương thẳng đứng là 0 = 300. Vận tốc và lực căng dây của vật tại VTCB là:


A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62NC. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N


Câu 313. Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m lấy g = 10 m/s2. Góc lệch cực đại


của dây so với đường thẳng đứng  = 100 = 0,175 rad. Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí
thấp nhất là:


A. E = 2J; vmax = 2m/s B. E = 0,298J; vmax = 0,77m/sC. E = 2,98J; vmax = 2,44m/s D. E = 29,8J; vmax = 7,7m/s


Câu 314. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 200g ,dây treo có chiều dài l = 100cm. Kéo vật


khỏi vị trí cân bằng 1 góc  = 600 rồi bng khơng vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2. Năng lượng dao động củavật là:


A. 0,5 J B. 1 J C. 0,27 J D. 0,13 J


Câu 315. Một con lắc đơn dao động điều hòa, dây treo dài l (m) vật nặng có khối lượng m, biên độ A tại nơi


có gia tốc trọng trường g. Cơ năng toàn phần của con lắc là:


<i>m. g . A</i>2<i>l</i>


<i>m. g . A</i>2


<i>2. l</i>


<i>2 . m. g . A</i>2


<i>l</i>


<i>l . m. g . A</i>2


2 A. B. C. D.


Câu 316. Hai con lắc có cùng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1= 81 cm, l2 = 64 cm dao động với


biên độ góc nhỏ tại cùng 1 nơi với cùng năng lượng dao động , biên độ dao động con lắc thứ nhất là: 1= 50,biên độ góc của con lắc thứ hai là:


A. 5,6250 B. 4,4450 C. 6,3280 D. 3,9150


Câu 317. Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm vật nặng có khối lượng 1000g dao động với biên độ góc m


= 0,1 rad tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là:


A. 0,1 J B. 0,5 J C. 0,01 J D. 0,05 J.


Câu 318. Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma


sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc  = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dâytreo là 4N thì vận tốc của vật có giá trị là bao nhiêu?


A. v = 2m/s B. v = 2 m/s C. v = 5m/s D. v = m/s


Câu 319. Một con lắc đơn có dây treo dài 50 cm vật nặng có khối lượng 25g. Từ vị trí cân bằng kéo dây treo


đến vị trí nằm ngang rồi thả cho dao động. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:


A. ±10 m/s B. ± m/s C. ± 0,5 m/s D. ± 0,25m/s.


Câu 320. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40 cm, khối lượng vật nặng bằng 10g dao động với


biên độ góc m = 0,1 rad tại nơi có gia tốc g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A. ± 0.1 m/s B. ± 0,2 m/s C. ± 0,3 m/s D. ± 0,4 m/s.


Câu 321. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g chiều dài l = 50 cm. Từ vị trí cân bằng truyền


cho vật vận tốc v = 1 m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là:


A. 2,4 N B. 3N C. 4 N D. 6 N


Câu 322. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 100g, chiều dài dây l = 40 cm. Kéo con lắc lệch khỏi


vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương ngang góc 600 rồi bng tay. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng dâykhi vật qua vị trí cao nhất là:


A. 0,2N B. 0,5N C. /2 N D. /5 N


Câu 323. Con lắc đơn có chiều dài 1m, g =10m/s2, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Con lắc dao động với


biên độ α0 = 90. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:


A. 9/ cm/s B. 9 m/s C. 9,88 m/s D. 0,35m/s


Câu 324. Một con lắc đơn dao động điều hòa, dây treo dài l = 1m vật nặng có khối lượng m = 1kg, biên độ A


= 10cm tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là:


A. 0,05J B. 0,5J C. 1J D. 0,1J


Câu 325. Một con lắc đơn dao động điều hòa, dây treo dài l vật nặng có khối lượng m, biên độ S0 tại nơi có

</div>

<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>±</i> <i>S</i>0


<i>n</i> <i>±</i><i>S</i><sub>0</sub>

<i>n −1</i> <i>±</i><i>S</i><sub>0</sub>

<i>n+1</i> <i>±</i><i>S</i><sub>0</sub>

<i>n</i> A. B. C. D.


Câu 326. Một con lắc đơn dao động điều hịa, dây treo dài l vật nặng có khối lượng m, biên độ góc bằng 90


tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi động năng bằng 8 lần thế năng thì li độ góc của con lắc đơn bằng baonhiêu?


A.  30 B.  60 C.  1,1250 D.  4,50


Câu 327. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy


mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năngbằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng:


A. 0/ B. -0/ C. 0/ D. -0/


Câu 328. Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ, dạng đặc, cùng kích


thước và được phủ mặt ngồi một lớp sơn để lực cản khơng khí như nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệchmột góc nhỏ như nhau rồi đồng thời bng nhẹ thì:


A. Con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng. B. Cả 3 con lắc dừng lại một lúc.


C. Con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D. Con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.


Câu 329. Con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vật nặng m = 0,4kg, dao động điều hồ tại nơi có g =


10m/s2. Biết lực căng của dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 3N thì sức căng của dây treo khi con lắc qua vịtrí cân bằng là:


A. 3N. B. 9,8N. C. 6N. D. 12N.


Câu 330. <i>τ</i>


<i>P</i> Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc là 600. Tỉ số khi vật đi qua vị trí có


li độ góc 450 bằng:


22

3

<i>2 −2</i>2

2
3

<i>2 −2</i>

3

<i>2 −1</i>

2 A. . B. C. D.


Câu 331. Một con lắc đơn gồm vật nặng có trọng lượng P, dây treo khơng co dãn và có giới hạn bền bằng


1,268 lần trọng lượng. Hỏi để dây treo khơng đứt khi vật dao động thì biên độ góc cực đại 0 của con lắc đơnphải thỏa mãn điều kiện nào?


A. 0 < 450 B. 0 < 600 C. 0 < 300 D. 0 < 900


Câu 332. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo trên một sợi dây nhẹ, không co giãn. Con lắc đang dao


động với biên độ A nhỏ và đang đi qua vị trí cân bằng thì điểm chính giữa của sợi chỉ bị giữ lại. Biên độ daođộng sau đó là:


A. A’ = A B. A’ = C. A’ = A D. A’ =


Câu 333. Một con lắc đơn có chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 300 rồi thả nhẹ


cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên đường thẳng đứngcách điểmtreo con lắc một đoạn . Tính biên độ góc  mà con lắc đạt được sau khi vướng đinh


A. 34 B. 300 C. 450 D. 430


Câu 334. Một vật có khối lượng m0 = 100g bay theo phương ngang với vận tốc v0 = 10m/s đến va chạm vào


quả cầu của con lắc đơn có khối lượng 900g. Sau va chạm, vật m 0 dính vào quả cầu. Năng lượng dao độngcủa con lắc đơn là:


A. 0,5J B. 1J C. 1,5J D. 5J


Câu 335. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m mang vật nặng m = 200g. Một vật có khối lượng m 0 = 100g


chuyển động theo phương ngang đến va chạm hoàn toàn đàn hồi vào vật m. Sau va chạm con lắc đi lên đến vịtrí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600. Lấy g = 2 = 10 m/s2. Vận tốc của m0 ngay sau khi vachạm là:


A. 9,42 m/s B. 4,71 m/s C. 47,1 m/s D. 0,942 m/s


Câu 336. Một con lắc đơn có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định


O, con lắc dao động tuần hồn với biên độ góc 0 và độ cao cực đại mà quả nặng đạt được so với bị trí cânbằng là h0 = l(1-cos0). Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại vị trí I với khoảngcách OI = l/2. Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Sau khi bị chặn đinh thì độ cao cực đại h của vật nặngđạt được là:


A. h = h0 B. h = 0,5h0 C. h = l (1 - cos(0)) D. h = h0


Câu 337. Một con lắc có khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160 cm, ban đầu người ta kéo vật khỏi vị trí cân


bằng một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua vị trí cân bằng vật va chạm mềm với vật m2 =100g đang đứng yên, lấy g = 10 m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là:


A. 52,130 B. 47,160 C. 77,360 D. 530

</div>

<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

giãn, khối lượng không đáng kể, có chiều dài l = 1m. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của khơng khí. Cho g =10 m/s2. Một vật nhỏ có khối lượng m 2 = 0,1 kg bay với vận tốc v2 = 10 m/s theo phương nằm ngang vachạm vào quả cầu m1 đang đứng yên ở vị trí cân bằng và dính chặt vào đó thành M. Vận tốc của vật qua vị trícân bằng, độ cao và biên độ góc của hệ sau va chạm là:


A. v = 2 m/s; h = 0,2 m; 0 = 450 B. v = 2 m/s; h = 0,2 m; 0 = 370 C. v = m/s; h = 0,5 m; 0 = 450 D. v = 2,5 m/s; h = 0,2 m; 0 = 370


Câu 339. Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m1 = 0,5 kg, được treo vào một sợi dây không co


giãn, khối lượng không đáng kể, có chiều dài 1m. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của khơng khí. Cho g =10m/s2. Một vật nhỏ có khối lượng m2 = 0,5 kg bay với tốc độ v2 = m/s theo phương nằm ngang va chạm đànhồi xuyên tâm và quả cầu m1 đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Vận tốc qua vị trí cân bằng, độ cao và biên độgóc của m1 sau va chạm là:


A. v = 10 m/s; h = 0,5 m; 0 = 450 B. v = m/s; h = 0,5 m; 0 = 600 C. v = 2 m/s; h = 0,2 m; 0 = 370 D. v = m/s; h = 0,5 m; 0 = 450


Câu 340. Con lắc đơn gồm hòn bi có khối lượng m treo trên dây đang đứng yên. Một vật nhỏ có khối lượng


m0 = 0,25m chuyển động với động năng W0 theo phương ngang đến va chạm với hịn bi rồi dính vào vật m.Năng lượng của hệ sau va chạm là:


A. W0 B. 0,2W0 C. 0,16W0 D. 0,4W0


Câu 341. Một con lắc đơn đang đứng yên, có khối lượng vật treo là m. Một vật nhỏ có khối lượng m’ = 0,5m


chuyển động đều theo phương ngang với động năng W đến va chạm mềm với vật treo của con lắc và dính vàovật treo tạo thành 1 hệ vật, coi qua trình va chạm khơng tỏa nhiệt. Hỏi năng lượng mất mát trong quá trình vachạm bằng bao nhiêu theo W?


A. 0 B. 2W/3 C. W/3 D. 5W/6


Câu 342. Một con lắc đơn gồm mộtdây kim loại nhẹ có đầu trên cố định. Đầu dưới có treo quả cầu nhỏ bằng


kim loại. Chiều dài của dây treo là l=1m. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Con lắc dao động trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vnggóc với mặt phẳng dao động của con lắc. Cho B = 0,5T. Suất điện động cực đại xuất hiện giữa hai đầu dâykim loại là:


A. 0,1656 V B. 1,566 V C. 0,0783 V D. 2,349 V


Câu 343. Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì dao đọng thì cơ năng của con lắc lại bị giảm


0,01 lần. Ban đầu biên độ góc của con lắc là 900. Hỏi sau bao nhiêu chu kì dao động thì biên độ góc của conlắc chỉ cịn 300. Biết chu kì của con lắc là T, cơ năng của con lắc được xác định bởi biểu thức E = m.g.l(1 -cosmax)


A. 69T B.  59T C.  100T D.  200T


Câu 344. Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì dao đọng thì cơ năng của con lắc lại bị giảm


0,01 lần. Ban đầu biên độ góc của con lắc là 900. Hỏi sau thời gian bao lâu thì biên độ góc của con lắc chỉ cịn450. Biết chu kì con lắc T = 1s


A. 122s B.  200s C. 100s D. 59s


Câu 345. Một con lắc đơn gồm dây mảnh dài l có gắn vật nặng nhỏ khối lượng m. Kéo con lắc ra khỏi vị trí


cân bằng một góc 0 = 0,1(rad) rồi thả cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong q trình daođộng con lắc chịu tác dụng của lực cản có độ lớn FC không đổi và luôn ngược chiều chuyển động của con lắc.Tìm độ giảm biên độ góc α của con lắc sau mỗi chu kì dao động. Con lắc thực hiện số dao động N bằng baonhiêu thì dừng? Cho biết FC = mg.10-3 (N).


A. α = 0,004rad, N = 25 B. α = 0,001rad, N = 100C. α = 0,002rad, N = 50 D. α = 0,004rad, N = 50



Câu 346. Cho một con lắc đơn dao động trong mơi trường khơng khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng


đứng góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của khơng khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lầntrọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc con lắc đi qua vị trí cân bằng từlúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:


A. 25 B. 50 C. 100 D. 200


Câu 347. Một con lắc đồng hồ được coi như 1 con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s, vật nặng có khối lượng


m = 1kg. Biên độ góc dao động lúc đầu là 0 = 50. Do chịu tác dụng của một lực cản không đổi FC =0,011(N) nên nó chỉ dao động được một thời gian rồi dừng lại. Xác định t.


A. t = 20s B. t = 80s C. t = 40s D. t = 10s.


Câu 348. Một con lắc đồng hồ được coi như 1 con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s, vật nặng có khối lượng

</div>

<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

25%. Pin có điện lượng ban đầu Q0 = 104 (C). Hỏi đồng hồ chạy được thời gian t bao lâu thì lại phải thaypin?


A. t = 40 ngày B. t = 46 ngày C. t = 92 ngày D. t = 23 ngày.


<i><b>TỔNG HỢP DAO ĐỘNG</b></i>

1. Độ lệch pha của 2 dao động điều hòa cùng tần số:

¿


<i>x</i><sub>1</sub>=<i>A</i><sub>1</sub><i>cos(ωt+ϕ</i><sub>1</sub>)


<i>x</i><sub>2</sub>=<i>A</i><sub>2</sub><i>cos(ωt+ϕ</i><sub>2</sub>)


¿{


¿


Nếu ,  = 2 - 1


- Nếu  > 0  1 > 2ta nói dao động x1 sớm pha hơn dao động x2 - Nếu  < 0  1 < 2ta nói dao động x1 trễ pha hơn dao động x2 - Nếu  = k.2 (k  Z) ta nói x1 cùng pha x2


- Nếu  = (2k+1) (k  Z) ta nói x1 ngược pha x2 - Nếu  = (2k+1) (k  Z) ta nói x1 vngpha x2


2. Tổng hợp của 2 dao động điều hịa cùng tần số là một dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:


¿


<i>x</i><sub>1</sub>=<i>A</i><sub>1</sub><i>cos(ωt+ϕ</i><sub>1</sub>)


<i>x</i><sub>2</sub>=<i>A</i><sub>2</sub><i>cos(ωt+ϕ</i><sub>2</sub>)


¿{


¿


- Giả sử cần tổng hợp hai dao động:  x = x1 + x2 = Acos(t + )


<i>A</i>2=<i>A</i>12


+<i>A</i>22


+<i>2 A</i>1<i>A</i>2<i>cos(ϕ</i>2<i>−ϕ</i>1)

|

<i>A</i>1<i>− A</i>2

|

<i>≤ A ≤ A</i>1+<i>A</i>2 Với ᄃ

<i>tan ϕ=</i> <i>A</i>1<i>sin ϕ</i>1+<i>A</i>2<i>sin ϕ</i>2


<i>A</i>1<i>cosϕ</i>1+<i>A</i>2<i>cos ϕ</i>2


ᄃ  với (1 ≤ ( ≤ (2(nếu (1 ≤ (2 )


<i>x</i>1<i>↑ ↑ x</i>2<i>⇒</i>


<i>A</i><sub>max</sub>=<i>A</i><sub>1</sub>+<i>A</i><sub>2</sub>


<i>ϕ=ϕ</i><sub>1</sub><i>hay ϕ=ϕ</i><sub>2</sub>


¿{


* ᄃ


<i>x</i><sub>1</sub><i>↑ ↓ x</i><sub>2</sub><i>⇒</i>
<i>A=</i>

<sub>|</sub>

<i>A</i><sub>1</sub><i>− A</i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>

<i>ϕ=ϕ</i><sub>1</sub><i>khi A</i><sub>1</sub>><i>A</i><sub>2</sub>

<i>ϕ=ϕ</i><sub>2</sub><i>khi A</i><sub>2</sub>><i>A</i><sub>1</sub>


¿{ {



* ᄃ


<i>x</i><sub>1</sub><i>⊥ x</i>2<i>⇒ A=</i>

<i>A</i>12

+<i>A</i><sub>2</sub>2 * ᄃ


¿


<i>ϕ=ϕ</i>1+<i>ϕ</i>2


2


<i>A=2 a</i>

|

cos

(

<i>ϕ</i>1<i>− ϕ</i>2

2

)

|



<i>x=2 a</i>

|

cos

(

<i>ϕ</i>1<i>−ϕ</i>2

2

)

|

.cos

(

<i>ωt +</i>

<i>ϕ</i><sub>1</sub>+<i>ϕ</i><sub>2</sub>
2

)



¿{ {


¿


* Khi A1 = A2 = a ( ᄃ



3. Tìm phương trình dao động thành phần x2 khi biết phương trình tổng hợp x và x1.Khi biết một dao động thành phần x1 = A1cos(t + ) và dao động tổng hợp x =Acos(t + ) thì dao động thành phần cịn lại là x2 = A2cos(t + ).


<i>A</i>22=<i>A</i>2+<i>A</i>12<i>− 2 AA</i>1<i>cos (ϕ− ϕ</i>1)


<i>A sin ϕ− A</i><sub>1</sub><i>sin ϕ</i><sub>1</sub>


<i>A cos ϕ− A</i>1<i>cos ϕ</i>1


Trong đó: ᄃ và tan(2 = ᄃ với (1 ( ( ( (2 (nếu (1 ( (2)


4. Tìm khoảng cách 2 vật dao động điều hòa cùng tần số cùng trên trục Ox.

</div>

<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>A=</i>

<sub>√</sub>

<i>A</i><sub>1</sub>2+<i>A</i><sub>2</sub>2<i>−2 A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub><i>cos(ϕ</i><sub>2</sub><i>− ϕ</i><sub>1</sub>)  khoảng cách lớn nhất của 2 vật là: ᄃ5. Viết phương trình tổng hợp của nhiều dao động.

Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos((t + (); x2 = A2cos((t+ (2); … thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos((t + ().


- Chiếu lên trục Ox và trục Oy


- Ta được: Ay = Asin( = A1sin ( + A2sin(2...Ax = Acos( = A1cos( +A2cos(2...


<i>A<sub>x</sub></i>2+<i>A</i>2<i><sub>y</sub></i> <i>Ax</i>

<i>Ay</i>


( A = ᄃ và tan( = ᄃ với ( ( [(min; (max]


6. Gọi x12 = x1 + x2; x23 = x2 + x3; x13 = x1 + x3; x123 = x1 + x2 + x2


<i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i>12+<i>x</i>13<i>− x</i>232 <i>; x</i>2=


<i>x</i><sub>12</sub>+<i>x</i><sub>23</sub><i>− x</i><sub>13</sub>2 <i>; x</i>3=


<i>x</i><sub>12</sub>+<i>x</i><sub>23</sub><i>− x</i><sub>12</sub>


2 <i>; x</i>123=


<i>x</i><sub>12</sub>+<i>x</i><sub>13</sub>+<i>x</i><sub>23</sub>2


Câu 349. Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng


hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:


A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai.C. Tần số chung của hai dao động hợp thành. D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.


Câu 350. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, và có pha vng


góc nhau là:


<i>A=</i>

<sub>√</sub>

<i>A</i>12

+<i>A</i><sub>2</sub>2 <i>A=</i>

<i>A</i><sub>1</sub>2<i>− A</i><sub>2</sub>2 A. A = A1 +A2 B. A = |A1 - A2| C. D.

Câu 351. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số góc, khác pha là dao động


điều hồ có đặc điểm nào sau đây?


A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần


B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phầnC. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của cả hai dao động thành phần


D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần


Câu 352. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao


động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?A. Hai dao động có cùng biên độ


B. Hai dao động vuông pha.


C. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và 2 dao động ngược pha.D. Hai dao động lệch pha nhau 1200.


Câu 353. Cho 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(t + 1); x2 =


A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi:


A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng phaC. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động lệch pha 1200


Câu 354. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm và có các pha ban đầu lần


lượt là /3 và -/3. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là:


A. 0; 2cm. B. /3, 2 cm. C. /3, D. /6; 2cm.


Câu 355. Cho 2 dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số, có phương trình: x1 = A1cos(t + 1); x2 =


A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn.


<i>A=A</i>1+<i>A</i>2


2 A. A = A1 nếu 1 > 2 B. A = A2 nếu 1 > 2 C. D. |A1 - A2|A |A - A2|


Câu 356. Có hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số như sau: x1 = 12cos(t - /3); x2 = 12cos(t


+ 5/3). Dao động tổng hợp của chúng có dạng:


A. x = 24cos(t - /3) B. x = 12cost C. x = 24cos(t + /3) D.x = 12cos(t+ /3)


Câu 357. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động sau:


x1 = 9cos(10t) và x2 = 9cos(10t + /3). Phương trình dao động tổng hợp của vật là. A. x = 9cos(10t + /4)(cm). B. x = 9cos(10t + /6)(cm).


C. x = 9cos(10t + π/2)(cm). D. x = 9cos(10t + π/6)(cm).


Bài 341: Một vật thực hiện động thời 2 dao động điều hịa có các phương trình: x 1 = 4cos10t (cm) và x2 =
4cos(10t + /2) (cm). Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp:


A. x = 8cos(10t + /3) (cm) B. x = 8cos(10t - /3) (cm) C. x = 4 cos(10t - /3) (cm) D. x = 4cos(10t + /2) (cm)


Câu 358. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = 4cos(ωt - /6)(cm); x2 = 4sinωt(cm) là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

C. x = 4cos(ωt - /12)(cm) D. x = 4cos(ωt + /6)(cm).


Câu 359. Hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Kết luận nào chính xác:


<i>x</i>2


<i>x</i>1


=<i>v</i>2


<i>v</i>1


A. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có = const > 0


<i>x</i><sub>2</sub><i>x</i>1


=<i>v</i>2


<i>v</i>1


B. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có = const < 0



<i>x</i><sub>2</sub><i>x</i>1


=<i>−v</i>2


<i>v</i>1


C. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có = const < 0


<i>x</i><sub>2</sub><i>x</i>1


=<i>−v</i>2


<i>v</i>1


D. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có = const > 0


Câu 360. Cho 2 dao động điều hoà, cùng tần số có phương trình: x 1 = 7cos(t + 1)cm; x2 = 2cos(t +


2)cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại và cực tiểu là:


A. 7 cm; 2 cm B. 9 cm; 2 cm C. 9 cm; 5 cm D. 5 cm; 2 cm


Câu 361. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là


6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là:


A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 15cm. D. A = 16cm.



Câu 362. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao


động lần lượt là: x1 = 7cos(5t + 1) cm; x2 = 3cos(5t + 2)cm. Gia tốc cực đại lớn nhất mà vật có thể có đạtlà:


A. 250cm/s2 B. 75cm/s2 C. 175cm/s2 D. 100cm/s2


Câu 363. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này


có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + /2)(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đạibằng:


A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.


Câu 364. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có các pha ban đầu là /3 và -/6.


Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:


A. -/2 B. /4. C. /6. D. /12.


Câu 365. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng biên độ có các pha dao động


ban đầu lần lượt là 1 = /6 và 2. Phương trình tổng hợp có dạng x = 8cos(10t + /3). Tìm 2.


A. /6 B. /2 C. /3 D. /4


Câu 366. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hịa cùng phương trình cùng biên độ có các pha dao


động ban đầu lần lượt là 1 = /6 và 2. Phương trình tổng hợp có dạng x = 8cos(10t + /3). Tìm 2



A. /6 B. /2 C. /3 D. /4


Câu 367. Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox có li độ x = cos(t + /3)


+ cos(t) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động thoả mãn các giá trị nào sau đây?A. A = 1cm;  = /3 rad B. A = 2cm;  = /6 radC. A = 3 cm;  = /6 rad D. A = 2cm;  = /3 rad


Câu 368. Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = 4cos(10t + /2) + Asin(10t + /2). Biết vận


tốc cực đại của chất điểm là 50cm/s. Kết quả nào sau đây là đúng về giá trị của A?


A. A = 3cm B. A = 5cm C. A = 4cm D. A = 1cm


Câu 369. Một chịu đồng thời của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình dao động


tổng hợp của vật là x = 5cos(10t + /3) và phương trình của dao động thứ nhất là x1 = 5cos(10t +/6).Phương trình dao động thứ 2 là:


A. x2 = 10cos(10t + /6) B. x2 = 5cos(10t + /6)C. x2 = 5cos(10t + /2) D. x2 = 3,66cos(10t + /6)


Câu 370. Có ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số như sau: x1 = 4cos(t + /6); x2 = 4cos(t +


5/6); x3 = 4cos(t - /2). Dao động tổng hợp của chúng có dạng: A. x = 0 B. x = 4cos(t + /3)


C. x = 4cos(t - /3) D. x = 4cos(t + /3)


Câu 371. Có ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số như sau: x1 = 5cos((t - /2); x2 = 10cos(t +


/2); x3 = 5cos(t). Dao động hợp của chúng có dạng:


A. x =10cos(t + /4) B. x = 5cos(t + /4) C. x = 5cos(t - /3) D. x = 5cos(t + /3)


Câu 372. Dao động tổng hợp của ba dao động: x1 = 4cos4t; x2 = 4cos(4t + 3/4) và x3 = 3cos(4t + /4)


là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Câu 373. Có bốn dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số như sau: x1 = 5cos(t - /4); x2 = 10cos(t +/4); x3 = 10cos(t + 3/4); x4 = 5cos(t + 5/4). Dao động tổng hợp của chúng có dạng:


A. x =10cos(t + /4) B. x = 5cos(t + /2) C. x = 5cos(t - /3) D. x = 5cos(t + /6)


Câu 374. Hai dao động điều hịa cùng tần số và vng pha nhau. Hỏi rằng khi dao động thứ nhất có tốc độ


chuyển động đạt cực đại (v1 = v1 max) thì dao động thứ 2 có tốc độ chuyển động v2 bằng bao nhiêu so vớigiá trị cực đại v2 max của nó?


A. v2 = v2 max. B. v2 = v2 max C. v2 = 0 D. v2 = v2 max


Câu 375. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ


lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là /3 rad. Tốc độ của vật khi vật có liđộ 12cm là:


A. 314cm/s. B. 100cm/s. C. 157cm/s. D. 120cm/s.



Câu 376. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 =


A1cos(20t +/6)(cm) và x2 = 3cos(20t + 5/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là:


A. 7cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 4cm.


Câu 377. Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số theo


các phương trình: x1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t - /3)(cm). Năng lượng dao động của vật là:


A. 0,016J. B. 0,040J. C. 0,038J. D. 0,032J.


Câu 378. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là


3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng:


A. 11cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 2cm.


Câu 379. Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có


phương trình: x1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x2 = 8cos(ωt - 5π/6)cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vậtv = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là:


A. 6rad/s. B. 10rad/s. C. 20rad/s. D. 100rad/s.


Câu 380. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ có phương trình: x1 =


4cos10t(cm) và x2 = 6cos10t(cm). Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là:



A. 0,02N. B. 0,2N. C. 2N. D. 20N.


Câu 381. Hai dao động thành phần vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó chúng có li độ là x1 = 6cm và x2 =


8cm thì li độ của dao động tổng hợp bằng:


A. 10cm B. 14cm C. 2cm D. -2cm


Câu 382. Có ba dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số như sau: x1 = 10cos(4t + /3); x2 = 8cos(4t


+ 2/3); x3= 4cos(4t - /2). Dao động tổng hợp của chúng có li độ bằng bao nhiêu tại thời điểm t = 1,5s?


A. 1 B. 2 C. 4 D. 6


Câu 383. Trong hiện tượng dao động điều hòa, nếu x12 = 5cos(t + /3) là sự tổng hợp của x1 và x2, x13 =


10cos(t - /3) là sự tổng hợp của x1 và x3, x23 = 5( -1)cos(t -/2) là sự tổng hợp của x2 và x3. Hãy xácđịnh biểu thức của x1:


A. x1 = 5cost B. x1 = 5cos(t + /2)


C. x1 = 5cos(t - /2) D. x1 = 5cos(t - /2)


Câu 384. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(ωt + π/6)cm và


x2 = 6cos(ωt - π/2)cm được x = Acos(ωt + )cm. Giá trị nhỏ nhất của biên độ tổng hợp A là:


A. 3 cm B. 2 cm C. 6 cm D. 3 cm


Câu 385. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là: x1 = A1cos(ωt +


π/3)(cm) và x2 = A2cos(ωt - π/2)(cm).Phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + )(cm). Biết A2 cógiá trị lớn nhất, pha ban đầu của dao động tổng hợp là:


A.  = /3 B.  = -/3 C.  = -/6 D.  = /6.


Câu 386. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos(πt + /6) (cm) và x2 = 6cos(πt


-/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + ) (cm). Thay đổi A1 chođến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì:


A.  = -/6(rad) B.  = (rad) C.  = -/3(rad) D.  = 0(rad)


Câu 387. Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt - π/6) và x2 =


A2cos(ωt - π) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(t + ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đạithì A1 và  phải có giá trị:


A. A1 = 9 cm,  = - 1200 B. A1 = 9cm,  = 1200


C. A1 = 18cm,  = 900 D. A1 = 18cm,  = - 900.

</div>

<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

động lần lượt là x1 = 10cos(2t +) cm và x2 = A2cos(t /2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2t -/3). Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:


A. 10 cm B. 20/ cm C. 20 cm D. 10/ cm


Câu 389. Hai chất điểm M1, M2 cùng dao động điều hoà trên trục ox, xung quanh gốc O với cùng tần số f,


biên độ dao động của M1 là 2cm của M2 là 4cm và dao động của M2 sớm pha so với dao động của M1 một
góc /3. Khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm là:


A. 6cm B. cm C. 2 cm D. 1,5cm


Câu 390. Hai chất điểm thực hiện dao động điều hoà trên hai đường thẳng song song với nhau cùng chiều


dương, tần số f và biên độ a. Tại thời điểm đầu chất điểm thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ 2 ởbiên. Khoảng cách lớn nhất của 2 chất điểm theo phương ngang bằng:


A. a B. a C. a D. 2a.


Câu 391. Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường


thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên mộtđường thẳng qua góc tọa độ và vng góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình daođộng, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thờiđiểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là:


A. 4/3. B. 3/4. C. 9/16. D. 16/9.


<b>SÓNG CƠ HỌC</b>



<i><b>SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SĨNG CƠ</b></i>



Sóng là gì? Nói chung "sóng" là sự lan truyền các tương tác. Ví dụ sóng điện từ là sự lan truyền các tương tácđiện-từ, sóng cơ học là sự lan truyền các tương tác cơ học, kể cả xúc cảm đồng cảm lan truyền của con ngườicũng có thể coi là “sóng” chẳng hạn cụm từ "làn sóng biểu tình" nhằm chỉ trạng thái đồng cảm q khích củasố đơng người trước một vấn đề cùng quan tâm mà thường bắt đầu từ 1 nhóm nhỏ những người khởi xướng(nguồn sóng!) trong Tâm lý học người ta gọi đó là hiện tượng lây lan của tình cảm vậy nếu dịch thuật ngữ nàysang Vật lý học có thể gọi đó là "Sóng tình!?..."


I. Đại cương về sóng cơ học:


1. Định nghĩa: Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất đàn hồi theo thờigian.


Từ định nghĩa trên ta có thể rút ra một số nhận xét sau:


* Sóng cơ học là sự lan truyền dao động, lan truyền năng lượng, lan truyền pha dao động (trạng thái daođộng) chứ khơng phải q trình lan truyển vật chất (các phần tử sóng).


VD.Trên mặt nước cánh bèo hay chiếc phao chỉ dao động tại chỗ khi sóng truyền qua.


* Sóng cơ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi, không lan truyền được trong chân không.Đây là khác biệt cơ bản giữa sóng cơ và sóng điện từ (sóng điện từ lan truyền rất tốt trong chân khơng).


VD.Ngồi khơng gian vũ trụ các phi hành gia phải liên lạc với nhau bằng bộ đàm hoặc kí hiệu.


* Tốc độ và mức độ lan truyền của sóng cơ phụ thuộc rất nhiều vào tính đàn hồi của mơi trường, mơi trườngcó tính đàn hồi càng cao tốc độ sóng cơ càng lớn và khả năng lan truyền càng xa, bởi vậy tốc độ và mức độlan truyền sóng cơ giảm theo thứ tự môi trường: Rắn > lỏng > khí. Các vật liệu như bơng, xốp, nhung… cótính đàn hồi nhỏ nên khả năng lan truyền sóng cơ rất kém bởi vậy các vật liệu này thường được dùng để cáchâm, cách rung (chống rung)…


VD.Áp tai xuống đường ray ta có thể nghe thấy tiếng tàu hỏa từ xa mà ngay lúc đó ta khơng thể nghe thấytrong khơng khí.


* Sóng cơ 2là q trình lan truyền theo thời gian chứ không phải hiện tượng tức thời, trong mơi trường vậtchất đồng tính và đẳng hướng các phần tử gần nguồn sóng sẽ nhận được sóng sớm hơn các phần tử ở xanguồn.


2. Các đại lượng sóng:


a. Vận tốc truyền sóng (v): Gọi S là quãng đường sóng truyền trong thời gian t. Vận tốc truyền sóng là: v=(Chú ý: Vận tốc sóng là vận tốc lan truyền của sóng trong khơng gian chứ khơng phải là vận tốc dao độngcủa các phần tử)


<i>T =2 π</i>


<i>ω</i> =


1


<i>f</i>=<i>t</i>


<i>N −1</i>(<i>s )</i> b. Chu kì sóng: (N là số lần nhơ lên của 1 điểm hay số đỉnh sóng đi qua một vị


trí hoặc số lần sóng dập vào bờ trong thời gian t(s))


c. Tần số sóng f: Tất cả các phân tử vật chất trong tất cả các môi trường mà sóng truyền qua đều daođộngcùng một tần số v chu kì, bằng tần số và chu kì của nguồn sóng, gọi là tần số (chu kì) sóng:  = = (Hz)

</div>

<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.  = v.T = (m)


<i>f =v</i>1


<i>λ</i>1


=<i>v</i>2


<i>λ</i>2


<i>⇒v</i>1


<i>v</i>2


=<i>λ</i>1


<i>λ</i>2


Chú ý: Bất kì sóng nào (với nguồn sóng


đứng n so với máy thu) khi truyền từ môi trường này sang mơitrường khác thì bước sóng, năng lượng, vận tốc, biên độ, phươngtruyền có thể thay đổi nhưng tần số và chu kì thì khơng đổi và ln


bằng tần số v chu kì dao động của nguồn sóng  bước sóng trong 1 mơi trường tỉ lệ với vận tốc sóng trongmơi trường đó.


e. Biên độ sóng: Biên độ sóng tại mỗi điểm là biên độ dao động của phần tử sóng tại điểm đó nói chungtrong thực tế biên độ sóng giảm dần khi sóng truyền xa nguồn.


<i>Dω</i>2<i>Ai</i>2


2 f. Năng lượng sóng Ei: Năng lượng sóng tại mỗi điểm Ei là năng lượng daođộng của phần tử sóng tại điểm đó nói chung trong thực tế năng lượng sóng ln giảm dần khi sóng truyền xanguồn: Ei = trong đó D là khối lượng riêng của mơi trường sóng, Ai là biên độ sóng tại đó.



Nhận xét: Trong mơi trường truyền sóng lý tưởng nếu:


* Sóng chỉ truyền theo một phương (VD.sóng trên sợi dây) thì biên độ và năng lượng sóng có tính lnchuyển tức là khơng phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sóng: A1 = A2 = A3…, E1 = E2 = E3…


* Sóng truyền trên mặt phẳng (VD.sóng nước), tập hợp các điểm cùng trạng thái là đường tròn chu vi 2Rvới tâm là nguồn sóng, khi đó biên độ và năng lượng sóng giảm dần khi sóng truyền xa nguồn và theo tỉ lệ:


<i>A</i><sub>1</sub>
<i>A</i><sub>2</sub>=



<i>R</i><sub>2</sub><i>R</i><sub>1</sub>


<i>E</i><sub>1</sub><i>E</i>2


=<i>R</i>2


<i>R</i>1


và (R1, R2 là khoảng cách tương ứng đến nguồn sóng).


* Sóng truyền trong khơng gian (VD.sóng âm trong khơng khí), tập hợp các điểm cùng trạng thái là mặt cầu


<i>A</i><sub>1</sub><i>A</i>2


=<i>R</i>2



<i>R</i>1


<i>E</i>1


<i>E</i><sub>2</sub>=<i>R</i>22


<i>R</i>1


2 có diện tích 4R2 với tâm là nguồn sóng, khi đó biên độ và năng lượng sóng giảm dần


khi sóng truyền xa nguồn theo tỉ lệ: và (R1, R2 là khoảng cách tương ứng đến nguồn sóng).


3. Phân loại sóng: Dựa vào phương dao động của các phần tử và phương lan truyền của sóng người ta phânsóng thành hai loại là sóng dọc và sóng ngang.


a. Sóng dọc: Là sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc có khảnăng lan truyền trong cả 3 trạng thái của mơi trường vật chất là Rắn,


lỏng, khí.


VD.Sóng âm khi truyền trong khơng khí hay trong chất lỏng là sóng dọc.


b. Sóng ngang: Là sóng có phương dao động của các phần tử vng góc với phương truyền sóng. Sóngngang chỉ có thể lan truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng, sóng


ngang khơng lan truyền được trong chất lỏng và chất khí.VD.Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.


Câu 392. Chọn nhận xét sai về q trình truyền sóng.


A. Q trình truyền sóng là q trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.


B. Quá trình truyền sóng là q trình lan truyền trạng thái dao động trong mơi trường truyền sóng theo thờigian.


C. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng dao động trong mơi trường truyền sóng theo thờigian.


D. Q trình truyền sóng là q trình lan truyền phần tử vật chất trong mơi trường truyền sóng theo thờigian.


Câu 393. Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học:


A. Sóng cơ học truyền trong mơi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thống.B. Sóng cơ học khơng truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất.C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường, kể cả mơi trường chân khơng.


D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất, không thể truyền trong chân khơng.


Câu 394. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:


A. Mơi trường truyền sóng.


B. Phương dao động của các phần tử vật chất.C. Vận tốc truyền của sóng.


D. Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.

</div>

<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A. Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử sóng và cũng là tần số dao động của nguồn sóng.
B. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử sóng tại điểm đó.


C. Vận tốc sóng là vận tốc lan truyền của sóng và cũng là vận tốc dao động của các phần tử sóng.D. Năng lượng sóng tại một điểm là năng lượng dao động của phần tử sóng tại điểm đó.


Câu 396. Sóng ngang:


A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.C. Không truyền được trong chất rắn. D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.


Câu 397. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang?


A. Nằm theo phương ngang B. Vng góc với phương truyền sóngC. Nằm theo phương thẳng đứng D. Trùng với phương truyền sóng


Câu 398. Điều nào sau đây là đng khi nói về phương dao động của sóng dọc?


A. Nằm theo phương ngang B. Nằm theo phương thẳng đứngC. Theo phương truyền sóng D. Vng góc với phương truyền sóng


Câu 399. Sóng dọc:


A. Truyền được chất rắn, chất lỏng và chất khí.


B. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.C. Truyền được qua chân không.


D. Chỉ truyền được trong chất rắn.


Câu 400. Bước sóng  của sóng cơ học là:


A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ sóng.


B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.C. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 giây.


D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha.


Câu 401. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng:


A. Vận tốc truyền sóng khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.B. Năng lượng sóng càng giảm dần khi sĩng truyền đi càng xa nguồn.C. Pha dao động khơng đổi trong q trình truyền sóng.


D. Vận tốc sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng.


Câu 402. Coi mơi trường truyền sóng là lý tưởng. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về q trình truyền năng


lượng của sự truyền sóng trong khơng gian từ một nguồn điểm.


A. Khi sóng truyền trong mặt phẳng thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượnggiãm tỉ lệ bậc nhất với khoảng cách.


B. Khi sóng truyền trong khơng gian thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượnggiãm tỉ lệ bậc hai với khoảng cách.


C. Khi sóng truyền theo một phương thì năng lượng sóng ở những điểm cách xa nguồn sẽ có năng lượngkhơng đổi và khơng phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn.


D. Q trình truyền sóng tất cả mọi điểm của môi trường vật chất đều có năng lượng như nhau


Câu 403. Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng đặc trưng


của sóng khơng thay đổi.


A. Tần số B. Bước sóng. C. Vận tốc. D. Năng lượng


Câu 404. Một sóng cơ khi truyền trong mơi trường 1 có bước sóng và vận tốc là 1 và v1. Khi truyền trong


môi trường 2 có bước sóng và vận tốc là 2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng:


<i>λ</i><sub>1</sub><i>λ</i>2


=<i>v</i>1


<i>v</i>2


<i>λ</i><sub>2</sub><i>λ</i>1


=<i>v</i>1


<i>v</i>2


A. 2 = 1 B. C. D. v2 = v1


Câu 405. Nhận xét nào sau đây là đúng.


A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một trạng
thái.


B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.


C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một biên độ.D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận tốc.


Câu 406. Trong hiện tượng truyền sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là , thì


khoảng cách giữa n vịng trịn sóng (gợn nhơ) liên tiếp nhau sẽ là.


A. n. B. (n - 1). C. 0,5n. D. (n + 1)


Câu 407. Một sóng cơ có tần số f, bước sóng  lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ


sóng được tính theo cơng thức


A. v = /f. B. v = f/. C. v =/f. D. v = 2f.

</div>

<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

0,5s. Từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 2cm.Tìm vận tốc sóng.


A. v = 16cm/s B. v = 8cm/s C. v = 4cm/s D. v = 2cm/s


Câu 409. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u0cos(100t). Trong khoảng thời


gian 0,2s, sóng truyền được quãng đường:


A. 10 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng C. 1 bước sóng D. 5 lần bước sóng



Câu 410. Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 7 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền


sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị:


A. 2m B. 4m C. 6m D. 1,71m.


Câu 411. Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khỏang cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m.


Bước sóng là:


A. 2m. B. 1,2m. C. 3m. D. 4m.


Câu 412. Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước, hãy lập tỷ lệ độ dài giữa bước sóng trong nước và


trong khơng khí. Biết rằng vận tốc của âm trong nước là 1020 m/s và trong không khí là 340m/s.


A. 0,33 lần B. 3 lần C. 1,5 lần D. 1 lần


Câu 413. Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vng góc với dây, chu


kỳ 2s. Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị nào?


A. 8m B. 24m C. 4m D. 12m


Câu 414. Đầu A của một dây đàn hồi rất dài dao động với tần số f = 10Hz. Vào một thời điểm nào đó người


ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động đồng pha trên dây là 20cm. Vậy vận tốc truyềnsóng trên dây là:


A. 2m/s B. 2cm/s C. 20cm/s D. 0,5cm/s.


Câu 415. Một người đứng trước vách núi và hét lớn thì sau thời gian 3s nghe được âm phản xạ. Biết tốc độ


truyền âm trong khơng khí khoảng 350m/s. Tính khoảng cách từ người đó đến vách núi.


A. 1050m B. 525m C. 1150m D. 575m.


Câu 416. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá


thép dao động với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cáchgiữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?


A. v = 100cm/s B. v = 50cm/s C. v = 10m/s D. v = 0,1m/s


Câu 417. Một sóng âm có tần số f, bước sóng  và biên độ sóng là A. Tốc độ cực đại của phân tử môi trường


bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi:


A.  = 4A. B.  = A/2. C.  = A. D.  = A/4.


Câu 418. Một sóng cơ truyền trên mặt thống của chất lỏng, O là nguồn sóng, M là điểm cách O đoạn 10cm,


có biên độ sóng là AM = 5cm. Hỏi khi đó điểm N cách O đoạn 1000cm sẽ có biên độ bằng bao nhiêu?


A. 5cm. B. 1cm. C. 0,5cm. D. 0,05cm.


<i><b>SÓNG ÂM HỌC.</b></i>



1. Định nghĩa: Sóng âm là những sóng cơ lan truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.2. Phân loại sóng âm (Dựa vào tần số):


- Sóng âm nghe được: Là sóng âm có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz gây ra cảm giác thính giác.- Sóng siêu âm: Là sóng âm mà có tần số lớn hơn 20000Hz khơng gây ra cảm giác thính giác ở người.- Sóng hạ âm: Là sóng âm mà có tần số nhỏ hơn 16Hz không gây ra cảm giác thính giác ở người.


- Nhạc âm và tạp âm: Nhạc âm là âm có tần số xác định (VD.mỗi nốt nhạc Đồ, rê, mi, fa, son, la, si, đô lànhạc âm). Tạp âm là âm có tần số khơng xác định (tiếng trống, tiếng cồng chiêng, tiếng ồn ào ngoài phố…)


Chú ý: trong chất lỏng và chất khí sóng âm là sóng dọc cịn trong chất rắn sóng âm gồm cả sóng ngang vàsóng dọc


3. Các đặc trưng vật lý của sóng âm: Là các đặc trưng có tính khách quan định lượng, có thể đo đạc tính tốnđược. Bao gồm các đại lượng như: Chu kì, tần số, biên độ, năng lượng, cường độ, mức cường độ, đồ thị… a. Cường độ âm I(W/m2): I = = . Với E(J), P(W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn; S (m2) làdiện tích mặt vng góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S = 4πR2)


<i>L</i><sub>(B )</sub>=log <i>I</i>


<i>I</i><sub>0</sub> <i>L</i>(dB)=10 . log


<i>I</i>


<i>I</i><sub>0</sub> b.Mức cường độ âm: hoặc (công thức thường dùng)


(Ở tần số âm f = 1000Hz thì I0 = 10-12 W/m2 gọi là cường độ âm chuẩn)


Chú ý: Để cảm nhận được âm thì cường độ âm âm I  I0 hay mức cường độ âm L  0log<i>RA</i>


<i>RB</i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

khoảng cách tới nguồn âm lần lượt là RA và RB, ta đặt n = khi đó: IB = 102n.IA và LB = LA + 20.n (dB)4. Các đặc trƣng sinh lý của âm: Là các đặc trưng có tính chủ quan định tính, do sự cảm nhận của thính giácngười nghe. Bao gồm: Độ to, độ cao, âm sắc…


5. Bảng liên hệ giữa đặc trưng sinh lý và đặc trưng vật lý của sóng âm.


Đặc trưng sinh lý của âm Đặc trưng vật lý của sóng âmĐộ cao


- Âm cao (thanh – bổng) có tần số lớn- Âm thấp (trầm – lắng) có tần số nhỏ


- Ở cùng một cường độ, âm cao dễ nghe hơn âm trầm


Tần số hoặc chu kì


Độ to


- Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà còn cảmnhận được


- Ngưỡng đau là cường độ âm đủ lớn đem lại cảmgiác đau nhức tai.


 Miền nghe được có cường độ thuộc khoảngngưỡng nghe và ngưỡng đau


Mức cường độ âm (biên độ, năng lượng, tần số âm)



Âm sắc- Là sắc thái của âm thanh


Đồ thị âm (bao gồm: Biên độ, năng lượng, tần số âmvà cấu tạo nguồn phát âm)


Câu 419. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?


A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 mơi trường rắn, lỏng, khí.B. Trong cả 3 mơi trường rắn, lỏng, khí sóng âm trong ln là sóng dọc.C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang.


D. Sóng âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20kHz


Câu 420. Trong các nhạc cụ thì hộp đàn có tác dụng:


A. Làm tăng độ cao và độ to âm.B. Giữ cho âm có tần số ổn định.


C. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.


Câu 421. Một lá thép mỏng dao động với chu kì T = 10-2s. Hỏi sóng âm do lá thép phát ra là:


A. Hạ âm B. Siêu âm


C. Tạp âm. D. Âm thuộc vùng nghe được


Câu 422. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm?



A. Tạp âm là âm có tần số không xác định.


B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.


C. Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự mơi trường: rắn, lỏng, khí.D. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra.


Câu 423. Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?


A. Cùng tần số B. Cùng biên độ


C. Cùng truyền trong một môi trường D. Hai nguồn âm cùng pha dao động.


Câu 424. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm nghe được?


A. Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong các mơi trường lỏng hoặc khí.B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz.


C. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.


D. Vận tốc truyền sóng âm khơng phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.


Câu 425. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm?


A. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn khơng truyền đi vì nó là đại lượng bảo tồn.


B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và cấu tạo của vật phát nguồn âm.C. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào biên độ dao động của sóng âm


D. Độ to của âm chỉ phụ thuộc tần số âm.


Câu 426. Những đại lượng sau. Đại lượng nào không phải là đặc tính sinh lý của âm?


A. Độ to B. Độ cao C. Âm sắc D. Cường độ


Câu 427. Khi một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì:


A. Bước sóng giảm đi. B. Tần số giảm đi. C. Tần số tăng lên. D. Bước sóng tăng lên.


Câu 428. Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:


A. Độ cao. B. Âm sắc.

</div>

<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Câu 429. Trong một buổi hịa nhạc, một nhạc cơng gảy nốt La3 thì mọi người đều nghe được nốt La3. Hiệntượng này có được là do tính chất nào sau đây?


A. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồnB. Trong một mơi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng


C. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo tồnD. Trong q trình truyền sóng bước sóng khơng thay đổi


Câu 430. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu


“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ơi cung thanh cung trầm, rung lịng người sâuthẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm


A. Độ to của âm B. Âm sắc của âm C. Độ cao của âm D. Năng lượng của âm.


Câu 431. Chọn đáp án sai.


A. Cường độ âm I là công suất mà sóng âm truyền qua một một đơn vị diện tích vng góc với phươngtruyền: I = P/S.


<i>L</i><sub>(dB)</sub>=10 . log <i>I</i>


<i>I</i><sub>0</sub> B. Mức cường độ âm L được xác định bởi công thức


C. Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là Ben.


D. Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm L tăng 30 dB.


Câu 432. Độ to nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào:


A. Cường độ và biên độ của âm B. Cường độ âmC. Cường độ và tần số của âm D. Tần số của âm.


Câu 433. Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết


tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng:


A. 4620m. B. 2310m. C. 1775m. D. 1155m.


Câu 434. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng:


A. từ 0dB đến 1000dB B. từ 10dB đến 100dB C. từ 0B đến 13dB D. từ 0dB đến 130dB.


Câu 435. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dao động với chu kì khơng đổi


và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:


A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm thanh.


Câu 436. Một người đứng cách nguồn âm tối đa bao nhiêu thì cảm thấy nhức tai. Biết nguồn âm có kích


thước nhỏ và cócơng suất là 125,6W, giới hạn nhức tai của người đó là 10W/m2.


A. 1m B. 2m C. 10m D. 5m


Câu 437. Biết nguồn âm có kích thước nhỏ và có cơng suất là 125,6W. Tính mức cường độ âm tại vị trí cách


nguồn 1000m. Cho I0 = 10-12W/m2.


A. 7dB B. 70dB C. 10B D. 70B


Câu 438. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là:


A. 10-4 W/m2 B. 3.10-5 W/m2 C. 1066 W/m2 D. 10-20 W/m2


Câu 439. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70dB. Hãy so sánh cường


độ âm tại A (IA) và cường độ âm tại B (IB):


A. IA = 9IB/7 B. IA = 30IB C. IA = 3IB D. IA = 100IB


Câu 440. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:


A. 20dB B. 100dB C. 50dB D. 10dB


Câu 441. Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và khơng hấp thụ


âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A là:


A. 10-7 W/m2 B. 107 W/m2 C. 10-5 W/m2 D. 70 W/m2


Câu 442. Tại một điểm A cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA


= 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Hãy tính cường độ âm đó tại A:


A. 0,1 W/m2 B. 1 W/m2 C. 10 W/m2 D. 0,01 W/m2


Câu 443. Hai âm có mức cường độ âm là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là:


A. 120 B. 15,85 C. 10 D. 12


Câu 444. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường động


âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cường độ âm đó tại điểm B cách Nmột khoảng NB = 10m là


A. 7B. B. 7dB. C. 80dB. D. 90dB.


Câu 445. Khoảng cách từ điểm A đến nguồn âm gần hơn k lần khoảng cách từ nguồn B tới nguồn. Biểu thức

</div>

<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A. k = 10n/2 B. k = 102n C. k = 10n D. k = n


Câu 446. Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm,


một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L, khi dịch chuyển máy thu
ra xa nguồn thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L -20 (dB). Khoảng cách d là:


A. 1m B. 9m C. 8m D. 10m


Câu 447. Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường


thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn bốnlần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng:


A. 48dB. B. 15dB. C. 20dB. D. 160dB.


Câu 448. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm O một khoảng OA = 2 m, mức cường độ âm là LA = 60 dB.


Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm B nằm trên đường OA cách O một khoảng7,2 m là:


A. 75,7 dB. B. 48,9 dB. C. 30,2 dB. D. 50,2 dB.


Câu 449. Tại một điểm cách nguồn âm 10m mức cường độ âm là 60(dB). Hỏi ở khoảng cách nào sau đây


mức cường độ âm giảm xuống bằng 0(dB)?


A. Xa vô cùng. B. 1km. C. 10km. D. 6km.


Câu 450. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm


phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tạiB là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:


A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB


Câu 451. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần


lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là:


A. 78m B. 108m C. 40m D. 65m


Câu 452. Ba điểm A, O, B cùng nằm trên đường thẳng qua O, với A, B khác phía so với O. Tại O đặt một


nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại Alà 100 dB, tại B là 86 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:


A. 93 dB B. 186 dB C. 94 dB D. 88 dB


Câu 453. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, khơng hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với


công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA cómức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng:


A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.


Câu 454. Trong một bản hợp ca, coi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và cùng tần số. Khi 10 ca sĩ cùng


hát thì mức cường độ âm là 120 dB. Hỏi nếu 1 ca sĩ hát thì mức cường độ âm là bao nhiêu?


A. 110 dB B. 50 dB C. 12 dB D. 100 dB


Câu 455. Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi chỉ có loa A bật thì người đó nghe được âm có mức


cường độ 100 dB. Khi chỉ có loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ là 90 dB. Nếu bật cả hai loa thì
người đó nghe được âm có mức cường độ bằng bao nhiêu?


A. 100,4 dB B. 190 dB C. 102,2 dB D. 95 dB


<i><b>PHƯƠNG TRÌNH SĨNG - GIAO THOA SĨNG</b></i>

I. Phương trình sóng -Độ lệch pha

1. Phương trình sóng trên trục Ox.


Nguồn sóng tại gốc tọa độ O có phương trình dao động: u= a.cos(2f.t + )


- P.trình sóng truyền theo chiều dương trục Ox đến điểm M có tọa độ x là: uM = acos(2(ft + ( - 2( ᄃ) - P.trình sóng truyền theo chiều âm trục Ox đến điểm N có tọa độ x là: u = acos((t + ( + 2( ᄃ) ( 2. Phương trình li độ sóng tại điểm M cách nguồn sóng O một đoạn d:


- Giả sử bi cho phương trình li độ tại nguồn O: uO = a.cos(2.f.t + ) thìphương trình li độ tại điểm M cách nguồn sóng O một đoạn d là:


<i>u<sub>M</sub></i>=<i>a . cos</i>

(

<i>2 πf .t +ϕ−2 πd</i>

<i>λ</i>

)

với t 
<i>u<sub>O</sub></i>=<i>a .cos</i>

(

<i>2 πf . t+ϕ+2 πd</i>

<i>λ</i>

)

- Giả sử bi cho phương trình li độ tại điểm M: uM =

a.cos(2.f.t + ) thì phương trình li độ tại nguồn O cách một đoạn d là: Chú ý:


- Tập hợp các điểm cùng khoảng cách đến nguồn sóng đều dao động cùng pha!


</div>

<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

3. Độ lệch pha 2 điểm M1, M2 do cùng 1 nguồn truyền đến: phương trình dao động tại nguồn là: u = a.cos(ωt+ ).


<i>u<sub>1 M</sub></i>=<i>a . cos</i>

(

<i>2 πf . t+ϕ−2 πd</i>1

<i>λ</i>

)

<i>d</i><sub>1</sub>

<i>v</i> - Phương trình dao động của nguồn truyền đến M1: với t 


<i>u<sub>2 M</sub></i>=<i>a . cos</i>

(

<i>2 πf . t+ϕ−2 πd</i>2

<i>λ</i>

)

<i>d</i><sub>2</sub>

<i>v</i> - Phương trình dao động của nguồn truyền đến M2: với t 


- Độ lệch pha giữa M1 và M2 là:  =(d2 - d1)


- Để hai dao động cùng pha thì  = 2k  (d2 - d1) = 2k  (d2 - d1) = k.


- Để hai dao động ngược thì  = (2k+1)  (d2 - d1) = (2k+1)  (d2 - d1) = (2k+1). Vậy khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sngs lệch pha nhau góc  (rad) là: L =.


 Trong hiện tượng truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất trên phương truyền sóng giữa hai điểm dao độngcùng phà là 1, dao động ngược pha là 0,5, dao động vuông pha là 0,25 và dao động lệch pha nhau /4 là0,125


II. Giao thoa bởi hai sóng kết hợp:



1. Độ lệch pha của 2 nguồn tại M: Gọi phươn trình dao động tại các nguồn S1,S2 lần lượt là: u1 = a.cos(2ft +1) và u2 = a.cos(2ft + 2). Độ lệch pha của 2 nguồn sóng là:  = (2 - 1)


- Phương trình dao động tại M khi sóng S1 truyền đến: u1M = acos(2(ft + (1 -2( ) - Phương trình dao động tại M khi sóng S2 truyền đến: u2M = acos(2(ft + (2 -2( ) Độ lệch pha của 2 nguồn sóng tại điểm M là: M = 2 - 1 +(d1 - d2)


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>=

(

<i>k −ϕ</i>2<i>− ϕ</i>1

<i>2 π</i>

)

<i>λ </i> - Nếu tại M 2 nguồn cùng pha thì: M = 2 - 1 +(d1 - d2) = k.2  - Nếu tại M 2 nguồn ngược thì: M = 2 - 1 +(d1 - d2) = (2k+1).  c

2. Phương trình dao động tổng hợp tại M khi sóng S1, S2 truyền đến:


<i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub>


2


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub><i>λ</i>


<i>ϕ</i><sub>1</sub>+<i>ϕ</i><sub>2</sub>2


<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> u = u1M + u2M = 2acos(ᄃ+ (ᄃ).cos(2(ft +ᄃ- (ᄃ)<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> a. Biên độ sóng tại M: AM = 2a|cos((ᄃ+ ᄃ )| với (( = (1-(2 (không phụ thuộc thời gian - chỉ phụ


thuộc vị trí)


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> * Những điểm có biên độ cực đại: A = 2a  cos((ᄃ+ ᄃ )=  1


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>=

(

<i>k −ϕ</i>2<i>− ϕ</i>1

<i>2 π</i>

)

<i>λ  (2 nguồn cùng pha nhau tại M)</i>

<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> * Những điểm có biên độ cực tiểu: A = 0  cos((ᄃ+ ᄃ )= 0


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>=

(

<i>2 k +1</i>2 <i>−</i>

<i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub>


<i>2 π</i>

)

<i>λ  (2 nguồn ngược pha nhau tại M)</i>

(k = 0,  1,  2,… là thứ tự các tập hợp điểm đứng yên kể từ M0 , k = 0 là tập hợp điểm đứng yên thứ 1)b. Với hai nguồn sóng giống nhau (cùng biên độ A1 = A2 = a , cùng pha 1 = 2 = )


* Điều kiện để điểm M trễ pha với nguồn một góc  bất kì:


<i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub>


2


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub><i>λ</i>


<i>ϕ</i><sub>1</sub>+<i>ϕ</i><sub>2</sub>2


<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> Từ phương trình của M: u = 2acos(ᄃ+(ᄃ).cos(2(ft +ᄃ- (ᄃ)<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> Ta thấy M dao động trễ pha với nguồn góc  nếu tại M: (ᄃ= ( + k.2( ( d1+d2 =(ᄃ +2k)(


* Điều kiện để điểm M dao động cùng pha với nguồn:


<i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub>


2


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub><i>λ</i>


<i>ϕ</i><sub>1</sub>+<i>ϕ</i><sub>2</sub>2


<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> Từ phương trình của M: u = 2acos(ᄃ+(ᄃ).cos(2(ft +ᄃ- (ᄃ)<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> Ta thấy M dao động cùng pha với nguồn nếu tại M: (ᄃ= k.2( ( d1+d2 =2k(


* Điều kiện để điểm M dao động ngược pha với nguồn:


<i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub>


2


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub><i>λ</i>


<i>ϕ</i><sub>1</sub>+<i>ϕ</i><sub>2</sub>2


<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>

</div>

<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> Ta thấy M dao động ngược pha với nguồn nếu tại M: ( ᄃ= (2k+1)( ( d1+d2 =


(2k+1)(


* Điều kiện để điểm M vng pha với nguồn:


<i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub>


2


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>
<i>λ</i>


<i>ϕ</i><sub>1</sub>+<i>ϕ</i><sub>2</sub>2


<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> Từ phương trình của M: u = 2acos(ᄃ+(ᄃ).cos(2(ft +ᄃ- (ᄃ)<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> Ta thấy M dao động vuông pha với nguồn nếu tại M: (ᄃ=ᄃ + k.2( ( d1+d2 =


( +k)(


III. Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp S1; S2 cách nhau một khoảng l. Gọi  = (2 -1) làđộ lệch của 2 nguồn. Xét điểm M trên S1S2 cách hai nguồn lần lượt d1, d2.


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub><i>λ</i>


<i>ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>2</sub>


2 1. Hai nguồn dao động lệch pha góc bất kì:  = (2 -1). Biên độ sóng: A = 2a|cos((ᄃ+ᄃ)|


<i>−</i> <i>l</i><i>λ−</i>


<i>Δϕ</i>



<i>2 π</i><<i>k <</i>


<i>l</i><i>λ−</i>


<i>Δϕ</i>


<i>2 π</i> * Số điểm dao động cực đại trên S1S2 là số giá trị nguyên của k thỏa: ᄃ


<i>−</i> <i>l</i><i>λ−</i>


<i>Δϕ</i>


<i>2 π−</i>12<<i>k <</i>


<i>l</i><i>λ−</i>


<i>Δϕ</i>


<i>2 π−</i>1


2 * Số điểm dao động cực tiểu trên S1S2 là số giá trị nguyên của k thỏa: ᄃa. Hai nguồn dao động cùng pha:


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> Biên độ dao động của điểm M: A = 2a|


cos((ᄃ)|


* Tìm số điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2: d1 – d2 = k (k  Z);


<i>−</i> <i>l</i><i>λ</i><<i>k <</i>


<i>l</i>


<i>λ</i> Số điểm cực đại:




* Tìm số điểm dao động cực tiểu trên đoạn S1S2: d1 – d2 = (2k+1) (k Z)


<i>−</i> <i>l</i><i>λ−</i>


12<<i>k <</i>


<i>l</i><i>λ−</i>


1



2 Số điểm cực tiểu:




Khi hai nguồn dao động cùng pha và cùng biên độ a thì trung điểm của


S1S2 có biên độ cực đại A = 2a và tập hợp các điểm cực tiểu và cực đại là họ các đường Hypecbol có S 1, S2là tiêu điểm


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> b. Hai nguồn dao động ngược pha: Biên độ dao động của điểm M: AM = 2a|cos((ᄃ+ ᄃ)|


* Tìm số điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k + 1)(k  Z)


<i>−</i> <i>l</i><i>λ−</i>


12<<i>k <</i>


<i>l</i><i>λ−</i>


1


2 Số điểm cực đại: ᄃ * Tìm số điểm dao động cực tiểu: d1 – d2 = k(k  Z)


<i>−</i> <i>l</i>
<i>λ</i><<i>k <</i>


<i>l</i>


<i>λ</i> Số điểm hoặc số đường cực tiểu: ᄃ


Khi hai nguồn dao động cùng biên độ a và ngược pha thì trung điểm của S1S2 có biên độ cực tiểu A = 0


<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> c. Hai nguồn dao động vuông pha: Biên độ dao động của điểm M: AM = 2a|cos((ᄃ+ᄃ)|<i>−</i> <i>l</i>


<i>λ−</i>


14<<i>k <</i>


<i>l</i><i>λ−</i>


1


4 Số điểm dao động cực đại bằng số điểm dao động cực tiểu: ᄃ


Khi hai nguồn dao động cùng biên độ a và vng pha thì trung điểm của S1S2 có biên độ bằng A = a


2. Bài tốn tìm số đường dao động cực đại và dao động cực tiểu giữa hai điểm M, N bất kì trên giao thoatrường cách hai nguồn S1, S2 lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. Đặt dM = d1M - d2M; dN = d1N - d2N vàgiả sử dM < dN.


* Hai nguồn dao động lệch pha nhau góc bất kì:  = 2 - 1


<i>Δd<sub>M</sub></i>


<i>λ</i> <i>−</i>


<i>Δϕ</i>


<i>2 π≤ k ≤</i>


<i>Δd<sub>N</sub></i>


<i>λ</i> <i>−</i>


<i>Δϕ</i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Δd<sub>M</sub></i>


<i>λ</i> <i>−0,5 −</i><i>Δϕ</i>


<i>2 π</i> <i>≤k ≤</i>


<i>Δd<sub>N</sub></i>


<i>λ</i> <i>−0,5 −</i><i>Δϕ</i>


<i>2 π</i> - Cực tiểu: ᄃ


* Hai nguồn dao động cùng pha:


<i>Δd<sub>M</sub></i><i>λ</i> <i>≤k ≤</i>


<i>Δd<sub>N</sub></i>


<i>λ</i> - Cực đại: ᄃ


<i>Δd<sub>M</sub></i>


<i>λ</i> <i>−0,5 ≤ k ≤</i><i>Δd<sub>N</sub></i>


<i>λ</i> <i>− 0,5</i> - Cực tiểu: ᄃ


* Hai nguồn dao động ngược pha:


<i>Δd<sub>M</sub></i>


<i>λ</i> <i>−0,5 ≤ k ≤</i><i>Δd<sub>N</sub></i>


<i>λ</i> <i>− 0,5</i> - Cực đại: ᄃ


<i>Δd<sub>M</sub></i><i>λ</i> <i>≤k ≤</i>


<i>Δd<sub>N</sub></i>


<i>λ</i> - Cực tiểu: ᄃ


Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường (hoặc điểm)cần tìm.


3. Trong hiện tượng giao thoa sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại (hay 2điểm dao động với biên độ cực tiểu) trên đoạn S1S2 bằng λ/2 và giữa cực đại và cực tiểu là λ/4.


Câu 456. Kết luận nào sau dây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng?


A. Sóng phản xạ ln ln có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.


C. Sóng phản xạ ln có cùng pha với sóng tới.D. Sự phản xạ xảy ra khi sóng gặp vật cản.


Câu 457. Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì


phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5cm có dạng:


A. u = acos(20t + /2) (cm) B. u = acos20t (cm).C. u = acos(20t - /2) (cm) D. u = -acos20t (cm).


Câu 458. Nguồn sóng O có phương trình u = acosωt(cm), sóng từ nguồn O lan theo phương của trục Ox, gốc


tọa độ O trùng với vị trí nguồn sóng O. Gọi M, N là 2 điểm nằm trên trục 0x và đối xứng nhau qua O, M cótọa độ dương, N có tọa độ âm với OM = ON = /4. Khi đó dao động giữa M và N là:


A. Cùng pha B. Ngược pha C. Vuông pha D. M sớm pha hơn N.



Câu 459. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số của


sóng. Nếu d = (2n+1) ; (n = 0, 1, 2, ...) thì hai điểm đó sẽ:


A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha. C. Dao động vuông pha. D. Không xác định được.


Câu 460. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì


của sóng. Nếu d = nvT (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó sẽ:


A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha. C. Dao động vuông pha. D. Không xác định được.


Câu 461. Sóng truyền từ A đến M với bước sóng  = 40cm. M cách A một đoạn 20 cm. So với sóng tại A thì


sóng M có tính chất nào sau đây? Hãy chọn kết quả đúng?


A. Pha vng góc nhau B. Sớm pha hơn một góc 3/2C. Trễ pha hơn một góc  D. Một tính chất khác


Câu 462. Đối với sóng truyền theo một phương thì những điểm dao động nghịch pha nhau cách nhau một


khoảng:


A. d =(2k+1) B. d = (k+ 0,5). C. d = 0,5k D. d = k


Câu 463. Một sóng cơ lan truyền trong khơng khí có bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng


phương truyền sóng dao động vng pha nhau là:


A. d =(2k+1) B. d = (k+ 0,5) . C. d =(2k+1) D. d = k


Câu 464. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = a.cos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong


khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?


A. 30. B. 40. C. 10. D. 20.


Câu 465. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và tốc độ truyền âm trong nước là


1450 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là:


A. 0,25 m B. 1 m C. 0,5 m D. 1 cm


Câu 466. Một sóng âm tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên phương truyền


sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad?

</div>

<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Câu 467. Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong khơng khí với vận tốc 340m/s. Hai điểm trong khơng khígần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn:


A. 0,85 m B. 0,425 m C. 0,2125 m D.  0,294 m


Câu 468. Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5t + /6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa


hai điểm có độ lệch pha /4 đối với nhau là 1m. Vận tốc truyền sóng sẽ là:


A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s



Câu 469. Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u =


acos4t (cm). Vận tốc truyền sóng 4m/s. Gọi N, M là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động ngược pha vàcùng pha với O. Khoảng cách từ O đến N và M là:


A. 1m và 0,5m B. 4m và 2m C. 1m và 2m D. 50cm và 200cm


Câu 470. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước, biết rằng


khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng màtại đó dao động là cùng pha. Khoảng cách d có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây (với k  N).


A. d = 0,8k cm B. d = 0,5k cm C. d = 1,2k cm D. d = 1k cm


Câu 471. Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hồ vng


góc với mặt thống có chu kỳ 0,5s. Từ O có các vịng sóng tròn lan truyền ra xung quanh, khoảng cách haivòng liên tiếp là 0,5m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. 1,5m/s B. 1m/s C. 2,5m/s D. 1,8m/s


Câu 472. Tại một điểm S trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định


trên mặt chất lỏng. Xét 5 gơn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhấtcách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là:


A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s


Câu 473. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số



f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trênđường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s vàtần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là:


A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.


Câu 474. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz


đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm ln dao động vng pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:


A. 10,5 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 8 cm.


Câu 475. Sóng ngang truyền đến mặt chất lỏng với tần số f = 1000Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy


hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng. Biết vận tốc này ở trongkhoảng từ 28m/s và 34m/s.


A. 29 m/s B. 30m/s C. 31 m/s D. 32 m/s


Câu 476. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = acost. Phương trình nào sau đây là đúng với


phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d?


(

<i>ωt −2 πd</i>

<i>λ</i>

) (

<i>ωt −</i>

<i>2 πd</i>


<i>v</i>

)

A. uM = aMcos B. uM = aMcos


(

<i>ωt +2 πd</i>

<i>λ</i>

) (

<i>t −</i>

<i>2 πd</i>


<i>λ</i>

)

C. uM = aMcos D. uM = aMcos

Câu 477. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng


đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ khôngđổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết Mcách O một khoảng 45cm.


A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.


Câu 478. A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21cm, A và B dao động ngược pha nhau. Trên đoạn AB


có 3 điểm dao động cùng pha với A. Tìm bước sóng.


A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 9cm.


Câu 479. Một nguồn sóng O phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 2cos(20t +/3) mm, sóng truyền


theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1,2 m/s. M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 55cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha /6 với nguồn?


A. 9 B. 4 C. 8 D. 5



Câu 480. Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tao ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với

</div>

<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

A. 5 B. 6 C. 7 D. 4


Câu 481. Phương trình mơ tả một sóng truyền theo trục x là u = 0,04cos(4t + 0,5x), trong đó u và x tính


theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Chiều truyền sóng trên trục Ox và vận tốc truyền sóng là:A. Chiều âm với v = 4 m/s. B. Chiều dương với v = 4 m/s.


C. Chiều âm với v = 8m/s. D. Chiều dương với v = 8 m/s.


Câu 482. Phương trình u = Acos(/3 - 0,4πx + 7πt) (x đo bằng mét, t đo bằng giây) biểu diễn một sóng chạy


theo trục Ox theo chiều nào? Với vận tốc bằng bao nhiêu?


A. Chiều âm với v = 17,5m/s B. Chiều dương với v = 17,5m/sC. Chiều âm với v = 35m/s. D. Chiều dương với v = 35m/s


Câu 483. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi là


thép dao động với phương trình x = 2cos200t, S tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 2cm, biết rằngkhoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10cm. Phương trình nào là phương trình dao động tại điễm M trênmặt nước cách S một khoảng d = 20cm?


A. xM = 2cos200t (cm) B. xM = 2cos200(t - 0,5) (cm)C. xM = 2cos 200(t + 0,5) (cm) D. xM = 4cos200(t + 0,2) (cm)


Câu 484. Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d =


20cm có phương trình dao động: uM = 5.cos2(t – 0,125)(cm) (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 80cm/s.
Phương trình dao động của nguồn O là phương trình dao động trong các phương trình sau?


A. u0 = 5cos(2πt - π/2) B. u0 = 5cos(2πt + π/4)C. u0 = 5cos(2πt + π/2) D. u0 = 5cos(2πt - π/4)


Câu 485. Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vng góc với dây với


biên độ a = 10cm, chu kỳ 2s. Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Gốc thời gian là lúc A bắt đầu daođộng từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng2m là phương trình nào dưới đây?


A. uM = 10cos(t + /2) B. uM = 10cos(t - /2) (cm)C. uM = 10cos(t + ) (cm) D. uM = 10cos(t - ) (cm)


Câu 486. Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hồ vng


góc với mặt thống có chu kỳ 0,5s, biên độ 5cm. Từ O có các vịng sóng trịn lan truyền ra xung quanh,khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5m. Xem như biên độ sóng khơng đổi. Gốc thời gian là lúc O bắt đầu daođộng từ vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động ở điểm M cách O một khoảng 0,0625m làphương trình nào trong các phương trình sau?


A. uM = 5cos(4t - 3/4) (cm) B. uM = 2cos(t + /2) (cm)C. uM = 5cos(4t) D. uM = 5cos(4t + ) (cm)


Câu 487. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên từ VTCB theo chiều


dương với biên độ 1,5cm, chu kỳ T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm.Viết phương trình dao động tại M cách O 1,5cm.


A. uM = 1,5cos(t - /2) cm B. uM = 1,5cos(2t - ) cm
C. uM = 1,5cos(t - 3/2) cm D. uM = 1,5cos(t - ) cm


Câu 488. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ a, chu kỳ


T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Sau thời gian 2,25s điểm M cách24cm có li độ là:


A. a B. a/2 C. D. 0


Câu 489. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ a, chu kỳ


T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để Mcách O 12cm dao động cùng trạng thái ban đầu với O. Coi biên độ dao động không đổi.


A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 2s D. t = 0,75s


Câu 490. Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 8cm, biên độ 4cm, tần số 2Hz, khoảng cách MN


= 2cm. Tại thời điểm t phần tử vật chất tại M có li độ x = 2cm và đang giảm thì phần tử vật chất tại N có: A. Li độ 2 cm và đang giảm. B. Li độ - 2 cm và đi theo chiều âm.


C. Li độ 2 cm và đang tăng. D. Li độ 2 cm và đang tăng.


Câu 491. Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết


phương trình truyền sóng tại O là uO =acos(5t - /6), tại M là uM = acos(5t+/3). Xác định chiều truyềnsóng và khoảng cách OM?


A. từ O đến M, OM = 0,25m B. từ O đến M, OM = 0,5mC. từ M đến O, OM = 0,5m D. từ M đến O, OM = 0,25m


Câu 492. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư

</div>

<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

mặt thoáng ở A đang đi lên cịn ở B đang đi xuồng. Coi biên độ sóng khơng đổi trên đường truyền sóng. Sóngcó:


A. Biên độ 1 mm, truyền từ A đến B B. Biên độ 1 mm, truyền từ B đến AC. Biên độ 1,4 mm, truyền từ B đến A D. Biên độ 1,4 mm, truyền từ A đến B


Câu 493. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ a, chu kì


T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6 cm. Tính thời điểm đầu tiên để McachsO đoạn OM = 12cm dao động cùng trạng thái ban đầu với O. Coi biên độ dao động không đổi.


A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 2s D. t = 0,75 s


Câu 494. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 1,5cm,


chu kỳ T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên đểđiểm M cách O 6cm lên đến điểm cao nhất. Coi biên độ dao động không đổi.


A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 2,5s D. t = 0,25s


Câu 495. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ a, chu kỳ


T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để Mcách O 12cm dao động ngược pha với trạng thái ban đầu của O. Coi biên độ dao động không đổi.


A. t = 2,5s B. t = 1s C. t = 2s D. t = 2,75s



Câu 496. Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ a, chu


kỳ T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để Mcách O đoạn OM = 3cm dao động đỉnh sóng. Coi biên độ dao động khơng khổi


A. t = 0,5s B. t = 1,25s C. t = 0,75s D. t = 1,75s


Câu 497. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:


A. Có cùng tần số, cùng phương truyền.


B. Có cùng biên độ, có độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian.


C. Có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gianD. Có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.


Câu 498. Trên bề mặt của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ O1 và O2 phát sóng kết hợp: u1 = u2 =


acost. Coi biên độ là không đổi. Biểu thức nào trong các biểu thức sau (k  N). Xác định vị trí các điểm Mcó biên độ sóng cực đại?


A. |d2 - d1| = 2k B. |d2 - d1| = 0,5k C. |d2 - d1| = k D. |d2 - d1| = 0,25k


Câu 499. Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp M chính là sự tổng hợp của các sóng thành


phần cùng truyền đến M. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại M đạtcực đại khi  bằng giá trị nào trong các các giá trị sau? (với n = 1, 2, 3 ...)


A.  = (2n + 1)λ/2 B.  = (2n + 1) C.  = (2n + 1)/2 D.  = 2n



Câu 500. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp được phát ra từ hai nguồn dao động ngược pha thì


những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu khoảng cách tới hai nguồn thỏa điều kiện: (Với n  Z) A. d2 - d1 = n B. d2 - d1 = n  C. d2 - d1 = (2n+1) D. d2 - d1 = (2n+1)/2


Câu 501. Trong giao thoa sóng cơ, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực


đại là d:


A. d = 0,5 B. d > 0,5 C. d =  D. d < 0,5


Câu 502. Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu


gần nhau nhất trên đoạn AB là:


A. /4 B. /2 C. k D. 


Câu 503. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u =


asin100t (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cmvà BM = 7cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động:


A. Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha 900 D. Lệch pha 1200


Câu 504. Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1 cm và


cùng pha với bước sóng  = 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ cóbiên độ:


A. 2 cm B. 0 cm C. cm D. 1/ cm.


Câu 505. Trên mặt thoáng một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ a và 2a dao động


vng góc với mặt thống chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ khơng thay đổi thì tại một điểmcách hai nguồn những khoảng d1 = 12,75 và d2 = 7,25 sẽ có biên độ dao động a0 bằng bao nhiêu?


A. a0 = a B. a < a0 <3a C. a0 = 2a D. a0 = 3a


Câu 506. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏngdao động với tần số 8 Hz và biên

</div>

<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

16,25 cm dao động với biên độ


A. 2 mmB. 1 cm C. 0 cm D. 1,5 cm


Câu 507. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp,dao động cùng phương


với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t+). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạora khơng đổi trong q trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gâyra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng:


A. 0 B. C. a D. 2a


Câu 508. Tại hai điểm A và B trong một mơi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp,dao động cùng phương


vớiphương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t+). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo rakhơng đổi trong q trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra.Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng:


A. 0 B. C. a D. a



Câu 509. Hai sóng kết hợp ln ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu


tăng tần sốdao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độdao động tại M khi này là:


A. 0 B. A C. 2A D. A


Câu 510. Hai sóng kết hợp ln cùng pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu


tăng tần số dao động của hai nguồn lên 3,25 lần thì biên độdao động tại M khi này là:


A. 0 B. A B. 2A D. A


Câu 511. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là uA = uB = 5cos20t(cm).


Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước làtrung điểm của AB là:


A. uM = 10cos(20t) (cm). C. uM = 5cos(20t - )(cm).C. uM = 10cos(20t - )(cm). D. uM = 5cos(20t + )(cm).


Câu 512. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là uA = uB =


2cos10t(cm).Tốc độ truyền sóng là 3m/s. Phương trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượtlà d1 = 15cm; d2 = 20cm là:


2 cos <i>π</i>


12 sin

(

<i>10 πt −</i><i>7 π</i>

12

)

4 cos

<i>π</i>


12 sin

(

<i>10 πt −</i><i>7 π</i>

12

)

A. u = cm B. u = cm

4 cos <i>π</i>


12 sin

(

<i>10 πt +</i><i>7 π</i>

6

)

2

3 cos

<i>π</i>


12 sin

(

<i>10 πt −</i><i>7 π</i>

12

)

C. u = cm D. u = cm

Câu 513. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha dao động


với tần số f = 10Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 22cm, d2 = 28cm, sóng có biên độcực đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng có cực đại nào khác. Chọn giá trị đúng của vận tốc truyềnsóng trên mặt nước.


A. v = 30cm/s B. v = 15cm/s C. v = 60cm/s D. 45cm/s


Câu 514. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số


f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16cm, d2 = 20cm sóng có biên độcực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt n•ớc là:


A. 40cm/s B. 10cm/s C. 20cm/s D. 60cm/s


Câu 515. Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình u11 = uS2 = acosωt. Tốc độ


truyền âm trong khơng khí là 345(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 là 3(m), cách S2 là 3,375(m). Tầnsố âm nhỏ nhất, để người đó không nghe được âm từ hai loa phát ra là:


A. 480(Hz) B. 440(Hz) C. 420(Hz) D. 460(Hz)


Câu 516. Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha đặt tại S1 và S2. Coi biên độ sóng phát


ra là khơng giảm theo khoảng cách. Tại một điểm M trên đường S1S2 mà S1M = 2m, S2M = 2,75m khôngnghe thấy âm phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong khơng khí là 340,5m/s. Tần số bé nhất màcác nguồn có thể là bao nhiêu?


A. 254Hz. B. 190Hz. C. 315Hz. D. 227Hz.


Câu 517. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B, cách nhau một khoảng AB = 12cm. Hai


nguồn đang dao động vng góc với mặt nước và tạo ra các sóng có cùng bước sóng  = 1,6cm. Hai điểm Cvà D trên mặt nước cách đều hai nguồn sóng và cách trung điểm 0 của đoạn AB một khoảng là 8 cm. Số điểmtrên đoạn CD dao động cùng pha với nguồn là:


A. 6. B. 5. C. 3. D. 10.


Câu 518. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u =

</div>

<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

nguồn S1 bao nhiêu?


A. 32 cm B. 8 cm C. 24 cm D. 14 cm.


Câu 519. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng S1, S2 giống hệt nhau và đặt cách nhau 1 đoạn 12cm, bước sóng


do 2 nguồn gây ra trên mặt nước là  = 1,6cm. Gọi O là trung điểm của S1S2. Trên đường trung trực củaS1S2 nằm trên mặt nước lấy 1 điểm M cách O đoạn 8cm. Hỏi trên OM có bao nhiêu điểm dao động ngượcpha với nguồn sóng?


A. 3 B. 2 C. 4 D. 5


Câu 520. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng S1, S2 giống hệt nhau và đặt cách nhau 1 đoạn 50cm, bước sóng


do 2 nguồn gây ra trên mặt nước là  = 8cm. Gọi O là trung điểm của S1S2. Trên đường trung trực của S1S2nằm trên mặt nước hãy tìm điểm M gần S1 nhất dao động cùng pha với nguồn sóng?


A. 24cm B. 64cm C. 32cm D. 40cm.


Câu 521. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi Olà trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phầntử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là


A. 10 cm. B. 2 cm. C. 2 cm D. 2 cm



Câu 522. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 giống nhau, cách nhau 130cm.


Phương trình dao động tại S1 và S2 đều là u = 2cos40t. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Biênđộ sóng khơng đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu?


A. 7 B. 12 C. 10 D. 5


Câu 523. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha u S1 = uS2 =acost


(mm; s), bước sóng của mỗi nguồn là . Biết S1S2 = 4 mm. Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao độngvới biên độ bằng a?


A. 16 B. 12 C. 10 D. 5


Câu 524. Tại 2 điểm A,B cách nhau 40cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với


bước sóng là 2cm. M là điểm thuộc đường trung trực của AB sao cho AMB là tam giác cân. Tìm số điểmđứng yên trên MB.


A. 19 B. 20 C. 21 D. 40


Câu 525. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 là L = 30 cm, hai nguồn


cùng pha và có cùng tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 100 cm/s. Số điểm có biên độcực đại quan sát được trên đường tròn tâm I (I là trung điểm của S1S2) bán kính 5,5 cm là:


A. 10 B. 22 C. 11 D. 12


Câu 526. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 giống hệt nhau và đặt cách nhau 1 đoạn 13cm, bước



sóng do 2 nguồn gây ra trên mặt chất lỏng là  = 4cm. Gọi O là trung điểm của S1S2. Trên mặt chất lỏng xétđường tròn tâm O bán kính R = 4cm có bao nhiêu điểm cực đại giao thoa nằm trên đường tròn?


A. 8 B. 6 C. 10 D. 12.


Câu 527. Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình lần lượt là u1 = a1sin(40t + /6) cm, u2 = a2sin(40t + /2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặtnước tại hai điểm A và B cách nhau 18cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 120cm/s. Gọi C và D làhai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vng. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CDlà:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Câu 528. Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo


phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tínhbằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chấtlỏng. Số điểm dao động với cực đại trên BM là:


A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.


Câu 529. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao đơng với phương trình


u1 = u2 =acos40t cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Gọi c là điểm trên AB và cách A đoạnAC = 1cm. Hỏi trên đường thẳng qua C và vng góc với AB sẽ có bao nhiêu điểm là cực tiểu giao thoa?


A. 6 B. 10 C. 5 D. 12


Câu 530. Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha trên mặt nước với tần số 50 Hz, biết tốc độ


truyền sóng là 1 m/s; khoảng cách giữa hai nguồn là 15 cm. Trên đường thẳng đi qua S1 và vng góc vớiS1S2 có bao nhiêu điểm dao động cực đại?


A. 14 B. 28 C. 7 D. 16


Câu 531. Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 21cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo

</div>

<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ π/2) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Gọi M, N là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN= NB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là:


A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.


Câu 532. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra hai


nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét trên đường thẳngđi qua B và vng góc với AB, lấy điểm M sao cho ABM là tam giác vng cân. Tìm số điểm cực đại daođộng trên BM.


A. 4 B. 3 C. 2 D. 5


Câu 533. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha cách nhau một khoảng


AB = 10 cm đang dao động vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  = 0,5 cm. C và D là hai điểmkhác nhau trên mặt nước, CD vng góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 6 cm. Số điểm daođộng cực đại trên CD là:


A. 4 B. 7 C. 5 D. 6


Câu 534. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 18,5cm, dao động theo phương thẳng đứng


với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50cm/s.C là một điểm ở mặt chất lỏng tạo thành tam giác ABC vuông cân tại B. Số điểm tại đó phần tử chất lỏngkhơng dao động trên đoạn BC là:


A. 3. B. 4. C. 7. D. 5.


Câu 535. Trên mặt nước tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha, lan truyền với


bước sóng . Biết AB = 11. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn trênđoạn AB (không tính A, B)


A. 12 B. 23 C. 11 D. 21


Câu 536. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9 phát ra dao động cùng pha


nhau. Trên đoạn S1S2 số điểm dao động cực đại và cùng pha với nguồn là:


A. 6 B. 10 C. 8 D. 12


Câu 537. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 8 cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương


thẳng đứng với các phương trình uA = uB = acos2ft. C, D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD làhình vng. Biết tóc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = ( -1) m/s. Để trên đoạn CD có đúng ba điểm, tạiđó các phần tử dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn thỏa mãn:


A. f  12,5 Hz B. 12,5 Hz  f  25 Hz C. f  25 Hz D. 12,5 Hz  f < 25 Hz


Câu 538. Cho hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 8 cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4



sao cho S3S4 = 4 cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng  = 1 cm. Hỏi đường cao củahình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S3S4 có 5 điểm dao động với biên độ cực đại?


A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 6 cm


Câu 539. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng


chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vnggóc với AB tại B. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng:


A. 15,06cm. B. 29,17cm. C. 20cm. D. 10,56cm.


Câu 540. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra hai


nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét trên đường thẳngđi qua B và vng góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn lớn nhất là bao nhiêu?


A. 32,6cm B. 23,5 cm C. 31,42cm D. 25,3cm.


Câu 541. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một


khoảng O1O2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xétđiểm M nằm trên đường thẳng vng góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu đểtại M có dao động với biên độ cực đại?


A. 50cm B. 30cm C. 40cm D. 20cm


Câu 542. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra hai


nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng
đi qua B và vng góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn gần nhất và xa nhất lầnlượt là bao nhiêu?


A. 1,05cm và 32,6cm B. 2,1cm và 32,6cm C. 2,1cm và 63,2cm D. 1,05cm và 63,2cm.


Câu 543. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước,


cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyềnsóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường trịn tâm S1, bán kính S1S2, điểm màphần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng:

</div>

<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Câu 544. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết sóng domỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Gọi M là một điểm dao động với biên độcực đại nằm trên đường vng góc với AB tại A. Góc ABM có giá trị lớn nhất là:


A. 48,670 B. 36,870 C. 76,470 D. 54,330


Câu 545. Phương trình sóng tại hai nguồn là u = acos20t cm. AB cách nhau 20 cm, vận tốc truyền sóng trên


mặt nước là 15 cm/s. Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A và dao đọng với biên độ cực đại.Diện tích tam giá ABM có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?


A. 1325,8 cm2 B. 2651,6 cm2 C. 3024,3 cm2 D. 1863,6 cm2


Câu 546. Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng


đứng với phương trình uA= uB = acos20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần từ chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đạivà cùng pha với nguồnA. Khoảng cách AM là:


</div>

<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>SÓNG DỪNG</b></i>

1. Các đặc điểm của sóng dừng:

- Sóng dừng là sóng được tạo ra do sự giao thoa của 2 sóng ngượcchiều (thường là sóng tới và sóng phản xạ trên cùng phương truyền)- Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. Nút sóng lànhững điểm dao động với biên độ bằng 0 (đứng yên). Bụng sóng vànút sóng là những điểm cố định trong không gian.


- Khoảng cách giữa hai bụng sóng hay hai nút sóng liên tiếp là /2.- Khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là /4.


- Tại vị trí vật cản cố định, sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau. - Tại vị trí vật cản tự do, sóng tới và sóng phản xạ cùng pha


- Gọi a là biên độ dao động của nguồn thì biên độ dao động của bụnglà 2a, bề rộng của bụng sóng là 4a.


- Khoảng thời gian ngắn nhất (giữa 2 lần liên tiếp) để dây duỗi thẳng là t = 0,5T.


- Sóng dừng được tạo bởi sự rung của nam châm điện với tần số dịng điện f thì tần số sóng là 2f.


- Khi cho dịng điện có tần số f chạy trong dây kim loại, dây kim loại được đặt giữa 2 cực của nam châm thìsóng dừng trên dây sẽ có tần số là f.


- Mọi điểm nằm giữa 2 nút liên tiếp của sóng dừng đều dao động cùng pha và có biên độ khơng đổi khácnhau.


- Mọi điểm nằm 2 bên của 1 nút của sóng dừng đều dao động ngược pha.



- Sóng dừng khơng có sự lan truyền năng lượng và khơng có sự lan truyền trạng thái dao động.2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có chiều dài L:


a. Trường hợp sóng dừng với hai đầu nút (vận cản cố định) - Chiều dài dây:


<i>f<sub>k</sub></i>=<i>k</i> <i>v</i>


<i>2 L⇒ f</i>min=


<i>v</i>


<i>2 L⇒ fk</i>=kfmin<i>⇒f</i>min=<i>fk +1− fk</i> L = k (k = 1, 2, ...)  max = 2L 


(tần số gây ra sóng dừng bằng bội số nguyên lần tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng)


(

<i>k +</i>1

2

)



<i>λ</i>


2 - Vị trí các điểm bụng cách đầu B của sợi dây là: d =


số bụng sóng: Nbụng = k; số bó sóng: Nbó = k; số nút sóng: Nnút = k + 1 - Vị trí các điểm nút cách đầu B của sợi dây là: d= k (k 1, 2, 3...)


* Tần số sóng âm do dây đàn phát ra (hai đầu cố định): fk = k ;+ k = 1, âm phát ra là âm cơ bản f = fmin.



+ k = 2, 3, 4,…, âm phát ra là các họa âm bậc hay thứ k với fk = k.fmin.


b)Trường hợp sóng dừng với một đầu là nút B (cố định), một đầu là bụng A (tự do): - Chiều dài dây: L = k + (k 1,2,...)  max = 4L


<i>f<sub>k</sub></i>=(2k +1) <i>v</i>


<i>4 L⇒ f</i>min=


<i>v</i>


<i>4 L⇒ fk</i>=(2 k +1)fmin<i>⇒ f</i>min=


<i>f<sub>k +1</sub>− f<sub>k</sub></i>


2


(tần số gây ra sóng dừng bằng bội số nguyên lẻ lần tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng)


<i>k</i> <i>λ</i>


2 - Vị trí các điểm bụng cách đầu A của sợi dây là: d =


(

<i>k +</i>1

2

)



<i>λ</i>


2 - Vị trí các điểm nút cách đầu A của sợi dây là: d= (k 1,
2, 3...)


số bụng sóng: Nbụng = k+1; số bó sóng: Nbó = k; số nút sóng: Nnút = k + 1


<i>f<sub>k</sub></i>=(<i>2k +1)</i> <i>v</i>


<i>4 L</i> * Với ống sáo một đầu bịt kín, một đầu để hở, tần số sóng âm doống sáo phát ra:


+ k = 0, âm phát ra là âm cơ bản f = fmin.


+ k = 1, 2, 3, …, âm phát ra là các họa âm fk = (2k + 1).fmin.


* Ống hình trụ có độ cao h, đổ nước đến độ cao c, độ cao cột khí là l. Khi đó âm trongống phát ra có cường độ lớn nhất nếu miệng ổng (đầu hở) là bụng sóng dừng:


l = h x = (k+0,5) lmin =  xmax = h -(Khi đó k = 0,1,2,3,… ứng với các họa âm thứ 1,2,3,4… và có bậc là (2k + 1))

</div>

<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Chiều dài dây:


<i>f<sub>k</sub></i>=<i>k</i> <i>v</i>


<i>2 L⇒ f</i>min=


<i>v</i>


<i>2 L⇒ fk</i>=kfmin<i>⇒f</i>min=<i>fk +1− fk</i> L = k (k = 1, 2, ...)  max = 2L 


(tần số gây ra sóng dừng bằng bội số nguyên lần tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng - Khi đó fmin gọi là âm cơ
bản, fk là các họa âm)


<i>k</i> <i>λ</i>


2 - Vị trí các điểm bụng cách 1 đầu ống là: d = với k = 1, 2, 3,...


số bụng sóng: Nbụng = k +1; số bó sóng: Nbó = k -1; số nút sóng: Nnút = k<i>(2 k +1)λ</i>


2 - Vị trí các điểm nút cách 1 đầu ống là: d= (k 1, 2,3...)


3. Biểu thức sóng dừng trên dây: Xét sợi dây AB có chiều dài l có đầu A gắn với nguồn dao động, phươngtrình dao động tại A là: uA = acos(ωt + ). M là 1 điểm bất kì trên AB cách A một khoảng là d. Coi a làkhông đổi.


a. Trường hợp đầu B cố định.


(

<i>ωt +ϕ −2 πd</i>

<i>λ</i>

) (

<i>ωt +ϕ−</i>

<i>2 π .l</i>


<i>λ</i>

)

-Sóng từ A truyền tới M là: uAM = acos; sóng từ A

truyền tới B là: uAB = acos


(

<i>ωt +ϕ−2 π .l</i>


<i>λ</i>

) (

<i>ωt +ϕ−</i>

<i>2 π .l</i>


<i>λ</i> <i>− π</i>

)

- Sóng phản xạ tại B là: uB = -uAB = -acos=acos

(

<i>ωt +ϕ−2 π .(2l − d)</i>

<i>λ</i> <i>− π</i>

)

- Sóng phản xạ từ B truyền đến M là: uBM = acos

(

<i>2 π . xλ</i>

) (

<i>ωt +ϕ−</i>

<i>2 π .l</i>


<i>λ</i> <i>− π</i>

)

- Phương trình sóng dừng tại M là: uM = uAM +

uBM = 2asincos


|

cos

(

<i>2 π (d −l)</i>

<i>λ</i> <i>−</i>


<i>π</i>


2

)

|

|

cos

(

<i>2 π . x</i>

<i>λ</i> <i>−</i>


<i>π</i>



2

)

| |

sin

(

<i>2 π . x</i>

<i>λ</i>

)

|

 Biên độ sóng dừng tại M là: A = 2a= 2a= 2a

(Với x = (d – l) là khoảng cách từ điểm cần xét đến 1 nút nào đó của sóng dừng).b. Trường hợp đầu B tự do.


(

<i>ωt +ϕ −2 πd</i>

<i>λ</i>

)

-Sóng từ A truyền tới M là: uAM = acos;

(

<i>ωt +ϕ−2 π .l</i>

<i>λ</i>

)

- Sóng từ A truyền tới B là: uAB = acos

(

<i>ωt +ϕ−2 π .l</i>

<i>λ</i>

)

- Sóng phản xạ tại B là: uB = uAB = acos(Vì sóng tới B cùng pha với sóng phản

xạ khi B là đầu tự do)

(

<i>ωt +ϕ−2 π .(2l − d)</i>

<i>λ</i>

)

- Sóng phản xạ từ B truyền đến M là: uBM = acos

(

<i>2 π . xλ</i>

) (

<i>ωt +ϕ−</i>

<i>2 π .l</i>


<i>λ</i>

)

- Phương trình sóng dừng tại M là: uM = uAM +

uBM = 2acoscos



|

cos

(

<i>2 π (d −l)</i>

<i>λ</i>

)

|

|

cos

(



<i>2 π . x</i>


<i>λ</i>

)

|

 Biên độ sóng dừng tại M là: A = 2a= 2a

(Với x = (d – l) là khoảng cách từ điểm cần xét đến 1 bụng nào đó của sóng dừng).Kết luận: Như vậy khi bài tốn u cầu tìm biên độ sóng dừng tại 1 điểm ta phải chú ý:


|

sin

(

<i>2 π . x</i>

<i>λ</i>

)

|

* Nếu bài cho khoảng cách từ điểm đó đến nút sóng ta dùng công thức: A =2a (1)

|

cos

(

<i>2 π . x</i>

<i>λ</i>

)

|

* Nếu bài cho khoảng cách từ điểm đó đến bụng sóng ta dùng cơng thức: A = 2a (2)
</div>

<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Câu 547. Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cốđịnh thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:


A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha /4.


Câu 548. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự


do thì sóng tới và sóng phản xạ:


A. Vng pha. B. Lệch pha góc /4. C. Cùng pha. D. Ngược pha.



Câu 549. Sóng dừng là:


A. Sóng khơng lan truyền nữa do bị vật cản.


B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một mơi trường.C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.D. Sóng trên dây mà hai đầu dây được giữ cố định.


Câu 550. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi một đầu cố định một đầu tự do khi:


A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần λ/2.C. Bước sóng bằng gấp đơi chiều dài của dây. D. Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên λ/2


Câu 551. Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi 2 đầu cố định khi:


A. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. B. Bước sóng gấp đơi chiều dài dây.


C. Bước sóng bằng bội số lẻ của chiều dài dây. D. Chiều dài dây bằng bội số nguyên lần của λ/2


Câu 552. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng là:


A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.B. Độ dài của dây.


C. Hai lần độ dài dây.


D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.


Câu 553. Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau



nhất sẽ dao động:


A. Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha 900 D. Lệch pha 450


Câu 554. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về các hiện tượng sóng dừng?


A. Sóng dừng khơng có sự lan truyền dao động.


B. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc.C. Mọi điểm giữa 2 nút của sóng dừng có cùng pha dao động.


D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với vận tốc bằng vận tốc lan truyền sóng.


Câu 555. Sóng dừng trên dây đàn hồi tạo bởi âm thoa điện có gắn nam châm điện, biết dịng điện xoay chiều


có tần số là f, biên độ dao động của đầu gắn với âm thoa là a. Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào sai?A. Biên độ dao động của bụng là 2a, bề rộng của bụng sóng là: 4a.


B. Khoảng thời gian ngắn nhất (giữa 2 lần liên tiếp) để dây duỗi thẳng là: t = T/2 = 1/2f.


C. Mọi điểm nằm giữa 2 nút liên tiếp của sóng dừng đều dao động cùng pha và có biên độ khác nhau.D. Mọi điểm nằm 2 bên của 1 nút của sóng dừng đều dao động ngược pha.


Câu 556. Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dây


100Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A.


A. Nút sóng thứ 8. B. Bụng sóng thứ 8. C. Nút sóng thứ 7. D. Bụng sóng thứ 7.


Câu 557. Một sợi dây AB dài lm, đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động là u = 4sin


20t (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sóngdừng là:


A. l = 2,5k. B. l = 1,25(k+ 0,5). C. l = 1,25k. D. l = 2,5(k+ 0,5).


Câu 558. Một sợi dây mảnh AB dài 50cm, đầu B cố định và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng


trên dây 25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:


A. f = 0,25.k. B. f = 0,5k. C. f = 0,75k. D. f = 0,125.k.


Câu 559. Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.


Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là:


A. v/l B. v/4l C. 2v/l D. v/2l


Câu 560. Trên một sợi dây có chiều dài l , 1 đầu cố định, 1 đầu tự do đang có sóng dừng. Biết vận tốc truyền


sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số nhỏ nhất của sóng là:


A. v/l B. v/4l C. 2v/l D. v/2l


Câu 561. Sóng dừng trên dây dài 2m với 2 đầu dây cố định. Tốc độ sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao


động của sóng dừng nếu biết tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz.


A. 4,6Hz B. 4,5Hz C. 5Hz D. 5,5Hz.


</div>

<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. 40m/s. B. 100m/s. C. 60m/s. D. 80m/s.


Câu 563. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có


sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động củadây là:


A. 95Hz. B. 85Hz. C. 80Hz. D. 90Hz.


Câu 564. Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng,


tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:


A. B. C. D.


Câu 565. Một dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm


thoa dao động và tạo ra sóng dừng có 4 bụng. Vận tốc sóng truyền trên dây là 400m/s. Bước sóng và chiều dàicủa dây thoả mãn những giá trị nào sau đây?


A.  = 1,5m; l= 3m B.  = 2/3 m; l= 1,66m C.  = 1,5m; l= 3,75m D.  = 2/3 m; l = 1,33m


Câu 566. Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi 2 đấu cố định. Khoảng thời gian liên tiếp ngắn nhất để sợi


dây duỗi thẳng là 0,25s. Biết dây dài 12m, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Tìm bước sóng và số bụngsóng N trên dây.


A.  = 1m và N = 24 B.  = 2m và N = 12 C.  = 4m và N = 6 D.  = 2m và N = 6.


Câu 567. Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là


42Hz. Với dây AB và vận tốc truyên sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần sốsóng phải là:


A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz


Câu 568. Một sợi dây đàn hồi dài l = 100cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số


50Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, khơng kể 2 nút A, B. vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s


Câu 569. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao


động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độtruyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có:


A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.


Câu 570. Một dây thép dài 90 cm có hai đầu cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện


ni bằng mạng điện xoay chiều hình sin có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng. Vận tốctruyền sóng trên dây là:


A. 15 m.s-1. B. 60 m.s-1. C. 30 m.s-1. D. 7,5 m.s-1.


Câu 571. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, trên đó có sóng dừng. Bề rộng của bụng sóng bằng 4cm và tần số



sóng trên dây bằng 40Hz. Bụng sóng dao động với vận tốc có độ lớn:


A. v = 160π cm/s. B. v ≤ 160π cm/s. C. v ≤ 80π cm/s. D. v ≤ 320π cm/s.


Câu 572. Sóng dừng trên dây với 1 đầu cố định, một đầu tự do. Gọi fmin là tần số nhỏ nhất gây ra sóng


dừng, fk là tần số bất kì có thể gây ra sóng dừng. Khi đó:


A. fk bằng số lẻ lần fmin. B. fk bằng số nguyên lần fmin.


C. fk bằng số chẵn lần fmin. D. fk bằng số bán


nguyên lần fmin.


Câu 573. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần


số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trêndây đó là:


A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz.


Câu 574. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định (đầu kia tự do). Người ta tạo ra


sóng dừng trên dây với 2 tần số nhỏ nhất có sóng dừng là f1 và f2 (f1 < f2). Hỏi khi đó tỉ số f1/f2 bằng baonhiêu?


A. 2. B. 3. C. 1/2. D. 1/3.


Câu 575. Một dây đàn có chiều dài 100cm. Biết tốc độ truyền sóng trong dây đàn là 300m/s. Hai tần số âm



thấp nhất mà dây đàn phát ra là:


A. 200 Hz và 400 Hz. B. 250 Hz và 500 Hz. C. 100 Hz và 200 Hz. D. 150 Hz và 300 Hz.


Câu 576. Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz; 50Hz. Dây thuộc loại một đầu


cố định hay hai đầu cố định. Tính tần số nhỏ nhất để có sóng dừng:


A. Một đầu cố định fmin = 30Hz B. Hai đầu cố định fmin = 30HzC. Một đầu cố định fmin = 10Hz D. Hai đầu cố định fmin = 10Hz.


Câu 577. Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng

</div>

<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

sóng dừng trên dây?


A. 9Hz B. 27Hz C. 39Hz D. 12Hz


Câu 578. Xét âm cơ bản và họa âm thứ 7 của cùng 1 ống sáo dọc 1 đầu kín và 1 đầu hở. Kết luận nào sau đây


là đúng?


A. Họa âm thứ 7 có tần số bằng 7 lần tần số của âm cơ bản. B. Họa âm thứ 7 có tần số bằng 8 lần tần số của âm cơ bản. C. Họa âm thứ 7 có tần số bằng 13 lần tần số của âm cơ bản. D. Họa âm thứ 7 có tần số bằng 15 lần tần số của âm cơ bản.


Câu 579. Một ống có một đầu bịt kín một đầu hở thì tạo ra một âm cơ bản của nốt đơ có tần số 130 Hz. Nếu


người ta để hở cả hai đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số bao nhiêu?



A. 390Hz B. 195Hz C. 260Hz D. 65Hz


Câu 580. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8m/s, treo lơ lửng trên một cần rung.


Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, cóbao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?


A. 15. B. 6. C. 7. D. 5.


Câu 581. Một sợi dây đàn hồi 1 đầu tự do, 1 đầu được gắn và âm thoa có tần số thay đổi được. Khi thay đổi


tần số âm thoa thì thấy với 2 giá trị liên tiếp của tần số là 21Hz; 35Hz thì trên dây có sóng dừng. Hỏi nếu tăngdần giá trị của tần số từ 0Hz đến 50Hz sẽ có bao nhiêu giá trị của tần số để trên dây lại có sóng dừng. Coi vậntốc sóng và chiều dài dây là không đổi.


A. 7 giá trị B. 6 giá trị C. 4 giá trị D. 3 giá trị.


Câu 582. Một người chơi đàn ghita khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24 m và 0,2 m sẽ phát ra âm cơ


bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và (n + 1) phát ra khi không bấm trên dây. Chiềudài của dây đàn khi không bấm là:


A. 0,8 m. B. 1,6 m. C. 1,2 m. D. 1 m.


Câu 583. Cho phương trình sóng dừng: u = 2cos(x)cos(10πt) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm


gần


bụng nhất cách nó 8cm dao động với biên độ 1cm. Tốc độ truyền sóng là:



A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 240 cm/s. D. 120 cm/s.


Câu 584. Phương trình sóng dừng trên một sợi dây dài 106,25cm có dạng u = 4cos(8πx)cos(100πt)cm. Trong


đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Số bụng sóng trên dây là:


A. 10 B. 9 C. 8 D. 7


Câu 585. Sóng dừng trong ống sáo có âm cực đại ở 2 đầu hở. Biết ống sáo dài 40cm và trong ống có 2 nút.


Tìm bước sóng.


A. 20cm B. 40cm C. 60cm D. 80cm


Câu 586. Một dây đàn có chiều dài 100cm. Biết tốc độ truyền sóng trong dây đàn là 300m/s. Hãy xác định


tần số âm cơ bản và tần số của họa âm bậc 5:


A. 100 Hz và 500 Hz. B. 60 Hz và 300 Hz. C. 10 Hz và 50 Hz. D. 150 Hz và 750 Hz.


Câu 587. Người ta tạo sóng dừng trong ống hình trụ AB có đầu A bịt kín đầu B hở. ống đặt trong khơng khí,


sóng âm trong khơng khí có tần số f = 1kHz, sóng dừng hình thành trong ống sao cho đầu B ta nghe thấy âmto nhất và giữa A ó hai nút sóng. Biết vận tốc sóng âm trong khơng khí là 340m/s. Chiều dài dây AB là:


A. 42,5cm B. 4,25cm. C. 85cm. D. 8,5cm.


Câu 588. Sóng âm truyền trong khơng khí với vận tốc 340m/s. Một cái ống có chiều cao 15cm đặt thẳng


đứng và có thể rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên miệng ống đặt một cái âm thoa
có tần số 680Hz. Cần đổ nước vào ống đến độ cao bao nhiêu để khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra tonhất?


A. 4,5cm. B. 3,5cm. C. 2cm. D. 2,5cm.


Câu 589. Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực A nước


trong ống. Đặt một âm thoa k trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản,ta thấy trong cột khơng khí có một sóng dừng ổn định. Khi độ cao thích hợp của l cột khơng khí có trị số nhỏnhất l0 = 13cm, người ta nghe thấy âm to nhất, biết rằng đầu A hở của B cột khơng khí là một bụng sóng, cịnđầu B kín là một nút sóng, vận tốc truyền âm là 340m/s. Tần số của âm do âm thoa phát ra có thể nhận giá trịnào trong các giá trị sau?


A. f = 563,8 Hz B. f = 658Hz C. f = 653,8 Hz D. f = 365,8Hz.


Câu 590. Đặt một âm thoa phía trên miệng của chiếc ống hình trụ. Khi rót chất lỏng vào ống một cách từ từ,

</div>

<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

nhất. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s


A.  = 453,3 Hz và hmin = 18,75 cm B.  = 680 Hz và hmin = 12,5 cmC.  = 340 Hz và hmin = 25 cm D.  = 340 Hz và hmin = 50 cm


Câu 591. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm bụng


gần nó nhất 20cm. Tìm bước sóng.


A. 120cm B. 30cm C. 96cm D. 72cm


Câu 592. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động



tại P ngược pha với dao động tại M. MN = NP = 10cm. Tính biên độ tại bụng sóng và bước sóng. A. 4 cm, 40cm B. 4 cm, 60cm C. 8 cm, 40cm D. 8cm, 60cm.


Câu 593. Sóng dừng trên dây với 2 đầu cố định, biên độ dao động của bụng sóng là 2cm. Khi quan sát sóng


dừng trên dây người ta nhận thấy những điểm cách đều nhau 6cm luôn cùng biên độ a dao động. Hãy tìmbước sóng  của sóng dừng và biên độ dao động a của những điểm cách đều nhau đó.


A.  = 12cm, a = 3 cm B.  = 24cm, a = 2 cmC.  = 6cm, a = 1cm D.  = 48cm, a = 2 cm


Câu 594. Sóng dừng trên dây với 2 đầu cố định, biên độ dao động của bụng sóng là 2cm. Bước sóng trên dây


là 30cm. Xét điểm M trên dây cách một đầu dây 50cm. Tính biên độ sóng dừng tại M.


A. 1cm B. 2cm C. 2 cm D. 3 cm


Câu 595. Sóng dừng trên dây dài 32cm, có phương trình dao động là u = 4sin(x)cos(t + )(cm). Biết


khoảng cách giữa 2 điểm liên tiếp có biên độ dao động bằng 2 cm là 2cm. Hỏi trên dây có bao nhiêu điểm cóbiên độ là 2cm?


A. 16 B. 8 C. 18 D. 10


Câu 596. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là


một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữahai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyềnsóng trên dây là:


</div>

<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<i><b>ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.</b></i>

I. Dịng điện xoay chiều – tính chất các linh kiện cơ bản R,L,C.

Nhắc lại: Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện do tác dụng của lực điện trường,tùy môi trường khác nhau mà hạt mang điện khác nhau, có thể là electron, Ion+, Ion-. Dịng điện khơng đổi cóchiều và cường độ khơng đổi, dịng điện 1 chiều có chiều khơng đổi nhưng cường độ có thể thay đổi. Tácdụng nổi bật của dịng điện là tác dụng từ và tác dụng sinh lý.


1. Định nghĩa: Dịng điện xoay chiều có bản chất là dòng dao động cưỡng bức của các hạt mang điện dưới tácdụng của điện trường biến thiên tạo bởi hiệu điện thế xoay chiều, dịng điện xoay chiều có chiều ln thay đổivà có cường độ biến thiên tuần hồn theo quy luật hàm cos hoặc hàm sin với thời gian i = I 0cos(2.f.t + 0)hoặc i = I0sin(2.f.t + 0).


2. Tính chất một số linh kiện.


<i>ρ</i> <i>l</i>


<i>S</i> a. Điện trở R: R =


- Điện trở R chỉ phụ thuộc vào kích thước và bản chất (vật liệu) cấu tạo nên nó. - Điện trở R có tác dụng cản trở dòng điện: I = (định luật ôm)


- Tiêu hao điện năng do tỏa nhiệt: P = I2.R (định luật jun-len-xơ)b. Tụ điện C


- Không cho dịng điện 1 chiều hay dịng điện khơng đổi đi qua.1


<i>Cω</i>=


1


<i>2 πf . C</i>(<i>Ω)</i> - Cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nhưng cản trở dòng xoay chiều, đại lượngđặc trưng cho mức cản trở của tụ C với dòng xoay chiều gọi là dung kháng ZC = . (ZC tỉ lệ nghịch với f )


- ZC chỉ phụ thuộc vào cấu tạo tụ C và tần số dòng xoay chiều f, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị tụ Ccản trở nhiều và ngược lại.


- Tụ C cản trở dịng xoay chiều nhưng khơng tiêu hao điện năng.c. Cuộn dây thuần cảm L:


- Cho dịng điện khơng đổi đi qua hồn tồn mà khơng cản trở.


- Cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng cản trở dòng xoay chiều, đại lượng đặc trưng cho mức cản trởcủacuộn dây với dòng xoay chiều gọi là cảm kháng ZL = ω.L = L.2f (). (ZL tỉ lệ thuận với f )


- ZL chỉ phụ thuộc vào cấu tạo cuộn dây và tần số dịng xoay chiều, dịng điện có tần số càng lớn càng bịcuộn dây cản trở nhiều và ngược lại.


- Cuộn dây thuần cảm L cản trở dịng xoay chiều nhưng khơng tiêu hao điện năng.II. Tóm tắt: Xét đoạn mạch gồm các phần tử R-L-C mắc nối tiếp.


<i>Z =</i>

<sub>√</sub>

<i>R</i>2+

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2 1. Tính tổng trở:

Chú ý: Khi tính tổng trở Z nếu đoạn mạch thiếu phần tử nào thì cho giá trị “trở kháng” của phần tử đó bằngkhơng.


2. Bảng ghép linh kiện:



Cơng thức Ghép nối tiếp Ghép song song


<i>ρl</i>


<i>S</i> R = R = R1 + R2 +...+Rn


1


<i>R</i>=


1


<i>R</i><sub>1</sub>+


1


<i>R</i><sub>2</sub>+.. .+


1


<i>R<sub>n</sub></i><i>N</i>2


<i>l</i> <i>. S L=410-7.</i>


( là độ từ thẩm)ZL = L.


ZL = ZL1+ZL2+...+ZL3L = L1+L2+...+Ln


1


<i>Z<sub>L</sub></i>=


1


<i>Z<sub>L 1</sub></i>+


1


<i>Z<sub>L2</sub></i>+. ..+


1


<i>Z</i><sub>Ln</sub>


1


<i>L</i>=


1


<i>L</i><sub>1</sub>+


1


<i>L</i><sub>2</sub>+. ..+


1


<i>L<sub>n</sub></i>


<i>C=</i> <i>ε . S</i>


9. 109<i><sub>. 4 πd</sub></i> ; ZC =


ZC = ZC1+ZC2+...+ZC31


<i>C</i>=


1


<i>C</i><sub>1</sub>+


1


<i>C</i><sub>2</sub>+. ..+


1


<i>C<sub>n</sub></i>


1


<i>Z<sub>C</sub></i>=


1



<i>Z<sub>C 1</sub></i>+


1


<i>Z<sub>C 2</sub></i>+. ..+


1


<i>Z</i><sub>Cn</sub>


C = C1+C2+...+Cn3. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện:


<i>UL− UC</i>¿2


<i>U</i>2<i>R</i>+¿


<i>U=U</i>0


2=√¿

<i>I=</i> <i>I</i>0

2 ;
</div>

<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>ZL− ZC</i>¿2


¿


<i>R</i>2+¿√¿


<i>I=U</i>


<i>Z</i> =


<i>U</i>


¿


4. Tính I hoặc U bằng định luật Ohm:


5. Tính độ lệch pha giữa hiệu điện thế u so với cường độ dòng điện i là :


<i>tan ϕ=UL−UC</i>


<i>UR</i>


=<i>ZL− ZC</i>


<i>R</i> (với -ᄃ( ( (ᄃ )


6. Tính chất mạch điện:1


LC - Mạch có tính cảm kháng ZL > ZC  2LC > 1   >   > 0 thì u nhanh pha hơn i

1


LC - Mạch có tính dung kháng ZL < ZC  2LC < 1   <
  < 0 thì u chậmpha hơn i

1


LC - Khi ZL = ZC  ω =   = 0 thì u cùng pha với i. Lúc đó IMax = gọi là hiện tượng cộng hưởngđiện

7. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2.f.t + i) thì:- Mỗi giây đổi chiều 2.f lần


- Nếu pha ban đầu i = ± (/2 thì giây đầu tiên chỉ đổi chiều (2.f – 1) lần các giây sau đổi chiều là 2.f lần. - Thời gian trong một chu kì điện áp thực hiện cơng âm là tâm = = .T và thời gian trong một chu kì điện ápthực hiện cơng dương là: tdương =T- = T.(1- )


8. Bảng tóm tắt:Loại


mạchđiện


Tồng trở

<sub>√</sub>

<i>R</i>2

+<i>Z</i>2<i><sub>L</sub></i> ᄃ

<i>R</i>2+<i>Z</i>2<i><sub>C</sub></i> ᄃ

|

<i>ZL− ZC</i>

|

R ZL ZC

tan <i>ZL</i>


<i>R</i> ᄃ <i>−</i>


<i>Z<sub>C</sub></i>



<i>R</i> ᄃ  0  -


Độ lệchpha u và


i


u sớm pha hơn I;mạch có tính cảm


kháng


u trễ pha hơn I;mạch có tính


dung kháng


u lệch pha i góc


/2 u cùng phavới i u sớm pha/2 u trễ pha/29. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t +u) vào hai đầu bóng đèn huỳnh quang, biết đèn chỉ sáng lên khi u U1. Cơng thức tính khoảng thời gian đèn sáng là tsáng và đèn tối ttối trong một chu kì là:


<i>U</i><sub>1</sub><i>U</i>0


tsáng= và ttối= T- Trong đó  được tính: cos = và 0 <  <10. Biểu thức cường độ dòng điện và hiệu điện thế:


a. Mạch điện R, L, C cho cường độ dịng điện có biểu thức i = I0cos(.t + 0). Khi đó:
- uL sớm pha hơn i 1 góc /2 biểu thức uL = U0,Lcos(.t + 0 + /2).


- uC trễ pha hơn i 1 góc /2 biểu thức uC = U0,Ccos(.t + 0 - /2).- uR cùng với pha hơn i biểu thức uR = U0,Rcos(.t + 0).


b. Nếu biết biểu thức i = I0cos(.t + 0)u = U0cos(.t + 0 + ).Nếu biết biểu thức u = U0cos(.t + 0)  i = I0cos(.t + 0 - ).<i>tan ϕ=UL−UC</i>


<i>UR</i>


=<i>ZL− ZC</i>


<i>R</i> Trong đó: (với -ᄃ( ( (ᄃ )


c. Trong mạch R-L-C nối tiếp ta có các biểu thức sau:




<i>U=⃗U<sub>R</sub></i>+ ⃗<i>U<sub>L</sub></i>+ ⃗<i>U<sub>C</sub></i>

(

<i>i</i>

<i>I</i><sub>0</sub>

)



2


+

(

<i>uL</i>

<i>U<sub>0 L</sub></i>

)



2


=1

(

<i>uR</i>

<i>U<sub>0 R</sub></i>

)



2


+

(

<i>uL</i>

<i>U<sub>0 L</sub></i>

)



2


=1 i = iR=iL=iC; u = uR+


uL+uC; ; uR =i.R; ;

</div>

<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:


Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dịng điện xoay chiều?


A. Dịng điện xoay chiều là dịng điện có trị số biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin.B. Dịng điện xoay chiều có chiều ln thay đổi.


C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.


D. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian nên giá trị hiệu dụng cũng biến thiêntheo thời gian.


Câu 2. Bản chất của dòng điện xoay chiều trong dây kim loại là:


A. Dịng chuyển dời có hướng của các electron trong dây dẫn dưới tác dụng của điện trường đều.B. Sự dao động cưỡng bức của các điện tích dương trong dây dẫn.


C. Sự dao động cưỡng bức của các electron trong dây dẫn.


D. Dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn.


Câu 3. Chọn nhận xét đúng khi nói về bản chất của dịng điện xoay chiều trong dây kim loại.


A. Là dòng chuyển dời có hướng của các eléctron tự do trong dây kim loại dưới tác dụng của điện trườngđều.


B. Là dòng dao động cưỡng bức của các eléctron tự do trong dây kim loại dưới tác dụng của điện trườngđược tạo nên bởi một hiệu điện thế xoay chiều.


C. Là sự lan truyền điện trường trong dây kim loại khi giữa hai đầu dây dẫn có một hiệu điện thế xoay chiều.D. Là sự lan truyền điện từ trường biến thiên trong dây kim loại.


Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dung kháng của tụ điện


A. Tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều qua nó. B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu tụ.


C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.


D. Có giá trị như nhau đối với cả dịng xoay chiều và dịng điện khơng đổi.


Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cảm kháng của cuộn dây:



A. Tỉ lệ nghịch với tần số dịng điện xoay chiều qua nó. B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó. C. Tỉ lệ thuận với tần số của dịng điện qua nó.


D. Có giá trị như nhau đối với cả dịng xoay chiều và dịng điện khơng đổi.


Câu 6. Đối với dịng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng:


A. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.B. Cản trở dòng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.C. Ngăn cản hồn tồn dịng điện.


D. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.


Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?


A. Giá trị hiệu dụng được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.


B. Hiệu điện thế hiệu dụng của dịng điện xoay chiều được đo với vơn kếC. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá tri bằng giá trị cực đại.


D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dịng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế biểu kiến lần lượt đặt vàohai đầu R trong cùng một thời gian t thi tỏa ra cùng một nhiệt lượng.


Câu 8. Một dòng điện xoay chiều cĩ cường độ tức thời là: i = 5cos(100t +), kết luận nào sau đây là sai?


A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A. B. Tần số dòng điện bằng 50Hz.C. Biên độ dòng điện bằng 5A D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02s


Câu 9. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thuần dung kháng?


A. Tụ điện cho dịng điện xoay chiều “đi qua” nó.


B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện ln chậm pha so với dịng điện qua tụ điện một góc /2.C. Dịng điện hiệu dụng qua tụ điện tính bởi biểu thức I = .C.U


D. Hiệu điện thế hiệu dụng được tính bằng cơng thức U = I..C


Câu 10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?


A. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.B. Pha của dịng điện qua điện trở ln bằng khơng.


C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là U =


D. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức: u = U0sin(t + ) thì biểu thức dòng điện qua điện trởlà i = I0sint


Câu 11. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng?

</div>

<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

C. Dịng điện qua cuộn dây tính bởi biểu thức: I = LU.D. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.


Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, C, L mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu toàn


mạchvà cường độ dòng điện trong mạch là: u/i =


-A. Mạch có tính cảm kháng. B. Mạch có trở kháng baèng 0.C. u sớm pha hơn i. D. Mạch có tính dung kháng.



Câu 13. Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = 200cos100t (V).


Khi tăng tần số dịng điện thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện sẽ như thế nào?A. Cường độ dịng điện tăng


B. Cường độ dịng điện khơng thay đổiC. Cường độ dòng điện giảm


D. Cường độ dòng điện tăng và độ lệch pha không đổi.


Câu 14. Cho dịng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa


hai đầu điện trở:


A. Chậm pha đối với dòng điện B. Nhanh pha đối với dòng điệnC. Cùng pha đối với dòng điện D. Lệch pha đối với dòng điện /2


Câu 15. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos100t (A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều:


A. 100 lần B. 50 lần C. 25 lần D. 2 lần


Câu 16. Một dịng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là 2 A thì cường độ dịng diện có giá trị cực đại


bằng:


A. 1A B. 2A C. 2 A D. 0, 5A


Câu 17. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100t +/2) (A). Chọn câu phát biểu sai khi nói về


i.


A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A. B. Tần số dòng điện là 50Hz.C. i ln sớm pha hơn u một góc /2 D. Pha ban đầu là /2.


Câu 18. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, mắc vào một mạng điện xoay chiều với tần số 50Hz. Nếu


đặt ở hai đầu cuộn dây nói trên một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz thì dịng điện đi qua cuộn dây thayđổi như thế nào?


A. Dòng điện tăng 2 lần B. Dòng điện tăng 4 lần C. Dòng điện giảm 2 lần D. Dòng điện giảm 2 lần


Câu 19. Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là UAB = 100 V. Hiệu


điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là UR = 100V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụliên hệ với nhau theo biểu thức UL = 2UC. Tìm UL.


A. 100V B. 200V C. 200 V D. 100 V


Câu 20. 2 . 10<i>−3</i>


<i>π</i> Tụ điện có điện dung C = F, được nối vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng


5V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là:


A. 1A B. 25A C. 10A D. 0,1A


Câu 21. Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L = mH, C = F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin


có tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:


A. 10  B. 10 C. 100 D. 200


Câu 22. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dịng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 6;


cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 12; tụ điện có dung kháng ZC = 20. Tổng trở của đoạn mạch AB bằng:A. 38 không đổi theo tần số B. 38 và đổi theo tần số.


C. 10 không đổi theo tần số D. 10 và thay dổi theo tần số.


Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu diện trở UR =


60V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm UL = 100V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện UC= 180V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là:


A. U = 340V B. U = 100V C. U = 120V D. U = 160V


Câu 24. Đặt vào hai đầu điện trở R = 50 một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = 100cos100t (V).


Cường độ dịng điện hiệu dụng có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. I = 2 A B. I = 2 A C. I = 2A D. 4A


Câu 25. Một tụ điện có điện dung .10-4 F, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 100V,


tần số f = 50Hz. Cường độ dòng điện đi qua tụ điện có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. I = 1A B. I = 0,5A C. I = 1,5A D. 2A


Câu 26. Một tụ điện có điện dung C, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U, tần số f.

</div>

<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

A. Dòng điện giảm B. Dòng điện tăng


C. Dịng điện khơng thay đổi


D. Dịng điện tăng và trễ pha với u một góc khơng đổi.


Câu 27. Một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần khơng đáng kể mắc vào mạng điện có tần số f = 60Hz.


Phải thay đổi tần số của hiệu điện thế đến giá trị nào sau đây để dịng điện tăng gấp đơi với điều kiện hiệu thếhiệu dụng không đổi?


A. Tăng 4 lần, tức f’ = 240Hz B. Giảm 4 lần, tức f’ = 15HzC. Tăng 2 lần, tức f’ = 120Hz D. Giảm 2 lần, tức f’ = 30Hz


Câu 28. Ở hai đầu một tụ điện có một hiệu điện thế xoay chiều U, f = 50Hz. Dịng điện đi qua tụ điện có


cường độ bằng I. Muốn cho dòng điện đi qua tụ điện có cường độ bằng 0,5I phải thay đổi tần số dòng điệnđến giá trị nào sau đây?


A. Tăng 2 lần và bằng 100Hz B. Không thay đổi và bằng 50HzC. Giảm 2 lần và bằng 25Hz D. Tăng 4 lần và bằng 200Hz


Câu 29. Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0sint (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện


thế tức thời giữa hai cực tụ điện:A. Nhanh pha đối với i.


B. Có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tuỳ theo giá trị điện dung C.
C. Nhanh pha /2 đối với i.


D. Chậm pha /2 đối với i.


Câu 30. Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần được duy trì một hiệu điện thế u = U0cos(t + ). Vậy


dịng điện trong mạch có pha ban đầu là:


A.  = 0. B.  = /2. C.  = -/2. D.  = .


Câu 31. Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm được duy trì một hiệu điện thế: u = U0cos(t + ).


Vậy dịng điện trong mạch có pha ban đầu là:


A.  = 0. B.  = /2. C.  = -/2. D.  = .


Câu 32. Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện được duy trì một hiệu điện thế u = U0cos(t + ). Vậy dịng


điện trong mạch có pha ban đầu là:


A.  = 0. B.  = 3/2. C.  = -/2. D.  = .


Câu 33. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì:


A. i ln lệch pha với u một góc /2. B. i và u ln ngược pha.C. i ln sớm pha hơn u góc /2. D. u và i ln lệch pha góc /4.


Câu 34. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở R và cuộn cảm L thì:


A. i ln sớm pha hơn u. B. i và u luôn ngược pha.
C. i luôn trễ pha hơn u D. u và i ln lệch pha góc /4.


Câu 35. Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và điện trở R thì:


A. i ln trễ pha hơn u. B. i và u luôn ngược pha.C. i luôn sớm pha hơn u. D. u và i ln lệch pha góc /4.


Câu 36. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C nối tiếp, cho biết R = 100 và cường độ chậm pha hơn


hiệu điện thế góc /4. Có thể kết luận là:


A. ZL < ZC B. ZL - ZC = 100 C. ZL = ZC = 100 D. ZC – ZL = 100.


Câu 37. Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ


điện?


<i>R</i>2

+

(

1

<i>C . ω</i>

)



2


A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z =


B. Dịng điện ln nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.C. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điệnD. Khi tần số dòng điện càng lớn thì tụ điện càng cản trở dịng điện.


Câu 38. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với


cuộn dây thuần cảm kháng?


<i>ωL</i>¿2


<i>R</i>2+¿√¿


A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z =


B. Dịng điện ln nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây.


D. Khi tần số dịng điện càng lớn thì cuộn dây càng cản trở dòng điện.

</div>

<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>tan ϕ=ZL− ZC</i>


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>Z</i> <i>tan ϕ=</i>


<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>


<i>R</i> A. I = và B. I = và


<i>U</i>


<i>Z</i> <i>tan ϕ=</i>


<i>Z<sub>C</sub>− Z<sub>L</sub></i><i>R</i>


<i>U</i>


<i>R</i> <i>tan ϕ=</i>


<i>Z<sub>C</sub>− Z<sub>L</sub></i>


<i>R</i> C. I = và D. I = và


Câu 40. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một cuộn dây có điện trở hoạt động R0 và hệ


số tự cảm L được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost. Tổng trở và độ lệch pha giữa dòng điện vàhiệu điện thế có thể là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?


<i>ωL</i>¿2¿


<i>R</i>02+<i>R</i>2+¿


<i>Z=</i>√¿


<i>ωL</i>¿2¿


<i>R</i>0+<i>R</i>¿
2


+¿¿


<i>Z=</i>√¿


A. B.


<i>ωL</i>¿2¿


<i>R</i>2+¿


<i>Z =R</i><sub>0</sub>+√¿


<i>ωL</i>¿2¿


<i>R</i>0+<i>R</i>¿2


+¿¿


<i>Z=</i>√¿


C. D.


Câu 41. Có hai tụ điện C1 và C2 mắc nối tiếp nhau. Nếu sử dụng bộ tụ này ở mạch điện xoay chiều có tần số


f thì dung kháng của bộ tụ sẽ được tính.


<i>Z<sub>C</sub></i>=<i>C</i>1+<i>C</i>2


<i>2 πf</i> <i>ZC</i>=


<i>C</i><sub>1</sub>+<i>C</i><sub>2</sub><i>2 π fC</i>1<i>.C</i>2


<i>Z<sub>C</sub></i>= 1


<i>2 πf (C</i>1+<i>C</i>2)


A. ZC =(C1 + C2)2f


B. C. D.


Câu 42. Có hai tụ điện C1 và C2 mắc song song nhau. Nếu sử dụng bộ tụ này ở mạch điện xoay chiều có tần


số f thì dung kháng của bộ tụ sẽ được tính.


<i>Z<sub>C</sub></i>=<i>C</i>1+<i>C</i>2


<i>2 πf</i> <i>ZC</i>=


<i>C</i><sub>1</sub>+<i>C</i><sub>2</sub><i>2 π fC</i>1<i>.C</i>2


<i>Z<sub>C</sub></i>= 1


<i>2 πf (C</i>1+<i>C</i>2)


A. ZC =(C1 + C2)2f


B. C. D.


Câu 43. Có hai cuộn thuần cảm L1 và L2 mắc nối tiếp nhau. Nếu sử dụng bộ cuộn cảm này ở mạch điện xoay


chiều có tần số f thì cảm kháng của bộ cuộ cảm sẽ được tính.


<i>Z<sub>L</sub></i>=<i>L</i>1+<i>L</i>2


<i>2 πf</i> <i>ZL</i>=


<i>L</i><sub>1</sub>+<i>L</i><sub>2</sub><i>2 π fL</i>1<i>. L</i>2


<i>Z<sub>L</sub></i>=<i>2 πf . L</i>1<i>L</i>2


<i>L</i>1+<i>L</i>2


A. ZL = (L1 + L2)2f. B. C. D.


Câu 44. Có hai cuộn thuần cảm L1 và L2 mắc song song nhau. Nếu sử dụng bộ cuộn cảm này ở mạch điện


xoay chiều có tần số f thì cảm kháng của bộ cuộ cảm sẽ được tính.


<i>Z<sub>L</sub></i>=<i>L</i>1+<i>L</i>2



<i>2 πf</i> <i>ZL</i>=


<i>L</i><sub>1</sub>+<i>L</i><sub>2</sub><i>2 π fL</i>1<i>. L</i>2


<i>Z<sub>L</sub></i>=<i>2 πf . L</i>1<i>L</i>2


<i>L</i>1+<i>L</i>2


A. ZL = (L1 + L2)2f. B. C. D.


Câu 45. Trong mạch điện RLC nếu tần số f và hiệu điện thế U của dòng điện khơng đổi thì khi R thay đổi ta


sẽ có:


<i>U<sub>L</sub></i><i>UC</i>


A. UL.UR = const. B. UC.UR = const. C. UC.UL = const. D. = const.


Câu 46. Trong mạch điện RLC nếu tần số  của dịng điện xoay chiều thay đổi thì:


A. ZL.R = const. B. ZC.R = const. C. ZC.ZL = const. D. Z.R = const.


Câu 47. Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình


sin thì cường độ dịng diện tức thời i qua ống dây:A. Nhanh pha /2 đối với u.


B. Chậm pha /2 đối với u.
C. Cùng pha với u.


D. Nhanh hay chậm pha đối với u tuỳ theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.


Câu 48. Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu của nó một


góc /4 thì chứng tỏ cuộn dây:


A. Chỉ có cảm kháng. B. Có cảm kháng lớn hơn điện trở trong.C. Có cảm kháng bằng với điện trở trong. D. Có cảm kháng nhỏ hơn điện trở trong


Câu 49. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một cuộn dây có điện trở hoạt động R0 và hệ

</div>

<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R ln cùng pha với dịng điện trong mạch.C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở.D. A,B và C đều đúng.


Câu 50. Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vơn kế đo được:


A. không đo được B. giá trị tức thời C. giá trị cực đại D. giá trị hiệu dụng


Câu 51. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng nhất?


A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U  UR B. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U  UL C. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U  UR D. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U  UC


Câu 52. Cho dịng khơng đổi có hiệu điện thế U qua cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong R. Khi đó


cường độ dịng điện qua mạch có giá trị I và:



A. I > B. I < C. I = D. I =


Câu 53. Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 1/ H và điện trở thuần R = 100 mắc nối tiếp.


Đặt vào hai đầu đoạn mạch một nguồn điện khơng đổi có hiệu điện thế U = 50 V. Cường độ dòng điện trongmạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. I = A B. I = A C. I = 1A D. I = A


Câu 54. Cuộn dây có độ tự cảm L = 159mH khi mắc vào hiệu điện thế khơng đổi U = 100V thì cường độ


dòng điện I = 2A. Khi mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U' = 120V, tần số 50Hz thìcường độ dịng điện qua cuộn dây là:


A. 1,5A B. 1,2A C. 4A D. 1,7A


Câu 55. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì dịng


điện qua cuộn dây là 0,4A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giátrị hiệu dụng 12 V thì dịng điện qua cuộn dây bằng


A.0,3 A B. 0,4 A C. 0,24 A D. 0,17 A


Câu 56. 2 . 10<i>−4</i>


<i>π</i> Một điện trở thuần R = 50 và một tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu


mạch mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V, tần số 50Hz. Cường độ dòng điện đi qua đoạn mạchnhận giá trị nào trong các giá trị sau?



A. I = 0 B. I = 1A C. I = 2A D. I = 2 A


Câu 57. 10


<i>− 4</i>


<i>2 π</i> Một đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C = F mắcnối tiếp vào mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V, tần số 50 Hz. Cường độ dòng điện đi quađoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. 0,5 A B. 1 A C. 0,3 A D. A


Câu 58. 10


<i>− 4</i>


<i>2 π</i> Một điện trở thuần 50  và một tụ có diện dung C = F mắc nối tiếp vào mạng điện xoaychiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V, tần số 50 Hz. Cường độ dòng điện đi qua đoạn mạch nhận giá trị nàotrong các giá trị sau?


A. 2 A B. 1 A C. 0,5 A D. 2 A


Câu 59. Một đoạn mạch điện xoay chiều A, B gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, cuộn thứ nhất có điện trở thuần


R1 = 10 và độ tự cảm L1 = 0,0636H, cuộn thứ hai có điện trở thuần R2 = 20và độ tự cảm L2có thể thay đổi được. Hiệu điện thế giữa A và B có dạng: uAB =200cos100t (V). Cho L2 = 0,0636(H). Cường độ hiệu dụng dịng điện qua mạchcó những giá trị nào sau đây?


A. 4A B. 4 A C. 2 A D. 8A


Câu 60. Một đoạn mạch điện xoay chiều A, B gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, cuộn thứ nhất có điện trở thuần


R1 = 10 và độ tự cảm L1 = 0,0636H, cuộn thứ hai có điện trở thuần R2 = 20 và độ tự cảm L2 có thể thayđổi được. Giữa R1, R2, L1 hông đổi, phải thay đổi L2 như thế nào để độ lệch pha của u và i là  = /4? Cho f= 50Hz.


A. 1/10 (H) B. 0,1 (H) C. 0,01 (H) D. 1(H)


Câu 61. 10<i>− 4</i>


<i>2 π</i> Một điện trở thuần R = 200 và một tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp vào mạng điệnxoay chiều


200 V, tần số 50Hz. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần và tụ điện bằng bao nhiều?


A. UR = UC = 200V B. UR = 100V và UC = 200V


C. UR = 100V và UC = 100V D. UR = UC = 200 V


Câu 62. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100 và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Dòng điện

</div>

<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

200V. Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là:


A. H B. H C. H D. H


Câu 63. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung C = 1,273.10-4 F mắc nối


tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = cos(100πt + /4)(A). Để tổng trở của mạch là Z = ZL +ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:


A. 0Ω B. 20Ω C. 25Ω D. 20 Ω


Câu 64. Trong mạch xoay chiều RLC, tần số dòng điện là f. U, I là các giá trị hiệu dụng. u, i là các giá trị tức


thời. Hỏi biểu thức nào sau đây là đúng.


A. UC = I.ω.C B. uR = i.R C. uC = i.ZC D. uL = i.ZL


Câu 65. Trong mạch xoay chiều R,L,C khi cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng giá trị cực


đại thì nhận xét nào sau đây là đúng về các giá trị tức thời của hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần tử?


A. uR = U0R B. uL = U0L C. uC = U0C D. A, B, C đều đúng.


Câu 66. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = Ucos(100πt + π/3) (V)


vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điệntức thời trong mạch có dạng là:


A. hình sin. B. đoạn thẳng. C. đường tròn. D. elip.


Câu 67. Trong mạch xoay chiều RLC, tần số dòng điện là f. U, I là các giá trị hiệu dụng. u, i là các giá trị tức


thời. Hỏi biểu thức nào sau đây là đúng:


A. U = UR + UL + UC B. u = uR + uL + uC C. U0 = U0R + U0L + U0C D. U = |uR + uL + uC|


Câu 68. Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu



dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cườngđộ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?


<i>U</i><i>U</i>0


+ <i>I</i>


<i>I</i>0


= 1


2

<i>u</i>2<i>U</i><sub>0</sub>2<i>−</i>


<i>i</i>2<i>I</i><sub>0</sub>2=0


<i>u</i><i>U</i>0


+ <i>i</i>


<i>I</i>0


=

2 <i>u</i>2

<i>U</i><sub>0</sub>2+
<i>i</i>2


<i>I</i>2<sub>0</sub>=1 A. B. C. D.


Câu 69. Đặt điện áp u = Ucost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là


I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa cácđại lượng là


<i>u</i>2<i>U</i>2+


<i>i</i>2<i>I</i>2=


12


<i>u</i>2<i>U</i>2+


<i>i</i>2<i>I</i>2=1


<i>u</i>2<i>U</i>2+


<i>i</i>2<i>I</i>2=



14


<i>u</i>2<i>U</i>2+


<i>i</i>2


<i>I</i>2=2 A.  B. C. D.


Câu 70. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = (mF) mắc


nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 50cos(100πt - 3π/4) (V). Cường độ dòng điệntrong mạch khi t = 0,01 (s) là:


A. -5 (A) B. +5 (A) C. +5 (A) D. -5 (A)


Câu 71. Tại thời điểm t, điện áp u = 200cos(100πt - /2) có giá trị 100 (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó


1/300s, điện áp này có giá trị là:


A. -100V. B. 100 V C. 100 V D. 200 V.


Câu 72. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL = 0,5UOC. So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch,


cường độ dòng điện i qua mạch sẽ:


A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha D. vuông pha


Câu 73. Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V, 60Hz. Dịng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A.


Để dịng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là:


A. 15Hz. 7u B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz.


Câu 74. Cho dòng điện xoay chiều i = 4cos100t (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = H thì


hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng:


A. u = 200cos(100t + ) (V) B. u = 200cos100t (V)


C. u = 200cos(100t +/2) (V) D. u = 20cos100(100t -/2) (V)


Câu 75. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =


0,318H có biểu thức: u = 200cos(100t +/3) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: A. i = 2cos(100t + ) A B. i = 2cos(100t + ) A


C. i = 2cos(100t - ) A D. i = 2cos(100t -) A


Câu 76. Dịng điện xoay chiều có dạng: i = cos100t (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là


100  thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng: A. u = 100cos(100t -) V B. u = 100cos(100t +) V


C. u = 100cos(100t) V D. u = 100cos(100t + ) V


Câu 77. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = H thì cường độ

</div>

<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

đầu đoạn mạch?


A. u = 150cos(100t + 2/3) (V) B. u = 150cos(100t - 2/3) (V) C. u = 150cos(100t + 2/3) (V) D. u = 150cos(100t - /3) (V)


Câu 78. 10<i>−3</i>


<i>π</i> Giữa hai điện cực của một tụ điện có điện dung C = F được duy trì một hiệu điện thế có


dạng: u = 10cos100t (V) thì dịng điện qua tụ điện có dạng:A. i = cos(100t +/2) (A) B. i = cos(100t -/2) (A)


C. i = cos(100t) (A) D. i = cos(100t +/2) (A)


Câu 79. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100 , tụ có điện dung C = 31,8 F mắc nối tiếp.


Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100t + /6)V. Biểu thức dịng điện qua mạch khi đó là:A. i = 2cos(100t +/6) (A) B. i = cos(100t + /3) (A)


C. i = 2cos(100t) (A) D. i = cos(100t +/6) (A)


Câu 80. Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 1/(H) và điện trở thuần R = 100 mắc nối tiếp.


Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos100t V. Biểu thức nào sau đây làđúng với biểu thức dòng điện trong mạch?


A. i = cos(100t +/4) (A) B. i = 2cos(100t - /4) (A) C. i = cos(100t - /2) (A) D. i = cos(100t -/4) (A)


Câu 81. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2/ H và tụ có điện dung C =



31,8F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 100cos100t (V). Biểu thức dòng điện quamạch là:


A. i = cos(100t -/2) (A) B. i = cos(100t + /2) (A) C. i = cos(100t - /2) (A) D. i = cos(100t +/2) (A)


Câu 82. Cho một mạch điện xoay chiều R,L,C với R = 100, C = 31,8F, Cuộn thuần cảm có giá trị L = 2/


(H). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = 200cos(100t + /4) V. Biểu thức của cường độ quamạch là:


A. i = 2cos(100t +/4) (A) B. i = cos(100t) (A) C. i = 2cos(100t - /4) (A) D. i = cos(100t -/4) (A)


Câu 83. Một đoạn mạch gồm một cuộn cảm có điện trở r = 10 và độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với một


điện trở thuần R = 15. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức. u =100cos100t(V). Dịng điện trong mạch có biểu thức.


A. i = 2cos(100t +/4) (A) B. i = 4cos(100t+(/4) (A) C. i = 2cos(100t) (A) D. i = 4cos(100t -/4) (A)


Câu 84. 10<i>− 4</i>


<i>2 π</i> Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100, một cuộn thuần cảm có độ tựcảm L = 1/ H và một tụ có điện dung C = F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200cos100t(V). Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:


A. i = 2cos(100t -/4) (A) B. i = 2cos(100t- (/4) (A)



C. i = 2cos(100t + (/4) (A) D. i = cos(100t +/4) (A)


Câu 85. 2 . 10<i>−4</i>


<i>3 π</i> Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50, một cuộn cảm có L = 1/(H), và một tụđiện có điệndung C =F, mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều u = 200cos100t (V). Biểu thức nào sauđây đúng với biểu thức dòng điện qua đoạn mạch?


A. i = 4cos(100t + /4) (A) B. i = 4cos(100t- (/4) (A) C. i = 4cos(100t) (A) D. i = 4cos(100t -/4) (A)


Câu 86. Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với


uAB = cos100t V và uBC =cos(100t - /2) V. Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC? A. uAC = 2cos(100t) V B. uAC = cos(100t + /3) V


C. uAC = 2cos(100t + /3) V D. uAC = 2cos(100t - /3) V


Câu 87. Một đèn ống mắc vào mạng điện xoay chiều 200V- 50Hz. Đèn sáng khi hiệu điện thế tức thời giữa


hai đầu đèn u 100 V. Xác định khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kỳ của dòng điện.


A. s B. s C. s D. s.


Câu 88. Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100sin100t (V). Đèn sẽ tắt nếu


hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nửachu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?


A. s B. s C. s D. s


Câu 89. Một đèn ống mắc vào mạng điện xoay chiều 100V-50Hz. Đèn sáng khi hiệu điện thế tức thời giữa

</div>

<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

A. 2 lần B. 0,5 lần C. 1 lần D. 2 lần


Câu 90. 10<i>− 4</i>


<i>2 π</i> Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100, một cuộn thuần cảm có độ tự cảmL = 1/ H và một tụ có điện dung C = F mắc nối tiếp giữa hia điểm có hiệu điện thế u = U0cos100t. Thờigian trong một chu kì điện áp thực hiện công âm là:


A. s B. s C. s D. s


Câu 91. Cho một dòng điện xoay chiều i = I0sin(t) chạy qua một đoạn mạch thì độ lớn điện lượng q đi


chuyển qua mạch trong thời gian từ 0 đến 0,25T là.


<i>I</i><sub>0</sub>


<i>ω</i> A. q = I.T B. q = I. C. q= I0. D. q =


Câu 92. Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là i =I0sin(ωt + i),


I0 > 0. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch đó trong thời gian t = là:


<i>πI</i>0

2

<i>ω</i>


<i>πI</i><sub>0</sub>

<i>ω</i>

2

<i>2 I</i><sub>0</sub>


<i>ω</i> A. 0. B. C.


D.


Câu 93. Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên với tần số góc:


A. B. C. D.


Câu 94. Cho mạch điện R, (r,L)), C nối tiếp . Biết R = 80; r = 20 ; L = 2/ (H). Tụ C có điện dung biến


đổi được. Hiệu điện thế: u = 200cos(100t)(V). Điện dung C nhận giá trị nào sau đây thì cường độ dịng điệnchậm pha hơn uAB một góc /4? Số chỉ ampe kế khi đó bằng bao nhiêu?


10<i>− 4</i>


<i>π</i>


10<i>− 4</i>


<i>4 π</i> A. C = F; I = 1A B. C = F; I = A


10<i>− 4</i>


<i>π</i>


3 . 10<i>− 4</i>


<i>2 π</i> C. C = F; I = A D. C = F; I = A


Câu 95. Một nguồn điện xoay chiều u = 100cos100t (V) được mắc vàohai đầu A và B của mạch điện gồm


điện trở thuần R = 100 , tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh điện dungcủa tụ điện để: khi Vôn kế chỉ số 80V thì chỉ số ampe kế là bao nhiêu?


A. I = 0,6A B. I = 0,2A C. I = 1A D. I = 0,5A


Câu 96. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi hiệu điện thế hai đầu có dạng: uAB =50cos100t (V) thì ampe kế


chỉ 1A; vôn kế V1 chỉ 50V; V2 chỉ 50 V. Tìm giá trị điện trở R, R0 và độ tự cảm L.A. R = 50; R0 = 50 và L = 0,2 H


B. R = 100; R0 = 100 và L = 0,318 HC. R = 50; R0 = 50 và L = 0,159 H D. R = 50; R0 = 50 và L = 0,318 H.


Câu 97. 10<i>− 4</i>


<i>2 π</i> Đặt điện áp u = U0cos(100πt -) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời điểmđiện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòngđiện trong mạch là:


A. i = 4cos(100πt + /6) A B. i = 5cos(100πt + /6) A


C. i = 5cos(100πt - /6) A D. i = 4cos(100πt - /6) A


Câu 98. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 0,25/(H) thì cường


độ dịng điện qua cuộn dây có biểu thức: i = 4cos(100t + /6) (A). Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều nói trênvào hai bản tụ của tụ điện có điện dung C = 31,8 F thì biểu thức nào trong các biểu thức sau đúng với biểuthức dòng điện?


A. i = cos(100t +) A B. i = cos(100t +) A C. i = cos(100t -) A D. i = sin(100t +) A


Câu 99. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu của một tụ điện có điện dung C = 31,8F thì cường độ


dịng điện qua cuộn dây có biểu thức: i = 4cos(100t + /6) (A). Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều nói trên vàocuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 1/ Hthì biểu thức nào trong các biểu thức sau đúng với biểu thức dòng điện?


<i>5 π</i>6


<i>7 π</i>


6 A. i = 4cos(100t + ) A B. i = 4cos(100t + ) A<i>5 π</i>


6


<i>π</i>


2 C. i = 4cos(100t - ) A D. i = 2cos(100t + ) A


Câu 100. Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π(H) thì cường

</div>

<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5A thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có
biểu thức:


A. u = 150cos(100πt + π/3) V. B. u = 125cos(100πt + π/3) V. C. u = 75cos(100πt + π/3) V. D. u =100cos(100πt + π/2) V.


Câu 101. 10<i>−3</i>


<i>6 π</i> Đặt điện áp u = 220cos100t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20,cuộn cảm có độ tự cảm H và tụ có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 V thì điệnáp tức thời hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:


A. 440 V B. 330 V C. 440 V D. 330 V


Câu 102. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/ (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn


định. Khi hiệu điện thế trị tức thời - 60 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là - (A) và khi hiệu điện thế trịtức thời 60 (V) thì cường độ dịng điện tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng điện.


A. 50 Hz B. 60 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz


Câu 103. Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C.


R = 50Ω, ZL = 50 Ω, ZC = Ω. Khi uAN = 80 V thì uMB = 60V. Tính giá trị cực đại của uAB. A. 50 V B. 100V C. 100 V D. 150V


Câu 104. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp ban đầu của mỗi phần tử là: UR = 60V, UL = 120V, UC =


40V. Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dụng hai đầu C là U’C = 50 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở Rbằng:



A. 60 V B. 50 V C. 80V D. 50V


Câu 105. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai


đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60V, 120V và60V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 40V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là:


A. 53,09 V. B. 13,33 V. C. 40V. D. 20 V


Câu 106. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện trở thuần R thay đổi được.


Điện áp 2 đầu mạch có giá trị khơng đổi. Khi R = R1 thì UR = U, UL = U, UC = 2U. Khi R = R2 thì UR = U,điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ C lúc này bằng:


A. U B. U C. U D. 2U


Câu 107. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu


dụng lần lượt là UR = 120V; UL = 50 V; UC = 100V. Nếu mắc thêm một tụ có điện dung bằng giá trị và songsong với tụ nói trên thì hiệu điện thế trên điện trở sẽ bằng bao nhiêu? Coi biểu thức của hiệu điện thế giữa haiđầu đoạn mạch không bị thay đổi khi mắc thêm tụ nói trên.


A. 120(V) B. 130(V) C. 140(V) D. 150(V)


Câu 108. Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp


xoay chiều u = U0cost thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phầntử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch là:


A. 6 A. B. 12A. C. 4A. D. 2,4 A.


Câu 109. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 V,


60 V và 90 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>CÔNG SUẤT – CỘNG HƯỞNG.</b></i>



<i>P=I</i>2<i>R=UR</i>


2


<i>R</i> =<i>I .UR</i>=<i>U . I . cos ϕ 1. Cơng suất P (W) của dịng điện xoay chiều: </i>


(Trong đó k = cos là hệ số cơng suất; UR = U.cos)


* Chỉ có R tiêu thụ điện năng, còn cuộn dây thuần cảm và tụ C chỉ cản trở dịng điện mà khơng tiêu hao điệnnăng.


2. Công suất tức thời:


<i>I</i>20<i>R cos</i>2(<i>ωt+ ϕi</i>)


<i>I</i>02


<i>R</i>


2 <i>cos (2 ωt+2 ϕ)+</i>


<i>I</i>0
2


<i>R</i>


2 Dòng điện qua mạch là i = I0cos(t+ i), khi đó cơng suất tức thời của dịng điện là p = i2.R = =


Ta thấy công suất tức thời biến thiên tuần hoàn với tần số gấp 2 tần số dịng điện


<i>P</i>


UI=


<i>U<sub>R</sub></i>


<i>U</i> =


<i>R</i>


<i>Z</i> 3. Hệ số cơng suất: cos =


Trong các động cơ điện người ta luôn cố gắng nâng cao hệ số công suất của động cơ (bằng cách mắc nối tiếpvới động cơ một tụ C thích hợp) nhằm giảm cường độ dịng điện chạy qua động cơ, từ đó giảm hao phí điệndo tỏa nhiệt.


4. Nhiệt lượng toả ra trên mạch (trên R): Q = P.t =R.I2.t


* Chú ý: Số chỉ của công-tơ điện cho ta biết điện năng đã sử dụng chứ không phải cơng suất sử dụng. Vì 1số chỉ của cơng-tơ bằng 1kW.h = 3.600.000(J).



<i>U</i>đm2


<i>P</i><sub>đm</sub>


<i>P</i><sub>đm</sub><i>U</i>đm


* Nếu trên bóng đèn điện có cơng suất và hiệu điện thế định mức là (Pđm -Uđm)


thì ta có điện trở dây tóc bóng đèn là: Rđm = và cường độ dòng điện định mức để đèn sáng bình thường là:Iđm =


<i>U</i>2


<i>R</i>đm


 Khi mắc thiết bị tỏa nhiệt vao điện áp hiệu dụng U thì cơng suất tỏa nhiệt là P = 1


<i>2 π</i>

LC 5.Khi cộng hưởng ta có: ( là hiện tượng tần số điện áp ngoài bằng tần số riêng của mạch: f = f0 = )

<i>ω=</i> 1


LC *  ZL = ZC  UL = UC  L.C2 = 1 và Zmin = R; Imax = *  = 0 hiệu điện thế u hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện i

<i>U</i>2


<i>R</i> * cos = 1 (hệ số công suất cực đại). Pmax = U.I =



6. Một số bài tốn:


* Cùng thể tích nước nếu dùng dây may-xo có điện trở R1 thì thời gian nấu là t1, nếu dùng dây may-xo cóđiện trở R2 thì thời gian nấu sơi nước là t2. Nếu:


- Nối tiếp hai điện trở R = R1 + R2 thì thời gian sơi nước là: t = t1 + t2


<i>R=</i> <i>R</i>1<i>. R</i>2


<i>R</i>1+<i>R</i>2


<i>t=t</i>1<i>. t</i>2


<i>t</i>1+<i>t</i>2


- Nối song song hai điện trở thì thời gian sơi nước là


* Đoạn mạch R-(L,r)-C mắc nối tiếp có biểu thức u, i là u = Ucos(t+u); i = Icos(t+i). Khi đó độ lệch phagiữa u và i là  = u - i và P = (R+r)I2 = U.I.cos


* Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp có biều thức u, i là: u = uX + uY = Ucos(t+AB); i= Icos(t+i) với uX = UXcos(t+X) và uY = UYcos(t+Y); khi đó cơng suất tiêu thụ trên cả đoạn mạchAB là PAB = PX + PY = UX.I.cos(X - i) + UY.I.cos(Y - i) = UAB.I.cos(Y - i) = I2R


* Hiệu điện thế u = U1 + Ucos(t +) được coi gồm một hiệu điện thế không đổi U1 và một hiệu điện thếxoay chiều u = Ucos(t +) đồng thời đặt vào đầu đoạn mạch. Nếu đoạn mạch:


+ Chỉ có điện trở R khi đó cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng công suất của 2 dòng điện:


<i>U</i>12


<i>R</i> +<i>U</i>2


<i>R</i> P = PU1 + PU = = I2.R (Trong đó I là dịng điện hiệu dụng qua mạch)<i>R+r</i>¿2+<i>ZL</i>2


¿¿√¿


<i>U</i><sub>1</sub>2


<i>R+r</i>+<i>U</i>2


(<i>R+r)</i>


¿

</div>

<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

bằng tổng công suất của 2 dòng điện: P = PU1 + PU = = I2.(R+r) (Trong đó I là dịng điện hiệu dụng quamạch).


<i>ZL− ZC</i>¿2


¿


<i>R</i>2



+¿√¿


<i>U</i>2<i>R</i>


¿


+ Nếu đoạn mạch có chứa tụ C khi đó thành phần điện áp khơng đổi bị “lọc” và


chỉ cịn thành phần điện áp xoay chiều u = Ucos(t +) tác dụng lên mạch điện: P = PU = = I2.R


* Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r và điện trở thuần R có thể thay đổi được. Nếu với 2giá trị của biến trở R1 và R2 mà cơng suất P có cùng giá trị P1 = P2 và độ lệch pha u, i là 1, 2 thì ta lncó:


|

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>|</sub>

=

<sub>√</sub>

(<i>R</i><sub>1</sub>+<i>r).(R</i><sub>2</sub>+<i>r )</i> <i>U</i>

2


<i>R</i>1+<i>R</i>2+2 r


+ và P1 = P2 = và 1 + 2 = /2


|

<i>ZL− ZC</i>

|

<i>− r=</i>

(<i>R</i>1+<i>r).(R</i>2+<i>r)−r</i> + Giá trị của R để Pmax là R =

<i>U</i>2


2

<sub>√</sub>

(<i>R</i><sub>1</sub>+<i>r )(R</i><sub>2</sub>+<i>r )</i>

<i>U</i>2


2

<sub>|</sub>

<i>ZL− ZC</i>

|



 + Khi đó Pmax = = (Nếu cuộn dây thuần cảm thì cho


r = 0)


<i>U</i>


<i>R</i> <i>. ZC</i> * Mạch R, L, C có f, R, C khơng đổi, L thay đổi thì UR max = U và UC max = khi ZL = ZC


<i>U</i>
<i>R+r</i>

<i>r</i>

2


+<i>Z</i>2<i><sub>L</sub></i> * Mạch R, (L-r), C có f, R, L, r khơng đổi, C thay đổi thì UR max = U và UL max = khi ZL =ZC


<i>2 C</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>2</sub><i>C</i>1+<i>C</i>2


<i>ZC 1</i>+<i>ZC 2</i>


2 * Mạch R, L, C có C thay đổi. Nếu với 2 giá trị của C là C1 và C2 mà công suất P1 =P2 hay I1 = I2 hay 1 =  2 thì để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì C=và khi đó ZC = ZL =


<i>L</i><sub>1</sub>+<i>L</i><sub>2</sub>2



<i>Z<sub>L 1</sub></i>+<i>Z<sub>L 2</sub></i>


2 * Mạch R, L, C có L thay đổi. Nếu với 2 giá trị của L là L1 và L2 mà công suất P1 =P2 hay I1 = I2 hay 1 = 2 thì để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì L=và khi đó ZL = ZC =


* Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R-(L,r)-C trong đó {L hoặc C hoặc f} thay đổi được, điện áp2 đầu toàn mạch là U. Khi đo UL,r-C đạt giá trị nhỏ nhất khi ZL = ZC và UL,r-C(min) =


<i>ω=</i>

<sub>√</sub>

<i>ω</i>1<i>ω</i>2 <i>f =</i>

<i>f</i>1<i>. f</i>2

(



<i>ϕ<sub>i 1</sub>−ϕ<sub>i 2</sub></i>


2

)

* Với  = 1 hoặc  = 2 thì (I; P; UR; cos) có cùng giá trị vàpha ban đầu của dịng điện là i1 và i2. Khi đó ta có: để Imax hoặc Pmax hoặc Urmax hoặc cosmax thì và cos = cos

<i>ω</i>0=

<i>ω</i>1<i>ω</i>2 * Mạch RLC nối tiếp có L = CR2 và tần số góc thay đổi được. Khi  = 1 hoặc  = 2 ta có

cos1 = cos2 = cos, I1= I2 = I, P1 = P2 = P. U1R = U2R = UR. Khi thì cộng hưởng điện và ta có Imax,Pmax, URmax và cosmax.


<i>ω</i>1<i>. ω</i>2

<i>ω</i><sub>1</sub>2<i><sub>− ω</sub></i>


1<i>. ω</i>2+<i>ω</i>22=


<i>cos ϕ</i><sub>max</sub>



1+

(

<i>ω</i>1

<i>ω</i><sub>2</sub><i>−</i>

<i>ω</i><sub>2</sub>

<i>ω</i><sub>1</sub>



2=


1


1+

(

<i>ω</i>1

<i>ω</i><sub>2</sub><i>−</i>

<i>ω</i><sub>2</sub>

<i>ω</i><sub>1</sub>



2 <sub>+ cos1 = cos2 =</sub>


cos=


¿ <i>P</i>max


1+

(

<i>ω</i>1

<i>ω</i>2


<i>−</i>

<i>ω</i>2

<i>ω</i>1

)

2 ¿

<i>I</i><sub>max</sub>


1+

(

<i>ω</i>1

<i>ω</i>2


<i>−</i>

<i>ω</i>2

<i>ω</i>1

)

2 ¿

<i>U<sub>R max</sub></i>


1+

(

<i>ω</i>1

<i>ω</i>2


<i>−</i>

<i>ω</i>2

<i>ω</i>1

)



2 <sub>+ P1 = P2 và I1= I2 và</sub>


UR1

<i>2 π</i>

LC

<i>P</i>



<i>k</i>2 * Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tần số dịng điện f thay đổi được, khi tần số có giá trị 

</div>

<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>I</i><sub>max</sub><i>n</i>


<i>L</i>

<sub>|</sub>

<i>ω</i><sub>1</sub><i>− ω</i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>



<i>n</i><sub>2</sub><i>−1</i> <i>ω</i>0=

<i>ω</i>1<i>ω</i>2 * Đặt điện áp u = U0cost (U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn

mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi  = 0 thì cường độdòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Imax. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì cường độ dịng điệnhiệu dụng qua đoạn mạch bằng nhau I1 = I2 = . Khi đó ta có: R = và


7. Bài tốn: Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó {L hoặc C hoặc f hoặc R}có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiềucó giá trị hiệu dụng không đổi là U.


¿


<i>Z<sub>L</sub></i>=<i>Z<sub>C</sub>⇔f</i><sub>1</sub>=<i>f</i><sub>0</sub>= 1
<i>2 π</i>

LC

<i>UR</i>=<i>U</i>


¿{¿


* Để UR khơng phụ thuộc vào biến trở R thì: (Mạch xảy ra cộng hưởng)


¿


<i>Z<sub>L</sub></i>=<i>2 Z<sub>C</sub>⇔ f</i><sub>2</sub>= <i>f</i>0


2=1

2

<i>2 π</i>LC

<i>U<sub>L− R</sub></i>=<i>U ; tan ϕ<sub>L− R</sub></i>=<i>− tan ϕ</i><sub>AB</sub>


¿{


¿


* Để UL-R không phụ thuộc vào biến trở R thì:


¿


<i>Z<sub>L</sub></i>=<i>2 Z<sub>C</sub>⇔ f</i><sub>3</sub>=

<sub>√</sub>

<i>2 f</i><sub>0</sub>= 1

<i>2 π</i>

LC<i>⇒ f</i>3=2 f2

<i>UL − R</i>=<i>U ; tan ϕR −C</i>=<i>− tan ϕ</i>AB


¿{¿


* Để UR-C không phụ thuộc vào biến trở R thì:


8. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp trong đó {L hoặc C hoặc f} thay đổi được.Với {L1 hoặc C1 hoặc f1} mạch có {cơng suất P1; cường độ I1; hệ số cơng suất cos1}Với {L2 hoặc C2 hoặc f2} mạch có {cơng suất P2; cường độ I2; hệ số công suất cos2}


<i>P</i>1


<i>P</i><sub>2</sub>=

(



<i>cos ϕ</i>1


<i>cos ϕ</i><sub>2</sub>

)



2


=

(

<i>I</i>1

<i>I</i><sub>2</sub>

)



2


=

(

<i>U1 R</i>

<i>U<sub>2 R</sub></i>

)



2


Khi đó ta có hệ thức:


9. Bài tốn ý nghĩa hệ số cơng suất đối với động cơ điện: Trong các động cơ điện người ta luôn cố gắng nângcao hệ số công suát của động cơ (bằng cách mắc nối tiếp với động cơ một tụ điện C thích hợp) nhằm giảmcường độ dịng điện chạy qua động cơ, từ đó giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt.



<i>ΔP</i>2


<i>ΔP</i><sub>1</sub>=

(



<i>cos ϕ</i>1


<i>cos ϕ</i><sub>2</sub>

)



2


=

(

<i>I</i>2

<i>I</i><sub>1</sub>

)



2


=<i>1 − H</i>2


<i>1 − H</i><sub>1</sub> Giả sử động cơ điện có cơng suất P, điện áp U, điệntrở trong R, hệ số tự cảm cuộn dây L. Khi mắc nối tiếp với động cơ tụ C1 thì động cơ có dịng điện I1, hao phíđiện năng 1, hệ số công suất cos1, hiệu suất H1. Khi mắc nối tiếp với động cơ tụ C2 thì động cơ có dịngđiện I2, hao phí điện năng 2, hệ số cơng suất cos2, hiệu suất H2. Khi đó ta có hệ thức liên hệ:


10. Khi mạch xoay chiều RLC có U, L, C, R khơng đổi. Ta tăng tần số từ 0 đên +∞ thì:


f 0 1


<i>2 π</i>

LC f0 = +∞

Tính chất
mạch điện


ZC > ZL


Tính dung kháng


ZC = ZLMạch cộng hưởng


ZC < ZLTính cảm kháng


Z


+∞


R


+∞


I


=0


Imax =


=0


P



=0


<i>U</i>2


<i>R</i> Pmax =


=0

</div>

<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

=0 =0


cos


=0


1


=0


Câu 110. Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều i = I0cost chạy qua, những


phần tử nào không tiêu thụ điện năng?


A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L


Câu 111. Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất (cos) của mạch sẽ đạt giá trị


lớn nhất khi:A. Tích LC2


B. Tích R.I = U. (U hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch)


C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.D. Tất cả các ý trên đầu đúng.


Câu 112. Phát biểu nào sau đây là sai khi trong mạch R, L và C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện?


A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch có giá trị cực đại.B. Hệ số công suất cos = 1


C. Tổng trở Z = R.


D. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc điện trở R.


Câu 113. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ


nguyên các thông số RLC của mạch, kết luận nào sau đây là sai:A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.


B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện giảm.


D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm luôn không đổi.


Câu 114. Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công suất coscủa một mạch điện xoay chiều.


A. Mạch R, L nối tiếp: cos > 0 B. Mạch R, C nối tiếp: cos < 0C. Mạch L, C nối tiếp: cos = 0 D. Mạch chỉ có R: cos = 1.


Câu 115. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm có điện trở họat động r mắc nối tiếp nhau. Điện



trở tiêu thụ công suất P1; cuộn cảm tiêu thụ công suất P2. Vậy cơng suất tồn mạch là:


<i>P</i><sub>1</sub>2+<i>P</i><sub>2</sub>2 <i>P</i>1<i>P</i>2

<i>P</i>1+<i>P</i>2



<i>P</i>1<i>. P</i>2 A. P = B. P = C. P = D. P


= P1+ P2


Câu 116. Một cuộn dây có diện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế xoay


chiều tần số f. Hệ cố công suất của mạch bằng:


<i>R</i>


<i>R</i>2+<i>4 π</i>2<i>f</i>2<i>L</i>2

<i>R</i>


<i>R</i>2+2 π2<i>f</i>2<i>L</i>2

<i>R</i>


<i>R+2 π fL</i> A. B. C. D.


Câu 117. Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều:


A. Cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng. B. Cần có tri số lớn để tiêu thụ ít điện năng.


C. Khơng ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng. D. Cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng đó toả nhiệt.


Câu 118. Mạch điện gồm một điện trở thuần và một cuộn thuần cảm mắc nối tiếp và được nối với một hiệu


diện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dịng điện tăng dần từ 0 thì cơng suất mạch.


A. Tăng B. Không đổi.


B. Giảm D. Đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.


Câu 119. Trong mạch điện RLC nếu hiệu điện thế U của dòng điện xoay chiều khơng đổi thì khi ta tăng tần


số từ 0Hz đến vơ cùng lớn thì cường độ dịng điện sẽ:A. Tăng từ 0 đến vô cùng.


B. Giảm từ vô cùng lớn đến 0.


C. Tăng từ 0 đến một giá trị lớn nhất Imax rồi lại giảm về 0.


D. Tăng từ một giá trị khác 0 đến một giá trị lớn nhất Imax rồi lại giảm về một giá trị khác 0.


Câu 120. Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn đây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có dung


kháng là với điện dung ZC khơng thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệudụng U ổn định. Thay đổi L thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại và bằng:


<i>U . Z<sub>C</sub></i><i>R</i>


<i>U .</i>

<sub>√</sub>

<i>R</i>2+<i>Z<sub>C</sub></i>2

<i>R</i>


<i>U .</i>

<sub>√</sub>

<i>R</i>2

+<i>Z<sub>C</sub></i>2


<i>ZC</i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

C. D.


Câu 121. Các đèn ống dùng địng điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ phát sáng hoặc tắt mỗi giây:


A. 50 lần B. 25 lần C. 100 lần D. Sáng đều không tắt


Câu 122. Nếu tăng điện áp cực đại của nguồn điện xoay chiều đặt vào 2 đầu điện trở R lên 2 lần thì cơng suất


tiêu thụ của điện trở sẽ:


A. Tăng 2 lần B. Tăng lần


C. Tăng 4 lần D. Khơng đổi vì R khơng đổi.


Câu 123. Một đoạn mạch xoay chiều RLC, cuộn dây thuần cảm có ZL = ZC, điện áp hai đầu mạch có giá trị


là U, công suất tiêu thụ của mạch là P = RI2. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. P tỉ lệ với U B. P tỉ lệ với R


C. P tỉ lệ với U2 D. P không phụ thuộc vào R


Câu 124. Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C. Điện dung C thay đổi được và đang có tính cảm kháng. Cách


nào sau đây không thể làm công suất mạch tăng đến cực đại?A. Điểu chỉnh để giảm dần điện dung của tụ điện C.


B. Cố định C và thay cuôn cảm L bằng cuộn cảm có L’< L thích hợp.C. Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C’ có điện dung thích hợp.D. Cố định C và mắc song song với C tụ C’ có điện dung thích hợp.


Câu 125. Trong mạch điện RLC nếu hiệu điện thế U của dịng điện xoay chiều khơng đổi thì khi ta tăng tần


số từ 0Hz đến vơ cùng lớn thì công suất mạch điện sẽ:A. Tăng từ 0 đến vô cùng.


B. Giảm từ vô cùng lớn đến 0.


C. Tăng từ 0 đến một giá trị lớn nhất Pmax rồi lại giảm về 0.


D. Tăng từ một giá trị khác 0 đến một giá trị lớn nhất Pmax rồi lại giảm về một giá trị khác 0.


Câu 126. Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ ngun các thơng số khác nếu giảm tần


số dịng điện thì kết luận nào sau đây là sai?A. Công suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảmB. Tổng trở giảm, sau đó tăng


C. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm


D. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm.


Câu 127. Công suất tức thời của đoạn mạch xoay chiều khơng có tính chất nào sau đây?


A. Có giá trị cực đại bằng 2 lần cơng suất trung bình.B. Biến thiên tuần hồn với tần số gấp 2 tần số dịng điện.C. Biến thiên tuần hồn cùng pha với dịng điện.


D. Ln có giá trị khơng âm.


Câu 128. Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế khơng đổi U thì công suất tiêu thụ là P1 và nếu mắc


vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì cơng suất tiêu thụ P2. Chọn mệnh đề đúng: A. P1 > P2 B. P1  P2 C. P1 < P2 D. P1 = P2


Câu 129. Dịng điện xoay chiều có biểu thức i = I0cos(t + ) chạy trong mạch điện gồm điện trở R mắc nối


tiếp với một điốt bán dẫn chỉ cho dịng điện đi qua theo một chiều. Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện:


<i>I</i><sub>0</sub>


2

<i>I</i><sub>0</sub>


2


<i>I</i><sub>0</sub>



4 A. B. C. I0 D.


Câu 130. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau


thời gian t1 = 10 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả haidây mắc song song thì nước sé sôi sau thời gian bao lâu? Biết rằng nguồn điện xoay chiều sử dụng có giá trịhiệu dụng U khơng đổi.


A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút).


Câu 131. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau


thời gian t1 = 10 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả haidây mắc nối tiếp thì nước sé sơi sau thời gian bao lâu? Biết rằng nguồn điện xoay chiều sử dụng có giá trị hiệudụng U khơng đổi.


A. t = 8 (phút). B. t = 25 (phút). C. t = 30 (phút). D. t = 50 (phút).


Câu 132. Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos100t (A) chạy qua điện trở R = 100 thì sau thời gian 1 phút


nhiệt tỏa ra từ điện trở là:


A. 240 kJ B. 12kJ C. 24 kJ D. 48kJ


Câu 133. Một bếp điện 200V -1000W được sử dụng ở hiệu điện thế xoay chiều U = 200V. Điện năng bếp


tiêu thụ sau 30 phút là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Câu 134. Một bếp điện 200V -1000W được sử dụng ở hiệu điện thế xoay chiều U = 100V. Điện năng bếptiêu thụ sau 30 phút là:


A. 0,25kWh. B. 0,125kWh C. 0,5kWh D. 1250 J


Câu 135. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C, cuộn dây thuần cảm. Điện trở thuần R = 300, tụ điện có dung


kháng ZC = 100. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cos = 1/. Cuộn dây có cảm kháng là:


A. 200  B. 400 C. 300 D. 200


Câu 136. Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318H. Muốn có cộng


hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:


A. 10-4 F B. 15,9F C. 16F D. 31,8F


Câu 137. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết R = 90; r = 10 ; L = 0,637H. Tụ C có điện dung biến đổi được.


Hiệu điện thế: uAB = 120cos100t (V). Điện dung Cnhận giá trị bao nhiêu để công suất trên mạch đạt cựcđại? Cơng suất tiêu thụ trong mạch lúc đó là bao nhiêu?


10<i>− 4</i>


<i>π</i> A. C =F; Pmax = 120 W


10<i>− 4</i>


<i>2 π</i> B. C =F; Pmax = 144 W


¿10



<i>− 4</i>


<i>4 π</i> C. C F; Pmax = 100 W


¿10


<i>− 4</i>


<i>π</i> D. C F; Pmax = 120 W


Câu 138. Cho đoạn mạch như hình vẽ, R = 100; C = 0,318.10-4 F;


hiệu điện thế u = 200cos(100t)(V). Cuộn dây có độ tự cảm thay đổiđược. Độ tự cảm L phải nhận giá trị bao nhiêu để hệ số công suất củamạch lớn nhất? Cơng suất tiêu thụ lúc đó là bao nhiêu?


A. L = 1/ (H); P = 200W B. L = 1/2(H); P =240W C. L =2/ (H); P = 150W D. L = 1/(H); P = 200 W


Câu 139. 10


<i>− 4</i>


<i>4 π</i>


10<i>− 4</i>


<i>2 π</i> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầuđoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thayđổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc F thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trịbằng nhau. Giá trị của L bằng:


1<i>2 π</i>


2


<i>π</i>


1<i>3 π</i>


3


<i>π</i> A. H B. H C. H D. H


Câu 140. Cho một mạch điện xoay chiều như hình vẽ với R = 100, C = 0,318.10-4F, hiệu điện thế toàn


mạch là uAB = 200cos(100t + /4) V. Cuộn thuần cảm có giá trị thay đổi được. Khi L biến thiên thì UC cógiá trị cực đại là:


A. 200 V B. 282 V C. 400 V D. 220 V.


Câu 141. Cho mạch điện xoay chiều RLC với hiệu điện thế 2 đầu mạch uAB = Ucost (V). R, L, C, U


không đổi. Tần số góc  có thể thay đổi được. Khi  = 1 = 80 rad/s hoặc  = 2 = 180 rad/s thì cường độdịng điện qua mạch có cùng giá trị. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giátrị là:


A. 50Hz B. 60Hz. C. 25Hz D. 120Hz


Câu 142. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là: u = 200cos(100t - /3 (V), cường độ


dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100t - 2/3 (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:


A. 200W B. 400W C. 800W D. 200 W


Câu 143. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và


dịng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: uAD = 100cos(100t + /2)(V); uDB = 100cos(100t + 2/3)(V);i= cos(100t + /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:


A. 100W B. 242W C. 484W D. 250W.


Câu 144. Đoạn mạch MP gồm hai đoạn MN và NP ghép nối tiếp. Hiệu điện thế tức thời trên các đoạn mạch


và cường độ dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức uMN = 120cos100t (V); uNP = 120sin100t (V), i =2sin(100t + /3). Tổng trở và công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch MP là:


A. 120; 240W. B. 120 ; 240W. C. 120; 120 W D. 120 ; 120 W


Câu 145. Cho đoạn mạch RLC, R = 50. Đặt vào mạch có điện áp là u = 100cos(100t + /6)V, biết điện áp


giữa hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /6. Cơng suất tiêu thụ của mạch là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Câu 146. Cho đoạn mạch RLC, R = 50. Đặt vào mạch hiệu điện thế: u = 100cosωt(V), biết hiệu điện thếgiữa hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /4. Công suất tiêu thụ của mạch là:


A. 100W B. 100 W C. 50W D. 50 W.



Câu 147. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, biết L = 0,318H, hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng uAB =


200cos100t (V). Cho C = 0,159.10-4 F thì dịng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa A và B một góc /4.Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?


A. P = 150W B. P = 75W C. P = 100W D. P = 200W


Câu 148. Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L = 1/π (H), điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 100cos100t(V).


Mạch tiêu thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở khơng đáng kể thì côngsuất tiêu thụ của mạch không đổi. Giá trị của R và C là:


2 . 10<i>−4</i>


<i>π</i>


2 . 10<i>−4</i>


<i>π</i>


10<i>− 4</i>


<i>π</i>


10<i>− 4</i>


<i>π</i> A. 100, (F) B. 50, (F)C. 100, (F)


D. 50, (F)



Câu 149. Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai


đầu cuộn dây, Ud và dòng điện là /3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC = Ud. Hệ sốcơng suất của mạch điện bằng:


A. 0,707. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,25.


Câu 150. Trong một hộp đen có hai trong ba linh kiện sau đây ghép nối tiếp: Cuộn cảm, điện trở thuần, tụ


điện. Khi đặt vào mạch u = 100cosωt (V), thì i = cos(ωt)(A). Khi giữ nguyên U, tăng ω lên lần thì mạch có hệsố công suất là 1/ . Hỏi nếu từ giá trị ban đầu của ω, giảm ω đi 2 lần thì hệ số công suất là bao nhiêu:


A. 0,426 B. 1/ C. 0,526 D. /2.


Câu 151. Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi


được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dịng điện qua mạch là -/2 và /6 còncường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1 là:


A. 0,866 B. 0,9239 C. 0,707 D. 0,5


Câu 152. Đoạn mạch nối tiếp R, L(thuần cảm) và tụ C có thể biến đổi. Đặt dưới điện áp xoay chiều U, f


không đổi. Khi điều chỉnh C với C1 và C2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là /6 và -/12 cịn cườngđộ hiệu dụng khơng thay đổi. Hệ số cơng suất của mạch ứng với giá trị C1 là:


A. 0,8642 B. 0,9852 C. 0,9238 D. 0,8513


Câu 153. 10



<i>− 4</i>


<i>π</i>


10<i>− 4</i>


<i>3 π</i> Cho mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lkhơng đổi, điện trở thuần R khơng đổi và tụ có điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp cóbiểu thức u = 100cos100t V thì: Khi C = C1 = F hay C = C2 = F mạch tiêu thụ cùng cơng suất, nhưng cườngđộ dịng điện tức thời lệch pha nhau một góc 2/3. Điện trở thuần R bằng:


A. 100  B. 100  C.  D. 100 


Câu 154. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối


tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 +R2 = 100 thì thấy cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Cơng suất này cógiá trị là


A. 50W. B. 100W. C. 400W. D. 200W.


Câu 155. Một mạch điện gồm một tụ điện C, một cuộn cảm L thuần cảm


kháng và biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch mộthiệu điện thế xoay chiều có dạng uAB = 200cos100t (V). Biết rằng ứngvới hai giá trị của biến trở là R1 = 10 và R2 = 40 thì cơng suất tiêu thụ


P trên đoạn mạch là như nhau. Công suất P của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây?


A. P = 800W B. P = 80W C. P = 400W D. 900W


Câu 156. Cho một đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm và R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện


áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và điều chỉnh R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cựcđại và bằng 100W. Tính cơng suất tiêu thụ trên mạch khi điều chỉnh R = R0.


A. 100W B. 50W C. 25W D. 50 W.


Câu 157. Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB = U0cost V. Thay đổi R,


khi điện trở R có giá trị 80  thì cơng suất đạt giá trị cực đại 200W. Khi R = 60 thì mạch tiêu thụ công suấtbằng bao nhiêu?


A. 100 W B. 150 W C. 192 W D. 144 W


Câu 158. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của tụ là

</div>

<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

mạch lớn nhât?


A. Tăng thêm 5Ω B. Tăng thêm 10Ω C. Tăng thêm 15Ω D. Giảm đi 15Ω.


Câu 159. Đặt điện áp u = 175cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện


mắc nối tiếp. Biết các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 25V,25V và 175V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:


A. 1/7. B. 7/25. C. 1/25. D. 1/


Câu 160. Đặt vào 2 đầu điện trở R = 100 một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = [50cos(100t + /4) +



50] V. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở:


A. 75W B. 50W C. 0 W D. 100W.


Câu 161. Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử L và R với điện trở R = ZL = 100 một nguồn điện tổng hợp


có biểu thức u = [100cos(100t + /4) + 100]V. Tính cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch


A. 1,41A B. 0,7A C. 1,7A D. 1,22A


Câu 162. Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử L và R với điện trở R = ZC = 100 một nguồn điện tổng hợp


có biểu thức u = [100cos(100t + /4) + 100]V. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở:


A. 50W B. 200W C. 25 W D. 150W.


Câu 163. Đặt vào 2 đầu mạch điện có 3 phần tử C, L và R với điện trở R = Z L = 100 và ZC =200 một


nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = [100cos(100t + /4) + 100]V. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở:


A. 50W B. 200W C. 25 W D. 150W.


Câu 164. Mạch RLC nối tiếp có L = C.R2 và tần số góc thay đổi được. Khi = 1 = 100 rad/s hoặc  = 2


= 200 rad/s ta có cos1 = cos2 = k. Tính giá trị của k


A. 0,667 B. 0,816 C. /2 D. /2


Câu 165. Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào



nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi phần tử là nhưnhau và công suất tiêu thụ của mạch là P. Hỏi nếu bỏ tụ C chỉ giữ lại R,L thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P’sẽ bằng bao nhiêu theo P?


A. P’ = P B. P’ = 2P C. P’ = 0,5P D. P’ = P/


Câu 166. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi


có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch là u = Ucos t (V). Khi C = C1 thìcơng suất mạch là P = 200W và cường độ đòng điện qua mạch là: i = Icos(t + /3) (A). Khi C = C2 thì cơngsuất mạch cực đại. Tính cơng suất mạch khi C = C2.


A. 400W B. 200W C. 800W D. 100W.


Câu 167. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện biến đổi có điện


dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: u = U 0cos(t + /4)(V). Khi C = C1 thì cường độ địng điện qua mạch là: i = I0cos(t) (A) và công suất tiêu thụ trên mạch là P1.Khi C = C2 thì cơng suất mạch cực đại P2 = 100W. Tính P1.


A. P1 = 200W B. P1 = 50 W C. P1 = 50W D. P1 = 25W.


Câu 168. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu


đoạn mạch có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của R và giữahai đầu của cuộn dây có cùng giá trị và lệch pha nhau góc /3. Để hệ số cơng suất bằng 1 thì người ta phảimắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung 100F và khi đó cơng suất tiêu thụ trên mạch là 100 W. Hỏi khichưa mắc thêm tụ thì cơng suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?


A. 50 W B. 86,6 W C. 75 W D. 70,7 W


Câu 169. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ biến đổi có điện dung


C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: u = U0cos(t + /3). KhiC = C1 thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I01cos(t) và công suất tiêu thụ trên mạch là P1. Khi C = C2thì cường độ dịng điện qua mạch là i = I02cos(t +/6) và công suất tiêu thụ trên mạch là P2 = 150 W. TínhP1


A. 75 W B. 75 W C. 50 W D. 50 W


Câu 170. Một động cơ điện có cơng suất P không đổi khi được mắc vào nguồn xoay chiều tần số f và giá trị


hiệu dụng U không đổi. Điện trở của cuộn dây động cơ là R và hệ số tự cảm là L với 2 .f.L = R. Hỏi nếu mắcnối tiếp với động cơ một tụ điện có điện dung C thỏa mãn 2.C.L = 1 thì cơng suất hao phí do tỏa nhiệt củađộng cơ thay đổi thế nào?


A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần.


Câu 171. Một động cơ điện có cơng suất P không đổi khi được mắc vào nguồn xoay chiều tần số f và giá trị

</div>

<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

yếu do cuộn dây động cơ có điện trở R.


A. 80% B. 90% C. 70% D. 100%


Câu 172. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R không đổi mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C biến


thiên và cuộn dây thuần cảm L = 0,3/ H. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = Usin100t V. Khi điểu chỉnh điệndung của tụ điện đến giá trị C1 thì điện áp hiệu dụng URC = U. Giá trị của C1 là:


10<i>−2</i>


<i>15 π</i> <i>F</i>


15 .10<i>− 2</i>


<i>π</i> <i>F</i>


10<i>− 4</i>


<i>15 π</i> <i>F</i>


15 .10<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>F</i> A. B. C. D.


Câu 173. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn


mạch nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi.Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác khơng. Với C = C1 thìđiện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị khơng đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biếntrở. Với C = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng:


A. 200 V. B. 100 V. C. 100 V. D. 200 V.


Câu 174. <i>ω</i>1=


1


2

LC Đặt điện áp u = Ucost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắcnối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điệnvới điện dung C. Đặt . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng bao nhiêu?

<i>ω</i><sub>1</sub>


2

2 <i>ω</i>1

2

<i>ω</i><sub>1</sub>


2 A. B. C. D. 21

Câu 175. Cho mạch điện AB chứa cuộn cảm thuần, một biến trở R và một tụ điện (theo thứ tự đó) mắc nối


tiếp nhau. Biết điện áp xoay chiều giữa hai đầu A và B có tần số 60 Hz và điện áp hiệu dụng có giá trịlnbằng 250 V; tụ có điện dung F. Cho T thay đổi, ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạchchứaR và C không phụ thuộc vào R. Nếu chỉnh cho R = 37,5  thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạchcó giá trị bằng:


A. 3A B. 1 A C. 4A D. 2 A


Câu 176. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C


theo thứ tự mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200Vvà tần số f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 1A, điện áp hiệudụng giữa hai đầu RL không thay đổi khi R thay đổi. Điện dung của tụ điện là:


10<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>μF</i>



25


<i>π</i> <i>μF</i>


2 . 10<i>−4</i>


<i>π</i> <i>μF</i>


4 . 10<i>−4</i>


<i>π</i> <i>μF</i> A. B. C. D.


Câu 177. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C


theo thứ tự mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200Vvà tần số f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 2A, điện áp hiệudụng giữa hai đầu RL không thay đổi khi R thay đổi. Độ tự cảm lớn nhất của cuộn dây có thể là:


1<i>2 π</i> <i>H</i>


1


<i>π</i> <i>H</i>


2


<i>π</i> <i>H</i>


1


<i>2 π</i> <i>H</i> A. B. C. D.

Câu 178. Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ điện có điện


dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữađiện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vàtần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạnmạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là:


A. 24 . B. 16  C. 30  D. 40 


Câu 179. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R,


L, C mắc nối tiếp. Khi  = 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C. Khi  =2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là:


<i>ω</i><sub>1</sub>=<i>ω</i><sub>2</sub><i>Z1 L</i>


<i>Z1 C</i>


<i>ω</i><sub>1</sub>=<i>ω</i><sub>2</sub>

<i>Z1 L</i>

<i>Z<sub>1C</sub></i> <i>ω</i>1=<i>ω</i>2


<i>Z<sub>1 C</sub></i><i>Z1 L</i>


<i>ω</i><sub>1</sub>=<i>ω</i><sub>2</sub>

<i>Z1C</i>


<i>Z<sub>1 L</sub></i> A. B. C. D.


Câu 180. Đặt điện áp u = Ucos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

</div>

<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>f</i>2=


2


3<i>f</i>1 <i>f</i>2=



3


2 <i>f</i>1 <i>f</i>2=


4


3<i>f</i>1 <i>f</i>2=


3


4<i>f</i>1 A. B. C. D.


Câu 181. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dịng điện là f thì ZL = 25  và ZC = 75  khi dòng điện trong


mạch có tần số f0 thì c•ờng độ hiệu dung qua mạch có giá trị lớn nhất. Kết luận nào sau đây là đúng.


A. f0 = f B. f = f0 C. f0 = 25f D. f = 25f0


Câu 182. Trong đoạn mạch RLC xoay chiều nối tiếp có UL = 20V; UC = 40V; UR = 15V; f = 50 Hz. Tần số



f0 để mạch cộng hưởng và giá trị UR lúc đó là:


A. 75(Hz), 25V B. 50 (Hz), 25 V C. 50 (Hz), 25V D. 75 (Hz), 25 V


Câu 183. Đặt điện áp u = U0cost (V) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở


thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi  = 0 thì cường độ dịng điện hiệudụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạnmạch bằng nhau và bằng Im. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R bằng:


A. 150. B. 200 C. 160. D. 50


Câu 184. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = Ucos(100t +1); u2 = Ucos(120t+2); u 3 =


Ucos(110t + 3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện cóđiện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 = Icos100t;i2 = Icos(100t +); i3 = I’cos(110t -). So sánh I và I’, ta có:


A. I = I’. B. I = I’ . C. I <I’. D. I > I’.


Câu 185. Đặt điện áp u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở


thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết ở thờiđiểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400V; ở thời điểm t + (s), cường độ dòng điện tức thời quađoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là:


A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.


Câu 186. Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai



đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt này có ghi các giá trị địnhmức: 220V - 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt vàcường độ dịng điện qua nó là , với cos = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng cơng suất định mức thì R bằng:


A. 180B. 354 C. 361 D. 267


Câu 187. Để bơm nước ngoài cánh đồng xa, người ta dùng một máy bơm nước mà động cơ của nó là một


động cơ điện một pha loại 220V - 704W. Cách xa động cơ, có một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệudụng U. Để cho động cơ hoạt động người ta dùng đường dây truyền tải có điện trở 2,5 nối từ nguồn điện đótới động cơ. Biết hệ số cơng suất của động cơ khi chạy đúng công suất định mức là 0,8. Để động cơ chạy đúngcơng suất định mức thì điện áp hiệu dụng

</div>

<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>BÀI TOÁN CỰC TRỊ</b></i>



1) Bài tốn 1: Tìm giá trị của R để cơng suất tiêu thụ trên toàn mạch là cực đại. Biết C, U, L, R0 là các hằngsố đã biết và ZL - ZC  0


(

<i>R+R</i>0

)

<i>U</i>2

(

<i>R +R</i>0

)

2

+

(

<i>ZL− ZC</i>

)



2 Áp dụng công thức: P = (R + R0)I2 =


<i>U</i>2



(<i>R+R</i><sub>0</sub>)+

(

<i>ZL− ZC</i>

)



2


(

<i>R+R</i><sub>0</sub>

)



Chia cả tử và mẫu cho (R + R0) ta được: P =


[

(<i>R+R</i><sub>0</sub>)+

(

<i>ZL− ZC</i>

)



2


(

<i>R+R</i>0

)

]



Vì U khơng đổi Pmax khi ᄃ nhỏ nhất


(<i>R+R</i>0)+


(

<i>ZL− ZC</i>

)

2

(

<i>R +R</i>0

)



2

(<i>R+R</i><sub>0</sub>).

(

<i>ZL−ZC</i>

)



2


(

<i>R+R</i>0

)



2

<sub>√</sub>

(

<i>ZL− ZC</i>

)




2 <sub>Theo Bất đẳng thức</sub>


Cauchy: ᄃ (ᄃ = ᄃ= const


[

(<i>R+R</i><sub>0</sub>)+

(

<i>ZL− ZC</i>

)



2


(

<i>R+R</i>0

)

]



(<i>R+R</i>0)=


(

<i>ZL− ZC</i>

)

2

(

<i>R+R</i>0

)



=> ᄃ cực tiểu khi ᄃ


<i>U</i>2


<i>2(R +R</i><sub>0</sub>) Suy ra: Pmax =  R + R0 = |ZL - ZC|  R = |ZL - ZC| -R0Vậy:


* Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong R0 và điện trở thuần R có thể thay đổi được. Nếu với 2 giátrị của biến trở là R1 và R2 mà cơng suất P có cùng giá trị P1 = P2 thì ta ln có:


|

<i>ZL− ZC</i>

|

=

(

<i>R</i>1+<i>R</i>0

) (

<i>R</i>2+<i>R</i>0

)




<i>U</i>2<i>R</i>1+<i>R</i>2+2 R0


+ và P1 = P2 =


|

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>|</sub>

<i>− R</i><sub>0</sub>=

<sub>√</sub>

<sub>(</sub>

<i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>0</sub>

<sub>)(</sub>

<i>R</i><sub>2</sub>+<i>R</i><sub>0</sub>

<sub>)</sub>

<i>− R</i><sub>0</sub> + Và giá trị của R đểPmax là R =

<i>U</i>2


2

<sub>√</sub>

<sub>(</sub>

<i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>0</sub>

<sub>) (</sub>

<i>R</i><sub>2</sub>+<i>R</i><sub>0</sub>

<sub>)</sub>

=

<i>U</i>2


2

|

<i>ZL− ZC</i>

|

+ Khi đó Pmax = (Nếu

cuộn dây thuần cảm thì cho R0 = 0)


<i>U</i>2


<i>2 R</i>=


<i>U</i>02


<i>4 R</i>


<i>U</i>


2 * Khi mạch xoay chiều RLC có cuộn dây thuần cảm (R0 = 0) và có U, L, C, fkhơng đổi cịn R = |ZL – ZC| thìkhi đó ta có: Pmax = ; UR = ; cos = ; tan =  1;  =  (rad)

Chú ý: Khơng được nhầm lẫn giữa bài tốn cực trị (R thay đổi để Pmax) với bài toán cộng hưởng (ZL = ZCđể Pmax)


2) Bài tốn 2: Tìm giá trị của R để công suất tiêu thụ trn R là cực đại. Biết ZL - ZC  0.RU2


(

<i>R +R</i>0

)

2

+

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2 Áp dụng công thức: PR = R.I2 = (1)

<i>U</i>2


1


<i>R</i>

(

<i>R+R</i>0

)



2


+1


<i>R</i>

(

<i>ZL− ZC</i>

)



2


<i>U</i>2


<i>R+R</i>0



2


+

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2

<i>R</i> +<i>2 R</i>0


Chia cả tử và mẫu cho R


ta được: PR = =


[

<i>R+R</i>0

2


+

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2

<i>R</i> +2 R0

] [

<i>R+</i>

<i>R</i><sub>0</sub>2


+

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2

<i>R</i>

]

Vì U khơng đổi nên P(R)max khi ᄃ nhỏ nhất ( ᄃ nhỏ

nhất.


<i>R=R</i>0


2



+

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2

<i>R</i> <i>R=</i>

<i>R</i>0

2


+

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2 Theo cô-si thì ᄃ ( ᄃ

<i>R=</i>

<sub>√</sub>

<i>R</i><sub>0</sub>2+

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2 <i>U</i>

2


2

<sub>[√</sub>

<i>R</i><sub>0</sub>2

+

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2+<i>R</i><sub>0</sub>

]


</div>

<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

3) Bài tốn 3: Tìm giá trị của L, để hiệu điện thế giữa giữa hai đầu L, đạt giá trị lớn nhất. Cho UAB, C, R lànhững hằng số đã biết.


<i>ZL− ZC</i>¿2


¿


<i>R</i>2


+¿√¿


<i>U . ZL</i>


¿


Ta có: UL = I.ZL = (1)


<i>1− Z<sub>C</sub></i>. 1


<i>Z<sub>L</sub></i>¿


2


¿


<i>R</i>2. 1


<i>Z</i>2<i><sub>L</sub></i>+¿


√¿


<i>U</i>


¿


Chia cả tử và mẫu cho ZL ta được: UL =


<i>1− ZC</i>.


1


<i>Z<sub>L</sub></i>¿


2


<i>R</i>2. 1


<i>Z</i>2<i><sub>L</sub></i>+¿


¿


[

(

<i>R</i>2+<i>ZC</i>2

)

. 1

<i>ZL</i>2


<i>−2 . ZC</i>.


1


<i>Z<sub>L</sub></i>+1

]

Ta thấy ULmax khi: ᄃ min ( ᄃ min

1


<i>Z<sub>L</sub></i>

(

<i>R</i>2+<i>ZC</i>2

)

<i>.t</i>2<i>− 2. ZCt+1</i> 2

(

<i>R</i>2+<i>ZC</i>2

)

<i>. t −2 . ZC</i> Ta đặt: t =  f(t)=ᄃ ( f’(t) =ᄃ

<i>Z<sub>C</sub></i><i>R</i>2


+<i>Z<sub>C</sub></i>2  f’(t) = 0  t = Dùng


<i>Z<sub>C</sub></i><i>R</i>2+<i>Z<sub>C</sub></i>2


<i>R</i>2


+<i>ZC</i>2


<i>Z<sub>C</sub></i> Dùng bảng biến thiên ta có: f(t)min t =  ZL =


<i>U<sub>Lmax</sub></i>=<i>U</i>

<i>R</i>

2


+<i>Z<sub>C</sub></i>2


<i>R</i> =


<i>U<sub>R</sub></i>2+<i>U<sub>C</sub></i>2


<i>UC</i>


Khi đó


<i>UL</i>2


=<i>U</i>2+<i>UR</i>2



+<i>UC</i>2


Khi đó điện áp 2 đầu mạch u sớm pha hơn i và u lệch pha với uRC góc /2 đồngthời


Lưu ý: Khơng được nhầm bài toán cực trị (L thay đổi để UL max) với bài toán cộng hưởng (L thay đổi đểUC max).


Một số bài toán cực trị tương tự với mạch nối tiếp R,L,C.


<i>R</i>2+<i>ZL</i>2


<i>ZL</i>


<i>U<sub>C max</sub></i>=<i>U</i>

<i>R</i>

2


+<i>Z</i>2<i><sub>L</sub></i>


<i>R</i> =


<i>U<sub>R</sub></i>2+<i>U<sub>L</sub></i>2


<i>UL</i>


<i>UC</i>2=<i>U</i>2+<i>UR</i>2+<i>UL</i>2 * Tụ C thay đổi thì


UCmax khi ZC = và khi đó và điện áp 2 đầu mạch u trễ pha hơn i và u lệch pha với uRL góc /2 đồng thời
1


<i>Z<sub>C</sub></i>=


1
2

(

1<i>Z<sub>C</sub></i>1+ 1<i>Z<sub>C</sub></i>

2



<i>C=C</i>1+<i>C</i>2


2 * Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thìUCmax khi 


1


<i>ZL</i>


=1
2

(



1


<i>ZL</i>1


+ 1


<i>ZL</i>2

)



<i>L=2 L</i>1<i>L</i>2


<i>L</i>1+<i>L</i>2


* Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì


ULmaxkhi 


* Tụ C thay đổi và RC mắc liên tiếp nhau thì URC max khi


<i>Z<sub>C</sub></i>=<i>ZL</i>+

<i>4 R</i>

2


+<i>Z</i>2<i><sub>L</sub></i>


2 <i>U</i>RCMax=


2 UR


<i>4 R</i>2

+<i>Z<sub>L</sub></i>2<i>− Z<sub>L</sub></i> và


<i>Z<sub>C</sub></i>=0 <i>U</i>RCMin=


UR


<i>R</i>2+<i>Z</i>2<i><sub>L</sub></i>

* Tụ C thay đổi và RC mắc liên tiếp nhau thì URC


min khi và

</div>

<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>Z<sub>L</sub></i>=<i>ZC</i>+

<i>4 R</i>

2


+<i>Z<sub>C</sub></i>2


2 <i>U</i>RLMax


= 2 UR


<i>4 R</i>2

+<i>Z</i>2<i><sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i> và


<i>Z<sub>L</sub></i>=0 <i>U</i>RLMin=


UR


<i>R</i>2

+<i>Z<sub>C</sub></i>2


* Với L thay đổi và RL mắc liên tiếp nhau thì URL


min khi và


4) Bài tốn 4: Tìm giá trị của tần số f để hiệu điện thế giữa hai đầu C, (hoặc hiệu điện thế giữa hai đầu L) đạtgiá trị lớn nhất. Cho U, C, R, L là những hằng số đã biết.


<i>Z<sub>C</sub></i>= 1


<i>ωC</i>=


1


<i>2 πf .C</i> <i>UC</i>=<i>I . ZC</i>=


<i>U . ZC</i>


<i>R</i>2+

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

2

<i>U</i>


<i>2 πf . C</i>

<i>R</i>2

+

(

<i>2 π fL −</i> 1
<i>2 π fC</i>

)



2 Ta có: và =


<i>U</i>


<i>2 π . C</i>

<i>R</i>2<i>. f</i>2+

(

<i>2 πf</i>2<i>L −</i> 1

<i>2 πC</i>

2 <sub>Hay UC = </sub>


[

<i>R</i>2<i>. f</i>2+

(

<i>2 πf</i>2<i>L−</i> 1
<i>2 πC</i>

)



2


]

Vì U, C, L là những hằng số nên UC lớn nhất khi: nhỏ nhất
<i>2 πL</i>¿2<i>f</i>4+

(

<i>R</i>2<i>−2 L</i>

<i>C</i>

)

<i>f</i>

2


+

(

1
<i>2 πC</i>

)



2


¿


 ᄃ nhỏ nhất


<i>2 πL</i>¿2<i>t</i>2+

(

<i>R</i>2<i>−2 L</i>

<i>C</i>

)

<i>t+</i>

(



1

<i>2 πC</i>

)



2


¿


Đặt t = f2  F(t) = ᄃ


<i>πL</i>¿2<i>t+</i>

(

<i>R</i>2<i>−2 L</i>

<i>C</i>

)



8¿


<i>πL</i>¿2


8¿


<i>t=</i>


<i>2 L</i>


<i>C</i> <i>− R</i>


2


¿


 F’(t) = ᄃ ( F’(t) = 0 (





<i>πL</i>¿2


8¿


<i>t=</i>


<i>2 L</i>


<i>C</i> <i>− R</i>


2


¿


<i>f =</i> 1


<i>2 π</i>

1LC<i>−</i>

<i>R</i>2


<i>2 L</i>2 Dùng bảng biến thiên ta có F(t)min khi: ᄃ ( ᄃ


<i>f =</i> 1


<i>2 π</i>

1LC<i>−</i>

<i>R</i>2


<i>2 L</i>2 <i>UC max</i>


= <i>2 U . L</i>


<i>R</i>

<sub>√</sub>

<i>4 RC− R</i>2<i><sub>C</sub></i>2 Vậy khi ᄃ thì ᄃ

<i>f =</i> 1


<i>2 π</i>



2


<i>2LC− C</i>2<i>R</i>2 <i>ULmax</i>=


<i>2 U . L</i>


<i>R</i>

<sub>√</sub>

<i>4 RC − R</i>2<i><sub>C</sub></i>2=<i>UC max</i> Tương tự khi ᄃ thì ᄃ

Một số bài toán:


* Khi tần số f thay đổi với fR thì URmax, với fC thì UCmax, fL thì ULmax


<i>fR</i>2=<i>fL. fC</i> khi đó ta có UCmax = ULmax và và fC < fR <fL


<i>f<sub>C</sub></i>=

<i>f</i>1


2


+<i>f</i><sub>2</sub>2


2 * Khi tần số f thay đổi với 2 giá trị f1 vàf2 và U1C = U2C để UCmax thì


<i>f<sub>L</sub></i>=

<i>2 f</i>1

2<i><sub>. f</sub></i>22


<i>f</i><sub>1</sub>2


+<i>f</i><sub>2</sub>2 * Khi tần số f thay đổi với 2 giá trị f1 vàf2 và U1L = U2L để ULmax thì BẢNG PHÂN BIỆT GIỮA BÀI TOÁN CỘNG HƯỞNG VÀ BÀI TOÁN CỰC TRỊ.


Bài toán cộng hưởng Bài toán cực trị


- Khi thay đổi các giá trị {L, C, f} để các giá trị {P, I,


UR, cos} đạt cực đại. - Thay đổi R để P cực đại.


- Khi thay đổi C để UL hoặc UR đạt cực đại. - Khi thay đổi C để {UC , UR-C} đạt cực đại.- Khi thay đổi L để UC hoặc UR đạt cực đại - Khi thay đổi L để {UL , UR-L} đạt cực đại.- Khi thay đổi f để {P, I, UR, cos} đạt cực đại. - Khi thay đổi f để {UL, UC} đạt cực đại.

</div>

<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

C, U, L,R0 là các hằng số đã biết và ZL - ZC  0. Viết cơng thức Pmax khi đó.


<i>R=</i>

<sub>|</sub>

<i>ZL−ZC</i>

|

<i>− R</i>0<i>; P</i>max= <i>U</i>
2

<i>2(R +R</i><sub>0</sub>) A.


<i>R=</i>

<sub>|</sub>

<i>ZL−ZC</i>

|

+<i>R</i>0<i>; P</i>max= <i>U</i>2

<i>2(R − R</i><sub>0</sub>) B.


<i>R=</i>

|

<i>ZL−ZC</i>

|

<i>− R</i>0<i>; P</i>max= <i>U</i>2

<i>2(R − R</i><sub>0</sub>) C.


<i>R=</i>

|

<i>ZL−ZC</i>

|

+<i>R</i>0<i>; P</i>max= <i>U</i>2

<i>2(R +R</i><sub>0</sub>) D.


Câu 189. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Trong đó R và C xác định. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là


uAB = U0cost, với U0 không đổi và  cho trước. Khi L thay đổi để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầucuộn cảm cực đại, giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?


<i>L=R</i>2+ 1


<i>C</i>2<i><sub>ω</sub></i>2 <i>L=2 CR</i>2


+ 1


<i>Cω</i>2 <i>L=CR</i>


2


+ 1


<i>2Cω</i>2 <i>L=CR</i>2


+ 1


<i>Cω</i>2 A. B. C. D.


Câu 190. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tìm giá trị của tần số f để hiệu điện thế giữa hai đầu C đạt giá trị


lớn nhất. Cho U, C, R, L là những hằng số đã biết.


<i>f =</i> 1


<i>2 π</i>

1LC<i>−</i>

<i>R</i>2


<i>2 L</i>2 <i>f =2 π</i>

1LC<i>−</i>

<i>R</i>2


<i>2 L</i>2 <i>f =</i>1

<i>2 π</i>



1LC+


<i>R</i>2


<i>2 L</i>2 <i>f =</i>

1LC <i>−</i>

<i>R</i>2


<i>2 L</i>2 A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃD. ᄃ


Câu 191. Có đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ uAB = Ucos2ft


(V) luôn không đổi. Thay đổi biến trở R đến trị số R0 thì cơng suấtdịng diện xoay chiều trong đoạn mạch AB cực đại. Lúc đó hệ số cơngsuất của đoạn mạch AB và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm AMcó các giá trị nào sau đây?


22

2

2 A. cos = và UAM = U B. cos = và UAM =


C. cos = 1 và UAM = UMB D. cos = 1 và UAM =


U


Câu 192. Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có dung


kháng ZC với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch ổn định có giá trị hiệu dụng U.Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là:


<i>U .</i>

<i>ZL</i>

<i>R</i> <i>U .</i>



<i>R</i>2


+<i>Z</i>2<i><sub>L</sub></i>


<i>R</i> <i>U .</i>



<i>R</i>2+<i>Z</i>2<i><sub>L</sub></i>


<i>Z<sub>L</sub></i> A. B. C.


D.


Câu 193. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, Tìm giá trị của L, để hiệu


điện thế giữa giữa hai đầu L, đạt giá trị lớn nhất. Cho UAB, C, R là nhữnghằng số đã biết. Viết biểu thức ULmax


<i>L=R</i>


2


+<i>ZC</i>2


<i>ω. Z<sub>C</sub></i>


(

<i>R</i>2+<i>ZC</i>2

)

<i>U</i>

<i>R</i>

<sub>√</sub>

<i>R</i>2+<i>Z<sub>C</sub></i>2 <i>L=</i>

<i>R</i>2<i>− ZC</i>2


<i>ω. Z<sub>C</sub></i>


(

<i>R</i>2+<i>ZC</i>2

)

<i>U</i>

<i>R</i>

<sub>√</sub>

<i>R</i>2+<i>Z<sub>C</sub></i>2

A. và UL max = B.


và UL max =



<i>L=R</i>


2


<i>− ZC</i>2


<i>ω. Z<sub>C</sub></i>


(

<i>R</i>2+<i>ZC</i>2

)

<i>U</i>

<i>R</i>

<sub>√</sub>

<i>R</i>2+<i>Z<sub>C</sub></i>2

C. và UL max = D. Một đáp án khác.


Câu 194. Mạch xoay chiều RLC, có điện dung C thay đổi biết rằng ứng với 2 giá trị của C là C 1 và C2 thì


UC có giá trị bằng nhau. Tìm C theo C1 và C2 để UCmax.


<i>C</i><sub>1</sub>+<i>C</i><sub>2</sub>


2 <i>C=</i>

<i>C</i>1<i>.C</i>2

<i>C</i><sub>1</sub><i>. C</i><sub>2</sub>


<i>C</i>1+<i>C</i>2


A. C = C1 + C2 B. C = C. D. C


=


Câu 195. Mạch xoay chiều RLC, có độ tự cảm L thay đổi biết rằng ứng với 2 giá trị của L là L1 và L2 thì UL


có giá trị bằng nhau. Tìm L theo L1 và L2 để ULmax.


<i>L</i><sub>1</sub>+<i>L</i><sub>2</sub>2


<i>2 L</i><sub>1</sub><i>. L</i><sub>2</sub>


<i>L</i>1+<i>L</i>2


<i>L</i><sub>1</sub><i>. L</i><sub>2</sub>

</div>

<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

=


Câu 196. Đặt điện áp u = U0cos2ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự


cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầuđiện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầuđoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?


A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax


Câu 197. Mạch R-L-C theo thứ tự mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu mạch là U


khơng đổi nhưng tần số dịng điện có thể thay đổi được. Khi thay đổi tần số dòng điện f ta nhận thấy khi f =fR thì điện áp 2 đầu điện trở cực đại UR max, khi f = fC thì điện áp 2 đầu tụ cực đại UC max, khi f = fL thìđiện áp 2 đầu cuộn dây cực đại UL max. Nhận định nào sau đây là sai về đoạn mạch này?



<i>fR</i>2=<i>fL. fC</i> A. UCmax = ULmax B.


<i>UR max</i>2 =<i>UL.UC</i> <i>UR max</i>2


+

<sub>(</sub>

<i>U<sub>Lmax</sub>−U<sub>C max</sub></i>

<sub>)</sub>

2 C. D. U2 =

Câu 198. Mạch điện RLC. Có LC khơng đổi và cuộn dây thuần cảm. Cho R thay đổi để công suất trên mạch


là cực đại. Hỏi khi đó độ lệch pha của u và i là bao nhiêu?


A. /2 B. /3 C. /4 D. 0


Câu 199. Cho mạch điện R, L nối tiếp. Biết ZL = 50Ω. Tính giá trị R để cơng suất của mạch có giá trị cực


đại.


A. R = 2500Ω B. R = 250Ω C. R = 50Ω D. R = 100Ω


Câu 200. Cho mạch điện R, L nối tiếp. Biết R = 10 Ω , ZL thay đổi. Tìm ZL để cơng suất của mạch có giá trị


cực đại.


A. ZL = 20Ω B. ZL = 10Ω C. ZL = 3,16Ω D. ZL = 0Ω


Câu 201. Cho đoạn mạch như hình vẽ. L = 2/(H); R0 = 50; C = 31,8F.


Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là: u = 100cos100t(V). Giá trị R phải bằngbao nhiêu để công suất trên điện trở là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng baonhiêu? Hãy chọn các kết quả đúng?


A. R = 50 ; PRmax = 31W B R = 25 ; PRmax = 60WC. R = 50 ; PRmax = 59W D. R = 50; PRmax = 25W.


Câu 202. Cho mạch điện xoay chiều RLC với R là biến trở. C = 31,8F. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch


AB: uAB = 100sin100t (V). Gọi R0 là giá trị của biến trở để công suất cực đại. Gọi R1, R2 là 2 giá trị khácnhau của biến trở sao cho công suất của mạch là như nhau. Mối liên hệ giữa hai đại lượng này là:


A. R1.R2 = R B. R1.R2 = C. R1.R2 = R0 D. R1.R2 =2R


Câu 203. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có biến trở


R, tụ điện có dung kháng 80 Ω, cuộn cảm có điện trở thuần 30 Ω và cảm kháng 50 Ω. Khi điều chỉnh trị sốcủa biến trở R để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng:


A. 1. B. 2/ . C. 1/ . D. /2.


Câu 204. Cho mạch điện xoay chiều gôm biến trỏ R và cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r mắc nối tiếp.


Khi điều chỉnh giá trị của R thì nhận thấy với R = 20 thì công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó điệnnáp ở hai đầu cuộn dây sớm pha /3 so với điện áp hai đầu R. Hỏi khi điều chỉnh R bằng bao nhiêu thì cơngsuất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại?


A. 10 B. 10  C. 7,3 D. 14,1


Câu 205. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dâu thuần cảm. Điện trở R và tần số dịng điện f có


thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R0 để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại là P1. Cố địnhcho R = R0 và thay đổi f đến giá trị f = f0 để công suất mạch đạt cực đại P2. So sánh P1 và P2?


A. P1 = P2 B. P2 = 2P1 C. P2 = P1 D. P2 = 2P1


Câu 206. 10<i>− 4</i>


<i>2 π</i> Cho mạch điện gồm một cuộn dây độ tự cảm L = 1/ (H); điện trở r = 50 mắc nối tiếpvới một điện trở R có giá trị thay đổi được và tụ C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoaychiều ổn định có f = 50Hz. Lúc đầu R = 25. Khi tăng R thì cơng suất tiêu thụ của mạch sẽ:


B. Giảm B. Tăng C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng.


Câu 207. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp như hình vẽ, trong đó R và ZC xác định. Hiệu điện thế hai đầu


đoạn mạch uAB = Ucost , với U không đổi và  cho trước. Khi hiệuđiện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị của ZL xác địnhbằng biểu thức nào sau đây?


<i>ZL</i>=


<i>R</i>2


+<i>ZC</i>2


<i>Z<sub>C</sub></i> <i>ZL</i>=


(

<i>R+ZC</i>

)

2

<i>Z<sub>C</sub></i> <i>ZL</i>=



<i>R</i>2+<i>Z<sub>C</sub></i>2


<i>Z<sub>C</sub></i>2 <i>ZL</i>=


(

<i>R − ZC</i>

)

2

<i>Z<sub>C</sub></i> A. B. C. D.

</div>

<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt(V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệgiữa ZL và R là:


A. ZL = R/ . B. ZL = 2R. C. ZL = R. D. ZL = 3R.


Câu 209. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,


tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ởhai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụđiện bằng 36V. Giá trị của U là:


A. 64 V. B. 80 V. C. 48 V. D. 136 V.


Câu 210. Cho mạch RLC mắc nối tiếp trong đó dung kháng của tụ có thể thay đổi được. Tần số của dòng


điện là 50Hz, L = 0,5/π(H). Ban đầu dung kháng của tụ có giá trị ZC. Nếu từ giá trị này, dung kháng của tụtăng thêm 20 thì điện áp hai đầu của tụ đạt giá trị cực đại, giảm đi 10 thì điện áp trên cuộn cảm đạt cựcđại. Tính điện trở R.


A. 10 B. 10  C. 10  D. 10 


Câu 211. Đặt vào hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều u = 120cos100t(V). Biết R = 20 , ZC =


60 và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Xác định L để UL cực đại và giá trị cực đại của UL bằngbao nhiêu?


<i>L=</i>0,8


<i>π</i> <i>H ;ULmax</i>=120 V <i>L=</i>


0,6


<i>π</i> <i>H ;ULmax</i>=240V A. B.


<i>L=</i>0,6


<i>π</i> <i>H ;ULmax</i>=120V <i>L=</i>


0,8


<i>π</i> <i>H ;ULmax</i>=240V C. D.


Câu 212. Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây có độ cảm L = H và điện


trở hoạt động R = 100 . Hiệu điện thế hai đầu mạch: u = 100cos100t(V).Với giá trị của C thì số chỉ của Vơn kế có giá trị lớn nhất? Giá trị lớn nhấtđó bằng bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng. V


<i>C=</i>

3 . 10<i>−4</i>


<i>π</i> <i>F ;UC max</i>=200V <i>C=</i>


4

3 .10<i>− 4</i>

<i>π</i> <i>F ;UC max</i>=120 V


A. B.


<i>C=</i>

3 . 10

<i>−6</i>


<i>4 π</i> <i>F ;UC max</i>=180 V <i>C=</i>


3 . 10<i>−4</i>

<i>4 π</i> <i>F ;UC max</i>=<i>200V</i> C. D.


Câu 213. Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 100cos100t


(V), R = 100 , L = 2/(H). Tụ C có giá trị bằng bao nhiêu thì UCmax, giá trị UCmax bằng bao nhiêu?


<i>C=</i>10<i>−5</i>


<i>3 π</i> <i>F ;UC max</i>=30 V <i>C=</i>10<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>F ;UC max</i>=100 V A. B.


<i>C=</i>10


<i>− 4</i>


<i>3 π</i> <i>F ;UC max</i>=300 V <i>C=</i>10<i>− 4</i>


<i>3 π</i> <i>F ;UC max</i>=30 V C. D.


Câu 214. Mạch R-L-C theo thứ tự mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu mạch là U


không đổi nhưng tần số dịng điện có thể thay đổi được. Khi thay đổi tần số dòng điện f ta nhận thấy khi f =50Hz thì điện áp 2 đầu điện trở cực đại UR max, khi f = 25Hz thì điện áp 2 đầu tụ cực đại UC max. Để điệnáp 2 đầu cuộn dây cực đại UL max thì phải điều chỉnh tần số f bằng bao nhiêu?


A. f = 100Hz B. f = 35,35Hz C. f = 37,5Hz D. f = 16,6Hz


Câu 215. Cho mạch điện R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu mạch có giá trị


hiệu dụng khơng đổi bằng U. Có R và C có thể thay đổi. Nếu cố định R và thay đổi C để cơng suất đạt cực đạithì hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu điện trở R là UR, còn nếu cố định C và thay đổi R để công suất đạt cực đạithì hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu điện trở R là U’R. Hãy so sánh U’R và UR.


A. U’R = UR B. U’R = UR C. UR = .U’R D. UR = 2U’R


Câu 216. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay


chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụđiện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220V. Khi L = L 2 thì điện áp hiệudụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng132V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là:


A. 96V. B. 451V. C. 457V. D. 99V.


Câu 217. Mạch nối tiếp theo L, R, C trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi, tụ C và R không

</div>

<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

A. 200 V B. 200 V C. 100 V D. 100 V


Câu 218. Mạch nối tiếp L, R, C trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,99 H, tụ C = 6,63.10-5 F.


Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch có tần số góc  thay đổi được. Khi  = 1 = 266,6 rad/s và  = 2= 355,4 rad/s thì điện áp hai đầu cuộn dây cùng giá trị. Tìm  để UL đạt cực đại?


A. 301,6 rad/s B. 307,8 rad/s C. 314,1 rad/s D. 321,2 rad/s


Câu 219. Mạch nối tiếp L, R, C trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,99 H, tụ C = 6,63.10-5 F.


Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch có tần số góc  thay đổi được. Khi  = 1 = 266,6 rad/s và  = 2= 355,4 rad/s thì điện áp hai đầu cuộn dây cùng giá trị. Tìm điện trở R


A. 150  B. 150  C. 100  D. 50 


Câu 220. Mạch nối tiếp theo thứ tự L, R, C trong đó cuộn dây thuần cảm, tụ C thay đổi được và điện trở R =


40 . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng 100 . Khi thay đổi tụ C ta nhận thấyURC đạt cực đại bằng 200 V. Hỏi khi thay đổi C thì URC đạt giá trị cực tiểu bằng bao nhiêu?


A. 100 V B. 200  C. 100  D. 50


<i><b>BÀI TOÁN ĐỘ LỆCH PHA</b></i>




<i>tan ϕX</i>=


<i>Z<sub>L</sub><sub>X</sub>− Z<sub>C</sub><sub>X</sub></i>


<i>R<sub>X</sub></i> <i>tan ϕY</i>=


<i>Z<sub>L</sub><sub>Y</sub>−Z<sub>C</sub><sub>Y</sub></i>


<i>R<sub>Y</sub></i> 1. Đoạn mạch AB gồm và Y cùng thuộc đoạn mạch AB. Trong đó: ;<i>u<sub>X</sub></i>


<i>U0 X</i>


= <i>uY</i>


<i>U0 Y</i>


* Nếu uX cùng pha với uY thì: X = Y tanX = tanY  ZAB = ZX + ZY 


<i>Z<sub>L</sub></i>


<i>X− ZCX</i>


<i>R<sub>X</sub></i>


<i>Z<sub>L</sub></i>


<i>Y− ZCY</i>


<i>R<sub>Y</sub></i> * Nếu uX vuông pha với uY thì: X = Y  tanX .tanY = -1  ᄃ= - ᄃ


(

<i>uX</i>

<i>U<sub>0 X</sub></i>

)



2


+

(

<i>uY</i>

<i>U<sub>0 Y</sub></i>

)



2


=

(

<i>uX</i>

<i>I</i><sub>0</sub><i>Z<sub>X</sub></i>

)



2


+

(

<i>uY</i>

<i>I<sub>Y</sub>Z<sub>Y</sub></i>

)



2


=1 <i>U</i>AB2 =<i>U</i>2<i>X</i>+<i>UY</i>2 và ;


<i>tan ϕ<sub>Y</sub>± tan ϕ<sub>α</sub></i>


1<i>∓ tanϕYtan ϕα</i>


* Nếu uX lệch pha với uY một góc bất kì thì: X = Y   tanX = tan(Y  ) = và


<i>U</i>AB2 =<i>U</i>2<i>X</i>+<i>UY</i>2+<i>2UXUYcos αỸ</i>


2. Trong đoạn mạch AB có 2 đoạn mạch X và Y. Bài cho biểu thức hiệu điện thế: uX = U0Xcos(.t + 0) vàyêu cầu ta viết biểu thức hiệu điện thế uY thì ta phải làm như sau:


<i>tan ϕ<sub>X</sub></i>=<i>ULX−UCX</i>


<i>U<sub>R</sub><sub>X</sub></i> =


<i>Z<sub>L</sub><sub>X</sub>− Z<sub>C</sub><sub>X</sub></i>


<i>R<sub>X</sub></i> b1. Tính  i = I0cos(t+0 - X)


<i>tan ϕ<sub>Y</sub></i>=<i>ULY− UCY</i>


<i>U<sub>R</sub><sub>Y</sub></i> =


<i>Z<sub>L</sub><sub>Y</sub>− Z<sub>C</sub><sub>Y</sub></i>


<i>R<sub>Y</sub></i> b2. Tính  uY = U0Ycos(t+0 - X + Y)


Câu 221. Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = U0cos(t+/3)


(V); uC = U0Ccos(t - /2) V thì có thể nói:


A. Mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i. B. Mạch có tính dung kháng nên u chậm pha hơn i.C. Mạch có cộng hưởng điện nên u đồng pha với i. D. Không thể kết luận được về độ lệch pha của u và i


Câu 222. Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng u = U0cos(ωt


-/3) (V); uL = U0Lcos(ωt + /2) thì có thể nói:


A. Mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i. B. Mạch có tính dung kháng, u chậm pha hơn i.C. Mạch có cộng hưởng điện nên u đồng pha với i. D. Chưa thể kết luận được.


Câu 223. Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng u = U0cos(ωt +


/3) (V); uL = UOLcos(t + 5/6) (V) thì có thể nói:


A. Mạch có tính dung kháng, u chậm pha hơn i. B. Mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i.C. Mạch có cộng hưởng điện, u đồng pha với i. D. Chưa thể kết luận gì về độ lệch pha của u và i


Câu 224. Giữa hai điểm A và B của một đoạn mạch chỉ có điện trở hoặc cuộn thuần cảm L hoặc tụ có điện


dung C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 200cos100t V, dòng điện qua mạch là: i = 4cos(100t +/2)A. Kết luận nào sau đây đúng?


A. Mạch có R = 50  B. Mạch có cuộn thuần cảm L = 0,159 HC. Mạch có tụ có điện dung C = 63,66F D. Mạch có tụ có điện dung C = 15,9 F


Câu 225. Một mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u =

</div>

<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

A. Cuộn thuần cảm có L = 0,318 H B. Tụ điện có C = 32,8F C. Điện trởR = 100 D. Điện trở có R = 50 


Câu 226. Một mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u =



100cos(100t - /3) V. Dịng điện trong mạch có biểu thức i = 100cos(100t+/6) A. Vậy phần tử đó là:A. Cuộn thuần cảm có L = 0,318 H B. Tụ điện có C = 32,8F


C. Điện trởR = 100 D. Tụ điện có C = 15,9 F


Câu 227. Mạch điện trong đó có hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau. Nếu u = U0cos(t - /6) V


và i = I0100cos(t+/6) A thì hai phần tử đó là:


A. L và C B. L và R


C. C và R D. Không xác định được


Câu 228. Mạch điện trong đó có hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau. Nếu u = U 0cos(t + /6) V


và i = I0100cos(t-/6) A thì hai phần tử đó là:


A. L và C B. L và R


C. C và R D. Không xác định được


Câu 229. Mạch điện trong đó có hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau. Nếu u = U 0cos(t + /3) V


và i = I0100cos(t - /6) A thì hai phần tử đó là:


A. L và C B. L và R


C. C và R D. Không xác định được


Câu 230. Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu cuộn cảm có dạng u = U0cos(ωt


-/6) (V); uL = U0Lcos(ωt + 2/3) thì biểu thức nào sau đây là đúng:


<i>−</i> <i>R</i>


3=<i>ZL− ZC</i>

<i>3 R=ZC− ZL</i>

<i>3 R=ZL− ZC</i>

<i>R</i>


3=<i>ZL− ZC</i> A. B. C. D.

Câu 231. Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = U0cos(ωt + /6)


(V); uC = u0Ccos(t - /2) (V) thì biểu thức nào sau đây là đúng:


<i>−</i> <i>R</i>


3=<i>ZL− ZC</i>

<i>3 R=ZC− ZL</i>

<i>3 R=ZL− ZC</i>

<i>R</i>


3=<i>ZL− ZC</i> A. B. C. D.

Câu 232. Cho đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp. Đoạn mạch X gồm điện trở R1 mắc nối


tiếp với tụ C1, đoạn mạch Y gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ C2. Dùng vôn-kế đo hiệu điện thế hiệu dụnggiữa các đoạn mạch ta thấy UAB = UX + UY. Tìm biểu thức liên hệ đúng giữa các đại lượng R1, R2, C1, C2:


<i>R</i><sub>1</sub><i>R</i>2


=<i>C</i>1


<i>C</i>2


<i>R</i><sub>1</sub><i>R</i>2


=<i>C</i>2


<i>C</i>1


<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>=



<i>C</i><sub>1</sub>


<i>C</i><sub>2</sub>



<i>R</i><sub>2</sub><i>R</i><sub>1</sub>=


<i>C</i><sub>1</sub>


<i>C</i><sub>2</sub> A. B. C. D.


Câu 233. Một đoạn mạch điện xoay chiều A, B gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, cuộn thứ nhất có điện trở R1


va độ tự cảm L1, cuộn thứ hai có độ tự cảm L2 và điện trở R2. Biết rằng UAB = Udây1 + Udây2. Hỏi biểuthức nào đúng về mối liên hệ giữa R1, L1, R2, L2?


<i>R</i><sub>1</sub><i>R</i>2


=<i>L</i>1


<i>L</i>2


<i>R</i><sub>1</sub><i>R</i>2


=<i>L</i>2


<i>L</i>1


<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>=



<i>L</i><sub>2</sub><i>L</i><sub>1</sub>


<i>R</i><sub>1</sub>
<i>R</i><sub>2</sub>=



<i>L</i><sub>1</sub>


<i>L</i><sub>2</sub> A. B. C. D.


Câu 234. Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMB gồm đoạn mạch AM (R1 nối tiếp C1), đoạn mạch



MB (R2 = 2R1 nối tiếp C2). Khi ZAB = ZAM + ZMB thì:


<i>C</i>12


A. C2 = B. C2 = C1 C. C2 = 2C1 D. C2 = 0,5C1


Câu 235. Có 2 đoạn mạch xoay chiều, đoạn 1 gồm R1 và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp, đoạn 2 gồm R1 và


tụ C mắc nối tiếp. Ta nối tiếp 2 mạch rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì nhận thấyđiện áp 2 đầu mạch 1 có giá trị hiệu dụng là U1 và điện áp 2 đầu mạch 2 có giá trị hiệu dụng là U2 trong đó U= U1 + U2. Hỏi hệ thức liên hệ nào sau đây phải thỏa mãn?


A. L = C.R1.R2 B. C = L.R1.R2 C. LC = R1.R2 D. L.R1= C.R2


Câu 236. <i>U<sub>X</sub></i>=<i>U</i>

3

2 Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Ychứa một trong ba phần tử (điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hdtu = Ucos100t V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phân tử X, Y đo được lần lượt là và UY = . X và Y là:


A. cuộn dây và điện trởB. cuộn dây và tụ điệnC. tụ điện và điện trở


D. Một trong hai phần tử là cuộn dây hoặc tụ điện phần tử còn lại là điện trở.


Câu 237. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dịng điện hiệu dụng

</div>

<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Nếu đặt điện áp trên vào hai đâù đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp (X, Y chỉ chứa một phẩn tử) thì cường độ
hiệu dụng của dịng điện trong mạch là:


24

28

2

2 A. A. B.A. C. A. D. A


Câu 238. Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u =


100cos100t V, bỏ qua điện trở các dây nối. Biết cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1Avà sớm pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là:


<i>R=50 Ω;C=</i>2. 10


<i>− 4</i>


<i>3 π</i> <i>F</i> <i>R=50</i>

<i>3 Ω ;C=</i>10<i>−5</i>

<i>5 π</i> <i>F</i> A. B.


<i>R=</i>50


3<i>Ω;C=</i>10<i>−3</i>

<i>5 π</i> <i>F</i> <i>R=50 Ω;C=</i>


10<i>− 4</i>


<i>3 π</i> <i>F</i> C. D.

Câu 239. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế


giữa hai đầu cuộn dây lệch pha /2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:


A. R2 = ZC(ZL-ZC) B. R2 = ZC(ZC-ZL) C. R2 = ZL(ZL-ZC) D. R2 = ZL(ZC-ZL)


Câu 240. Cho đoạn mạch xoay chiều như h́nh veơ. C là tụ điện, R là điện


trở thuần, L là cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầuđoạn mạch AB có dạng uAB = Ucos2(ft (V). Các hiệu điện thế hiệu dụngUC = 100V, UL = 100V. Các hiệu điện thế uAN và uMB lệch pha nhau900. Hiệu điện thế hiệu dụng UR có giá tṛ là:


A. 100V B. 200V C. 150V D. 50V.


Câu 241. Cho mạch điện như hình vẽ: L = 1/ H; R = 100, tụ điện có điện


dung thay đổi được, C có giá trị là bao nhiêu thì uAM và uNB lệch nhau mộtgóc /2?


10<i>− 4</i>



<i>π</i>


10<i>− 4</i><i>2 π</i>


3 . 10<i>−4</i>

<i>π</i>


2 . 10<i>−4</i>


<i>π</i> A. F B. FC. F D. F


Câu 242. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. đoạn mạch AB có điện trở thuần


50( mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/( H, Đoạn mạch MB chỉ có tụ với điện dung thay đổiđược. Đặt điện áp u = U0cos100(t V vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C1 sao chođiện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha (/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng


4 . 10<i>−5</i>


<i>π</i>


8. 10<i>− 4</i>


<i>π</i>


2 . 10<i>−5</i>


<i>π</i>


10<i>−5</i>


<i>π</i> A. F B. FC. F D. F


Câu 243. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm và biến trở R ghép nối tiếp. Điều chỉnh R ta thấy


có hai giá trị của R để công suất như nhau và độ lệch pha u và i là  và ’. Hỏi mối liên hệ nào sau đâyđúng?


A.  = ’ B.  = -’ C.  + ’ = 900 D.  - ’ = 900


Câu 244. Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r = 50, ZL = ZC = 50, biết uRC và udây lệch pha góc


750. Điện trở thuần R có giá trị:


A. 50  B. 50  C. 25  D. 25 


Câu 245. 10<i>− 4</i>


<i>2 π</i> Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM vàMB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung F. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha /3 so vớiđiện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng:


A. 3/ (H) B. 2/(H) C. 1/ (H) D. 2/π(H)


Câu 246. Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp. Dùng vôn kể đo hiệu điện thế hiệu dụng


giữa các đoạn mạch ta thấy UAB = 100, UX = UY = 100 V. Tính độ lệch pha của uX và uY:


A. /2 B. /3 C. /6 D. 2/3


Câu 247.

3

<i>2 π</i> Một đoạn mạch gồm một cuộn cảm có điện trở r = 50 và độ tự cảm L = H mắc nối tiếp vớimột điện trở thuần R = 100. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u =100cos100t(V). Xác định biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm.


A. u =100cos(100t + /6) (V) B. u = 100cos(100t + /6) (V)C. u =100cos(100t + /3) (V) D. u = 100cos(100t - /4) (V)

</div>

<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

thứcu = 100cos100t(V) , bỏ qua điện trở các dây nối. Biết cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệudụng là 1A và sớm pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Xác định biểu thức hiệu điện thế giữa hai bảntụ điện.


A. u = 50cos(100t -/3)(V) B. u = 50cos(100t - /3)(V) C. u = 50cos(100t - 5/6)(V) D. u = 50cos(100t - /6)(V)


Câu 249. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50, một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =


1/ H và một tụ có điện dung C = 0,637.10-4 F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200cos100t(V). Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:


A. uL = 400cos(100t + /4) (V) B. uL = 200cos(100t + 3/4) (V) C. uL = 200cos(100t + 3/4) (V) D. uL = 400cos(100t + /2) (V)


Câu 250. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp một điện


áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(t /2) (V), khi đó dịng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t
-/4) (A). Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là:


A. uC = I0.Rcos(t - 3/4)(V). B. uC = U0cos(t + /4)(V).C. uC = I0.ZCcos(t + /4)(V). D. uC = I0.Rcos(t - /2)(V).


Câu 251. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100, một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L


= 2/ H và một tụ có điện dung C = 31,8μF mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200cos100t (V).Hiệu điện thế hai đầu tụ là:


A. uC = 200cos(100t - 3/4) (V) B. uC = 200cos(100t + /4) (V)C. uC = 200cos(100t - /2) (V) D. uC = 200cos(100t - 3/4) (V)


Câu 252. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, C = 31,8 µF; L = 1/2 (H), R = 50. Hiệu điện thế tức


thời giươa hai điểm AM (M nằm giữa L và C) có dạng uAM =100cos(100t) (V). Hiệu điện thế uAB là:


A. uAB = 50cos100t V B. uAB


=100cos(100t + /4) V


C. uAB = 100cos(100t + /4) V D. uAB = 100cos(100t - /2) V


Câu 253. Một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L ghép nối tiếp với tụ có điện dung C vào nguồn hiệu điện


thế xoay chiều uAB = Ucos2ft V. Ta đo được các hiệu điện thế hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầumạch điện là như nhau: Udây = UC = UAB. Khi này, góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời udây và uCcó giá trị là:



A. 2/3 B. /2 C. /3 B. /6


Câu 254. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30  mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu


mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = Ucos100t(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud =60V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầumạch (U) có giá trị:


A. 60 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 (V)


Câu 255. Đặt điện áp xay chiều có biểu thức u = 440cos(120πt + /6)V vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay


chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) đo hiệu điện thếgiữa hai bản tụ và hai đầu cuộn dây thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 220 V và 220 V. Biểu thức điện ápgiữa hai bản tụ là:


A. uc = 440cos(120πt - /2)V. B. uc = 440cos(120πt + /6)V. B. uc = 220cos(120πt + /4)V. D. uc = 440cos(120πt - /6)V.


Câu 256. Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây thành một đoạn mạch rồi mắc vào mạch điện xoay


chiều. Hiệu điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 V và sớm pha hơn dòng điện /6. Hiệu điện thếhai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 V và sớm pha hơn dòng điện /3. Xác định hiệu điện thế hai đầuđoạn mạch.


A.331 V B. 344,9 V C. 230,9 V D. 444 V


Câu 257. Cho mạch điện RLC, tụ có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng


của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 V
thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:


A. 75 V B. 75 V C. 150 V D. 150 V


Câu 258. Mắc mạch điện theo thứ tự L-R-C, trong đó cuộn dây thuần cảm. Biết các giá trị hiệu dụng ULR =


200V; URC = 150 V và biểu thức uLR, uRC lệch nhau 900, dịng điện hiệu dụng qua mạch là 1A. Tìm L vàR.


<i>R=120 Ω, L=</i>1,6


<i>π</i> <i>H</i> <i>R=60 Ω, L=</i>


1,6


<i>π</i> <i>H</i> <i>R=120 Ω, L=</i>


0,8


<i>π</i> <i>H</i> <i>R=60 Ω, L=</i>


0,8


<i>π</i> <i>H</i> A. B.

</div>

<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Câu 259. Mắc mạch điện theo thứ tự L-R-C, trong đó cuộn dây thuần cảm. Biết các giá trị hiệu dụng ULR =100V; URC = 100 V và biểu thức uLR, uRC lệch nhau 1050, cho |UL - UC| = 27V. Tìm UL và UC


A. UL = 83V; UC = 110 V B. UL = 110V; UC = 83VC. UL = 100V; UC = 73V D. UL = 73V; UC =100V


Câu 260. Đặt điện áp u = 120cos2ft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cẩm


thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hai đầu tụ điện đạtcực đại. Khi f = f2 = f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp giữa hai đầucuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây:

</div>

<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>NGUYÊN TẮC TẠO RA DÒNG ĐIỆN - MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY</b></i>


<i><b>CHIỀU MỘT PHA</b></i>



1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều:


* Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều tuân theo quy luật cảm ứng điện từ.⃗


<i>B</i> ⃗<i><sub>B * Hoạt động: Khung dây có diện tích S(m2) bao gồm N vịng dây, chuyển động quay tương đối với</sub></i>từ trường đều có cảm ứng từ , vận tốc góc quay tương đối là ω(rad/s), trục quay của khung dây vng góc với(T). Kết quả làm cho từ thông (t)(Wb) qua cuộn dây biến thiên tuần hoàn và trong cuộn dây xuất hiện suấtđiện động cảm ứng.




<i>n</i> ⃗<i>n</i> ⃗<i><sub>B</sub></i> ⃗<i>n</i> ⃗<i><sub>B * Gọi là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây S. Thời điểm ban đầu hợp với</sub></i>một góc , sau thời gian t hợp với một góc (ωt + ). Khi đó từ thơng qua khung dây có biểu thức (t) =0cos(ωt + ) với 0 = NBS.


* Theo quy luật cảm ứng điện từ ta có suất điện động e = -’(t) = ω.0sin(ωt + ) = ω.NBScos(ωt +  - /2).


<i>E=E</i>0



2=

<i>N . B . S . ω</i>


2 Vậy với từ thông qua khung (t) = 0cos(ωt + ) thì suất điện động cảm ứngtrong khung là e = E0cos(ωt +  - /2). Trong đó suất điện động cực đại E0 = .NBS và suất điện động hiệudụng

<i>e=</i>

|

ΔΦ

<i>Δt</i>

|

* Suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn

((Wb) là độ biến thiên từ thông qua khung dây trong thời gian t(s))2. Máy phát điện xoay chiều một pha:


* Biểu thức: e = -’(t) = E0cos(t + e); (Eo = NBS)<sub></sub>


* f = n.p, trong đó: n: tần số quay của rơto (vịng/giây); : là tần số góc của rotop: số cặp cực của roto; N: là số vòng dây của phần ứng


Trong máy phát điện xoay chiều một pha người ta luôn cố gắng giảm tốc độ quay của roto để giảm sự cố cơhọc (mòn, nứt, gãy, cháy...) đối với trục quay bằng cách tăng số cặp cực phần cảm


Bài toán:


* Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở khơng đáng kể, và có tốc độ quay của roto là n (vòng/s)thay đổi được. Máy phát được mắc với mạch ngồi. Khi đó dịng điện qua mạch sẽ:


- Tỉ lệ thuận với n (vòng/s) nếu mạch chỉ có R- Tỉ lệ thuận với n2 (vịng/s) nếu mạch chỉ có C- Khơng đổi nếu mạch chỉ có L


<i>n</i><sub>0</sub>2=<i>2 n</i>1


2<i><sub>.n</sub></i>22


<i>n</i><sub>1</sub>2


+<i>n</i><sub>2</sub>2 * Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở khơng đáng kể, được mắc với mạch ngoài


là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L. Khi tốc độ quay củaroto là n1 và n2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch (hoặc cường độ dịng điện hay UR, cos) có cùng giá trị. Khitốc độ quay là n0 thì cơng suất tiêu thụ của mạch (hoặc cường độ dòng điện hay UR, cos) đạt cực đại. Mốiliên hệ giữa n1, n2, n0 là:


Câu 261. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều.


A. Tự cảm. B. Cảm ứng điện từ. C. Từ trường quay. D. Cả ba yếu tố trên


Câu 262. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay


chiều?


A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.


B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.


C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường
cảm ứng từ.


D. Đặt khung dây trong một từ trường đều có cường độ mạch.


Câu 263. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?


A. Khi tăng tốc độ roto thì tần số dịng điện phát ra cũng tăng


B. Khi tăng số cặp cực của roto thì tần số dòng điện phát ra cũng tăngC. Khi tăng số vịng dây quấn thì suất điện động cũng tăng


D. Khi tăng số cặp cuộn dây thì tần số dịng điện sinh ra cũng tăng


Câu 264. ⃗<i><sub>B Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = </sub></i>


10-2 (T) sao cho phép tuyến khung hợp với véctơ một góc 600. Từ thông qua khung là:


A. 3.10-4 (T) B. 2.10-4 Wb C. 3.10-4 Wb D. 3.10-4 Wb

</div>

<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 10-3 s thì suất điện động cảm ứng trong khung là:


A. 6 V B. 0,6 V C. 0,06 V D. 3 V


Câu 266. Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vịng. Từ thơng xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz


và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:


A. 111V. B. 157V. C. 500V. D. 353,6V.


Câu 267. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một vịng


dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên diều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệudụng là:


A. E = 88,858 V. B. E = 125,66 V. C. E = 12566 V D. E = 88858 V.


Câu 268. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 2 cặp cực, stato gồm hai cặp cuộn dây nối tiếp mà số


vòng dây ở mỗi cuộn là 50 vòng phát ra suất điện động xoay chiều tần số 50Hz. Biết từ thơng cực đại qua mộtvịng dây bằng 5mWb thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ra bằng:


A. 222 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 210V.


Câu 269. ⃗<i><sub>B Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thơng cực đại</sub></i>


gửi qua khung là 1/ Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với một gốc 300 thì suất điệnđộng hai đầu khung là:


A. e = 100cos(100t - /6) V. B. e = 100cos(100t + /3) V.C. e = 100cos(100t + 600) V. D. e = 100cos(50t - /3) V.


Câu 270. Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20 cm x 50 cm, gồm 100 vịng dây, được đặt trong một từ


trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Trục đối xứng của khung dây vng góc với từ trường. Khung dây quayquanh trục đối xứng đó với vận tốc 3000vòng/phút. Chọn thời điểm t = 0 là lúc mặt phẳng khung dây vnggóc với các đường cảm ứng từ. Biểu thức nào sau đây là đng của suất điện động cảm ứng trong khung dây?


A. e = 314cos100t (V) B. e = 314cos50t (V)C. e = 314cos(50t) (V) D. e = 314cos(100t - /2).



Câu 271. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vịng, diện tích mỗi vịng 600 cm2, quay đều quanh trục


đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vịng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trụcquay vng góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khungdây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:


A. e= 48cos(40t -/2) (V). B. e =48cos(4t + π/2) (V).C. e = 4,8cos(4t + π/2) (V). D. e=4,8cos(40t - π/2) (V).


Câu 272. ⃗<i>n</i> ⃗<i><sub>B Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vịng dây, quay đều với tốc độ góc </sub></i>


quanh trục vng góc với đường sức của một từ trương đều B. Chọn gốc thời gian t = 0s là lúc pháp tuyếncủa khung dây có chiều trùng với chiều của véc tơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng exuất hiện trong khung dây là:


A. e = NBScost B. e = NBSsint C. e = NBScost D. e = NBSsint


Câu 273. Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 40 cm x 50 cm, gồm 200 vịng dây, được đặt trong một từ


trường đều có cảm ứng từ 0,2T. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Khung dây quayquanh trục đối xứng đó với vận tốc 120 vịng/phút. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳngkhung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Suất điện động tại thời điểm t = 5s kể từ thời điểm ban đầu cóthể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. e = 0 B. e = 100,5V C. e = -100,5V D. 50,5V


Câu 274. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?


A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại



B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ việc sử dụng từ trường quay. C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dịng điện khơng đổi.


Câu 275. Điều nào sau đây khơng phải là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với dòng điện một chiều?


A. Chuyển tải đi xa để dàng và điện năng hao phí ít.


B. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến thế.C. Có thể tích điện trực tiếp cho pin và ác quy… để sử dụng lâu dài.D. Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện không đồng bộ.


Câu 276. Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của của rơto là n vịng/phút


thì tần số dịng điện do máy phát ra là:


A. f = n.p B. f = .p C. f = .p D. f = n


Câu 277. rong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của của rơto là n vịng/phút.


Nếu ta tăng tốc độ quay của roto lên 4n vịng/phút thì:

</div>

<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

C. Từ thơng cực đại qua khung tăng 4 lần. D. Suất điện động cảm ứng tăng 4 lần.


Câu 278. Một máy phát điện xoay chiều một pha mà khung dây có N vịng dây phát ra điện áp xoay chiều có


tần số f và suất điện động cực đại E0. Để giảm tốc độ quay của rôto 4 lần mà không làm thay đổi tần số thì:A. Tăng số cặp cực 4 lần. B. Tăng số cặp cực 2 lần.


C. Tăng số vòng dây 4 lần. D. Giảm số vòng dây 4 lần.


Câu 279. Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dịng điện tần số là 50Hz thì roto quay


với tốc độ:


A. 480 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 96 vòng/phút. D. 375 vòng/phút.


Câu 280. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, roto của nó quay với tốc độ 1800 vịng/phút. Một máy


phát điện khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dịng điện có tần số bằng tần số của máy phát kia thì tốc độ củaroto là:


A. 450 vòng/phút. B. 7200 vòng/phút. C. 112,5 vòng/phút. D. 900 vòng/phút.


Câu 281. Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp


tạo ra dịng điện có tần số 50Hz. Tốc độ quay của roto là:


A. 375vòng/phút. B. 1500vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 3000 vòng/phút.


Câu 282. Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dịng điện xoay chiều tần số 60Hz. Nếu máy


có 3 cặp cực cùng phát ra dịng điện xoay chiều 60Hz thì trong một phút rơto phải quay được bao nhiêu vịng?A. 600 vịng/phút B. 1200 vòng/phút C. 1800 vòng/phút D. 60 vòng/phút


Câu 283. Một khung dây được đặt trong một từ trường đều. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ


trường. Khung dây quay quanh trục đối xứng đó với vận tốc 2400 vịng/phút. Tần số của suất điện động có thểnhận giá trị nào trong các giá trị sau:



A. f = 2400 Hz B. f = 40 Hz C. f = 400Hz D. f = 80Hz


Câu 284. Khi một khung dây kín có N vịng, diện tích S, quay đều với tốc độ 50 vịng mỗi giây trong một từ


trường đều B vng góc với trục quay của khung thì tần số dịng điện xuất hiện trong khung là:


A. f = 25 Hz B. f = 50 Hz C. 100 Hz D. f = 12,5 Hz


Câu 285. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, bộ nam châm của phần cảm có 5 cặp cực, phần ứng


có 6 cuộn dây tương ứng mắc nối tiếp. Để khi hoạt động máy có thể phát ra dịng điện xoay chiều có tần số60Hz thì rơto của máy phải quay với tốc độ:


A. 5 vòng/s B. 720 vòng/phút C. 6 vòng/s D. 8 vòng/s


Câu 286. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rơto quay với tốc độ 900vịng/phút. Máy phát


điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rơto là bao nhiêu thì hai dịngđiện do các máy phát ra hòa được vào cùng một mạng điện?


A. 750vòng/phút B. 1200vòng/phút C. 600vòng/phút D. 300vòng/phút


Câu 287. Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có


suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Lấy  = 3,14,số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là:


A. 127 vòng. B. 45 vòng. C. 180 vòng. D. 32 vòng.


Câu 288. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp


gồm điện trở 69,1, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8µF. Bỏ qua điện trở thuần của cáccuộn dây của máy phát. Biết roto máy phát có hai cặp cực. Khi roto quay đều với tốc độ n1 = 1350 vịng/phúthoặc n2 = 1800 vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gầngiá trị nào nhất sau đây:


A. 0,7 H B. 0,8 H C. 0,6 H D. 0,2 H


Câu 289. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở


thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quayđều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quayđều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. Nếu rôto của máy quayđều với tốc độ 2n vịng/phút thì dịng điện qua đoạn mạch là:


A. A B. A C. A D. A


Câu 290. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong khơng đáng kể. Nối hai cực máy phát với


một cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với tốc độ góc n vịng/s thì dịng điện đi qua cuộn dây cócường độ hiệu dụng I. Nếu rơto quay với tốc độ góc 3n vịng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trongmạch là:


A. I. B. 2I. C. 3I. D. I


Câu 291. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối 2 đầu đoạn mạch với

</div>

<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

máy quay đều với tốc độ 2n(vịng/phút) thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2I. Nếu rôtocủa máy quay đều với tốc độ 4n(vịng/phút) thì dung kháng của mạch là:



A. ZC = 100Ω. B. ZC = 100Ω. C. ZC = 200 Ω. D. ZC = 25 Ω.


Câu 292. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát


với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy quay đều với tốcđộ góc 3n vịng/s thì dịng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất của đoạn mạchbằng 0,5. Nếu rôto quay đều với tốc độ góc n vịng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng:


A. 2 A B. 3 A C. 3 A D. 2 A.


Câu 293. Một vịng dây có diện tích S =100cm2 và điện trở R = 0,45Ω, quay đều với tốc độ góc  =


100(rad/s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vịngdây và vng góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vịng dây khi nó quay được 1000 vòng là:


A. 1,396J B. 0,354J C. 0,657J D. 0,698J


Câu 294. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp.


Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi roto của máyphát quay với tốc độ n1 = 60 vòng/phút và n2 = 80 vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi có cùng mộtgiá trị. Hỏi khi roto của máy phát quay với tốc độ bao nhiêu vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi đạtcực đại?


A. 100 vịng/phút B. 67,9 vịng/phút C. 69,2 vịng/phút D. 48 vịng/phút

<i><b>ĐỘNG CƠ KHƠNG ĐỒNG BỘ BA PHA – MÁY PHÁT ĐIỆN BA</b></i>



<i><b>PHA.</b></i>



1. Động cơ điện xoay chiều một pha:P = Ptiêu thụ = UIcos = Pcơ + Pnhiệt


<i>H=P</i>co


<i>P</i> . 100 % Phao phí = Pnhiệt = I2.R, Pcơ = Ptiêu thụ - Pnhiệt;


Hiệu suất động cơ:


2. Dòng điện xoay chiều ba pha: Là hệ thống 3 dòng xoay chiều 1 pha.i1 = I0cos(ωt); i2 = I0cos(ωt - 2π/3); i3 = I0cos(ωt + 2π/3)


3. Các cách mắc điện trong truyền tải:


* Máy phát mắc đối xứng hình sao: Ud = Up máy; Id = Ip máy (Itrung hịa = 0 vì itrung hịa = i1 + i2 + i3 =0)


* Máy phát mắc đối xứng hình tam giác: Ud = Up máy và Id = Ip máy (khơng có dây trung hịa)


(Trong đó: Up phát là điện áp 2 đầu mỗi pha của máy phát, Ip phát là dòng điện chạy qua mỗi pha của máyphát)


* Tải tiêu thụ mắc hình sao: Điện áp hai đầu mỗi tải là U = Up và dòng điện qua mỗi tải là I = Ip tải = Id * Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Điện áp hai đầu mỗi tải là U = Ud và dòng điện qua mỗi tải là I = Ip tải =


Lưu ý: Tải tiêu thụ không đối xứng ta nên mắc hình sao. Chỉ nên mắc hình tam giác khi các tải tiêu thụ đốixứng.


4. Động cơ khơng đồng bộ 3 pha:


* Động cơ mắc hình sao: U = Up; Động cơ mắc hình tam giác: u = Ud



P = Ptiêu thụ = 3.UIcos = Pcơ + Pnhiệt (Với Ppha = U.I.cos là công suất tiêu thụ một pha)


<i>H=P</i>co


<i>P</i> . 100 % Phao phí = Pnhiệt = 3.I2.R; Pcơ = Ptiêu thụ - Pnhiệt;


Hiệu suất động cơ:


Câu 295. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều


ba pha?


A. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

</div>

<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

trên stato.


C. Các cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể mắc theo kiểu hình sao hoặc hình tam giác.D. A, B và C đều đúng.


Câu 296. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế pha và hiệu điện thế dây?


A. Trong mạng 3 pha hình sao, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi cuộn dây trong stato gọi là hiện tượng hiệuđiện thế pha.


B. Trong mạch điện 3 pha tam giác, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi cuộn dây trong stato cũng gọi là hiệuđiện thế pha.


C. Trong mạch điện 3 pha hình sao, hiệu điện thế giữa hai dây pha gọi là hiệu điện thế dây.D. A, B và C đều đúng.



Câu 297. Dòng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu dây trung hồ bị đứt các


bóng đèn sẽ:


A. Độ sáng tăng. B. Độ sáng giảm. C. Độ sáng không đổi. D. Không sáng.


Câu 298. Dịng điện ba pha mắc hình tam giác có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu 1 dây pha bị đứt các


bóng đèn sẽ:


A. Độ sáng tăng. B. Độ sáng giảm. C. Độ sáng không đổi. D. Không sáng.


Câu 299. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, gọi Up là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu và điềm


cuối của một cuộn dây, Ud là hiệu điện thế hiệu đụng giữa điểm đầu của cuộn dây này với điểm cuối của cuộndây khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Trong cách mắc hình sao Up = Ud B. Trong cách mắc hình sao Up = Ud C. Trong cách mắc hình sao Ud = Up D. Trong cách mắc hình tam giác Up = Ud


Câu 300. Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo hình sao đi xa thì:


A. Dịng điện trên mỗi dây đấu lệch pha 2/3 đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây trung hoà.


B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòngđiện trên ba dây pha. cộng lại.


C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hịa bằng khơng khi thiết bị điện ở nơi tiêu thụ trên bapha là đối xứng.



D. Điện năng hao phí khơng phụ thuộc vào hiệu điện thế truyền đi.


Câu 301. Các suất điện động trong ba cuộn dây tạo bởi máy phát điện ba pha có cùng tần số là do:


A. Có một rơ to dùng chung cho cả ba cuộn dây.


B. Từ thông qua cả 3 cuộn dây ở mỗi thời điểm là như nhau.C. Ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên thân stato


D. Ba cuộn dây của stato có số vịng dây giống nhau.


Câu 302. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:


A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng. B. Phần nào quay là phần ứng.


C. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường. D. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.


Câu 303. Chọn đáp án sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha có roto là phần cảm.


A. Phần cảm là phần tạo ra từ trườngB. Phần ứng là phần tạo ra suất điện độngC. Khi roto quay sẽ tạo ra từ trường quay


D. Ba cuộn dây được mắc nối tiếp nhau và lệch đều nhau một góc 1200


Câu 304. Đối với dòng điện xoay chiều 3 pha:


A. Ở thời điểm t, khi i1max thì i2 = i3 = . B. Ở thời điểm t, khi i1max thì i2 = i3 = - C. Ở thời điểm t, khi i1max thì i2 = i3 = . D. Ở thời điểm t, khi i1max thì i2 = i3 = - .



Câu 305. Trong một máy phát điện xoay chiều 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e1 = E0


thì các suất điện động ở các pha kia đạt các giá trị:


¿


<i>e</i><sub>2</sub>=<i>−E</i>02


<i>e</i><sub>3</sub>=<i>−E</i>02


¿{


¿


¿


<i>e</i>2=<i>−</i>

<i>3 E</i><sub>0</sub>

2


<i>e</i><sub>3</sub>=<i>−</i>

<i>3 E</i>02

¿{


¿



¿


<i>e</i><sub>2</sub>=<i>−E</i>02


<i>e</i><sub>3</sub>=<i>E</i>02


¿{


¿


¿


<i>e</i><sub>2</sub>=<i>E</i>02


<i>e</i><sub>3</sub>=<i>−E</i>02


¿{


¿


A. B. C. D.


Câu 306. Cấu tạo nguyên lí của máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều khác nhau về:


A. Phần ứng điện. B. Cả 3 bộ phận. C. Cổ góp điện. D. Phần cảm điện.



Câu 307. Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác:

</div>

<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Câu 308. Điều nào sau đây là đng khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha?A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.


B. Động cơ hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.C. Vận tốc góc của khung dây ln nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.


D. A, B và C đều đúng.


Câu 309. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ:


A. Quay khung dây với vận tốc góc  thì nam châm hình chữ U quay theo với 0 < 


B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quaycủa nam châm với 0 < 


C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc 


D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc  thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay củanam châm với 0 = 


Câu 310. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi dòng điện qua một cuộn dây cực đại và cảm ứng từ đó


cuộn dây này tạo ra có độ lớn là B1 thì cảm ứng từ do hai cuộn dây cịn lại tạo ra có độ lớn:A. Bằng nhau và bằng B1. B. Khác nhau.


C. Bằng nhau và bằng 1,5 B1. D. Bằng nhau và bằng 0,5B1


Câu 311. Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện ba pha có:


A. Stato và rôto giống nhau. B. Stato và rôto khác nhau.


C. Stato khác nhau và rôto giống nhau. D. Stato giống nhau và rôto khác nhau.


Câu 312. Nhận xét nào sai khi so sánh giữa máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đồng bộ ba


pha?


A. Cả máy phát và động cơ đều có stato giống nhau.


B. Máy phát có roto là nam châm, động cơ có roto là khung dây kín hình lồng sóc.C. Máy phát có roto là phần cảm, động cơ có roto là phần ứng.


D. Roto của cả máy phát và động cơ đều có tần số quay nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn dây.


Câu 313. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi có dịng điệnxoay chiều ba pha đi vào động cơ có hướng quay đều.


B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dịng điệnxoay chiều ba pha đi vào động cơ có phương khơng đổi và có độ lớn biến thiên điều hòa.


C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi có dịng điệnxoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn khơng đổi.


D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dịng điệnxoay chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện.



Câu 314. Động cơ điện xoay chiều ba pha, có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch điện ba pha


dùng để chạy động cơ này có thể dùng mấy dây dẫn:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 315. Động cơ không đồng bộ ba pha, có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba


pha dùng để chạy động cơ này phải dùng mấy dây dẫn:


A. 4 B. 3 C. 6 D. 5


Câu 316. Động cơ không đồng bộ một pha. Mạch điện một pha cần dùng để chạy động cơ này phải dùng mấy


dây dẫn


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Câu 317. Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây 220V và tần số 50Hz. Mắc vào mỗi pha


một bóng đèn có điện trở R = 12 theo kiểu hình tam giác. Giá trị nào say đây cho biết dòng điện trong mỗitải?


A. I = 15,8A B. I = 18,3A C. I = 13,5A D. I = 10,5A


Câu 318. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện


ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12 và độ tự cảm 51mH. Cường độdòng điện qua các tải là:



A. 7,86A B. 6,35A C. 11A D. 7,1A.


Câu 319. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dịng điện


ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12 và độ tự cảm 51mH. Công suấtdo các tải tiêu thụ là:


A. 838,2W. B. 2514,6W. C. 1452W. D. 4356W.


Câu 320. Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V và tần số 50Hz. Hiệu điện thế Ud

</div>

<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

A. Ud = 220V B. Ud = 220 V C. Ud = 380V D. Ud = 380 V


Câu 321. Động cơ điện xoay chiều có cơng suất cơ học 7,5kW. Hiệu suất của động cơ là 80%. Tính hiệu điện


thế ở hai đầu động cơ biết hệ số công suất của động cơ là 0,85 và cường độ dòng điện ở chạy qua động cơ là50A.


A. 220V B. 234V C. 176V D. 150V


Câu 322. Một động cơ điện xoay chiều tạo ra một công suất cơ học 630W và có hiệu suất 90%. Hiệu điện


thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là U = 200V, hệ số công suất của động cơ là 0,7. Tính cường độ dịng điệnhiệu dụng qua động cơ.


A. 5A B. 3,5A C. 2,45A D. 4A


Câu 323. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra


cơng suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hẹ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ
là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là:


A. A B. 1 A C. 2 A D. A


Câu 324. Một động cơ điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong là R = 50Ω. Khi mắc động cơ với nguồn xoay


chiều có giá trị hiệu dụng là 220V thì động cơ sinh ra một công suất cơ học là 128W. Hệ số cơng suất củađộng cơ là 10/11, hãy tính cường độ dòng điện qua động cơ.


A. 0,8A B. 0,64A C. 0,5A D. 1,6 A.


Câu 325. Động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200V thì sinh ra cơng suất


cơ là 320 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,89. Cườngđộ dòng điện hiệu dụng chạy trong động cơ là:


A. 4,4 A B. 1,8 A C. 2,5 A. D. 4 A.


Câu 326. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có điện áp dây


380V. Động cơ có cơng suất 5kW và cos = 0,8. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là:


A. 5,48A. B. 3,2A. C. 9,5 A. D. 28,5A.


Câu 327. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 220 V. Biết rằng công suất của


động cơ 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơlà:


A. 2 A B. 6 A C. 20 A D. 60 A


Câu 328. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 380V, hệ số công suất 0,9.


Điện năng tiêu thụ của động cơ trong 2h là 41,04KWh. Cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây là:


A. 20A B. 60A C. 40 A D. 20/3A.


Câu 329. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác được đấu vào mạng điện xoay chiều ba pha


có điện áp pha là 220V, thì sinh ra một công suất là 7,956kW. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,87 vàhiệu suất của động cơ là 80%. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ là:


A. 12A B. 15,2A C. 10A D. 8,8A


Câu 330. Mạng điện 3 pha có điện áp pha là 120V có tải tiêu thụ mắc hình sao, các tải có điện trở là R1 = R2


= 20; R3 = 40. Tính cường độ dịng điện trong dây trung hồ?


A. 6 A B. 3 A C. 0 A D. 2 A


Câu 331. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 100V. Tải tiêu thụ mắc


hình sao gồm điện trở R = 100Ω ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω ở pha 3. Dịng điệntrong dây trung hồ nhận giá trị nào sau đây?


A. I = A. B. I = 1A. C. I = 0. D. I = 2A.


Câu 332. Mạng điện ba pha có các tải tiêu thụ mác hình tam giác, mỗi tải tiêu thụ chỉ có 1 điện trở R giống


hệt nhau. Khi hoạt động bình thường tổng cơng suất 3 tải là 1800 W. Giả sử nếu một dây pha bị đứt thì tổng
cơng suất tiêu thụ của 3 tải bằng bao nhiêu?

</div>

<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>MÁY BIẾN ÁP - TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG</b></i>

I. MÁY BIẾN ÁP:

1. Cấu tạo:


* Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp dịng xoaychiều, máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc cảm ứng điện từ.


* Máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1 vịng dây được mắc vào nguồn điệncó điện áp hiệu dụng cần biến đổi U1, cuộn thứ cấp có N2 vịng dây (N1 ≠N2) và có điện áp hiệu dụng U2, cả 2 cuộn được quấn trên cùng một lõi biếnáp.


* Lõi biến áp bằng khung sắt non silic được ghép lại bởi nhiều là thépmỏng ghép cách điện nhằm tăng điện trở cho lõi sắt dẫn đến giảm dịng điệnFucơ kết quả sẽ giảm hao phí tỏa nhiệt do dịng Fucơ.


* 2 cuộn dây sinh ra các suất điện động và là phần ứng – Lõi sắt có tác dụng dẫn từ, tạo ra mạch từ khép kínvà là phần cảm.


2. Nguyên tắc hoạt động và hoạt động.


Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc cảm ứng điện từ.


Gọi  là từ thông biến thiên kín trong lõi sắt, ZL, r là cảm kháng và điện trở trong của các cuộn dây.


* Ở cuộn sơ cấp nhận điện áp ngoài u1 và tự cảm ứng sinh ra suất điện động tự cảm e1 nên cuộn sơ cấp làmáy thu:


<i>I</i><sub>1</sub>

<sub>√</sub>

<i>r</i>2

+<i>Z</i>2<i><sub>L1</sub></i> Ta có: u1 = e1 + I1.r1 với e1 = U1 - I1.r1 = I1.ZL1 =N1.. (1) và U1 =


* Ở cuộn thứ cấp diễn ra quá trình cảm ứng điện từ sinh ra suất điện động cảm ứng e2 và tạo ra hiệu điện thếu2 ở hai đầu cuộn thứ cấp nên cuộn thứ cấp là máy phát: e2 = U2 + I2.r2 = N2.. (2)


<i>E</i><sub>02</sub><i>E</i>01


=<i>E</i>2


<i>E</i>1


=<i>N</i>2


<i>N</i>1


Từ (1) và (2) ta có: Với E, I là các giá trị hiệu dụng của suất điện động và cường độ dòngđiện


<i>U</i><sub>2</sub><i>U</i>1


=<i>N</i>2


<i>N</i>1



 Nếu bỏ qua điện trở của các cuộn dây r1 = r2 = 0 khi đó e1 = u1 và cuộn thứcấp để hở I2 = 0 khi đó e2 = U2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây:


<i>N</i><sub>2</sub><i>N</i>1


* Nếu >1 U2 > U1 ta có máy tăng áp.


<i>N</i><sub>2</sub><i>N</i>1


* Nếu <1 U2 < U1 ta có máy hạ áp.


<i>P</i><sub>2</sub><i>P</i>1


<i>U</i><sub>2</sub><i>. I</i><sub>2</sub><i>.cos ϕ</i><sub>2</sub>


<i>U</i>1<i>. I</i>1<i>.cos ϕ</i>1


* Hiệu suất làm việc của máy biến áp: H = .100% = .100%


<i>U</i><sub>2</sub><i>U</i>1


=<i>I</i>1


<i>I</i>2


=<i>N</i>2


<i>N</i>1


* Nếu điện năng hao phí khơng đáng kể (H = 100%) và 1 = 2 thì cường độ


dịng điện qua mỗi cuộn dây tỉ lệ nghịch với điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn: . Vậy dùng máy biến thếlàm hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.


3. Ứng dụng: Máy biến áp có thể tăng áp hay giảm áp dịng điện xoay chiều nên máy biến áp có 2 ứng dụngchính là:


* Tăng áp trong truyền tải điện năng đi xa.


* Giảm áp trong các hộ gia đình, chẳng hạn khi mắc vào cuộn thứ cấp của máy biến áp bộ điốt chỉnh lưu tađược bộ nạp.


<i>U</i>1


<i>U</i>2


=(<i>n −1)N</i>1


<i>N</i>2


4. Máy biến áp lí tưởng có lõi sắt gồm n nhánh:


5. Nếu mỗi vịng dây ứng với x Vơn điện áp (x có đơn vị V/vịng) ta có U1 = N1x và U2 = N2x


Ngược lại nếu mỗi Vôn điện áp ứng với y vịng dây (y có đơn vị vịng/V) ta có N1 = U1.y và N2 = U2.y6. Bài tốn cuộn dây có n vịng bị quấn ngược (n << N): Máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1 vịng dây đượcmắc vào nguồn điện cơng suất điện áp hiệu dụng cần biến đổi U1, cuộn thứ cấp có N2 vịng dây (N1 ≠ N2) vàcó điện áp hiệu dụng lấy ra là U2, cả hai cuộn được quấn trên cùng một lõi biến áp.


<i>U</i><sub>1</sub><i>U</i>2


=<i>N</i>1<i>− 2 n</i>


<i>N</i>2

</div>

<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>U</i><sub>2</sub><i>U</i>1


=<i>N</i>2<i>−2 n</i>


<i>N</i>1


- Nếu ở cuộn thứ cấp có n vịng bị quấn ngược thì 7. Khi tăng hay giảm số vòng 2 cuộn dây một lượng như nhau:


<i>U</i><sub>2</sub><i>'</i><i>U</i>1


<<i>U</i>2


<i>U</i>1


- Với máy tăng áp nếu ta tăng số vòng 2 cuộn dây một lượng như nhau thì hệ sốtăng giảm áp



<i>U</i><sub>2</sub><i>'</i><i>U</i>1


><i>U</i>2


<i>U</i>1


- Với máy tăng áp nếu ta giảm số vịng 2 cuộn dây một lượng như nhau thì hệ sốtăng giảm áp


<i>U</i><sub>2</sub><i>'</i><i>U</i>1


><i>U</i>2


<i>U</i>1


- Với máygiảm áp nếu ta tăng số vòng 2 cuộn dây một lượng như nhau thì hệ sốtăng giảm áp


<i>U</i><sub>2</sub><i>'</i><i>U</i>1


<<i>U</i>2


<i>U</i>1


- Với máy giảm áp nếu ta giảm số vòng 2 cuộn dây một lượng như nhau thì hệsố tăng giảm áp



II) TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG1. Bài toán truyền tải điện năng:


<i>I=</i> <i>P</i>


<i>U . cos ϕ</i> Gọi P là công suất phát từ nhà máy; U là điện áp hiệu dụng từ nhà máy; R là


điện trở của dây tải điện ta có P = UI.cos


<i>U .cos ϕ</i>¿2¿


<i>RP</i>


2


¿


<i>R= ρ</i> <i>l</i>


<i>S</i> Công suất hao phí trên đường dây tải điện là: P= R.I2 = (Với )


 Cơng suất hao phí tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế cần truyền tải. Tức là nếu tăng điện áptruyền tải U lên n lần thì cơng suất hao phí giảm n2 lần.


* Độ giảm thế trên dây: U = U1 – U2 = I.R


<i>P − ΔP</i>


<i>P</i> * Hiệu suất tải điện: H = .100%.
<i>R= ρ</i> <i>l</i>


<i>S</i> Lưu ý: Với nếu khoảng cách từ nơi truyền điện đến nơi tiêu thụ là h thì độ dài


dây dẫn là l = 2h (22 sợi dây)2. Một số bài toán khác


<i>1 − H</i>1


<i>1 − H</i><sub>2</sub>=


<i>U</i>22


<i>U</i>1


2 - Khi truyền tải điện năng (có cơng suất khơng đổi) với điện áp U1 thì hiệu suất


truyền tải H1, khi truyền tải điện năng với điện áp U2 thì hiệu suất truyền tải H2. Ta có cơng thức liên hệ sau:


<i>U</i><sub>2</sub><i>U</i>1


= <i>a+n</i>


<i>a(1+n)</i> - Điện năng truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ với u, i luôn cùng pha. Biết

công suất nơi tiêu thụ điện phải đảm bảo không đổi. Nếu điện áp tại nơi phát là U1 thì độ giảm áp trên đườngdây tải U1 gấp n lần điện áp tại nơi tiêu thụ điện U (U1 = n.U) và hao phí truyền tải là P1. Nếu điện áp tạinơi phát là U2 thì hao phí truyền tải là P2 giảm a lần so với ban đầu (P1 = n.P2) khi đó ta có hệ thức:



<i>m(H −1)</i>


<i>n</i> - Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy có cùng cơng suất P hoạt động đồng


thời. Điện sản xuất ra được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là H. Khi cóm một tổ máy hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải là H’. Coi điện áp truyền tải, hệ số công suấttruyền tải và điện trở đường đường dây khơng đổi. Ta có hệ thức H’ = 1 + ᄃ


Câu 333. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:


A. Từ trễ. B. Cảm ứng điện từ. C. Tự cảm D. Cộng hưởng điện từ.


Câu 334. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của máy biến thế?


A. Biến thế có hai cuộn dây có số vịng khác nhau.B. Biến thế có thể chỉ có một cuộn dây duy nhất.


C. Cuộn dây sơ cấp của biến thế mác vào nguồn điện, cuộn thứ cấp mắc vào tải tiêu thụ.D. Biến thế có thể có hai cuộn dây có số vịng như nhau nhưng tiết diện dây phải khác nhau.


Câu 335. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế?

</div>

<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

tần số của dòng điện.


B. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp, chúng có số vịng khác nhau.C. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


D. Máy biến thế dùng để thay đổi hiệu điện thế bởi vậy nó có thể thay đổi điện thế cả dịng xoay chiều vàdịng khơng đổi.



Câu 336. Trong máy biến thế:


A. Cuộn sơ cấp là phần cảm, cuộn thứ cấp là phần ứng.B. Cuộn sơ cấp là phần ứng, cuộn thứ cấp là phần cảm.


C. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần ứng, lõi thép là phần cảm.D. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần cảm, lõi thép là phần ứng.


Câu 337. Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng lượng?


<i>I</i><sub>2</sub><i>I</i>1


=<i>U</i>2


<i>U</i>1


<i>U</i><sub>2</sub><i>U</i>1


=<i>N</i>1


<i>N</i>2


<i>U</i><sub>1</sub><i>U</i>2


=<i>I</i>2


<i>I</i>1


<i>I</i><sub>2</sub><i>I</i>1


=<i>N</i>2


<i>N</i>1


A. B. C. D.


Câu 338. Trong một máy biến thế số vòng dây và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần


lượt là N1, I1 và N2, I2. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến thế, ta có:


<i>I</i>2=<i>I</i>1

(



<i>N</i>2


<i>N</i><sub>1</sub>

)



2


<i>I</i><sub>2</sub>=<i>I</i><sub>1</sub><i>N</i>2


<i>N</i>1


<i>I</i>2=<i>I</i>1

(



<i>N</i>1



<i>N</i><sub>2</sub>

)



2


<i>I</i><sub>2</sub>=<i>I</i><sub>1</sub><i>N</i>1


<i>N</i>2


A. B. C. D.


Câu 339. Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế khơng bị hao phí năng lượng?


<i>i</i><sub>2</sub><i>i</i>1


=<i>U</i>2


<i>U</i>1


<i>u</i><sub>2</sub><i>u</i>1


=<i>N</i>1


<i>N</i>2


<i>u</i><sub>1</sub><i>u</i>2


=<i>i</i>2


<i>i</i>1


<i>I</i><sub>2</sub><i>I</i>1


=<i>N</i>1


<i>N</i>2


A. B. C. D.


Câu 340. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do:


A. Hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.B. Lõi sắt có từ trở và gây dịng Fucơ.


C. Có sự thất thốt năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.D. Tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.


Câu 341. Trong sự truyền tải điện năng đi xa. Nếu gọi U1 là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu dây nguồn, U2


là hiệu điện thế hiệu dụng cuối đường dây tải, R là điện trở tổng cộng của dây tải điện và I là cường độ hiệudụng trong dây thì độ giảm thế trên được dây được xác định:


A. U = U2 - U1 B. U = U2 - R.I C. U = U1 - R.I D. U = U1 - U2 = R.I


Câu 342. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi hiệu điện thế và cường độ dòng điện qua máy


biến thế khi bỏ qua điện trở của các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp?


A. Dùng máy biến thế làm hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện tăng bấy nhiêu lần vàngược lại. Vì cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.


B. Trong mọi điều kiện, máy biến thế không tiêu thụ điện năng. Đó là tính chất ưu việt của máy biến thế.C. Máy biến thế cĩ hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngượclại.


D. Nếu hiệu điện thế lấy ra sử dụng lớn hơn hiệu điện thế đưa vào máy thì máy biến thế đó gọi là máy tăngthế


Câu 343. Một máy biến thế lí tưởng dùng để truyền tải điện năng đi xa đặt ở nơi máy phát điện. Nếu máy


này làm giảm hao phí điện năng khi truyền đi 100 lần thì:


A. Số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn của cuộn thứ cấp là 100 lần.B. Cường độ dòng điện trên dây tải điện nhỏ hơn ở cuộn sơ cấp 100 lần.C. Số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn của cuộn thứ cấp là 10 lần.


D. Tần số của điện áp hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn tần số của điện áp của cuộn sơ cấp 10 lần.


Câu 344. Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 2200vòng. Người ta mắc cuộn sơ cấp với điện


áp xoay chiều 220V - 50Hz khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V thì số vịng dây củacuộn thứ cấp sẽ là:


A. 42 vòng. B. 30 vòng. C. 60 vòng. D. 85 vịng.


Câu 345. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là: 2200vòng và



120vòng. Người ta mắc cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầucuộn thứ cấp để hở là:


A. 24V B. 12V C. 8,5V D. 17V


Câu 346. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện

</div>

<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

A. 2000 B. 2200 C. 2500 D. 1100


Câu 347. Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng, hiệu suất là 96%,


nhận một công suất là 10kW ở cuộn sơ cấp. Tính hiệu điện thế hai đầu thứ cấp biết hiệu điện thế hai đầu cuộnsơ cấp là 1000V. (Hiệu suất không ảnh hưởng đến hiệu điện thế).


A. U’ = 781V B. U’ = 200V C. U’ = 7810V D. U’ = 5000V


Câu 348. Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 3000vịng, cuộn thứ cấp là 500vòng, máy biến


thế được mắc vào mạng điện xopay chiều có tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng chạy quacuộn thứ cấp là 12A thì cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua cuộn sơ cấp sẽ là:


A. 20A. B. 7,2A C. 72A D. 2A


Câu 349. Một biến thế dùng trong máy thu vơ tuyến điện có cuộn sơ cấp gồm 1000vòng mắc vào mạng điện


127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các điện áp 6,35V; 15V; 18,5V. Số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp là:A. 71vòng; 167vòng; 207vòng. B. 71vòng; 167vòng; 146vòng.


C. 50vòng; 118vòng; 146vòng. D. 71vòng; 118vòng; 207vòng.



Câu 350. Một biến thế có một cuộn sơ cấp gồm 1200 vịng mắc vào mạng điện 180V và ba cuộn thứ cấp để


lấy ra các hiệu điện thế 6V, 12V và 18 V. Số vòng ở mỗi cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Chọn các kết quả đúngtrong các kết quả dưới đây?


A. 40 vòng; 80 vòng và 120 vòng. B. 20 vòng; 40 vòng và 60 vòngC. 10 vòng; 20 vòng và 30 vòng D. 30 vòng; 80 vòng và 120 vòng.


Câu 351. Một máy biến thế dùng trong việc truyền tải điện năng đi xa đã làm giảm hao phí điện năng 100 lần.


Biết tổng số vòng dây ở các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là 1100 vòng. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấplần lượt là:


A. 1000 và 100. B. 100 và 1000. C. 110 và 990. D. 990 và 110.


Câu 352. Một máy biến thế lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 100 vịng dây mắc vào điện trở thuần R = 100,


cuộn sơ cấp có 1000 vịng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 200V. Cường độdòng điện hiệu dụng qua điện trở là:


A. 0,5 A B. 2 A C. 0,2 A D. 1 A


Câu 353. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế lí


tưởng. Khi điện áp U0 = 200V thì điện áp đo được ở hai đầu cuộn thứ cấp là 10 V. Nếu điện áp hai đầu cuộndây thứ cấp có giá trị cực đại bằng 30 V thì điện áp đo được ở hai đầu cuộn dây sơ cấp bằng:


A. 300 V. B. 200 V. C. 300 V. D. 150 V.


Câu 354. Đặt vào hai đầu cu ộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hh 200V. Khi


nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầucuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp củaM1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp M2 để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số vịngdây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là:


A. 8 B. 4 C. 6 D. 15


Câu 355. Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vịng, cuộn thứ cấp có 300vịng. Hai đầu


cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấpbằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độhiệu dụng mạch sơ cấp.


A. 2,0A B. 2,5A C. 1,8A D. 1,5A


Câu 356. Một máy biến thế có tỉ số vịng N1/N2 =5, hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp


và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số cơng suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạytrong cuộn thứ cấp là:


A. 60(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 30(A).


Câu 357. Một máy tăng áp lí tưởng có số vịng dây ở cuộn sơ cấp là N1, ở cuộn thứ cấp là N2. Đặt vào hai


đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi U1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn thứcấp là U2. Nếu đồng thời tăng thêm n vòng ở mỗi cuộn thì điện áp trên cuộn thứ cấp sẽ:


A. Lớn hơn U2 B. Nhỏ hơn U2 C. Bằng U2 D. Chưa kết luận được



Câu 358. <i>N</i>2


<i>N</i>1


=<i>k Một máy tăng áp lý tưởng có tỷ lệ số vịng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là . Nếu</i>ta quấn thêm ở cuộn sơ cấp thêm n vịng dây thì để tỷ lệ tăng áp k không đổi cần quấn thêm ở cuộn thứ cấpbao nhiêu vòng dây?


A. n vòng B. n.k vòng C. vòng D. vịng.


Câu 359. Một máy biến áp lí tưởng có hệ số tăng áp bằng 4 lần và điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp là 600 V.

</div>

<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

A. 600 V B. 450 V C. 900 V D. 1200 V


Câu 360. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi thì điện áp ở


hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi100 vịng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòngcủa cuộn sơ cấp đi 100 vịng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Tính U.


A. 12,5V B. 10V C. 30V D. 40V


Câu 361. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi thì điện áp ở


hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi100 vịng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòngcủa cuộn sơ cấp đi 100 vịng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Hỏi ban đầu khi chưa thay đổi thìmáy biến thế có tác dụng gì?


A. Là máy hạ thế 2 lần. B. Là máy tăng thế 2 lần.
C. Là máy hạ thế 5 lần D. Là máy tăng thế 5 lần.


Câu 362. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều


có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp,nếu giảm bớt n vịng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vịng dây thìđiện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vịng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở củacuộn này bằng


A. 100V. B. 200V. C. 220V. D. 110V.


Câu 363. Một máy biến áp có lõi sắt gồm n nhánh đối xứng nhưng chỉ có 2 nhánh là được quấn dây (mỗi


nhánh một cuộn dây có số vịng khác nhau). Coi hao phí của máy là rất nhỏ. Khi điện áp xoay chiều có giá trịhiệu dụng U mắc vào cuộn 1 (có số vịng N1) thì điện áp đo được ở cuộn 2 (có số vịng N2) để hở là U2. TínhU2 theo U, N1, N2 và n.


<i>U</i><sub>2</sub>=<i>U</i><sub>1</sub> <i>N</i>1


<i>N</i>2


<i>U</i><sub>2</sub>=<i>U</i><sub>1</sub> <i>N</i>2


<i>n. N</i>1


<i>U</i><sub>2</sub>=<i>U</i><sub>1</sub> <i>n. N</i>1


<i>N</i>2


<i>U</i><sub>2</sub>=<i>U</i><sub>1</sub> <i>N</i>2


(<i>n −1). N</i><sub>1</sub> A. B. C. D.


Câu 364. Máy biến áp có lõi sắt gồm 3 nhánh đối xứng, có 3 cuộn dây quấn trên 3 nhánh lõi sắt, với số vòng


lần lượt là N1 = 200 vòng, N2 = 100 vòng, N3 = 50 vòng. Người ta mắc vào 2 đầu cuộn N1 một điện áp xoaychiều có giá trị hiệu dụng ổn định là 200V, cuộn N2 và N3 cùng được mắc điện trở R = 10Ω. Coi hao phí củamáy là rất nhỏ. Tính cường độ dịng điện lần lượt qua cuộn N2 và N3.


A. I1 = 5A, I2 = 2,5A B. I1 = 10A, I2 = 5A C. I1 = 2,5A, I2 = 5A D. I1 = 7,5A, I2 = 2,5A


Câu 365. Một máy biến áp lí tưởng, lõi sắt gồm 2 nhánh, cuộn sơ cấp có N1 = 1100 vịng được nối vào điện


áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Thứ cấp gồm 2 cuộn quấn chồng lên nhau: N2 = 55vòng, N3 =110vòng. Giữa hai đầu N2 đấu với điện trở R1 = 11Ω, giữa 2 đầu N3 đấu với điện trở R2 = 44 Ω. Cường độdòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp bằng:


A. 0,025A B. 0,1A C. 0,1125 A D. 0,15A


Câu 366. Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 V xuống U2 = 110V với lõi không phân


nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng trên mỗi vòng dây là 1,25V/vòng. Người ta quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộnsơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121V. Số vòng dây bịquấn ngược là:


A. 9 B. 8 C. 12 D. 10


Câu 367. Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 250 V xuống U2 = 125V với lõi không phân



nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng trên mỗi vòng dây là 1,25V/vòng. Người ta quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộnsơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 250V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 139V. Số vòng dây bịquấn ngược là:


A. 9 B. 8 C. 12 D. 10


Câu 368. Một học sinh quấn một máy biến áp có số vịng dây cuộn thứ cấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp.


Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầucuộn thứ cấp để hở là 1,92 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngượcchiều so với đa số các vịng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấntrong máy biến áp này là:


A. 2000 vòng B. 3000 vòng C. 6000 vòng D. 1500 vòng


Câu 369. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để nào được dùng để giảm cơng suất hao phí trên


đường dây tải điện?

</div>

<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Câu 370. Để giảm công suất hao phí trên dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải A. Giảm đi n lần B. Tăng lên n2 lần. C. Giảm đi n2 lần D. Tăng lên lần.


Câu 371. Cần truyền tải một nguồn điện có cơng suất P khơng đổi đi xa. Khi sử dụng điện áp truyền tải là U


thì hiệu suất truyền tải là H. Hỏi nếu điện áp truyền tải là U’ = n.U thì hiệu suất truyền tải H’ bằng bao nhiêuso với H?


<i>H</i>



<i>n</i>2 <i>1−</i>


<i>1 − H</i>


<i>n</i> <i>1−</i>


<i>1 − H</i>


<i>n</i>2 A. H' B. H’ = C. H’


= D. H’ =


Câu 372. Người ta cần truyền công suất điện 200kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V trên đường dây có điện


trở tổng cộng 20. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là:


A.40 V B. 400 V C. 80 V D. 800 V


Câu 373. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần


thì cơng suất hao phí trên đường dây.


A. Giảm 20 lần. B. Tăng 400 lần. C. Tăng 20 lần. D. Giảm 400 lần.


Câu 374. Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất


truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là:


A. 10000 kW B. 1000 kW C. 100 kW D. 10 kW



Câu 375. Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 1000kW. Dịng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên


110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20. Điện năng hao phí trên đường dây là:


A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.


Câu 376. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền


tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:A. Tăng điện áp lên đến 4kV. B. Tăng điện áp lên đến 8kV.C. Giảm điện áp xuống còn 1kV. D. Giảm điện áp xuống còn 0,5kV.


Câu 377. Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở


nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điệnlà:


A. 18kV B. 2KV C. 54kV D. 27kV.


Câu 378. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dịng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu


dùng. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số cơng suất củamạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?


A. 2,5%. B. 6,4%. C. 1,6%. D. 10%.


Câu 379. Từ một trạm điện người ta truyền đi dòng điện 1 pha với một công suất 1,2MW dưới điện áp 6kV.


Số chỉ công tơ ở trạm và nơi nhận mỗi ngày đêm lệch nhau 4320kWh. Tìm điện trở của mỗi sợi dây dẫn:



A. 90Ω B. 9Ω C. 2,25Ω D. 4,5Ω.


Câu 380. Người ta cần truyền một công suất điện một pha 100kW dưới một điện áp hiệu dụng 5kV đi xa.


Mạch điện có hệ số cơng suất cosφ = 0,8Ω. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây khơng q 10%thì điện trở của đường dây phải có giá trị trong khoảng nào?


A. R < 16Ω B. 16Ω < R < 18Ω C. 10Ω < R < 12Ω D. R < 14Ω


Câu 381. Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng một máy hạ thế,


dây dẫn từ A đến B có điện trở 40. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Cơng suất hao phí trên dây bằng5% cơng suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dịng điện vàhiệu điện thế ln cùng pha và bỏ qua hao phí trên các máy biến thế. Tỉ số biến đổi của máy hạ thế là:


A. 0,005. B. 0,05. C. 0,01. D. 0,004.


Câu 382. Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra


được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là H. Hỏi khi chỉ cịn một tổ máyhoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải H’ là bao nhiêu? Coi điện áp truyền tải, hệ số công suất truyềntải và điện trở đường dây không đổi.


A. H' = B. H’ = H C. H' = D. H’ = n.H


Câu 383. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một


pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năngtăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, cơng suất tiêu thụ điện của các hộ dân đềunhư nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếuđiện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho:


A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân.


Câu 384. Điện năng được truyền từ nơi phát tới một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền

</div>

<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năngtrên chính đường dây đó là:


A. 87,7% B. 89,2% C. 92,8% D. 85,8%


Câu 385. Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí


trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền tải đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khichưa tăng điện áp, độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 15% điện áp giữa hai cực của trạm phát điện. Coicường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp.


A. 10 lần B. 8,515 lần C. 10,515 lần D. 9,11 lần


Câu 386. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng


điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảocông suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và banđầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ:


A. 9,1 lần. B. 10 lần. C. 10 lần. D. 9,78 lần.


Câu 387. Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện


áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất
truyền tải điện năng tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệudụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu?


A. 359,26V B. 330V C. 134,72V D. 146,67V


<b>DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ</b>



I. Biểu thức u, i, q.


1. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ: uC = U0.cos(t + )


2. Điện tích của 1 bản tụ l q: q = C.uC = C.U0.cos(t + ) = Q0.cos(t + ) (với Q0 = C.U0)


(điện tích 1 bản tụ q có thể âm hay dương nhưng điện tích của tụ là điện tích bản dương và có giá trị bằng |q| =C.|u| > 0 )


3. Cường độ dòng qua mạch: i = q’= -C.U0.(.sin(t + ) = -I0.sin(t + ) = I0cos(t +  + /2).


Kết luận: Vậy trong mạch dao động L, C thì uC, uL, i, q biến thiên điều hòa cùng tần số, trong đó i lệch phaso với q, (uC, uL) một góc  =/2


II. Các đại lượng dao động của mạch dao động L-C.


<i>C=</i> <i>ε . S</i>


9. 109<i>. 4 π . d</i> <i>L=4 π 10</i>


<i>− 7</i>


<i>μN</i>


2


<i>l</i> <i>. S</i> Với ( là hằng số điện mơi); (µ là độ từ thẩm)


<i>T =2 π</i>


<i>ω</i> =2 π

LC <i>f =</i>

1


<i>T</i>=


1


<i>2 π</i>

LC 1. Chu kỳ riêng: ; Tần số riêng:

<i>c . 2 π</i>

LC 2. Bước sóng của sóng điện từ:  = c.T = ᄃ(c = 3.108m/s vận tốc ánh sáng trong chân không)

<i>ω=I</i>0


<i>Q</i>0


<i>T =2 π</i> <i>Q</i>0


<i>I</i>0


<i>f =</i> 1


<i>2 π</i>.


<i>I</i><sub>0</sub>


<i>Q</i>0 <i>c . 2 π</i>

LC 3. Ta có: I0 = C.U0. = Q0.      = c.T = ᄃ

4. Với tụ C1 ta có các đại lượng tương ứng T1, f1, 1. Với tụ C2 ta có các đại lượng tương ứng T2, f2, 2.


<i>C=C</i>1<i>. C</i>2


<i>C</i>1+<i>C</i>2


<i>T =</i> <i>T</i>1<i>. T</i>2


<i>T</i>12

+<i>T</i>2


2 <i>f =</i>

<i>f</i>12

+<i>f</i><sub>2</sub>2 <i>λ=</i> <i>λ</i>1<i>. λ</i>2


<i>λ</i>12

+<i>λ</i>2


2 * Nếu mắc C1 nối tiếp



C2 ta có: ; ; ;


<i>T =</i>

<sub>√</sub>

<i>T</i><sub>1</sub>2+<i>T</i><sub>2</sub>2 <i>f =</i> <i>f</i>1<i>. f</i>2

<i>f</i>12

+<i>f</i>2


2 <i>λ=</i>

<i>λ</i>12

+<i>λ</i><sub>2</sub>2 * Nếu mắc C1 song song C2 ta có: C = C1 + C2; ; ; 5. Với cuộn dây L1 ta có các đại lượng tương ứng T1, f1, 1. Với cuộn dây L2 ta có các đại lượng tương ứngT2, f2, 2.


<i>T =</i>

<sub>√</sub>

<i>T</i><sub>1</sub>2

+<i>T</i><sub>2</sub>2 <i>f =</i>


<i>f</i><sub>1</sub><i>. f</i><sub>2</sub>


<i>f</i>12+<i>f</i>22

<i>λ=</i>

<sub>√</sub>

<i>λ</i><sub>1</sub>2

+<i>λ</i><sub>2</sub>2 * Nếu mắc L1 nối tiếp L2 ta có: L = L1 + L2; ; ;


<i>L=</i> <i>L</i>1<i>. L</i>2



<i>L</i>1+<i>L</i>2


<i>T =</i> <i>T</i>1<i>. T</i>2


<i>T</i>12

+<i>T</i>2


2 <i>f =</i>

<i>f</i>12

+<i>f</i><sub>2</sub>2 <i>λ=</i> <i>λ</i>1<i>. λ</i>2


<i>λ</i>12

+<i>λ</i>2


2 * Nếu mắc L1 song song


L2 ta có: ; ; ;


III. Năng lượng điện từ

</div>

<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i>Wđ</i>=1


2Cu


2


= <i>q</i>


2


<i>2 C</i>=1


2<i>q .u</i> <i>Wđ</i>Max=


12CU0


2


=<i>Q</i>0


2


<i>2C</i>=1


2<i>Q</i>0<i>. U</i>0 


2. Năng lượng từ trường tập trung trong lòng ống dây: Wt = Li2  Wtmax =L.I 3. Năng lượng điện từ của toàn mạch:


12CU0



2


=<i>Q</i>0


2


<i>2 C</i>=1


2<i>Q</i>0<i>. U</i>0=


12LI0


2 <sub> W = Wđ + Wt = Cu2 + Li2 = Wđmax = Wtmax=ᄃ</sub>


12CU0


2


=12LI0


2


<i>U</i>0=<i>I</i>0

<i><sub>C</sub>L</i> <i>I</i>0=<i>U</i>0

<i>C<sub>L</sub></i> 4. Mối liên hệ I0 và U0: ta có Wđmax = Wtmax=ᄃ  

<i>I</i>02=<i>i</i>2+<i>C</i>



<i>Lu</i>


2<i><sub>hay I</sub></i>02


=<i>i</i>2+ <i>q</i>


2


<i>2 L</i>=<i>i</i>


2


+<i>q</i>2<i>ω</i>2<i>hay U</i>02=<i>u</i>2+<i>L</i>


<i>Ci</i>


2


<i>hay Q</i><sub>0</sub>2


=<i>q</i>2+CLi2=<i>q</i>2+ <i>i</i>


2


<i>ω</i>2hay

(



<i>i</i>
<i>I</i><sub>0</sub>

)




2


+

(

<i>q</i>

<i>Q</i><sub>0</sub>

)



2


=1 hay

(

<i>i</i>

<i>I</i><sub>0</sub>

)



2


+

(

<i>u</i>

<i>U</i><sub>0</sub>

)



2


=1


<i>u=±</i>

<i>L</i><i>C</i>(<i>I</i>0

2<i><sub>−i</sub></i>2


)=<i>±</i>

<i>U</i>02<i>−</i> <i>L</i>


<i>Ci</i>


2<i><sub>hay i=±</sub></i>


<i>C</i><i>L</i>(<i>U</i>0

2<i><sub>−u</sub></i>2


)=<i>±</i>

<i>I</i>02<i>−C</i>

<i>Lu</i>


2


5. Các hệ thức:


<i>i=±</i> <i>I</i>0


<i>n+1;u=±</i><i>U</i><sub>0</sub>

1+1

<i>n</i>


<i>;q=±</i> <i>Q</i>0


1+1


<i>n</i>


6. Khi Wđ = nWt ta có:


7. Mạch LC dao động tắt dần:


<i>I=</i> <i>I</i>0


2=<i>U</i>0



<i>C</i>


<i>2 L</i> - Cơng suất hao phí do cuộn dây có điện trở R là: Phao phí = I2.R (với ) và đểduy trì dao động của mạch thì cơng suất bổ sung phải bằng cơng suất hao phí.


- Năng lượng cần bổ sung trong 1 chu kì là ET = Phao phí.T = I2.R.T- Năng lượng cần bổ sung trong thời gian t là Et = Phao phí.t = I2.R.tKết luận:


* Trong q trình dao động của mạch LC lý tưởng (khơng hao phí năng lượng) ln có sự chuyển hóa qua lạigiữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng (năng lượng điện từ) luôn đượcbảo tồn.


* Gọi T và f là chu kì và tần số biến đổi của i (hoặc q) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trườngbiến thiên tuần hoàn cùng chu kì T’ = 0,5T; tần số f’ = 2f và Wđ ngược pha với Wt. Thời gian ngắn nhất đểnăng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là t0 = T/4 (T là chu kì dao động của mạch)


12LI0



2 1


4LI0


2 <sub>* Wđ và Wt biến thiên từ 0 đến giá trị cực đại W = và quanh giá trị “cân bằng” </sub>


* Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường (hay năng lượng từ trường) có giá trị cực đại là t0 = T/2 (Tlà chu kì dao động của mạch)


IV. Điện từ trường – Sóng điện từ - Thơng tin bằng sóng điện từ:


1. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số với tần sốdao động của mạch và cùng pha dao động với nhau nhưng năng lượngđiện trường và năng lượng từ trường lại biến thiến với tần số gấp 2 tầnsố dao động của mạch và ngược pha nhau.


⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B 2. Trong sự lan truyền sóng của sóng điện từ, véctơ cường độ</sub></i>điện trường và véctơ cường độ từ trường có phương dao động vnggóc với nhau và cả 2 cùng vng góc với phương truyền sóng nên sóngđiện từ là sóng ngang.


3. Sóng điện từ mang năng lượng, tức là q trình truyền sóng cũng làq trình truyền năng lượng, sóng điện từ mang đầy đủ các đặc trưngcủa sóng như nhiễu xạ, khúc xạ, phản xạ, giao thoa...trong chân khơng


sóng điện từ truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s, đây là cơ sở để Einstein khẳng định ánhsáng có bản chất là sóng điện từ.


4. So sánh sóng cơ và sóng điện từ.



SĨNG CƠ HỌC SĨNG ĐIỆN TỪ


* Lan truyền dao động cơ học trong môi trường vậtchất.


* Tần số nhỏ.


* Không truyền được trong chân không.


* Lan truyền tương tác điện – từ trong mọi môitrường.


* Tần số rất lớn.

</div>

<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

* Truyền tốt trong các môi trường theo thứ tự: Rắn >lỏng > khí.


VD. Khi sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thìvận tốc tăng bước sóng tăng


* Truyền tốt trong các mơi trường thường theo thứ tự:Chân khơng > khí > lỏng > rắn.


VD.Khi sóng điện từ truyền từ khơng khí vào nướcthì vận tốc giảm n lần v = c/n, bước sóng giảm n lầnn = /n.


5. Để máy thu sóng điện từ nhận được tín hiệu của máy phát sóng điện từ thì tần số máy thu phải bằng tần sốmáy phát  fthu = fphát  thu = (phát. Đây gọi là hiện tượng cộng hưởng điện từ.



<i>c . 2 π</i>

<sub>√</sub>

<i>L</i>min<i>. C</i>min<<i>λ<c .2 π</i>

<i>L</i>max<i>.C</i>max 6. Mạch dao động có L biến đổi từ LMin  LMax và C biến đổi từ

CMin  CMax thì bước sóng  của sóng điện từ phát (hoặc thu) biến đổi trong khoảng Min <  < Max 


<i>f =</i>1<i>T</i>=


1


<i>2 π</i>

LC <i>C=</i>1<i>4 π</i>2<i><sub>L . f</sub></i>2

1<i>4 π</i>2<i>L . f</i>2


2<i>≤ C ≤</i>


1<i>4 π</i>2<i>L . f</i>1


2 7. Ta có  . Để máy thu (hay phát) sóng


điện từ có tần số f với f1  f f2 thì tụ C phải có giá trị biến thiên trong khoảng


8. Mạch chọn sóng sử dụng tụ xoay: Trong mạch chọn sóng của máy thu thơng thường người ta chỉnh bướcsóng cộng hưởng của máy thu bằng cách xoay tụ, tức là thay đổi góc giữa 2 bản tụ để thay đổi diện tích đốixứng giữa 2 bản tụ làm thay đổi điện dung của tụ dẫn đến thay đổi bước sóng cộng hưởng của mạch. Thơngthường ta hay gặp bài tốn tụ xoay mà ở đó điện dung của tụ phụ thuộc theo hàm bậc nhất với góc xoay :



Vận dụng: Một tụ xoay có điện dung phụ thuộc với góc xoay theo hàm bậc nhất và có giá trị biến thiên từCmin đến Cmax ứng với góc xoay từ min đến max. Gọi Cx là giá trị của điện dung ứng với góc xoay xkhi đó:


<i>ϕ<sub>x</sub></i>=

(

<i>Cx− b</i>

) (

<i>ϕ</i>max<i>− ϕ</i>min

)



<i>C</i><sub>max</sub><i>− C</i><sub>min</sub> Ta có: Cmax = a.max + b; Cmin = a.min + b; Cx = a.x + b 


Trong đó b là điện dung của tụ C ứng với x = 00, a là hệ số tỉ lệ giữa Cx và x (thông thường a = 1)


<i>A</i>0 Đổi đơn vị: 1mF = 10-3F; 1µF = 10-6F; 1nF = 10-9F; 1pF = 10-12F; 1 = 10-10m.


1kHz = 103Hz; 1MHz = 106Hz; 1GHz = 109Hz; 1THz = 1012Hz.


Câu 388. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?


<i>T =2 π</i>

<i>L</i>

<i>C</i> <i>T =2 π</i>



<i>C</i>


<i>L</i> <i>T =</i>


<i>2 π</i>


LC <i>T =2 π</i>

LC A. B. C. D. ᄃ

Câu 389. Khi ta đưa một thanh sắt từ vào lõi cuộn cảm của mạch LC thì tần số dao động của mạch thay đổi



thế nào?


A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không thể xác định.


Câu 390. Điện dung của tụ điện để mạch dao động với tần số f là?


<i>C=</i> 1


<i>4 π Lf</i>2 <i>C=</i>1


<i>4 π</i>2Lf2 <i>C=</i>1


<i>2 π</i>2Lf2 <i>C=</i>1


<i>4 π</i>2Lf A. B. C. D.


Câu 391. Mạch dao động LC. Nếu thay tụ C bằng tụ C1 thì chu kì dao động là T1, nếu thay bằng tụ C2 thì


chu kì dao động là T2. Hỏi nếu ta thay C bởi bộ tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì chu kì dao động T của mạch là:


<i>T =T</i>1<i>. T</i>2<i>T</i>1+<i>T</i>2


<i>T =</i>

<sub>√</sub>

<i>T</i><sub>1</sub>2+<i>T</i><sub>2</sub>2 <i>T =</i>

<i>T</i><sub>1</sub><i>. T</i><sub>2</sub>



<i>T</i>12+<i>T</i>22

<i>T =</i>

(

<i>T</i>1+<i>T</i>2

)



2


<i>T</i>12

+<i>T</i><sub>2</sub>2


A. B. C. D.


Câu 392. Mạch dao động LC. Nếu thay tụ C bằng tụ C1 thì chu kì dao động là T1, nếu thay bằng tụ C2 thì


chu kì dao động là T2. Hỏi nếu ta thay C bởi bộ tụ C1 và C2 mắc song song thì chu kì dao động T của mạchlà:


<i>T =T</i>1<i>. T</i>2


<i>T</i>1+<i>T</i>2 <i>T =</i>

<i>T</i>12

+<i>T</i><sub>2</sub>2 <i>T =</i> <i>T</i>1<i>. T</i>2


<i>T</i>12

+<i>T</i>2



2 <i>T =</i>


(

<i>T</i>1+<i>T</i>2

)

2

<i>T</i><sub>1</sub>2

+<i>T</i><sub>2</sub>2


A. B. C. D.


Câu 393. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:


A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từtrường tập trung ở cuộn cảm.


B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trongmạch.


C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngượclại.


D. Tại một thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách khác,năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.

</div>

<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i>f =</i> 1


<i>2 π</i>

LC A. Tần số dao động điện từ tự do B. Tần số góc dao động điện từ tự do  =

C. Năng lượng điện trường tức thời trong tụ Wd = q.u D. Năng lượng từ trường tức thời trong cuộn cảm Wt = Li2


Câu 395. Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo cơng thức:


<i>W=</i>CU


2


2 <i>W=</i>


LI2


2 <i>W=</i>


<i>Q</i>2


<i>2 C</i> <i>W=</i>Cu2


2 +Li2


2 A. B. C. D.


Câu 396. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động được tính bằng công thức nào dưới đây:


<i>W=</i>Cu


2


2 <i>W=</i>


<i>Q</i>02


<i>2 C</i> <i>W=</i>1


2<i>Q</i>0<i>U</i>0 <i>W=</i>


Cu


2 A. B. C. D.


Câu 397. Với mạch dao động LC. Nếu gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ thì cường độ cực đại


của dịng điện trong mạch dao động là:


<i>I</i>0=<i>U</i>0

<i>L</i>

<i>C</i> <i>I</i>0=<i>U</i>0

<i>C</i>

<i>L</i> <i>I</i>0=<i>U</i>0

LC <i>I</i>0=<i>U</i><sub>0</sub>

LC A. B. C. D.

Câu 398. Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi


Imax là dòng điện cực đại trong mạch; hiệu điện thế cực đại UCmax giữa hai đầu tụ điện liên hệ với Imax nhưthế nào?


<i>UC max</i>=<i>I</i>max

<i><sub>πC</sub>L</i> <i>UC max</i>=<i>I</i>max

<i><sub>C</sub>L</i> <i>UC max</i>=<i>I</i>max

<i>C<sub>L</sub></i> <i>UC max</i>=<i>I</i>max

<i><sub>2 π LC</sub></i>1 A. B. C. D.

Câu 399. Chu kì dao động điện từ tụ do trong mạch dao động LC là T. Năng lượng điện trường trong tụ điện


của mạch dao động biến thiên với chu kì T’ bằng bao nhiêu. Chọn phương án đúng:


A. T’ = T. B. T’ = 2T. C. T’ = T/2. D. T’ = T/4


Câu 400. Trong mạch dao động LC, gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ, I0 là cường độ dòng điện cực đại. Tần


số dao động của mạch là:


<i>2 πq</i>0


<i>I</i>0


<i>I</i>0


<i>2 πq</i>0


<i>2 πI</i>0


<i>q</i>0


1



<i>2 π</i>

LC A. B. C. D.

Câu 401. Trong mạch dao động L,C. Tính độ lớn của cường độ dịng điện i qua cuộn dây khi năng lượng điện


trường của tụ điện bằng n lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là I0


<i>i=I</i>0


<i>n</i> <i>i=</i>


<i>I</i>0


<i>n+1</i> <i>i=</i>


<i>I</i><sub>0</sub>


<i>n+1</i> <i>i=</i><i>I</i><sub>0</sub>

<i>n</i> A. B. C. D.

Câu 402. Khi năng lượng điện trường gấp n lần năng lượng từ trường thì tỷ lệ giữa Q0 và q là:


1

<i>n</i>+1 A. n B. C.


D.


Câu 403. Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ điện là Q0 và


dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức xác định chu kì dao động trongmạch?


<i>T</i><sub>0</sub>=<i>π</i> <i>Q</i>0<i>2 I</i>0


<i>T</i><sub>0</sub>=2 π <i>Q</i>0


<i>I</i>0


<i>T</i><sub>0</sub>=4 π <i>Q</i>0


<i>I</i>0


<i>T</i><sub>0</sub>=2 π <i>I</i>0


<i>Q</i>0


A. B. C. D.


Câu 404. Một mạch LC đang dao động tự do. Người ta đo được tích cực đại trên hai bản tụ điện là Q0 và


dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây xác định bước sóng trong dao động tự do trongmạch? Biết vận tốc truyền sóng điện từ là c.


<i>λ=2 cπ</i> <i>Q</i>0


<i>2 I</i>0



<i>λ=2 cπ</i>2<i>Q</i>0<i>I</i>0


<i>λ=4 cπ</i> <i>Q</i>0


<i>2 I</i>0


<i>λ=2 πQ</i>0<i>I</i>0


<i>c</i> A.


B. C. D.


Câu 405. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc song


song, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C. Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K. Nănglượng tồn phần của mạch sau đó sẽ:


A. Khơng đổi B. Giảm cịn 0,5.


C. Giảm còn 0,25 D. Giảm còn 0,75.

</div>

<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

A. Khơng thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau


B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại từ trường duy nhất gọi là điện từtrường.


C. Điện từ trường lan truyền được trong không gian.



D. Năng lượng sóng điện từ khơng đổi trong suốt q trình truyền.


Câu 407. ⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B Sóng điện từ là q trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên.</sub></i>


Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm tứng từcủa điện từ trường đó.


⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> A. và biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc /2


⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> B. và có phương dao động trùng nhau và cả 2 cùng vuông góc với phươngtruyền.


⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> C. và có cùng phương.


⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> D. và có phương dao động vng góc nhau và cả 2 cùng vng góc với phươngtruyền.


Câu 408. ⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B Sóng điện từ là q trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên.</sub></i>


Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từcủa điện từ trường đó.


⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> A. và biến thiên tuần hoàn ngược pha.⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> B. và có cùng phương.


⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> C. và biến thiên tuần hồn có cùng bin độ.


⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> D. và biến thiên tuần hồn có cùng tần số và cùng pha.


Câu 409. Nhận định nào sau đây là đúng:


⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường vàvectơ cảm ứng từ ln ln vng góc với nhau và cả hai đều vng góc với phương truyền.


⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> ⃗<i><sub>E</sub></i> B. Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vng góc với .⃗


<i>B</i> ⃗<i><sub>E</sub></i> C. Vectơ hướng theo phương truyền sóng và vectơ vng góc với.


D. Hàm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa cùng biên độ và quanh giá trị =0.


Câu 410. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?


A. Điện tích dao động khơng thể bức xạ ra sóng điện từ


B. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong khơng giandưới dạng sóng.


C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân khơng.D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nửa tần số f của điện tích dao động.


Câu 411. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện


từ:


A. Mang năng lượng. B. Nhiễu xạ khi gặp vật cản.


C. Là sóng ngang. D. Truyền trong môi trường chân không.



Câu 412. Nguồn phát ra sóng điện từ có thể là:


A. Điện tích tự do dao động. B. Sét, tia lửa điện.C. Ăng ten của các đài phát thanh, đài truyền hình. D. Cả A, B và C.


Câu 413. Người đầu tin bằng thực nghiệm đã phát ra sóng điện từ là:


A. Faraday. B. Mắcxoen C. Hécxơ D. Anhxtanh


Câu 414. Điều nào sau đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường?


A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại điện trường biến thiên làmxuất hiện từ trường biến thiên.


B. Điện trường biến thiên đều thì từ trường biến thiên cũng đều


C. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn.D. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng nhỏ.


Câu 415. Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên:


A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng lan truyền sóng điện từ.C. Hiện tượng cộng hưởng. D. Cả 3 hiện tượng trên.

</div>

<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thơng tin dưới nước.B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm khơng tốt.


C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hồn tồn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.



Câu 417. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?


A. Ăng ten của my phát chỉ phát theo một tần số nhất định.B. Ăng ten của máy thu có thể thu sóng có mọi tần số khác nhau.


C. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắtđược sóng có tần số đúng bằng f.


D. Khi đặt Ăng-ten của tivi trong một hộp nhơm kín sao cho ăng-ten khơng tiếp xúc với hộp nhơm thì tivicàng rõ nét vì ăng ten cũng được làm bằng nhơm.


Câu 418. Điều nào sau đây là sai với sóng điện từ?


A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.


C. Có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước. D. Cho hiện tượng phản xạ và nhiễu xạ như sóng cơ.


Câu 419. Trong các dụng cụ dưới đây dụng cụ nào có cả máy phát lẫn máy thu sóng vơ tuyến.


A. Máy thu thanh. B. Máy truyền hình.


C. Điện thoại di động. D. Remote điều khiển ti vi.


Câu 420. Đặt một hộp kín bằng kim loại trong một vùng có sóng điện từ. Trong hộp kín sẽ có:


A. Điện trường. B. Từ trường.


C. Điện trường và từ trường. D. Khơng có các trường nói trên.


Câu 421. Sóng nào sau đây khơng phải là sóng điện từ:


A. Sóng của đài phát thanh B. Sóng của đài truyền hình


C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.


Câu 422. Khi sóng âm (sóng cơ học) và sóng điện từ cùng truyền từ khơng khí vào trong nước thì:


A. Cả 2 sóng cùng có bước sóng giảm. B. Cả 2 sóng cùng giảm vận tốc lan truyền.C. Cả 2 sóng cùng có tần số khơng đổi.


D. Cả 2 sóng cùng có tần số và phương truyền khơng đổi.


Câu 423. Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có cơng suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất


là sóng:


A. Dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


Câu 424. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản


tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao độngđiện từ tự do của mạch là:


A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz.


Câu 425. Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 25µH. Tần số dao động riêng của mạch là f =


1MHz. Cho 2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện.



A. 10nF B. 1nF C. 2nF D. 6,33nF


Câu 426. Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 10-6 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =


10-4 (H) Chu kì dao động điện từ trong mạch là:


A. 6,28.10-5 (s) B. 62,8.10-5 (s) C. 2.l0-5 (s) D. 10-5 (s)


Câu 427. Mạch dao động LC có L = 0,36H và C = 1µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6V.


Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là:


A. I = 10mA B. I = 20mA. C. I = 100mA. D. I = 5 mA.


Câu 428. Tính độ lớn của cường độ dịng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 3


lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 36mA.


A. 18mA. B. 12mA. C. 9mA. D. 3mA


Câu 429. Tính độ lớn của cường độ dịng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 8


lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 9mA.


A. 1A B. 1mA. C. 9mA. D. 3mA


Câu 430. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10µH,


điện trở khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = V. Cường độ dịng điện hiệu dụngtrong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?


A. I = 0,01A B. I = 0,1A C. I = 100 A D. I = 0,001A.


Câu 431. Một mạch dao động LC, có I0 = 10 (mA) và Q0 = 5(µC). Tính tần số dao động của mạch.


A. 1000Hz B. 500Hz C. 2000Hz D. 200Hz.

</div>

<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

trong mạch có biểu thức: i = 2sint. (mA). Năng lượng của mạch dao động này là:


A. 10-4 (J) B. 2.10-10 (J) C. 2.10-4 (J). D. 10-7 (J).


Câu 433. Mạch dao động LC có C = 5µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6V. Năng lượng


của mạch dao động là:


A. 9.10-4J. B. 0,9.10-4J. C. 4,5.10-4J. D. 18.10-4J.


Câu 434. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L =


1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại I0 = 10mA. Biểu thức nào sau đây đng với biểu thứccủa cường độ dòng điện trong mạch?


A. i = 10sin(107t) (mA) B. i = 10sin(107t + /2) (mA)C. i = 10-2sin(1014t + /2)(mA) D. i = 10-2sin(1014t + /2)(A).


Câu 435. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L =


1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại I0 = 10mA. Biểu thức nào sau đây đng với biểu thứccủa điện tích trên hai bản tụ điện?



A. q = 10-9sin(107 t + /2)(C) B. q = 10-9sin(107t) (C)


C. q = 10-9sin(1014 t + /2) (C) D. q = 10-9cos(107t + /2) (C).


Câu 436. Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai


đầu cuộn dây là u = 80cos(2.106t - /2)V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:A. i = 4cos(2.106t + /2) A B. i = 0,4cos(2.106t)A


C. i = 4cos(2.106t - )A. D. i = 0,4cos(2.106t -) A.


Câu 437. Mạch dao động lý tưởng. Khi t = 0 cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại bằng 2mA. Biết thời gian


ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 0,5ms. Viết biểu thức cường độ dòng điện của mạch A. i = 2cos(1000t)A B. i = 2cos(4000t + /2)A


C. i = 2.10-3cos(1000t)A D. i = 2cos(400t)mA


Câu 438. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có biểu thức q = Q0cos(ωt + ). Tại thời điểm t =


T/4, ta có:


A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.C. Điện tích của tụ cực đại. D. Dịng điện qua cuộn dây bằng 0.


Câu 439. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hồ với tần số góc ω = 5.106 rad/s.


Khi điện tích tức thời của tụ điện là q = .10-8C thì dịng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhấtcủa tụ điện có giá trị:



A. 3,2.10-8 C B. 3,0.10-8 C C. 2,0.10-8 C D. 1,8.10-8 C.


Câu 440. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s, cho L = 1 mH. Hiệu


điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,1 A thì hiệu điện thếhai đầu tụ điện là:


A. 1 V. B. 1,414 V. C. 1,732 V. D. 1,975 V.


Câu 441. Cho mạch đao động LC lý tưởng có độ tự cảm L = 1mH. Khi trong mạch có một dao động điện từ


tự do thì đã được cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 1mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là10V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là:


A. 10µF B. 0,1µF C. 10pF D. 0,1pF


Câu 442. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm


bàng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung củatụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng:


A. 20nF và 2,25.10-8J B. 20nF và 5.10-10J C. 10nF và 25.10-10J D. 10nF và 3.10-10J.


Câu 443. Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể) đang có một dao động điện từ tự do. Điện


tích cực đại của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q0 = 1µC và I0 = 10A. Tần số daođộng riêng f của mạch có giá tṛ gần bằng nhất với gi trị nào sau đây?


A. 1,6 MHz B. 16 MHz C. 16 kHz D. 16 kHz


Câu 444. Trong mạch dao động LC, có I0 = 15mA. Tại thời điểm khi i = 7,5 mA thì q = 1,5 μC. Tính tần số


dao động của mạch (cho 2 =10):


A. 125 Hz B. 250 Hz C. 320 Hz D. 500 Hz


Câu 445. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C.


Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dịng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tínhbằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thếgiữa hai bản tụ có độ lớn bằng:


A. 3 V. B. 6 V. C. 12 V. D. 5 V.

</div>

<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

thực hiện dao động điện từ tự do với tần số góc 7.103 rad.s-1. Tại thời điểm ban đầu, điện tích của tụ điện đạtcực đại. Tính từ thời điểm ban đầu, thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường trong tụ điện bằng nănglượng từ trường trong cuộn dây là:


A. 1,496.10-4 s. B. 7,480.10-5 s. C. 1,122.10-4 s. D. 2,244.10-4 s.


Câu 447. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 100µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2H,


điện trở khơng đáng kể. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,012A. Khi tụ điện có điện tích q =12,2µC thì cường độ dịng điện trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?


A. i = 4,8mA B. i = 8,2mA C. i = 11,7mA D. i = 15,6mA.


Câu 448. Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dòng điện



trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:


<i>5 U</i>0

2


<i>10 U</i>0

2


<i>12 U</i>0

4


<i>15 U</i>0

4 A. B. C. D.


Câu 449. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).


Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thờiđiểm cường độ dịng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là:


<i>3 U</i><sub>0</sub>4


<i>3 U</i>0

2



<i>U</i><sub>0</sub>


2


<i>3 U</i>0

4 A. B. C. D.


Câu 450. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch


thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóngđiện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0)thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là


A. 1/4. B. 1/2. C. 4. D. 2.


Câu 451. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện


tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụđiện là:


A. 6.10−10C B. 8.10−10C C. 2.10−10C D. 4.10−10C


Câu 452. Gọi T là chu kì dao động của mạch L-C, t0 là thời gian liên tiếp để năng lượng điện trường đạt giá


trị cực đại thì biểu thức liên hệ giữa t0 và T là:


A. t0 = T/4 B. t0 = T/2 C. t0 = T D. t0 = 2T


Câu 453. Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f = 5000Hz. Khi đó điện trường trong tụ điện


C biến thiên điều hòa với:


A. Chu kì 2.10-4 s B. Tần số 104 Hz. C. Chu kỳ 4.10-4 s D. Chu kì 10-4 s.


Câu 454. Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f0 = 1MHz. Năng


lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là:


A. 2µs. B. 1µs C. 0,5µs D. 0,25µs.


Câu 455. Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f0 = 1MHz. Năng


lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là:


A. 2µs. B. 1µs C. 0,5µs D. 0,25µs.


Câu 456. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích


trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giátrị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là


A. 6t. B. 12t. C. 3t. D. 4t.


Câu 457. Một mạch LC lí tưởng, dao động điện từ tự do với tần số góc , năng lượng dao động là 2.10-6J.


Cứ sau một khoảng thời gian là t = 0,314.10-6(s) thì năng lượng tụ lại biến thiên qua giá trị 10-6J. Tính tầnsố góc ?


A. 5.106 (rad/s). B. 5.107 (rad/s). C. 106 (rad/s). D. 107 (rad/s).


Câu 458. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một


bản tụ điện là 4 µC và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 0,5πA. Thời gian ngắn nhất để điện tích trênmột bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là:


A. μs. B. μs. C. μs. D. μs.


Câu 459. Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên 6µC thì đồng thời cường độ dịng điện trong mạch LC giảm từ


8,9mA xuống 7,2mA. Tính khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này.


A. 7, 2.10-4 s B. 5, 6.10-4 s C. 8,1.10-4 s D. 8,6.10-4 s


Câu 460. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 2μF, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V, sau đó

</div>

<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

A. 10mJ B. 20mJ C. 10kJ D. 2,5kJ.


Câu 461. Một mạch dao động như hình vẽ. Trong đó cuộn cảm thuần L = 4 mH,


tụ C = 10 µF, nguồn điện có suất điện động 5V và điện trở trong r = 4. Ban đầukhóa k đóng, sau đó người ta ngắt kháo k cho mạch dao động tự do. Hỏi trong quátrình mạch tự dao động điện áp cực đại giữa 2 bản tụ bằng bao nhiêu?


A. 5V B. 25V C. 50V D. 2,5V


Câu 462. Tụ điện của một mạch dao động có điện dung C = 2µF, ban đầu tụ được tích điện đến điện áp


100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thựchiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?


A. 10 mJ B. 20 mJ C. 10 kJ C. 2,5 kJ


Câu 463. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10µH, và


một điện trở 1. Phải cung cấp một cơng suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thếcực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = V?


A. P = 0,001W B. P = 0,01W C. P = 0,0001W D. P = 0,00001W.


Câu 464. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20µH, điện trở thuần R = 4 và tụ có điện dung C


= 2nF. Cần cung cấp cho mạch cơng suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch biết rằng hiệuđiện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5V.


A. P = 0,05W B. P = 5mW C. P = 0,5W D. P = 0,5mW.


Câu 465. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4H và một tụ điện có điện dung C = 3nF.


Điện trở của cuộn dây là R = 2. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 = 6Vtrên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng bao nhiêu sau mỗi chu kì? Coi độ giảm năng lượng làđều (Cho 1nJ = 10-9J).


A. 0,9 mJ B. 1,8 mJ C. 3,4 nJ D. 6,8 nJ.


Câu 466. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20µH, điện trở thuần R = 4 và tụ có điện dung C


= 2nF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng 1pin có suất điện động là 5V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 30(C). Hỏi cục pin trên có thể duy trì dao độngcủa mạch trong thời gian tối đa là bao nhiêu?


A. t = 500 phút B. t = 50phút C. t = 300 phút D. t = 3000 phút


Câu 467. Mạch dao động lý tưởng LC gồm cuộn thuần cảm L và 2 tụ C giống hệt mắc nối tiếp. Mạch đang


hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường của bộ tụ bằng 2 lần năng lượng từ trường của cuộncảm thì 1 tụ bị đánh thủng hồn tồn. Hỏi sau đó điện áp cực đại 2 đầu cuộn cảm bằng bao nhiêu lần so vớilúc đầu?


A. B. C. D.


Câu 468. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp.


Mạch đang hoạt động bình thường với cường độ dịng điện cực đại trong mạch I0 thì đúng lúc năng lượng từtrường bằng ba lần năng lượng điện trường thì một tụ bị đánh thủng hồn tồn sau đó mạch vẫn hoạt động vớicường độ dòng điện cực đại I0'. Quan hệ giữa I0' và I0 là?


A. I0' = 0,935I0 B. I0' = 1,07I0 C. I0' = 0,875I0 D. I0' = 0,765I0


Câu 469. Một khung dao động gồm một ống dây có hệ số tự cảm L = 10H và 2 tụ điện cùng điện dung C =


2µF ghép nối tiếp với nhau. Lúc đầu hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có giá trị cực đại U0 = 8V. Đến thờiđiểm t = 1/300s thì một trong 2 tụ điện bị phóng điện ,chất điện mơi trong tụ điện đó trở thành chất dẫn điệntốt. Tính điện tích cực đại của tụ trong khung dao động sau thời điểm t nói trên. Lấy 2 = 10.


A. 4 μC B. 4 μC C. 4 μC D. 4 μC


Câu 470. Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm


cho biên độ sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số dao động
âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao độngtồn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là:


A. 1600 B. 625 C. 800 D. 1000


Câu 471. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 10 µH và


một tụ điện có điện dung C = 10pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng  là:


A. 1,885m B. 18,85m C. 1885m D. 3m.


Câu 472. Mạch điện dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm


biến thiên từ 0,1µH đến 10µH và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 1000pF. Tần số dao độngcủa mạch nhân giá trị nào trong các giá trị sau?


A. f 1,59MHz đến 15,9MHz B. f  1,59MHz đến 159MHzC. f  12,66MHz đến 1,59MHz D. f  79MHz. đến 1,59MHz

</div>

<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch làf1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị


<i>C</i><sub>1</sub>


5


<i>C</i><sub>1</sub>


5 A. B. C. 5C1


D. C1


Câu 474. Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L khơng đổi. Khi tụ điện có điện dung Cl thì tần số dao


động riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ Cl bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng lẻ của mạch là f2= 100MHz. Nếu ta dùng Cl nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là:


A. 175MHz B. 125MHz C. 25MHz D. 87,5MHz


Câu 475. Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L khơng đổi. Khi tụ điện có điện dung Cl thì tần số dao


động riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ Cl bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng lẻ của mạch là f2= 100MHz. Nếu ta dùng Cl song song C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là:


A. 175MHz B. 125MHz C. 25MHz D. 60 MHz


Câu 476. Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L khơng đổi. Khi tụ điện có điện dung Cl thì bước sóng


mạch phát ra là 1 = 75m. Khi ta thay tụ Cl bằng tụ C2 thì bước sóng mạch phát ra là 2 = 100m. Nếu ta dùngCl nối tiếp C2 thì bước sóng mạch phát ra là:


A. 50m B. 155m C. 85,5m D. 60m


Câu 477. Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì


mạch bắt được sóng có bước sóng 1 = 10m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 2= 20m. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1 + 2C2 thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng 3 bằng:


A. 30m B. 22,2m C. 14,1m D. 15m.



Câu 478. Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L không đổi và tụ C. Biết khi tụ điện C có điện dung C =


18nF thì bước sóng mạch phát ra là . Để mạch phát ra bước sóng /3 thì cần mắc thêm tụ có điện dung C0bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?


A. C0 = 2,25nF và C0 nối tiếp với C B. C0 = 6nF và C0 nối tiếp với CC. C0 = 2,25nF và C0 song song với C D. C0 = 6nF và C0 song song với C


Câu 479. Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L không đổi và tụ C. Biết khi tụ điện C có điện dung C =


10nF thì bước sóng mạch phát ra là . Để mạch phát ra bước sóng 2 thì cần mắc thêm tụ có điện dung C0bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?


A. C0 = 5nF và C0 nối tiếp với C B. C0 = 20nF và C0 nối tiếp với CC. C0 = 30nF và C0 song song với C D. C0 = 40nF và C0 song song với C


Câu 480. Mạch điện dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm


biến thiên từ 0,1µH đến 10µH và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 1000pF. Máy đó có thể bắtcác sóng vơ tuyến điện trong dải sóng nào? Hãy chọn kết quả đng trong những kết quả sau:


A. Dải sóng từ 1,885m đến 188,5m B. Dải sóng từ 18,85m đến 1885mC. Dải sóng từ 0,1885m đến 188,5m D. Dải sóng từ 0,628m đến 62,8m


Câu 481. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị


C1 = 10pF đến C2 = 370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ được mắc vớimột cuộn dây có L = 2 μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng18,84 m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng:



A. 300 B. 200 C. 400 D. 600


Câu 482. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,938µH và


một tụ xoay. Tụ xoay biến thiên theo góc xoay C =  + 30(pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15mthì góc xoay của tụ phải là:


A. 36,50. B. 38,50. C. 35,50. D. 37,50.


Câu 483. Mạch chọn sóng ở máy thu gồm cuộn dây thuần cảm và tụ xoay với điện dung tụ xoay phụ thuộc


theo hàm bậc nhất với góc xoay. Biết giá trị điện dung của tụ biến thiên từ 10µF đến 250µF ứng với góc xoaytụ từ 00 đến 1200, khi góc xoay của tụ có giá trị là 80 thì mạch thu được bước sóng . Hỏi để mạch thu đượcbước sóng 2 cần xoay thêm tụ một góc bằng bao nhiêu?


A. 160 B. 390 C. 470 D. 780


Câu 484. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có


điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, tần sốdao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này cótần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng:

</div>

<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>SĨNG ÁNH SÁNG</b>


<i><b>TÁN SẮC ÁNH SÁNG</b></i>

1. Tán sắc ánh sáng:

* Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màukhác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trườngtrong suốt. Theo thứ tự: đỏ, da cam, vàng, lục, lam,chàm, tím, trong đó ánh sáng đỏ lệch ít nhất, ánh sángtím lệch nhiều nhất.


* Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là dochiết suất của ánh sáng trong cùng một môi trườngtrong suốt không những phụ thuộc vào bản chất môitrường mà cịn phụ thuộc vào tần số (bước sóng haymàu sắc) của ánh sáng. Ánh sáng có tần số càng nhỏ(bước sóng càng dài) thì chiết suất của mơi trường càngnhỏ càng bị lệch ít và ngược lại.


* Hiện tượng tán sắc ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ để phân tích thành phần cấu tạo của chùmánh sáng do các nguồn sáng phát ra và là cơ sở giải thích một số hiện tượng quang học như cầu vồng hayquầng sáng…


* Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính mà chỉ bị lệch đường về phía đáy lăngkính. Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số đặc trưng xác định. Khi một ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường nàysang mơi trường khác (ví dụ truyền từ khơng khí vào nước) thì vận tốc truyền, phương truyền, bước sóng cóthể thay đổi nhưng tần số, chu kì, màu sắc, năng lượng photon thì khơng đổi.


Bước sóng của ánh sáng đơn sắc khi truyền trong chân không là 0 = c/f trong mơi trường có chiết suất n là = 0/n


* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc và tần số ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ lànhỏ nhất, màu tím là lớn nhất  Trong cùng một mơi trường ánh sáng có màu sắc khác nhau có vận tốc khácnhau, vận tốc ánh sáng giảm dần theo màu sắc từ ánh sáng đỏ đến ánh sáng tím.


* Ánh sáng trắng (0,38µm   0,76µm) là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từđỏ đến tím.



2. Giải thích màu sắc của vật – màu sắc tấm kính.


* Ánh sáng trắng là tập hợp vơ số ánh sáng đơn sắc khác nhau. Một vật có màu sắc nào thì nó phản xạ ánhsáng đơn sắc màu đó đó và hấp thụ các mà sắc khác, bơng hoa màu đỏ vì nó phản xạ ánh sáng đơn sắc màu đỏvà hấp thụ các màu còn lại, vật màu trắng phản xạ tất cả các màu đơn sắc, vật màu đen hấp thụ tất cả màu đơnsắc.


* Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau. Tấm kính trong có màu nào chứng tỏ nó choánh sáng đơn sắc màu đó đi qua và hấp thụ tất cả các màu còn lại, tấm kính trong suốt cho tất cả các màu điqua.


3. Các cơng thức áp dụng làm bài tốn tán sắc.


* Vận dụng định luật khúc xạ ánh sáng: n1.sini1 = n2.sini2


¿


<i>sin i</i>1=<i>n sin r</i>1<i>; A=r</i>1+<i>r</i>2


<i>sin i</i>2=<i>n sin r</i>2<i>; D=i</i>1+<i>i</i>2<i>− A</i>


¿{¿


* Cơng thức lăng kính:


<i>n=</i>


sin <i>A+D</i>min



2sin <i>A</i>


2


* Chiết suất chất làm lăng kính


* Cơng thức tính góc lệch trong trường hợp khi góc chiết quang A và góc tới i đều nhỏ hơn 100: D = (n – 1).A* Khi góc chiết quang A và góc tới i đều nhỏ hơn 100: Drad = (ntím – nđỏ).Arad và xrad = (ntím –nđỏ).Arad.d với Drad là góc hợp bởi tia tím và đỏ (góc quang phổ), xrad là bề rộng quang phổ thu đượctrên màn cách lăng kính đoạn d.


1


<i>f</i>=

(

<i>n</i>

<i>N</i> <i>−1</i>



1


<i>R</i><sub>1</sub>+


1


<i>R</i><sub>2</sub>

)

* Tiêu cự thấu kính

+ R > 0: mặt cầu lồi; R < 0: mặt cầu lõm; R  ∞: mặt phẳng

</div>

<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

* Sự phản xạ toàn phần: Ánh sáng truyền từ mơi trường có chiết quang hơn sang mơi trường chiết quang kémvà góc tới phải lớn hơn góc giới hạn: i > igh trong đó: sinigh = n2/n1 (n2 < n1)


4. BẢNG LIÊN HỆ CHIẾT SUẤT – TẦN SỐ - MÀU SẮC…


Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?


A. Mọi ánh sáng qua lăng kính đều bị tán sắc.


B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.


C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sángđơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


D. Vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phịng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánhsáng.


Câu 2. Chọn câu sai:


A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.


B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.


C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.


Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?


A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đếntím.


B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sángđỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.


Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?


A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.


B. Trong cùng một mơi trường mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.


C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


Câu 5. Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất khơng phải màu trắng thì đó là:


A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng đa sắc.


C. ánh sáng bị tán sắc D. lăng kính khơng có khả năng tán sắc.


Câu 6. Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:


A. Có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhauB. Khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.


C. Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.


D. Có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.


Câu 7. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là:


A. Màu sắc B. Tần số

</div>

<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Câu 8. Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương trục truyền ánh sángB. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có chu kỳ nhất định


C. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của mơi trường đó lớn.


D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng khơng phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sángtruyền qua.


Câu 9. Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.


A. Ánh sáng đơn sắc ln có cùng một bước sóng trong các mơi trường.B. Ánh sáng đơn sắc ln có cùng một vận tốc khi truyền qua các môi trườngC. Ánh sáng đơn sắc không bị lệch đường truyền khi đi qua một lăng kính.D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua một lăng kính.


Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập về chiết suất môi trường?


A. Chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó.B. Chiết suất của một mơi trường có giá trị tăng đần từ màu tím đến màu đỏ.


C. Chiết suất của môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong mơi trường đó.D. Việc chiết suất của một mơi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng chính là nguyên nhân củahiện tượng tán sắc ánh sáng.


Câu 11. Một tia sáng đi từ chân khơng vào nước thì đại lượng nào của ánh sáng thay đổi?


(I) Bước sóng. (II). Tần số. (III) Vận tốc.


A. Chỉ (I) và (II). B. Chỉ (I) và (III). C. Chỉ (II) và (III) D. Cả (I), (II) và (III).


Câu 12. Chọn câu sai:


A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.


C. Vận tốc của sóng ánh sáng tuỳ thuộc mơi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.


Câu 13. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?


A. Ánh sáng trắng là hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khácnhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.


D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.


Câu 14. Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu tơn được giải thích dựa trên:


A. Sự phụ thuộc của chiết suất vào mơi trường truyền ánh sáng.


B. Góc lệch của tia sáng sau khi qua lăng kính và sự phụ thuộc chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng.C. Chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc.



D. Sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lăng kính.


Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?


A. Chiết suất của một môi trường trong suồt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.


B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.C. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua mơi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. D. Chiết suất của môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị nhưnhau.


Câu 16. Chiếu ba chùm đơn sắc: đỏ, lam, vàng cùng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì


thấy:


A. Ba chùm tia ló hội tụ ở cùng một điểm trên trục chính gọi là tiêu điểm của thấu kính.


B. Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) lam, vàng, đỏ C. Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, lam, vàng D. Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, vàng, lam.


Câu 17. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng.


A. Có giá trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.


B. Có giá trị khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. C. Có giá trị khác nhau, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn. D. Có giá trị khác nhau, ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì. chiết suất càng lớn.


Câu 18. Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng sắc.

</div>

<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định.D. Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc.


Câu 19. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết


suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có:


A. Màu tím và tần số f. B. Màu cam và tần số 1,5f.C. Màu cam và tần số f. D. Màu tím và tần số 1,5f.


Câu 20. Chọn câu đúng. Tấm kính đỏ:


A. Hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ. B. Hấp thụ ít ánh sáng đỏ.C. Khơng hấp thụ ánh sáng xanh. D. Hấp thụ ít ánh sáng xanh.


Câu 21. Lá cây màu xanh lục sẽ:


A. Phản xạ ánh sáng lục B. Hấp thụ ánh sáng lụcC. Biến đổi ánh sáng chiếu tới thành màu lục D. Cho ánh sáng lục đi qua.


Câu 22. Khi chập 2 tấm kính màu xanh lục tuyệt đối và màu đỏ tuyệt đối rồi cho ánh sáng mặt trời đi qua ta


sẽ thấy ánh:


A. Khơng có ánh sáng nào đi qua B. Chỉ có ánh sáng lục và đỏ đi quaC. Chỉ có ánh sáng lục đi qua D. Chỉ có ánh sáng đỏ đi qua.



Câu 23. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới mặt nước


thì:


A. Chùm sáng bị phản xạ tồn phần.


B. So với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.C. Tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.D. So với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.


Câu 24. Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai


ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ


A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màuvàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.


B. chỉ là chùm tia màu vàng cịn chùm tia màu chàm bị phản xạ tồn phần.


C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màuvàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.


D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.


Câu 25. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước


tạo nên ở đáy bể một vết sáng


A. Có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.B. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


C. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc.D. Có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên.


Câu 26. Trong chân khơng ánh sáng một đơn sắc có bước sóng là λ = 720nm, khi truyền vào nước bước sóng


giảm cịn λ’= 360nm. Tìm chiết suất của chất lỏng?


A. n = 2 B. n = 1 C. n = 1,5 D. n = 1,75


Câu 27. Khi đi từ khơng khí vào trong nước thì bức xạ nào sau đây có góc khúc xạ lớn nhất?


A. Đỏ B. Tím C. Lục D. Lam.


Câu 28. Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 5.1013Hz, khi truyền trong một mơi trường có bước


sóng là 600nm. Tốc độ ánh sáng trong mơi trường đó bằng:


A. 3.108m/s. B. 3.107m/s. C. 3.106m/s. D. 3.105m/s.


Câu 29. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 vào một môi trường trong suốt nào đó, người


ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v = 108m/s. Tính chiết suất tuyệt đối của môitrường này.


A. n = 1,5 B. n = 2 C. n = 2,4 D. n =


Câu 30. Một thấu kính hội tụ mỏng có hai mặt cầu cùng bán kính 10cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia


tím bằng 1,69 và đối với tia đỏ là 1,60. Khoảng cách giữa tiêu điểm của tia màu tím và tiêu điểm của tia màu
đỏ bằng:


A. 1,184cm B. 1,801cm C. 1,087cm D. 1,815cm


Câu 31. Một thấu kính hội tụ có hai mặt cầu, bán kính cùng bằng 20cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia


tím là 1,69 và đối với tia đỏ là 1,60, đặt thấu kính trong khơng khí. Độ biến thiên độ tụ của thấu kính đối tiađỏ và tia tím là:


A. 46,1dp. B. 64,1dp. C. 0,46dp. D. 0,9dp.

</div>

<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu đượchai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là:


A. 4,00. B. 5,20. C. 6,30. D. 7,80.


Câu 33. Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A= 40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết


suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đósau khi ló khỏi lăng kính là:


A. 0,24 rad. B. 0,0150. C. 0,240. D. 0,015 rad.


Câu 34. Góc chiết quang của lăng kính bằng 60. Chiếu một tia sáng vào mặt bên của lăng kính theo phương


vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát sau lăng kính, song song vớimặt phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏlà nđ = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,56. độ rộng quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng



A. 6,28 mm B. 12,57 mm C. 9,3 mm D. 15,42 mm


Câu 35. Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ khơng khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với


góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề rộngcủa dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là:


A. 1,56 m. B. 1,20 m. C. 2,00 m. D. 1,75 m.


Câu 36. Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i, có


tani = 4/3. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,343.Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng:


A. 19,66mm. B. 14,64mm. C. 12,86mm. D. 16,99mm.


Câu 37. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nđ = với ánh sáng đơn sắc lục là nl = , với


ánh sáng đơn sắc tím là nt = . Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra khơng khí thì để các thành phần đơn sắclục, lam, chàm và tím khơng ló ra khơng khí thì góc tới phải là.


A. i < 350 B. i > 350 C. i > 450 D. i < 450


Câu 38. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nđ = , với ánh sáng đơn sắc lục là nl = , với


ánh sáng đơn sắc tím là nt = . Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra khơng khí thì để các thành phần đơn sắcchàm và tím ló ra khơng khí thì góc tới phải là.


A. i > 450 B. i 350 C. i < 600 D. i < 350



Câu 39. Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành


phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa haimôi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:


A. lam, tím. B. đỏ, vàng, lam. C. tím, lam, đỏ. D. đỏ, vàng.


Câu 40. Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba


thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tiamàu tím. Hệ thức đúng là:


A. rl = rt = rđ. B. rt < rl < rđ. C. rđ < rl < rt. D. rt < rđ < rl.

<i><b>GIAO THOA ÁNH SÁNG.</b></i>



I. Vị trí vân sáng – vị trí vân tối – khoảng vân


Hiệu đường đi ánh sáng (hiệu quang lộ)  = (SS2 + S2A)- (SS1 + S1A) =d2- d1 =


1.Vị trí vân sáng: Tại A có vân sáng, tức là hai sóng ánhsáng do 2 nguồn S1, S2 gửi đến A cùng pha với nhau vàtăng cường lẫn nhau.


* Điều kiện này sẽ thoả mãn nếu hiệu quang lộ bằng một sốnguyên lần bước sóng .  = = k.


* Vị trí vân sáng là: x = k với k Z (k = 0: Vân sáng trungtâm; k =  1: Vân sáng bậc 1; k =  2: Vân sáng bậc 2)



* Vị trí vân tối: Đó là chổ mà hiệu quang lộ bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.  = = (2k+1)


<i>x=</i>

(

<i>k +</i>1

2

)



<i>D</i>


<i>a</i> <i>λ </i>  vị trí vân tối là:(với k  Z)


k = 0, k = -1: Vân tối thứ nhất; k = 1, k = -2: Vân tối thứ hai; k = 2, k = -3: Vân tối thứ ba


Chú ý: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng nếu ta tăng cường độ chùm sáng thì độ sáng của vân sáng sẽ tăngcòn vân tối vẫn là tối (không sáng lên).


3. Khoảng vân i: khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp:


<i>i=xk+1− xk</i>=


<i>λD</i>


<i>a</i> <i>⇒ λ=</i>


ai

</div>

<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>λ<sub>n</sub></i>=<i>λ</i>


<i>n⇒in</i>=


<i>λ<sub>n</sub>D</i>


<i>a</i> =


<i>i</i>


<i>n</i> * Chú ý: Nếu thí nghiệm được tiến hành trong mơi trường trong suốt có chiết suất n


thì bước sóng và khoảng vân giảm n lần:


4. Ý nghĩa của thí nghiệm I-âng: Là cơ sở thực nghiệm quan trọng để khẳng định ánh sáng có bản chất sóngvà là một trong những phương pháp thực nghiệm hiệu quả để đo bước sóng ánh sáng.


5. Khoảng cách 2 vị trí vân m, n bất kì: x = |xm – xn| (m, n cùng bên xm, xn cùng dấu; m, n khác bên xm, xntrái dấu)


II. Bề rộng giao thoa trường – tìm số vân sáng, số vân tối, số khoảng vân (áp dụng cho mục IV):


1.Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trungtâm)


 Đặt n = và n chỉ lấy phần nguyên Ví dụ: n = 6,3 lấy giá trị 6.


* Nếu n là số chẵn thì: Vân ngồi cùng là vân sáng, số vân sáng là n + 1, số vân tối là n.* Nếu n là số lẻ thì: Vân ngồi cùng là vân tối, số vân tối là n + 1, số vân sáng là n.


2. Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 bất kì (giả sử x1 < x2)  Vân sáng: x1 < k.i < x2; Vân tối: x1 < (k + 0,5).i < x2


(Số giá trị k  Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm)



Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1, x2 cùng dấu. M và N khác phía với vân trung tâm thì x1,x2 khác dấu.


3. Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng. * Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: i =


* Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: i =


* Nếu một đầu là vân sáng cịn một đầu là vân tối thì: i =


4.Số vân nhiều nhất quan sát được trên giao thoa trường L: Gọi a là khoảng cách 2 khe,  là bước sóng, k * Số vân sáng nhiều nhất quan sát được là số giá trị k  Z thỏa: -  k 


* Số vân tối nhiều nhất quan sát được là số giá trị k  Z thỏa: - - 0,5  k  - 0,5III. Sự dịch chuyển hệ vân


1. Quang trình = (Quãng đường) x (Chiết suất). Cơng thức quang trình: ( =n(d2-d1) =


2. Điểm M dược coi là vân sáng trung tâm khi hiệu quang trình từ các nguồn tới M bằng khơng hay nói cáchkhác quang trình từ các nguồn tới M bằng nhau.


3. Khi mở rộng dần khe sáng hẹp S một khoảng (S để hệ vân giaothoa biến mất thì điều kiện là: (S (ᄃ


4. Khi đặt bản mỏng có chiết suất n, có bề dày e sát sau 1 khe thì hệvân (hay vân trung tâm) sẽ dịch chuyển về phía khe có bản mỏng mộtđoạn (x so với lúc chưa đặt bản mỏng và (x =ᄃ(Hình 1)


5. Nếu ta cho nguồn S dịch chuyển 1 đoạn (y theo phương song song



với màn thì hệ vân sẽ dịch chuyển ngược lại với hướng dịch chuyển của S một đoạn (x = (y trong đó d làkhoảng cách từ S đến hai khe S1, S2 (Hình 2)


6. Khi ta dịch chuyển nguồn sáng S thì vân trung tâm và hệ vânln có xu hướng dịch chuyển về phía nguồn trễ pha hơn (S1 hoặcS2) tức là nguồn có quang trình đến S dài hơn.


III. Giao thoa với nhiều bức xạ - ánh sáng trắng:


Chú ý: Hiện tượng giao thoa ánh sáng của 2 khe thứ cấp S1, S2 chỉxảy ra nếu ánh sáng có cùng bước sóng và cùng xuất phát từ 1nguồn sáng sơ cấp điều đó có nghĩa là:


*Hai ngọn đèn dù giống hệt nhau cũng không thể giao thoa nhau do ánh sáng từ 2 ngọn đèn khơng thể cùngpha.


* Khi bài tốn cho giao thoa với nhiều bức xạ ta phải hiểu đó là hiện tượng giao thoa của từng bức xạ riêngbiệt, chứ không phải giao thoa giữa các bức xạ với nhau vì các bức xạ có bước sóng khác nhau khơng thể giaothoa nhau.


1. Giao thoa với 2 bức xạ 1 và 2:


Bài toán: Thực hiện giao thoa khe I-âng với 2 bức xạ đơn sắc 1 và 2. Hãy:


a. Tìm số vị trí vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau trên toàn bộ trường giao thoa L và trên đoạn M,N (x M <xN).

</div>

<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

e. Tìm số vị trí trùng nhau giữa 1 vân sáng và 1 vân tối của 2 bức xạ trên toàn bộ trường giao thoa L và trênđoạn M,N (xM < xN).



f. Tìm số vân tối quan sát được trên toàn bộ trường giao thoa L và trên đoạn M,N (xM < xN)Bài làm


a. Tìm số vị trí vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau trên toàn bộ trường giao thoa L và trên đoạn M, N (x M <xN)


<i>k</i><sub>1</sub><i>D</i><i>a</i> <i>λ</i>1=<i>k</i>2


<i>D</i><i>a</i> <i>λ</i>2


<i>k 1</i><i>k</i><sub>2</sub>


<i>k</i><sub>1</sub><i>k</i>2


=<i>λ</i>2


<i>λ</i>1


=<i>b</i>


<i>c</i>=<i>b . n</i>


<i>c . n</i> Vị trí vân sáng trùng nhau: x1 = x2   k11 =


k22  


Với là phân số tối giản (với n, k1, k2 Z) và số giá trị nguyên của n là số lần trùng nhau


¿


<i>k</i>1=<i>b .n</i>


<i>k</i>2=<i>c . n</i>


¿{


¿


<i>x</i><sub>1</sub>=<i>k</i><sub>1</sub><i>D</i>


<i>a</i> <i>λ</i>1=<i>b . n .</i>


<i>D</i>


<i>a</i> <i>λ</i>1 Khi đó: 


* số vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ trên toàn bộ trường giao thoa L là số nguyên của n thỏa mãn:


<i>−L</i>


2<i>≤ b .n</i>


<i>D</i>


<i>a</i> <i>λ</i>1<i>≤L</i><sub>2</sub> Gọi số giá trị nguyên của n hay số vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ là N


* số vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ trên đoạn M, N (xM, xN) là số nguyên của n thỏa mãn:


<i>x<sub>M</sub>≤b . nD</i>


<i>a</i> <i>λ</i>1<i>≤ xN</i> Gọi số giá trị nguyên của n hay số vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ là N


(Chú ý: M, N cùng bên so với vân trung tâm thì xM , xN cùng dấu, khác bên thì trái dấu).b. Tìm số vân sáng quan sát được trên toàn bộ trường giao thoa L và trên đoạn M, N (xM < xN).* Tìm số vân sáng quan sát được trên tồn bộ trường giao thoa L.


b1: Tìm tổng số vân sáng của cả 2 bức xạ trên toàn bộ trường giao thoa L là (N1 + N2) (đã biết ở mục II).b2: Tìm số vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ trên toàn bộ trường giao thoa L là N.


 Số vân sáng quan sát được trên L là N = N1 + N2 - N.


* Tìm số vân sáng quan sát được trên đoạn M, N có tọa độ xM , xN với xM < xN.


b1: Tìm tổng số vân sáng của cả 2 bức xạ trên đoạn M, N là (N1 + N2) (đã biết ở mục II).b2: Tìm số vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ trên đoạn M, N là N.


 Số vân sáng quan sát được trên đoạn M, N là N = N1 + N2 - N.


c. Tìm số vân sáng có màu sắc của bức xạ 1 trên toàn bộ trường giao thoa L và trên đoạn M, N (xM < xN).* Tìm số vân sáng có màu sắc của bức xạ 1 trên toàn bộ trường giao thoa L.


b1: Tìm số vân sáng của bức xạ 1 trên toàn bộ trường giao thoa L là N1 (đã biết ở mục II).b2: Tìm số vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ trên toàn bộ trường giao thoa L là N.


 Số vân sáng có màu sắc của bức xạ 1 quan sát được trên L là N = N1 - N.


* Tìm số vân sáng có màu sắc của bức xạ 1 trên đoạn M, N có tọa độ xM, xN với xM < xN.


b1: Tìm số vân sáng của bức xạ 1 trên đoạn M, N có tọa độ xM , xN với xM < xN. (đã biết ở mục II).b2: Tìm số vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ trên đoạn M, N có tọa độ xM, xN với xM < xN là N.  Số vân sáng có màu sắc của bức xạ 1 quan sát được trên đoạn M, N là N = N1 - N.


d. Tìm số vị trí vân tối của 2 bức xạ trùng nhau trên toàn bộ trường giao thoa L và trên đoạn M, N (xM < xN).


(

<i>2 k</i>1+1

)



<i>D</i>


<i>2 a. λ</i>1=

(

<i>2 k</i>2+1

)



<i>D</i>


<i>2 a. λ</i>2 Vị trí vân tối trùng nhau: xtối 1 = xtối 2 


(

<i>2 k</i>1+1

)

<i>λ</i>1=

(

<i>2k</i>2+1

)

<i>. λ</i>2<i>⇔</i>

<i>2 k</i><sub>1</sub>+1<i>2 k</i>2+1


=<i>λ</i>2


<i>λ</i>1


=<i>b</i>



<i>c</i>=


<i>b (2 n+ 1)</i><i>c(2n+1)</i>




Với là phân số tối giản và (n, k1, k2)  Z và số giá trị nguyên của n là số lần trùng nhau.


¿


2k<sub>1</sub>+1=b(2 n+1)2k<sub>2</sub>+1=c (2 n+1)


¿{


¿


Khi đó  tọa độ vị trí trùng là x = xtối 1 = b(2n + 1)..1.


* số vân tối trùng nhau của 2 bức xạ trên toàn bộ trường giao thoa L là số giá trị nguyên của n thỏa mãn:


<i>−L</i>


2<i>≤ b(2 n+1)</i>


<i>D</i>


<i>2 aλ</i>1<i>≤</i>



<i>L</i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i>x<sub>M</sub>≤b (2 n+1)</i> <i>D</i>


<i>2 aλ</i>1<i>≤ xN</i> Gọi số giá trị nguyên của n hay số vân tối trùng nhau của 2 bức xạ là N.


(Chú ý: M, N cùng bên so với vân trung tâm thì xM, xN cùng dấu, khác bên thì trái dấu)


e. Tìm số vị trí trùng nhau giữa 1 vân sáng và 1 vân tối của 2 bức xạ trên toàn bộ trường giao thoa L và trênđoạn M, N (xM < xN).


<i>k</i><sub>1</sub><i>D</i>


<i>a</i> <i>. λ</i>1=

(

<i>2 k</i>2+1

)



<i>D</i>


<i>2 a. λ</i>2 Vị trí vân sáng trùng nhau với vân tối: xsáng 1 = xtối 2 


<i>2 k</i><sub>1</sub><i>λ</i><sub>1</sub>=

(

<i>2 k</i><sub>2</sub>+1

)

<i>. λ</i><sub>2</sub><i>⇔</i> <i>2 k</i>1

<i>2 k</i>2+1


=<i>λ</i>2


<i>λ</i>1


=<i>b</i>


<i>c</i>=


<i>b(2 n+1)</i>


<i>c (2 n+1)</i> 


Với là phân số tối giản và (n, k1, k2)  Z và số giá trị nguyên của n là số lần trùng nhau.


¿


2k<sub>1</sub>=<i>b(2n+1)</i>2k<sub>2</sub>+1=c (2 n+1)


¿{


¿


Khi đó  tọa độ vị trí trùng là x = xsáng 1 = b(2n + 1)..1.


<i>−L</i>


2<i>≤ b(2 n+1)</i>


<i>D</i>


<i>2 aλ</i>1<i>≤</i>


<i>L</i>


2 * số vị trí trùng nhau giữa 1 vân sáng và 1 vân tối của 2 bức xạ trên toàn bộtrường giao thoa L là số giá trị nguyên của n thỏa mãn: Gọi số giá trị nguyên của n là N.


<i>x<sub>M</sub>≤b (2 n+1)</i> <i>D</i>


<i>2 aλ</i>1<i>≤ xN</i> * số vị trí trùng nhau giữa 1 vân sáng và 1 vân tối của 2 bức xạ trên đoạn M, N


(xM , xN) là số giá trị nguyên của n thỏa mãn: Gọi số giá trị nguyên của n là N.


(Chú ý: M, N cùng bên so với vân trung tâm thì xM, xN cùng dấu, khác bên thì trái dấu)f. Tìm số vân tối quan sát được trên toàn bộ trường giao thoa L và trên đoạn M, N (xM < xN).* Tìm số vân tối quan sát được trên tồn bộ trường giao thoa L.


b1: Tìm tổng số vân tối của cả 2 bức xạ trên toàn bộ trường giao thoa L là (N1 + N2) (đã biết ở mục II).b2: Tìm số vân tối trùng nhau của 2 bức xạ trên toàn bộ trường giao thoa L là N1 (mục d).


b3: Tìm số vân tối của bức xạ 1 trùng với vân sáng của 2 trên toàn bộ trường giao thoa L là N2 (mục e).b4: Tìm số vân tối của bức xạ 2 trùng với vân sáng của 1 trên toàn bộ trường giao thoa L là N3 (mục e).  Số vân tối quan sát được trên L là N = N1 + N2 - N1 - N2 - N3.


* Tìm số vân tối quan sát được trên đoạn M, N có tọa độ xM, xN với xM < xN.


b1: Tìm tổng số vân tối của cả 2 bức xạ trên đoạn MN là (N1 + N2) (đã biết ở mục II).b2: Tìm số vân tối trùng nhau của 2 bức xạ trên đoạn MN là N1.


b3: Tìm số vân tối của bức xạ 1 trùng với vân sáng của 2 trên đoạn MN là N2.b4: Tìm số vân tối của bức xạ 2 trùng với vân sáng của 1 trên đoạn MN là N3.  Số vân tối quan sát được trên đoạn MN là N = N1 + N2 - N1 - N2 - N3.


2. Giao thoa ánh sáng trắng: Kết quả thu được vân trung tâm có màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trungtâm có màu như màu cầu vồng với vân tím ở trong (gần vân trung tâm hơn), vân đỏ ở ngoài cùng.



a. Xác định chiều rộng quang phổ bậc n hay khoảng cách giữa vân tím bậc n đến vân đỏ bậc n là i:i = n.(iđỏ - itím) = n.(đỏ – tím)


<i>x=k</i> <i>D</i>


<i>a</i> <i>λ⇒ λ=</i><i>a . x</i>


<i>k . D</i> b. Xác định số vân sáng tại vị trí x: (1) k Z<i>a . x</i>


<i>k . D</i> Với ánh sáng trắng thì: 0,38µm ≤  ≤ 0,76µm 0,38µm ≤  =ᄃ ≤ 0,76µm


với k  Z  số giá trị của k là số vân sáng tại x, thế k tìm được vào (1) ta tìm được các bức xạ tương ứng.


<i>x=</i>

(

<i>k +</i>1

2

)



<i>D</i>


<i>a</i> <i>λ</i> <i>λ=</i>


<i>a . x</i>


(<i>k +0,5) D</i> c. Xác định số vân tối tại vị trí x:  (2)


<i>λ=</i> <i>a . x</i>


(<i>k +0,5) D</i> Với ánh sáng trắng thì: 0,38µm ≤  ≤ 0,76µm 0,38µm ≤ ≤ 0,76µm


với k  Z  số giá trị của k là số vân sáng tại x, thế k tìm được vào (2) ta tìm được các bức xạ tương ứng.Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bứcxạ.


Câu 41. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:


A. Đơn sắc B. Cùng màu sắc C. Kết hợp D. Cùng cường độ sáng


Câu 42. Chọn câu sai:

</div>

<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.


D. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.


Câu 43. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng:


A. Ánh sáng có bản chất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang.C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc.


Câu 44. Trong các trường hợp được nêu dưới dây, trường hợp nào có liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh


sáng?


A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.


B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiều qua lăng kính.C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.



D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.


Câu 45. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì:


A. Khơng có hiện tượng giao thoa.


B. Có hiện tượng giao thoa ánh cùng với các vân sáng màu trắng.


C. Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trungtâm có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong (gần vân trung tâm), tím ở ngồi.


D. Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trungtâm có màu cầu vồng với tím ở trong (gần vân trung tâm), đỏ ở ngồi


Câu 46. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương


song song với màn chứa hai khe thì:


A. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi.B. Khoảng vân sẽ giảm.


C. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi.D. Hệ vân giao thoa giữ ngun khơng có gì thay đổi.


Câu 47. Thực hiện giao thoa bởi ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?


A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nên tối.
D. Khơng có các vân màu trên màn.


Câu 48. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách


S1 và S2 những khoảng lần lượt là: MS1 = d1; MS2 = d2. M sẽ ở trên vân sáng khi:


<i>d</i><sub>2</sub><i>− d</i><sub>1</sub>=<i>a . x</i>


<i>D</i> <i>d</i>2<i>− d</i>1=<i>k</i>


<i>D. λ</i>


<i>a</i> <i>d</i>2<i>− d</i>1=<i>k . λ</i> <i>d</i>2<i>− d</i>1=


<i>a .i</i>


<i>D</i> A. B. C. D.


Câu 49. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng


trung tâm sẽ:


A. Khơng thay đổi. B. Sẽ khơng cịn vì khơng có giao thoa.C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha. D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha.


Câu 50. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta chuyển hệ thống giao thoa từ khơng khí vào mơi trường


chất lỏngtrong suốt có chiết suất n thì:


A. Khoảng vân i tăng n lần B. Khoảng vân i giảm n lần
C. Khoảng vân i không đổi D. Vị trí vân trung tâm thay đổi.


Câu 51. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta đặt trước khe S1 một bản thủy tinh trong suốt thì:


A. Vị trí vân trung tâm không thay đổi B. Vân trung tâm dịch chuyển về phía nguồn S1C. Vân trung tâm dịch chuyển về phía nguồn S2 D. Vân trung tâm biến mất.


Câu 52. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc do bước sóng ánh


sáng?


A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton. C. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.C. Thí nghiệm giao thoa với khe Young. D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.


Câu 53. Dùng hai ngọn đèn giống hệt nhau làm hai nguồn sáng chiếu lên một màn ảnh trên tường thì:


A. Trên màn có thể có hệ vân giao thoa hay khơng tùy thuộc vào vị trí của màn.


B. Khơng có hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn này không phải là hai sông kết hợp.C. Trên màn không có giao thao ánh sáng vì hai ngọn đèn khơng phải là hai nguồn sáng điểm.D. Trên màn chắc chắn có hệ vân giao thoa vì hiệu đường đi của hai sóng tới màn khơng đổi.


Câu 54. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 thì

</div>

<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i>i</i><sub>2</sub>=<i>λ</i>2<i>λ</i>1


<i>i</i>1


<i>i</i><sub>2</sub>=<i>λ</i>2



<i>λ</i>1


<i>i</i><sub>1</sub> <i>i</i><sub>2</sub>= <i>λ</i>2


<i>λ</i>2<i>− λ</i>1


<i>i</i><sub>1</sub> <i>i</i><sub>2</sub>=<i>λ</i>1


<i>λ</i>2


<i>i</i><sub>1</sub> A. B. C. D.


Câu 55. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 cùng bên là:


A. x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i


Câu 56. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 khác bên là:


A. x = 10i B. x = 4i C. x = 11i D. x = 9i


Câu 57. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm,


khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,5µm. Tínhkhoảng vân:


A. 0,25 mm B. 2,5 mm C. 4 mm D. 40 mm


Câu 58. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Cho biết S1S2 = a = 1mm, khoảng cách giửa


hai khe S1S2 đến màn (E) là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là  = 0,50µm; x là khoảng cách
từ điểm M trên màn đến vân sáng chính giữa (vân sáng trung tâm). Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đếnvân sáng bậc 4 là:


A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 5 mm


Câu 59. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5µm, đến khe Young S1, S2 với


S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Tại điểm M trên màn (E) cáchvân trung tâm 1 khoảng x = 3,5mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?


A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối bậc 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối bậc 4


Câu 60. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Cho biết S1S2 = a = 1mm, khoảng cách giữa


hai khe S1S2 đến màn (E) là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là  = 0,50µm; x là khoảng cáchtừ điểm M trên màn đến vân sáng chính giữa (vân sáng trung tâm). Muốn M nằm trên vân tối bậc 2 thì:


A. xM = 1,5 mm B. xM = 4 mm C. xM = 2,5 mm D. xM = 5 mm


Câu 61. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm,


khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh sáng trong thínghiệm trên là:


A. 6 µm B. 1,5 µm C. 0,6 µm D. 15 µm


Câu 62. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm,


khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Xác định vị trí của vân sáng bậc5.


A. 10 mm B. 1 mm C. 0,1 mm D. 100 mm


Câu 63. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm,


khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,5µm. Xácđịnh vị trí vân tối thứ 5


A. 1,25 mm B. 12,5 mm C. 1,125 mm D. 0,125 mm


Câu 64. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, 2 khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6m. Tìm bước


sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đã được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.


A. 0,4 µm B. 0,45 µm C. 0,55 µm D. 0,6 µm


Câu 65. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe


đến màn là 1,5m và bước sóng  = 0,7µm. Khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp l.


A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 1,5 mm


Câu 66. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn giao


thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 0,6µm. Vị trí vân tối thứ 5 so với vân trungtâm là:


A. 22mm. B. 18mm. C.  22mm. D.  18mm


Câu 67. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng


của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10-7 m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân gì? Thứ mấy?A. Vân tối thứ 3. B. Vân sáng thứ 3. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 4.


Câu 68. Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai


vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân:


A. Tối thứ 18 B. Tối thứ 16 C. Sáng thứ 18 D. Sáng thứ 16


Câu 69. Trong giao thoa với khe Young có: a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân


sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thínghiệm:


A. 2.10-6 µm B. 0,2.10-6 µm C. 5µm D. 0,5µm.


Câu 70. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao

</div>

<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

thí nghiệm là:


A. 0,5µm. B. 0,45µm. C. 0,72µm D. 0,8µm


Câu 71. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Young. Trên màn ảnh, bề rộng của 10


khoảng vân đo được là 1,6 cm. Tại điểm A trên màn cách vân chính giữa một khoảng x = 4 mm , ta thu được:


A. Vân sáng bậc 2. B. Vân sáng bậc 3.


C. Vân tối thứ 2 kể từ vân sáng chính giữa. D. Vân tối thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa.


Câu 72. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm, D = 2m). Khoảng cách giữa vân


tối thứ ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm. Bước sóngcủa ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:


A. 0,55.10-3mm B. 0,5µm C. 600nm D. 0,5nm.


Câu 73. Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Young là 0,5µm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m,


khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vântrung tâm là:


A. 0,375mm B. 1,875mm C. 18,75mm D. 3,75mm


Câu 74. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm,


khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,5µm. Khoảngcách từ vân tối bậc hai đến vân tối thứ 5 cùng bên là bao nhiêu?


A. 12 mm B. 0,75 mm C. 0,625 mm D. 625 mm


Câu 75. Trong giao thoa với khe Young có: a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân


sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 vàvân sáng bậc 8 cùng một phía vân trung tâm.


A. 3.10-3 m B. 8.10-3 m C. 5.10-3 m D. 4.10-3 m


Câu 76. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước


sóng  = 0,5µm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m.Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:


A. 1mm. B. 2,5mm. C. 1,5mm. D. 2mm.


Câu 77. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young cách nhau 0,5mm ánh sáng có bước sóng  =


5.10-7m, màn ảnh cách hai khe 2m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm thì số vân sáng quan sát được trênmàn là:


A. 10 B. 9 C. 8 D. 7


Câu 78. Trong giao thoa với khe Young có: a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân


sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùnggiao thoa có bề rộng 11mm.


A. 9 B. 10 C. 12 D. 11


Câu 79. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5µm, đến khe Young S1, S2 với


S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoaquan sát được trên màn là L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được.


A. 13 sáng, 14 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối


Câu 80. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2 cách nhau một đoạn a =


0,5mm, hai khe cách màn ảnh một khoảng D = 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 
= 0,5µm. Bề rộng miền giao thoa trên màn do được là l = 26mm. Khi đó trong miền giao thoa ta quan sátđược:


A. 6 vân sáng và 7 vân tối B. 7 vân sáng và 6 vân tối.C. 13 vân sáng và12 vân tối. D. 13 vân sáng và 14 vân tối.


Câu 81. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao


thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10-7m, xét điểm M ở bên phải và cách vân trungtâm 5,4mm; điểm N ở bên, trái và cách vân trung tâm 9mm. Trên khoảng MN có bao nhiêu vân sáng?


A. 8 B. 9 C. 7 D. 10


Câu 82. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng


1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vng góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối,Mvà N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 =thì tại M là vịtrí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là:


A. 7 B. 5 C. 8. D. 6


Câu 83. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe

</div>

<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

A. 0,6 µm B. 0,50µm C. 0,45µm D. 0,55µm


Câu 84. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ khe sáng sơ


cấp S đến mặt phẳng chứa 2 khe thứ cấp S1S2 là d = 50cm. Khe S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng0,5µm thì trên màn có hiện tượng giao thoa, nếu ta mở rộng dần khe S hãy tính độ rộng tối thiểu của khe S đểhệ vân biến mất.


A. 0,25mm B. 5mm C. 0,5mm D. 2,5mm


Câu 85. Khoảng cách giữa hai khe hẹp trong thí nghiệm Young bằng 5,5 lần bước sóng ánh sáng thì trên màn


quan sát sẽ nhận được tối đa bao nhiêu vân sáng?


A. 7 vân sáng. B. 11 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 13 vân sáng


Câu 86. Khoảng cách giữa hai khe hẹp trong thí nghiệm Young bằng 10,25 lần bước sóng ánh sáng thì trên


màn quan sát sẽ nhận được tối đa bao nhiêu vân tối?


A. 10 vân tối B. 11 vân tối. C. 20 vân tối. D. 22 vân tối.


Câu 87. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần


lượt là 1 = 750 nm; 2= 650 nm; 3 = 550 nm. Tại điểm A trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảngcách đến hai khe bằng 1,3 µm có vân sáng của bức xạ


A. 2 và 3 B. 3 C. 1 D. 2


Câu 88. Trong quá trình tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi ta dịch chuyển khe S song song với màn


ảnh đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đó đến S1 và S2 bằng 3/2. Tại tâm O của màn ảnh ta sẽ thuđược.


A. Vân sáng bậc 1. B. Vân tối thứ 1. C. Vân sáng bậc 0. D. Vân tối thứ 2.


Câu 89. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng có S1S2 = a = 0,2mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa


hai khe S1S2 đến màn ảnh là D = 1m. Dịch chuyển S song song với S1S2 sao cho hiệu số khoảng cách từ nóđến S1 và S2 bằng /2. Hỏi Tại tâm O của màn ảnh ta sẽ thu được?


A. Vân sáng bậc 1. B. Vân tối thứ 1. C. Vân sáng bậc 2. D. Vân tối thứ 2.


Câu 90. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước


sóng . Nếu tại điểm Mtrên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân trung tâm) thì hiệu đường đi của ánhsáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng:


A.2,5 B. 3 C. 1,5  D. 2


Câu 91. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Iâng: khe hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 


= 0,5µm; khoảng cách từ S tới hai khe Sl, S2 là d = 50cm; khoảng cách từ hai khe S1, S2 là a = 0,5mm;khoảng cách từ hai khe Sl, S2 đến màn là D = 2m; O là vị trí tâm của màn. Cho khe S tịnh tiến xuống dướitheo phương song song với màn. Hỏi S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu để cường độ sángtại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu.


A. 0,5mm B. 0,25mm C. 1mm D. 0,125mm.


Câu 92. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5µm, đến khe Young S1, S2 với S1S2 = a


= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Nếu thí nghiệm trong mơi trường có chiếtsuất n’ = 4/3 thì khoảng vân là:


A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,5mm D. 1,33mm.


Câu 93. Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc: trong không khí, tại điểm A trên màn ảnh ta được vân


sáng bậc 3. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong nước có chiết suất n = 3 tại điểm A trênmàn ta thu được:


A. Là vân sáng bậc 9. B. Vân sáng bậc 27.


C. Vân tối thứ 13 kể từ vân sáng chính giữa. D. Vân tối thứ 4 kể từ vân sáng chính giữa.


Câu 94. Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc: trong khơng khí, tại điểm A trên màn ảnh ta được vân


sáng bậc 5. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong nước có chiết suất n = 2,5 tại điểm Atrên màn ta thu được:


A. Là vân tối bậc 8. B. Vân sáng bậc 27.


C. Vân tối thứ 13 kể từ vân sáng chính giữa. D. Vân tối thứ 4 kể từ vân sáng chính giữa.


Câu 95. Thí nghiệm Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5 µm và 2. Khi đó


ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trùng với một vân sáng của 2. Tính 2. Biết 2 có giá trị từ 0,6 µmđến 0,7 µm.


A. 0,63 µm B. 0,75 µm C. 0,67 µm D. 0,61 µm


Câu 96. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là a = S1S2 = 1,5 (mm),


hai khe cách màn ảnh một đoạn D = 2 (m). Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc S1 = 0,48µm và 2 = 0,64µmvào hai khe Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có giá trị là:


A. d = 1,92 (mm) B. d = 2,56 (mm) C. d = 1,72 (mm) D. d = 0,64 (mm)

</div>

<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:


A. 4 B. 7 C. 6 D. 5


Câu 98. Giao thoa với khe Young có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có (đ =


0,75µm; t = 0,40µm). Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 99. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng. Tìm những vạch sáng của ánh sáng đơn sắc khác nằm


trùng vào vị trí vân sáng bậc 4 (k = 4) của ánh sáng màu đỏ đ = 0,75µm. Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấycác vân của ánh sáng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76µm.


A. Vân bậc 4, 5, 6 và 7 B. Vân bậc 5, 6, 7 và 8 C. Vân bậc 6, 7 và 8 D. Vân bậc 5, 6 và 7


Câu 100. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760


nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng


A. 0,48µm và 0,56µm. B. 0,40µm và 0,60µm. C. 0,40µm và 0,64µm. D. 0,45µm và 0,60µm.


Câu 101. Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, từ hai khe


đến màn D = 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ( ( ( 760 nm). Quan sát điểm Mtrên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất bằng:



A. 690 nm B. 658 nm C. 750 nm D. 528 nm


Câu 102. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe đến màn D =


2m.Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng. Biết ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm và ánh sáng tímcó bước sóng 0,4 µm. Hỏi ở vị trí có vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím, cịn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc chovân sáng tại đó?


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Câu 103. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn


ảnh là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng ánh sáng trắng. Hãy tính bề rộng của quang phổ liên tục bậc 2. Biết bướcsóng của ánh sáng tím là 0,4µm, của ánh sáng đỏ là 0,76µm.


A. 2,4mm B. 1,44mm C. 1,2mm D. 0,72mm


Câu 104. Ta chiếu sáng hai khe Y-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ = 0,75µm và ánh


sáng tím t = 0,4µm. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là:


A. 2,8mm. B. 5,6mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm.


Câu 105. Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng 0,4µm <  < 0,76µm. Độ rộng phổ bậc 1 là 0,9cm. Tìm độ


rộng phần chồng lên nhau của phổ bậc 3 và phổ bậc 4.


A. 1,1cm B. 1,5cm C. 1,7cm D. 1,4cm



Câu 106. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai


khe đến màn là 1m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 640nm và 480nm. Giữa hai vân sáng cùngmàu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng?


A. 5 B. 3 C. 6 D. 4


Câu 107. Trong giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc trong đó bức xạ màu đỏ có


bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trênmàn quan sát ta thấy giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng củamàu lục. Giá trị của  là:


A. 500 nm B. 520 nm C. 540 nm D. 560 nm


Câu 108. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc 1 =


0,64µm (đỏ) và 2 = 0,48µm (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùngmàu với vân trung tâm có số vân đơn sắc quan sát được là:


A. 10 B. 15 C. 16 D. 12


Câu 109. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1,


2 có bước sóng lần lượt là 0,48µm và 0,60µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhaunhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có:


A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2.C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2. D. 3 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2.



Câu 110. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hiệu khoảng cách từ hai khe đến một điểm A trn


màn là d = 2,5µm. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4µm <  <0,75µm. Số bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A là:


A. 1 bức xạ. B. 3 bức xạ. C. 4 bức xạ. D. 2 bức xạ.


Câu 111. Trong thí nghiệm về giao thoa áng sáng khe Iâng khoảng cách hai khe a = 2mm, Khoảng cách từ

</div>

<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là:


A. 2,28 mm. B. 1,52 mm. C. 1,14 mm. D. 0,38 mm.


Câu 112. Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai


khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm   0,76µm. Khoảng cách gầnnhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là:


A. 3,24mm B. 2,40 mm C. 1,64mm D. 2,34mm.


Câu 113. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo


ánh sáng trắng: Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64mm; 0,54mm; 0,48mm. Vân trung tâmlà vân sáng trắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k = 0 của các bức xạ đỏ, lục, lam. Vân sángtrắng đầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng đỏ?


A. 24. B. 27. C. 32. D. 2.


Câu 114. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có



bước sóng là 1 = 0,42μm, 2 = 0,56μm, 3 = 0,63μm; Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cómàu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì sốvân sáng quan sát được là:


A. 27. B. 26. C. 21. D. 23.


Câu 115. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có


bước sóng lần lượt là 1 = 0,66µm và 2 = 0,55µm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bướcsóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2?


A. Bậc 9. B. Bậc 8. C. Bậc 7. D. Bậc 6.


Câu 116. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1mm, khoảng cách từ 2 khe S1S2 đến


màn quan sát là D = 2m, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 =0,5µm và 2 = 0,75µm. Hỏi trên giao thoa trường có bề rộng 32,75mm có bao nhiêu vân sáng trùng nhau củacả hai bức xạ?


A. 5 B. 12 C. 10 D. 11.


Câu 117. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 0,5mm, khoảng


cách từ 2 khe S1S2 đến màn quan sát là D = 2m, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc cóbước sóng lần lượt là 1 = 0,45µm và 2 = 0,6µm. Trên bề rộng giao thoa trường xét 2 điểm M,N cùng phíavới vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt nhưng khoảng 0,55cm và 2,2cm. Hỏi trong khoảng MN có baonhiêu vân sáng trùng nhau của 2 bức xạ?


A. 3 B. 2 C. 4 D. 11



Câu 118. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 2mm, khoảng


cách từ 2 khe S1S2 đến màn quan sát là D = 2m, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc cóbước sóng lần lượt là 1 = 0,5µm và 2 = 0,4µm. Hỏi trên giao thoa trường có bề rộng 13mm có thể quan sátđược bao nhiêu vân sáng?


A. 60 B. 46 C. 7 D. 53


Câu 119. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn


sắc thu được khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 1,2mm và i2 = 1,8mm. Trên bề rộng giao thoa trường xét 2điểm M, N cùng phía với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt nhưng khoảng 0,6cm và 2cm. Hỏi trongkhoảng MN quan sát được bao nhiêu vân sáng?


A. 16 B. 12 C. 14 D. 15


Câu 120. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn


sắc đỏ và lục thì thu được khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 1,5mm và i2 = 1,1mm. Trên bề rộng giao thoatrường xét 2 điểm M, N cùng phía với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt nhưng khoảng 0,64cm và2,65cm. Hỏi trong khoảng MN quan sát được bao nhiêu vân sáng màu đỏ?


A. 12 B. 22 C. 19 D. 18


Câu 121. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1mm, khoảng


cách từ 2 khe S1S2 đến màn quan sát là D = 2m, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc cóbước sóng lần lượt là 1 = 0,6µm và 2 chưa biết. Trên bề rộng giao thoa trường 24mm người ta đếm được33 vân sáng trong đó có 5 vân sáng là kết quả từ sự trùng nhau của 2 bức xạ và 2 trong số 5 vân trùng nằm ởphía ngồi cùng của giao thoa trường. Hãy tính giá trị của 2.


A. 0,55 µm B. 0,45µm C. 0,75µm D. 0,5µm


Câu 122. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn


sắc thu được khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 0,5mm và i2 = 0,3mm. Trên bề rộng giao thoa trường có độdài 5mm hỏi có bao nhiêu vân tối là kết quả trùng nhau của vân tối của 2 vân?


A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

</div>

<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

sắc thu được khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 0,8mm và i2 = 0,6mm. Trên bề rộng giao thoa trường có độdài 9,6mm hỏi có bao nhiêu vị trí mà tại đó vân sáng của i2 trùng với vân tối của i1?


A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 124. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn


sắc thu được khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 0,3mm và i2 = 0,4mm. Trên bề rộng giao thoa trường xét 2điểm M, N cùng phía với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt những khoảng 0,225cm và 0,675cm. Hỏitrong khoảng MN quan sát được bao nhiêu vị trí mà tại đó vân sáng của i1 trùng với vân tối của i2?


A. 1 B. 2 C. 4 D. 5


Câu 125. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 =


0,4µm; 2 = 0,6µm, vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm là vân bậc mấy của ánh sáng có bướcsóng 1?


A. Bậc 2 B. Bậc 4 C. Bậc 3 D. Bậc 6.



Câu 126. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách


từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cáchvân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:


A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.


Câu 127. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ


hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1= 450nmvà 2= 600nm.Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vântrung tâm lần lượt là 7,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:


A. 5 B. 3 C. 6 D. 4


Câu 128. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai


hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35(mm) và 2,25(mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn làM và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN:


A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm)


Câu 129. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai


hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tìm vị trí vân tối trùng nhau đầu tiên kểtừ vân trung tâm.


A. 6,75 (mm) B. 4,375 (mm) C. 3,2 (mm) D. 3,375 (mm).



Câu 130. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức


xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 600nm và λ2 = 0,5 μm. Trên đoạn AB trong vùng giao thoa có tổng cộng 121vân sáng ( gồm cả 2 vân ở hai đầu). Số vị trí trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn AB là:


A. 14 B. 15 C. 13 D. 16


<i><b>MÁY QUANG PHỔ - QUANG PHỔ ÁNH SÁNG</b></i>



<i><b>TIA HỒNG NGOẠI – TIA TỬ NGOẠI – TIA RƠNGEN – TIA</b></i>


<i><b>GAMMA</b></i>



Các loại quangphổ và các bức


xạ Định nghĩa Nguồn phát Đặc điểm


Ứng dụng


Quang phổliên tục


Là dải màubiến thiên liêntục. (khôngnhất thiết phảiđủ từ đỏ đếntím!)


Do các vật được
nung nóng ở trạngthái rắn, lỏnghoặc khí có tỷkhối lớn phát ra.


Có cường độ và bề rộng khơngphụ thuộc vào cấu tạo hóa họccủa vật phát mà chỉ phụ thuộcvào nhiệt độ của nguồn. Nhiệtđộ càng lớn cường độ sáng tăngvề phía bước sóng ngắn.


Xác định nhiệt độcác vật, đặc biệtnhững vật khôngthể tiếp cận như mặttrời, ngơi sao ở xa,lị nung...


Quang phổvạch phát xạ


Gồm các vạchmàu riêng lẻ bịngăn cách bởicác vạch tốixen kẽ.


Do các chất khíhay hơi có áp suấtthấp và bị kíchthích (bởi nhiệtđộ cao hay điệntrường mạnh…)phát ra.


Đặc trưng cho từng nguyên tốhóa học tức là khi ở cùng trạngthái khí hay hơi có áp suất thấpvà bị kích thích mỗi ngun tốhóa học phát ra quang phổ vạchkhác nhau về cường độ, màusắc, vị trí các vạch, độ sáng tỉđối của các vạch. (vạch quangphổ khơng có bề rộng)


Nhận biết sự có mặtcủa nguyên tố tronghợp chất cho dùthành phần củanguyên tố rất ít(nhanh, nhạy hơnphương pháp hóahọc).

</div>

<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

vạch hấp thụ


vạch hấp thụ


của một


nguyên tố lànhững vạch tốinằm trên nềncủa quang phổliên tục.


hay hơi có áp suấtthấp và bị kíchthích (bởi nhiệtđộ cao hay điệntrường mạnh) vàđược đặt cắtngang đường đicủa


quang phổ liêntục.


hấp thụ thì nhiệt độ của đám khíhay hơi hấp thụ phải nhỏ hơnnhiệt độ của nguồn sáng phát raquang phổ liên tục.


- Trong cùng điều kiện(áp suấtthấp, nhiệt độ cao) 1 nguyên tốbị kích thích có khả năng phátra những bức xạ nào thì cũng cókhả năng hấp thụ những bức xạđó (hiện tượng đảo vạch)


của nguyên tố tronghợp chất, khối chấtcho dù thành phầncủa nguyên tố rất íthoặc khối chấtkhông thể tiếp cậnnhư mặt trời, ngơisao ở xa…


Tia hồng ngoại


Có bản chất làcác bức xạđiện từ cóbước sóng lớnhơn bước sóngánh sáng đỏ vànhỏ hơn bướcsóng của sóngvơ tuyến.(1mm   0,76μm)


- Mọi vật có nhiệtđộ > -2730C đềuphát ra tia hồngngoại.


- Các vật nung
nóng là nguồnphát hồng ngoạithông dụng.


- Tác dụng chủ yếu của tia hồngngoại là tác dụng nhiệt, dùngsấy khô, sưởi...


- Gây là phản ứng quang hóanên được dùng chụp ảnh đêm.- Ít bị tán xạ, dùng chụp ảnhqua sương mù, khói, mây...- Có khả năng biến điệu nên cóthể dùng ở các thiết bị điềukhiển…


- Gây ra hiện tượng quang điệntrong ở một số chất bán dẫn.


- Dùng sấy khơ,sưởi...


- Nhìn đêm, quayphim, chụp ảnhđêm, qua sương mù,tên lửa tầm nhiệt…- Dùng ở các thiếtbị điều khiển, báođộng.



Tia tử ngoại(Tia cực tím)


Có bản chất làcác bức xạđiện từ cóbước sóng nhỏhơn bước sóngcủa ánh sángtím. ( 0,38 μm   10-9 m)


- Đèn hơi thủyngân. Mặt trời- Vật nóng trên20000C.


- Hồ quang điện,hoặc vật nóngsáng trên 30000 lànguồn tự ngoạiphổ biến.


- Tác dụng mạnh lên kính ảnh- Ion hóa chất khí.


- Bị nước và thủy tinh hấp thụmạnh nhưng ít bị thạch anh hấpthụ.



- Kích thích phát quang nhiềuchất


- Gây ra các phản ứng quanghóa


- Diệt tế bào, làm mờ mắt, đenda, diệt khuẩn, nấm mốc.


- Gây ra một số hiện tượngquang điện.


- Khử trùng nước,thực phẩm, dụng cụy tế, diệt nấmmốc…


- Chữa bệnh còixương.


- Tìm vết nứt trênbề mặt nhẵn.


Tia Rơn-ghen(Tia X)


Có bản chất làcác bức xạđiện từ cóbước sóng nhỏhơn bước sóngcủa tia tửngoại. (10-8 m   10-11m)


- Ống rơn-ghen- Máy phát tia X- Tia X cứng cóbước sóng nhỏ,tần số và nănglượng lớn, đâmxuyên tốt. Tia Xmềm thì ngược lại


- Khả năng xuyên thấu tốt.- Tác dụng mạnh lên kính ảnh.- Gây ion hóa khơng khí (ứngdụng để chế máy đo liều lượngtia X)


- Gây phát quang nhiều chất.- Gây hiện tượng quang điệnvới mọi kim loại.


- Tác dụng sinh lý mạnh, hủydiệt tế bào, diệt khuẩn…


- Chụp chiếu trongy học


- Chữa ung thưnông


- Nghiên cứu cấutrúc vật rắn, kiểmtra sản phẩm đúc,kiểm tra hành lý…


Tia 


Có bản chất làsóng điện từ cóbước sóng cựcngắn, ngắn hơnbước sóng củatia X (  10-11 m)


Trong các phảnứng hạt nhân, cácchất phóng xạ


- Mang đầy đủ tính chất của tiaX nhưng năng lượng, khả năngđâm xuyên và huy diệt của tia cực lớn và rất nguy hiểm cho cơthể sống


- Dùng phá vỡ cấu
trúc hạt nhân


- Chữa ung thư sâu

</div>

<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Chú ý: Các bức xạ nói trên đều có chung bản chất là sóng điện từ và có lưỡng tính sóng hạt nhưng vì cóbước sóng dài ngắn khác nhau nên tính chất và tác dụng rất khác nhau, nếu bức xạ có bước sóng càng dài tầnsố nhỏ thì năng lượng photon càng nhỏ và tính chất sóng như giao thoa, phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ… thể hiệncàng rõ. Nếu bức xạ có bước sóng càng ngắn tần số lớn thì năng lượng photon càng lớn và tính chất hạt như,quang điện, ion hóa, quang hóa, đâm xuyên… thể hiện càng rõ.


- Mặt trời là nguồn phát ra quang phổ liên tục nhưng quang phổ của mặt trời mà ta thu được trên mặt đất lại làquang phổ vạch hấp thụ của khí quyển mặt trời.


- Năng lượng mặt trời tỏa ra chiếm khoảng 50% là bức xạ hồng ngoại, khoảng 9% là bức xạ các bức xạ tửngoại còn lại là % của bức xạ khả kiến và các bức xạ khác.


Câu 131. Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ?


A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.


Câu 132. Đặc điểm của quang phổ liên tục là:


A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.


D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau.


Câu 133. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?


A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.


C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.


D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.


Câu 134. Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:


A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục.B. Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng.


C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tao của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệtđộ của nguồn sáng.


D. Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài khi nhiệt độ của nguồn sáng tănglên.


Câu 135. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?


A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.


B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.C. Mỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cho một quang phổ vạch riêng,đặc trưng cho nguyên tố đó.


D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ,vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.



Câu 136. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ?


A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.B. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát ra.C. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các chất lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra.D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 137. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện thu được quang phổ vạch hấp thụ?


A. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.B. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.C. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.D. Một điều kiện khác.


Câu 138. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích bằng quang phổ.


A. Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng.


B. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứuquang phổ của chúng.


C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất.D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 139. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để:

</div>

<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

D. Phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.


Câu 140. Quang phổ vạch phát xạ hidro có 4 vạch màu đặc trưng:



A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Đỏ, lục, chàm, tím.C. Đỏ, lam, chàm, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím


Câu 141. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?


A. Là dụng cụ dùng để phân tích chính ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khácnhau.


B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.


C. Dùng nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.


Câu 142. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái


A. Rắn. B. Lỏng.


C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.


Câu 143. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là:


A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ.C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.


Câu 144. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ dùng lăng kính?


A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.B. Máy quang phổ hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng tán sắc ánh sáng.


C. Máy quang phổ dùng lăng kính có 3 phần chính: ống trực chuẩn, bộ phận tán sắc, ống ngắm.
D. Máy quang phổ dùng lăng kính có bộ phận chính là ống ngắm.


Câu 145. Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.


C. Để thu được quang phổ hấp thụ nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phài lớn hơn nhiệt độ của nguồnsáng phát ra quang phổ liên tục.


D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.


Câu 146. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch.


A. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượngvà màu sắc các vạch.


B. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượngvà vị trí các vạch.


C. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ điều có thể dùng để nhận biết sự có mặt của mộtnguyên tố nào đó trong nguồn cần khảo sát.


D. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều đặc trưng cho nguyên tố.


Câu 147. Trong máy quang phổ, chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong hệ tán sắc trước khi qua thấu kính của


buồng tối là:


A. Một chùm sáng song song.


B. Một chùm tia phân kỳ có nhiều màu.


C. Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.D. Một chùm tia phân kỳ màu trắng.


Câu 148. Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn đây tóc nóng sáng phát


ra thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?


A. Quang phổ vạch. B. Quang phổ hấp thụ.


C. Quang phổ liên tục. D. Một loại quang phổ khác.


Câu 149. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ.


A. Liên tục. B. Vạch phát xạ.


C. Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời. D. Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.


Câu 150. Ưu điểm tuyệt đối của phép phân tích quang phổ là:


A. Phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng được nung nóng sáng.B. Xác định được tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.


C. Xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.


D. Xác định được nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao.


Câu 151. Trong các nguồn phát sáng sau đây, nguồn nào phát ra quang phổ vạch?


A. Mặt Trời. B. Đèn hơi natri nóng sáng.


B. Một thanh sắt nung nóng đỏ. D. Một bó đuốc đang cháy sáng.

</div>

<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

tượng quang học chính là hiện tượng………Bộ phận thực hiện tác dụng trênlà………..


A. Giao thoa ánh sáng, hai khe Young. B. Tán sắc ánh sáng, ống chuẩn trực.C. Giao thoa ánh sáng, lăng kính. D. Tán sắc ánh sáng, lăng kính.


Câu 153. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Quang phổ của mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ hấp thụ.B. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.


C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.


D. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục.


Câu 154. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?


A. Khơng làm đen kính ảnh. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.C. Truyền được qua giấy, vải, gỗ. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.


Câu 155. Phát biểu nào sau dây là sai khi nói về tia hồng ngoại?


A. Là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.B. Có bản chất là sóng điện từ.



C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.D. Ứng dụng để trị bịnh còi xương.


Câu 156. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?


A. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng.B. Tia hồng ngoại pht ra từ các vậtt bị nung nóng.


C. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.


Câu 157. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?


A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.


B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hố, quang hợp.


D. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.


Câu 158. Cĩ thể nhận biết tia tử ngoại bằng:


A. Màn huỳnh quang. B. mắt người. C. Quang phổ kế D. pin nhiệt điện


Câu 159. Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những bức xạ


… có bước sóng ……… bước sóng của ánh sáng ………”.


A. Nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím. B. Khơng nhìn thấy được - lớn hơn – tím.C. Khơng nhìn thấy được - nhỏ hơn - đỏ. D. Khơng nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím.


Câu 160. Ánh sáng có bước sóng 0,55.10-3mm là ánh sáng thuộc:


A. Tia hồng ngoại.. B. Tia tử ngoại C. Ánh sáng tím D. Ánh sáng khả kiến.


Câu 161. Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây khơng phải của tia tử ngoại?


A. Có tác dụng ion hố chất khí. B. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.C. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh. D. Có tác dụng sinh học.


Câu 162. Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?


A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.


B. Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4µm).C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.


D. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (0,75µm).


Câu 163. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ.


A. đơn sắc, có màu tím sẫm. B. khơng màu, ngồi vùng tím của quang phổ.C. đơn sắc, có bước sóng < 400nm. D. có bước sóng từ 750nm đến 2 mm.


Câu 164. Tia tử ngoại:


A. khơng làm đen kính ảnh. B. kích thích sự phát quang của nhiều chất.C. bị lệch trong điện trường và từ trường. D. truyền được qua giấy, vải và gỗ.


Câu 165. Chọn câu sai? Các nguồn phát ra tia tử ngoại là:


A. Mặt Trời B. Hồ quang điện


C. Đèn cao áp thuỷ ngân D. Dây tóc bóng đèn chiếu sáng.


Câu 166. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng:


A.  < 0,4 µm B.  > 0,75 µm C. 0,4 µm <  < 0,75 µm D.  > 0,4 µm


Câu 167. Chọn câu sai:

</div>

<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm. D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.


Câu 168. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?


A. Từ 10-12m đến 10-9m B. Từ 10-9m đến 4.10-7mC. Từ 4.10-7m đến 7,5.10-7m D. Từ 7,5.10-7m đến 10-3m


Câu 169. Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?


A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.


Câu 170. Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ:


A. Đơn sắc, có máu hồng.


B. Đơn sắc, khơng màu ở ngồi đầu đỏ của quang phổ.C. Có bước sóng nhỏ dưới 0,4µm.



D. Có bước sóng từ 0,75µm tới cỡ mm.


Câu 171. Chọn đáp án đúng khi nói về tia hồng ngoại.


A. Có thể nhận biết trực tiếp bằng máy quang phổ B. Có thể nhận biết bằng màn huỳnh quangC. Có thể nhận biết bằng pin nhiệt điện. D. Nhận biết bằng mắt.


Câu 172. Chọn đáp án đúng khi nói về tia tử ngoại.


A. Bị thạch anh hấp thụ hoàn toàn B. Trong suốt đối với thạch anh


C. Dễ dàng xuyên qua nước và tầng Ozon D. Trong suốt đối với thạch anh và thủy tinh.


Câu 173. Chọn đáp án đúng khi nói về tia tử ngoại.


A. Mọi vật trên -2730C đều phát tia tử ngoại B. Chỉ vật nóng sáng hơn 5000 mới phát tia tử ngoại.C. Vật nóng sáng trên 30000 dừng phát tia tử ngoại D. Vật nóng sáng hơn 20000 bắt đầu phát tia tử ngoại.


Câu 174. Chọn đáp án đúng khi nói về tia tử ngoại.


A. Có thể dùng thắp sáng B. Dùng sấy khơ, sưởi ấm


C. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng hồng ngoại D. Có tần số nhỏ hơn tần số hồng ngoại.


Câu 175. Chọn câu đúng:


A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tia sáng vàng của natri.B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các tia H, … của hidro.


C. Bước sóng của bức xạ hồng ngoại lớn hơn bước sóng bức xạ tử ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có tần số thấp hơn bức xạ hồng ngoại.


Câu 176. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?


A. Cùng bản chất là sóng điện từ.


B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.


C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.


D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.


Câu 177. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:


A. Cao hơn nhiệt độ mơi trường B. Trên 00C


C. Trên 1000C D. Trên 0 K


Câu 178. Phát biểu nào sau đây nói về tia tử ngoại là đúng?


A. Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp.B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.


C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại.


D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 40000C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.


Câu 179. Phát biểu nào sau đây nói về tia hồng ngoại là khơng đúng?


A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.


C. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500oC mới bắt đầu phát raánh sáng khả kiến.


D. Tia hồng ngoại nằm ngồi vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn của ánh đỏ.


Câu 180. Phát biểu nào sau đây nói về tia hồng ngoại là đúng?


A. Các vật có nhiệt độ < 00C thì khơng thể phát ra tia hồng ngoại.B. Các vật có nhiệt độ < 5000C chỉ phát ra tia hồng ngoại


C. Tất cả các vật bị nung nóng đều phát ra tia hồng ngoại.D. Các vật có nhiệt độ > 5000C chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.


Câu 181. Quang phổ vạch hấp thụ là:


A. Vạch sáng riêng lẻ trên nền tối B. Những vạch tối trên nền quang phổ liên tụcC. Dải màu biến thiên liên tục D. Khoảng sáng trắng xen kẽ khoảng tối.

</div>

<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-12m đến 10-8m.B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.


C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyn cng mạnh.D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nơng.


Câu 183. Tính chất nào sau đáy khơng phải là tính chất của tia X?


A. Có khả năng hủy diệt tế bào. B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. Tạo ra hiện tượng quang điện. D. Làm ion hóa chất khí.


Câu 184. Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là:


A. Bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. Làm phát quang một số chất.C. Có tính đâm xun mạnh. D. Có 3 tính chất nêu trong A, B, C.


Câu 185. Bức xạ hãm (tia Rơnghen) phát ra từ ống Rơnghen là:


A. Chùm photon phát ra từ catơt khi bị đốt nóng. B. Chùm e được tăng tốc trong điện trường mạnh.C. Sóng điện từ có bước sóng rất dài. D. Sóng điện từ có tần số rất lớn.


Câu 186. Trong cơng nghiệp để làm mau khơ lớp sơn ngồi người ta sử dụng tác dụng của:


A. Tia Rơnghen. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia phóng xạ .


Câu 187. Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia hồng ngoại có bản chất sóng điện từ.C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài. D. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.


Câu 188. Hãy sắp xep theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau:


A. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.


Câu 189. Khi nói về quang phổ, để hấp thụ được ánh sáng, vật hấp thụ phải có:


A. Thể tích nhỏ hơn thể tích của vật phát sáng. B. Khối lượng nhỏ hơn khối lượng của vật phát sáng.C. Nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ của vật phát sáng. D. Chiết suất lớn hơn chiết suất của vật phát sáng.


Câu 190. Chọn câu sai khi nói về tia X.


A. Tia X được khám phá bởi nhà bác học Rơnghen.B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.


C. Tia X khơng bị lệch phương trong điện trường cũng như từ trường.D. Tia X là sóng điện từ.


Câu 191. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là:


A. Khả năng đâm xuyên. B. Làm đen kính ảnh.C. Làm phát quang một số chất. D. Huỷ diệt tế bào.


Câu 192. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?


A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.


B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C.C. Tia X khơng có khả năng đâm xuyên.


D. Tia X được phát ra từ đèn điện.


Câu 193. Chọn câu sai.


A. Áp suất bên torng ống Rơnghen nhỏ cỡ 10-3mmHg.


B. Hiệu điện thế giữa anôt và catơt trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vơn.C. Tia X có khả năng ion hố chất khí.



D. Tia X giúp chữa bệnh cịi xương.


Câu 194. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?


A. Tia X có khả năng đâm xuyên.


B. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.C. Tia X khơng có khả năng ion hố khơng khí.


D. Tia X có tác dụng sinh lý.


Câu 195. Có thể nhận biết tia Rơnghen bằng:


A. Chụp ảnh. B. Tế bào quang điện.


C. Màn quỳnh quang. D. Các câu trên đều đúng.


Câu 196. Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của tia X?


A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cmC. Gây ra hiện tượng quang điện D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.


Câu 197. Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về:


A. Bản chất và năng lượng. B. Bản chất và bước sóng.


C. Năng lượng và tần số. D. Bản chất, năng lượng và bước sóng.

</div>

<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

A. Năng lượng của chùm tia X. B. Nội năng làm nóng đối cánh.C. Năng lượng của tia tử ngoại. D. Năng lượng của tia hồng ngoại.


Câu 199. Có thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngồi da của người. Người ta có thể sử dụng các tia nào sau


đây?


A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại. D. Tia âm cực


Câu 200. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Tia Rơnghen do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.


B. Tia Rơnghen được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh.C. Tia Rơnghen làm một số chất phát quang.


D. Tia Rơnghen có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn.


Câu 201. Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng của


ánh sáng:


A. Khả năng đâm xuyên. B. Tác dụng quang điện.C. Tác dụng phát quang. D. Sự tán sắc ánh sáng.


Câu 202. Có 4 ngơi sao phát ra ánh sáng có các màu: đỏ, lam, tím, vàng. Hỏi ngơi sao nào có nhiệt độ bề mặt


cao nhất?


A. Vàng. B. Tím. C. Đỏ. D. Lam.


Câu 203. Chiếu 4 bức xạ: đỏ, lam, tím, vàng vào các nhiệt kế thì nhiệt kế chỉ nhiệt độ cao nhất với bức xạ


nào?


A. Vàng. B. Tím. C. Đỏ. D. Lam.


Câu 204. Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là.


A. Tia hồng ngoại. B. Tia đơn sắc màu lục. C. Tia tử ngoại. D. Tia Rơnghen.


Câu 205. Phát biểu nào sau đây nói về tia tử ngoại là khơng đúng?


A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.B. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang sóng điện từ.C. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biện pháp để phịng tránh.


D. Các vật nung nóng trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.


Câu 206. Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen là khơng đúng?


A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên.


B. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tiaX.


C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh


D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.


Câu 207. Các bức xạ: sóng điện từ, hồng ngoại, nhìn thấy, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma có:



A. Cùng tính chất tác dụng B. Cùng bản chất lan truyềnC. Cùng năng lượng D. Cùng vận tốc lan truyền.


Câu 208. Để xác định cường độ, liều lượng tia rơn-ghen ta sử dụng tính chất nào của nó?


A. Ion hóa khơng khí B. Gây hiện tượng quang điện.C. Khả năng đâm xuyên D. Khả năng hủy diệt tế bào.


Câu 209. Các bức xạ: sóng điện từ, hồng ngoại, nhìn thấy, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma đã được sắp xếp:


A. Tăng dần về tính chất sóng B. Tăng dần bước sóngC. Có khoảng bước sóng riêng biệt khơng đan xen D. Tăng dần về tần số.


Câu 210. Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen là đúng? Tia Rơnghen:


A. Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sáy khô hoặc sưởi ấm.


B. Chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.


C. Khơng đi qua được lớp chì dày cỡ mm, nên chì được dùng làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tiaX.D. Khơng tác dụng lên kính ảnh, khơng làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.


<b>LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG </b>


<i><b>HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN</b></i>

1. Thí nghiệm của Hertz về hiện tượng quang điện.

* Hiện tượng: Gắn tấm kẽm tích điện âm vào một tĩnh điện kế, kim của tĩnh điện kế lệch đi một góc. Sau đóchiếu ánh sáng hồ quang vào tấm kẽm, quan sát thấy góc lệch của kim tĩnh điện kế giảm đi sau đó lại tăng(cụp vào rồi xòe ra). Nếu thay tấm kẽm bằng kim loại khác ta thấy hiện tượng tương tự xảy ra. Hiện tượngánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện (ngoài).

</div>

<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

kẽm và bật ra ngồi làm cho điện tích âm giảm dần (kim tĩnh điện kế cụp lại). Vẫn tiếp tục chiếu tia tử ngoạivào tấm kẽm thì đến lượt các electron hóa trị của nguyên tử kẽm (e lớp ngoài cùng) tiếp tục bị bật ra và làmtấm kẽm thiếu e nên bắt đầu tích điện tích dương (kim tĩnh điện kế lại xịe ra). Điện tích dương của tấm kẽmchỉ tăng đến một giá trị xác định rồi khơng tăng thêm vì khi đó điện tích dương đủ lớn để ngăn cản cácelectron không bật ra thêm (số e bật ra bằng số e bị hút về, đây gọi là trạng thái cân bằng động).


2. Định luật về giới hạn quang điện: Đối với mỗi kim loại, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ ngắnhơnhay bằng giới hạn quang điện λ0 của kim loại đó, mới gây ra được hiện tượng quang điện (  0). Giới hạnquang điện (λ0) của mỗi kim loại là đặc trưng riêng của kim loại đó.


3. Thuyết lượng tử ánh sáng.


Giả thuyết lượng tử năng lượng của Max-plank: Lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tửhấp thụ hay phát xạ có giá trị hồn tồn xác định và bằng hf; trong đó f là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hayphát xạ ra, còn h là một hằng số. Lượng tử năng lượng  = hf trong đó (h = 6,625.10-34Js).


Nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein:a. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.


b. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phơtơn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng h.f.


c. Cường độ chùm sáng tỷ lệ với số photon trong chùm (cường độ sáng càng lớn số photon càng nhiều vàngược lại)


d. Phơtơn là hạt vật chất rất đặc biệt, nó khơng có kích thước, khơng có khối lượng nghỉ (m0 = 0), khơngmang điện tích nhưng nó có năng lượng (tỷ lệ với tần số  = hf ) có khối lượng tương đối tính m = /c2 và cóđộng lượng p (với p = m.c = h/), và nó chỉ tồn tại khi chuyển động với vận tốc ánh sáng (khơng có photonđứng n). Electron chỉ hấp thụ hay hay bức xạ 1 photon trong 1 lần và khi đã hấp thụ thì sẽ hấp thụ tồn bộnăng lượng của photon (khơng có sự hấp thụ nửa vời). Nếu khơng bị hấp thụ bởi mơi trường thì đặc tính củaphoton (năng lượng, vận tốc, tần số) không thay đổi tức là khơng phụ thuộc vào khoảng cách mà nó lantruyền.


4. Ánh sáng có lưỡng tính sóng-hạt: Các hiện tượng quang học chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng như giaothoa sóng; khúc xạ, nhiễu xạ, phản xạ… cũng có nhiều hiện tượng quang học khác chứng tỏ ánh sáng có tínhchất hạt như hiện tượng quang điện, phát quang, quang dẫn, quang hóa, đâm xuyên.... Điều đó cho thấyánhsáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt  ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.


5. Hiện tượng quang điện trong: Hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectrơn liên kết để chúng trở thành cácêlectrơn dẫn đồng thời giải phóng các lỗ trống tự do gọi là hiện tượng quang điện trong. Hiện tượngquangđiện trong cũng là sự giải phóng e (giống quang điện ngồi) nhưng cần ít năng lượng hơn từ đó ta  0trong > λ0 ngồi và f0 trong < f0 ngoài. (λ0 và f0 là các giá trị giới hạn xảy ra hiện tượng quang điện).


6. Quang điện trở, pin quang điện:


Quang điện trở là một điện trở làm bằng chất quang dẫn (chất bán dẫn, chất khí…). Điện trở của nó có thểthay đổi từ vài mêgaôm (106 ) khi không được chiếu sáng xuống đến vài chục ôm khi được chiếu sáng. Pinquang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là một nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếpquang năng thành điện năng. Pin hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớpchặn.


II) Công thức vận dụng:


1. Lượng tử ánh sáng:  = h.f =


* : Lượng tử ánh sáng hay năng lượng 1 photon (jun).* f: tần số của bức xạ (Hz).


* : bước sóng của bức xạ chiếu tới (m).



* c = 3.108 m/s: vận tốc ánh sáng trong chân không.


* h = 6.625.10-34 (J.s): hằng số Max Planck; 1eV = 1,6.10-19J; 1MeV = 106eV = 1,6.10-13J


<i>ε=h . f =h . c</i>


<i>λ</i> =<i>p . c= A+</i>


12<i>m . v</i>0


2


=<i>A+</i>

<sub>|</sub>

<i>e . U<sub>h</sub></i>

<sub>|</sub>

=<i>A +</i>|<i>e</i>|<i>V<sub>h</sub></i> 2. Hệ thức Einstein: * A: Cơng thốt của electron ra khỏi bề mặt kim loại.

* v0max: Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron  các electron quang điện có vận tốc v  v0max* Uh: Hiệu điện thế hãm.


* e: Là điện tích nguyên tố (điện tích electron), e = 1,6.10-19(C); me = 9,1.10-31kg* Vh: Điện thế hãm cực đại của vật cơ lập tích điện:


* p: Là động lượng của hạt photon, p = h/3. Giới hạn quang điện: 0 =

</div>

<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i>H=ne</i><i>nλ</i>


<i>⇒ H=I</i>bh<i>. ε</i>



<i>P.</i>|<i>e</i>|=


<i>I</i><sub>bh</sub><i>.h . f</i>


<i>P .</i>|<i>e</i>| =


<i>I</i><sub>bh</sub><i>.h . c</i>


<i>P . λ</i>|<i>e</i>| 6. Hiệu suất lượng tử:


|

<i>e . U<sub>h</sub></i>

<sub>|</sub>

=1

2mv0 max2


7. Hiệu điện thế hãm: Các lưu ý:


* Trong hiện tượng quang điện khi ta tăng cường độ chùm sáng tới mà không làm thay đổi bước sóng tới thìsố lượng photon tới sẽ tăng nên số lượng electron quang điện được giải phóng sẽ tăng tức là cường độ dòngquang điện sẽ tăng nhưng năng lượng photon, vận tốc cực đại của electron, điện thế và hiệu điện thế hãm sẽkhông thay đổi.


* Giá trị đại số của Uh < 0. Trong một số bài toán hay biểu thức người ta lấy Uh > 0 thì đó được hiểu là độlớn.


* Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng: Vận tốcban đầu cực đại v0max, hiệu điện thế hãm Uh, điện thế cực đại Vmax,… đều được tính ứng với bức xạ cómin (hoặc fmax)



* Đối với một hợp kim thì giới hạn quang điện λ0 của hợp kim là giới hạn quang điện của kim loại thànhphần có λ0 lớn nhất.(VD.Hợp kim của đồng- bạc-kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35µm)


8. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất và tần số lớn nhất mà nguyên tử có thể phát ra là min và fmax thì nănglượngcần thiết để ion hóa nguyên tử đó là:  = hfmax =


9. Định lý động năng trong hiện tượng quang điện – điều kiện để electron không đến được Anốt:


|<i>e</i>|<i>V</i><sub>Max</sub>=1


2<i>m . v</i>0 max2


=|<i>e</i>|<i>. E . d</i><sub>max</sub> a. Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cựcđại dMax mà electron chuyển động trong điện trường cản có cường độ E được tính theo cơng thức:


<i>meve</i>2


2 <i>e</i>

(

|

<i>Uh</i>

|

+<i>U</i>AK

)

b. Động năng electron trước khi va đập vào Anot: Wđ = =

<i>⇒</i>


<i>Wđ↑ khi U</i>AK<i>≥ 0</i>


<i>Wđ↓ khi U</i>AK<i>≤ 0</i>


<i>W<sub>đ</sub></i>=0 khiU<sub>AK</sub><i>≤−</i>

<sub>|</sub>

<i>U</i><sub>hãm</sub>

<sub>|</sub>



¿{{



Với UAK  - |Uhãm| là điều kiện để electron không đến được anốt




<i>B</i> ⃗<i>v</i> ⃗<i><sub>B</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> <i>mqvq</i>2


<i>R</i>


<i>mqvq</i>2


|<i>q</i>|<i>. v . B . sin α</i> 10. Lực Lorenxơ tác dụng lên 1 điện tích q có khối lượng mqchuyển động trong từ trường đều là: f = |q|.B.v.sin. Trong đó  là góc tạo bởi và . Chuyển động của q tronglà chuyển động trịn xốy đềucó bán kính R với florenxơ là lực hướng tâm và florenxo = |q|.B.v.sin =  R =




<i>v</i> ⃗<i><sub>B</sub></i> <i>meve</i>


2


|<i>e</i>|<i>. v . B</i> Thường ta xét e chuyển động trong từ trường với khi đó sin = 1 và R =; f


lorenxo = |e|.B.v.


11. Bảng giới hạn quang điện của một số kim loại.


Chất 0 (µm) Chất 0 (µm)



Bạc 0,26 Canxi 0,75


Đồng 0,30 Natri 0,5


Kẽm 0,35 Kali 0,55


Nhôm 0,36 Xesi 0,66


Câu 211. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?


A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.


C. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.


D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại


Câu 212. Biết giới hạn quang điện của Natri là 0,45µm. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện


âm đặt trong chân khơng thì:


A. Điện tích âm của tấm Na mất đi. B. Tấm Na sẽ trung hồ về điện.C. Điện tích của tấm Na khơng đổi. D. Tấm Na tích điện dương.


Câu 213. Khi chiếu liên tục 1 tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm gắn trên một điện nghiệm thì 2 lá của


điện nghiệm sẽ:

</div>

<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Câu 214. Chọn câu đúng.



A. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bật ra.B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điện.C. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện trường.


D. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện trường.


Câu 215. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi lin tục chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cơ lập tích điện


âm.


A. Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hoà điện.


B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở thành mang điện dương.C. Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ.


D. Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn.


Câu 216. Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện


âm thì:


A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.C. Điện tích của tấm kẽm khơng đổi. D. Tấm kẽm tích điện dương.


Câu 217. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại chưa tích điện, được đặt cô lập với các vật


khác. Nếu hiện tượng quang điện xảy ra thì:


A. Sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài.



B. Các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, tồn bộ các êlectronđó quay trở lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hòa điện.


C. Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích một lượng điện âm xácđịnh.


D. Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt được một điện thế cực đại và tích một lượng điện dương xácđịnh.


Câu 218. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,50µm vào 4 tế bào quang điện có catod lần lượt bằng canxi, natri,


kali và xêsi. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở:


A. một tế bào B. hai tế bào C. ba tế bào D. cả bốn tế bào


Câu 219. Trong trường hợp nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện khi chiếu tia tử ngoại.


A. Tấm kẽm đặt chìm trong nước. B. Chất diệp lục của lá cây.C. Hợp kim kẽm – đồng D. Tấm kẽm có phủ nước sơn.


Câu 220. Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.


C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn.D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.


Câu 221. Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là:



A. 0,26 µm B. 0,30µm C. 0,35µm D. 0,40µm


Câu 222. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. tấm vật liệu đó chắc


chắn phải là:


A. Kim loại sắt B. Kim loại kiềm C. Chất cách điện D. Chất hữu cơ.


Câu 223. Hiện tượng quang điện là:


A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.B. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao.


C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với mộtvật đã bị nhiễm điện khác.


D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.


Câu 224. Người ta khơng thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó. Đó


là vì:


A. Chùm ánh sáng có cường độ q nhỏ.B. Kim loại hấp thụ q ít ánh sáng đó.


C. Cơng thoát của electron nhỏ so với năng lượng của photon.D. Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện.


Câu 225. Phát biểu nào sau đây là sai?



A. Giả thuyết sóng ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng quang điện.


B. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vân tốc của sóng điện từ.C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phô tôn.

</div>

<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Câu 226. Chọn câu sai.


A. Các định luật quang điện hoàn tồn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng.B. Thuyết lượng tử do Planck đề xướng.


C. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon.


D. Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electron.


Câu 227. Giới hạn quang điện 0 của natri lớn hơn giới hạn quang điện của đồng vì:


A. Natri dễ hấp thu phơtơn hơn đồng.


B. Phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng.


C. Để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm kimloại làm bằng đồng.


D. Các êlectron trong miếng đồng tương tác với phô tôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.


Câu 228. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ khơng xảy ra nếu


ánh sáng có bước sóng:


A. 0,1 µm B. 0,2µm C. 0,3µm D. 0,4µm


Câu 229. Chọn câu sai. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:


A. Hiện tượng quang điện. B. Sự phát quang của các chất.C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Tính đâm xuyên.


Câu 230. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?


A. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn.B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng  = hf.


C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm.


D. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bị thay đổi độ tương tác với môi trường.


Câu 231. Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có


giá trị lớn nhất ứng với êlectron hấp thu:


A. Tồn bộ năng lượng của phôtôn. B. Nhiều phôtôn nhất.


C. Được phơtơn có năng lượng lớn nhất. D. Phơtơn ngay ở bềmặt kim loại.


Câu 232. Chọn câu đúng. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi:


A. Photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất. B. Cơng thốt của electron có năng lượng nhỏ nhất.C. Năng lượng mà electron thu được là lớn nhất. D. Năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất.


Câu 233. Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những



nguyên tử hay phân tử vật chất ……… ánh sáng một cách ……… mà thành từng phần riêng biệtmang năng lượng hồn tồn xác định ………ánh sáng”.


A. Khơng hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.B. Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số.


C. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.D. Khơng hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số.


Câu 234. Xét các hiện tượng sau của ánh sáng:


1 - Phản xạ 2 - Khúc xạ 3 - Giao thoa 4 - Tán sắc 5 - Quang điện 6 - Quang dẫn.


Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng


A. 1, 2, 5 B. 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4 D. 5, 6


Câu 235. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng?


A. Những nguyên nhân tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục màtheo từng phần riêng biệt, đứt quãng.


B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon.


C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.


D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồnsáng.



Câu 236. Chọn câu sai.


A. Phơtơn có năng lượng. B. Phơtơn có động lượng.


C. Phơtơn mang điện tích +1e. D. Phơtơn chuyển động với vận tốc ánh sáng.


Câu 237. Chọn câu sai.


A. Photon có năng lượng. B. Photon có động lượng.C. Photon có khối lượng. D. Photon khơng có điện tích.


Câu 238. Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của:


A. Một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).

</div>

<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

C. Các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau


D. Một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.


Câu 239. Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng:


A. Nhỏ nhất mà một ngun tử có được.B. Nhỏ nhất khơng thể phân chia được nữa.


C. Của một hạt ánh sáng mà nguyên tử hay phân tử vật chất trao đổi với một chùm bức xạ.D. Của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim loại.


Câu 240. Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử?


A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.
B. Vật chất có cấu tạo rời rạc bời các nguyên tử và phân tử.C. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.


D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu vào một lượng tửnăng lượng.


Câu 241. Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện


A. Nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới B. Lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tớiC. Bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới D. Tỉ lệ với cường độ chùm sáng chiếu tới.


Câu 242. Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của electron quang điện bị bứt ra khỏi


bề mặt kim loại:


A. Có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.B. Có hướng ln vng góc với bề mặt kim loại.


C. Có giá trị khơng phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.D. Có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.


Câu 243. Một quả cầu kim loại cô lập, sau khi được chiếu liên tục bởi một nguồn sáng đơn sắc có cơng suất P


và bước sóng  (với cả P và  đều có thể điều chỉnh được) thì sau đúng thời gian t(s) quả cầu đạt điện thế cựcđại và có điện tích là Q(C). Hỏi để làm tăng điện tích của quả thì nên dùng cách nào sau đây?


A. Tăng P B. Tăng  C. Tăng cả P và  D. Giảm .


Câu 244. Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm



kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì:A. Số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.


B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. C. Giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.


D. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.


Câu 245. Chọn câu trả là đúng:


A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.


C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.


Câu 246. Linh kiện nào dưới dây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?


A. tế bào quang điện. B. Đèn LED C. Quang trở. D. Nhiệt điện trở.


Câu 247. Chỉ ra phát biểu sai:


A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.


C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.


D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.


Câu 248. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?


A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.


C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quangdẫn.


D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.


Câu 249. Phát biểu no sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai?


A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại.


B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống trong khốibán dẫn.


C. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.D. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.

</div>

<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

A. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại bị chiếu sáng.


B. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.C. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.


D. Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.


Câu 251. Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng chất bán dẫn giảm mạnh điện trở khi bị chiếu sáng.



B. Trong hiện tượng quang dẫn, khi được giải phóng electron thoát khỏi chất bán dẫn và trở thành cácelectron dẫn.


C. Đối với một bức xạ điện từ nhất định thì nó sẽ gây ra hiện tượng quang dẫn hơn hiện tượng quang điện.D. Hiện tượng quang điện và hiện tượng quang dẫn có cùng bản chất.


Câu 252. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó:


A. Hóa năng được biến đổi thành điện năng. B. Quang năng được biến đổi thành điện năng.C. Cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.


Câu 253. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?


A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.


C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống


D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn đượccung cấp bởi nhiệt.


Câu 254. Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:


A. Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B. Tăng nhiệt độ của một chất khí khi bị chiếu sáng.C. Giảm điện trở của một chất khí khi bị chiếu sáng. D. Thay đổi màu của một chất khí khi bị chiếu sáng.


Câu 255. Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào sau đây?


A. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá ở hai điện cực.



B. Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại.C. Hiện tượng quang điện xảy ra bên cạnh một lớp chắn.


D. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.


Câu 256. Quang trở có tính chất nào sau đây?


A. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quangtrở.


B. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.C. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quangtrở.


D. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.


Câu 257. Trong các yếu tố sau đây:


I. Khả năng đâm xuyên; II. Tác dụng phát quang III. Giao thoa ánh sáng.IV. Tán sắc ánh sáng V. Tác dụng ion hoá.


Những yếu tố biểu hiện tính chất hạt của ánh sáng là:


A. I, II, IV B. II, IV, V C. I, III, V D. I, II, V


Câu 258. Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh?


<i>hf= A+</i>mv0 max2



2 <i>hf= A −</i>


mv0 max2


2 <i>hf= A+</i>


mv2


2 <i>hf= A+</i>mv2


2 <i>hf= A −</i>mv2


2 A. B. ᄃ C. ᄃD.ᄃ


Câu 259. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cơ lập thì


đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời haibức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là:


A. (V1 + V2). B. |V1 – V2|. C. V2. D. V1.


Câu 260. Một hợp kim gồm có 3 kim loại, các kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là λ01, λ02, λ03 với


λ01 > λ02 > λ03. Hỏi giới hạn quang điện của hợp kim thỏa biểu thức nào?


A. λ01 B. λ03 C. λ02 D. (λ01 +


λ02 + λ03):3


Câu 261. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện 0 = 0,3µm. Tìm cơng thốt của kim loại đó:


A. 0,6625.10-19 (J) B. 6,625.10-49 (J) C. 6,625.10-19 (J) D. 0,6625.10-49 (J)


Câu 262. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng


3.10-7m, thì hiệu điện thế hãm đã được có độ lớn là 1,2V. Suy ra cơng thốt của kim loại làm catơt của tế bàolà:

</div>

<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Câu 263. Phơtơn có bước sóng trong chân khơng là 0,5µm thì sẽ có năng lượng là:


A.  2,5.1024 J B.  3,975.10-19 J C.  3,975.10-25 J D.  4,42.10-26 J


Câu 264. Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là A = 3,3.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này


là bao nhiêu?


A. 0,6 µm B. 6 µm C. 60 µm D. 600 µm


Câu 265. Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có cơng thốt là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =


0,5µm và 2 = 0,55µm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt ra ngoài?A. 2


B. 1


C. Cả 1 và 2


D. Khơng có ánh sáng nào kể trên có thể làm các êlectron bứt ra ngồi.


Câu 266. Cơng thốt của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi


bề mặt kim loại Cs là:


A.  1,057.10-25m B.  2,114.10-25m C. 3,008.10-19m D.  6,6.10-7 m


Câu 267. Chiếu một bức xạ có bước sóng  = 0,18µm vào bản âm cực của một tế bào quang điện. Biết giới


hạn quang điện của một kim loại là 0,36µm. Tính cơng thốt electron. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s:A. 5,52.10-19 (J) B. 55,2.10-19 (J) C. 0,552.10-19 (J) D. 552.10-19 (J)


Câu 268. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là tia tử ngoại có bước sóng


0,0913µm. Hãy tính năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hidro:


A. 2,8.10-20 J B. 13,6.10-19 J C. 6,625.10-34 J D. 2,18.10-18 J


Câu 269. Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,33µm vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện


0 = 0,66µm. Tính động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt khỏi catôt. Cho h = 6,6.10-34J.s; c =3.108m/s.


A. 6.10-19 J. B. 6.10-20J. C. 3.10-19J. D. 3.10-20J.


Câu 270. Catod của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,5eV. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các


electron quang điện bật ra khỏi catod khi được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng  = 0,25µm.
A. 0,718.105m/s B. 7,18.105m/s C. 71,8.105m/s D. 718.105m/s


Câu 271. Catod của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại


dùng làm catod.


A. 355µm B. 35,5µm C. 3,55µm D. 0,355µm


Câu 272. Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,45µm chiếu vào bề mặt của một kim loại.


Cơng thốt của kim loại làm catod là A = 2,25eV.Tính giới hạn quang điện của kim loại đó.


A. 0,558.10-6m B. 5,58.10-6µm C. 0,552.10-6m D. 0,552.10-6µm


Câu 273. Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,45µm chiếu vào bề mặt của một kim loại.


Cơng thốt của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Tính vận tốc cực đại của các electron quang điện bị bật rakhỏi bề mặt của kim loại đó.


A. 0,421.105 m/s B. 4,21.105 m/s C. 42,1.105 m/s D. 421.105 m/s


Câu 274. Chiếu một bức xạ có bước sóng  = 0,18µm vào bản âm cực của một tế bào quang điện. Kim loại


dùng làm âm cực có giới hạn quang điện 0 = 0,3µm. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron:A. 0,0985.105m/s B. 0,985.105m/s C. 9,85.105m/s D. 98,5.105m/s


Câu 275. Catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,9.10-19J. Chiếu vào catơt của tế bào quang


điện trên chùm ánh sáng có bước sóng  = 0,4µm. Tìm vận tốc cực đại của quang êlectron khi thốt khỏicatơt.


A. 403,304 m/s B. 3,32.105m/s C. 674,3 km/s D. 67,43 km/s


Câu 276. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36µm, cơng thốt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Tìm giới


hạn quang điện của natri:


A. 0,504m B. 0,504mm C. 0,504µm D. 5,04µm


Câu 277. Trong chân khơng photon của 1 ánh sáng đơn sắc có năng lượng , khi ánh sáng này truyền trong


mơi trường có chiết suất n thì năng lượng của photon sẽ:


A. Tăng n lần B. Giảm n lần. C. Không đổi. D. Giảm một phần.


Câu 278. Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2


= 400nm. Cho ánh sáng này truyền trong một mơi trường trong suốt thì chuyết suất tuyệt đối của mơi trườngđó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉsố năng lượng của phơtơn có bước sóng λ1 so với năng lượng phơtơn của bước sóng λ2 bằng:


A. 133/134. B. 134/133. C. 5/9. D. 9/5.


Câu 279. Nếu trong một môi trường, ta biết được bước sóng của lượng tử năng lượng ánh sáng (phôton) hf

</div>

<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

A. B. C. D.


Câu 280. Lần lượt chiếu vào bề mặt 1 kim loại hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  và 1,5 thì động năng ban


đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại đó là:


A. 0 = 1,5 B. 0 = 2 C. 0 = 3 D. 0 = 2,5


Câu 281. Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban


đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catơtcó giá trị.


A. 0 = B. 0 = C. 0 = D. 0 =


Câu 282. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng


1 = 0,54µm và bức xạ có bước sóng 2 = 0,35µm thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điệnbứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 2v1. Cơng thốt của kim loại làm catod là:


A. 5eV B. 1,88eV C. 10eV D. 1,6eV


Câu 283. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng 1


= 0,26µm và bức xạ có bước sóng 2 = 1,21 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ratừ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = v1. Giới hạn quang điện 0 của kim loại làm catốt này là:


A. 1,00 µm. B. 1,45 µm. C. 0,42 µm. D. 0,90 µm.


Câu 284. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6 μm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,3 μm


thì các quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là V m/s. Để các quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đạilà 2V m/s thì phải chiếu tấm đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng:


A. 0,28 μm B. 0,24 μm C. 0,21 μm D. 0,12 μm


Câu 285. Lần lượt chiếu vào bề mặt một kim loại các bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = λ0/3 và λ2 = λ0/9; λ0


là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số điện thế hãm tương ứng với các bước sóng 1 và 2 là:


A. = 4B. = C. = 2 D. =


Câu 286. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 21 vào một tấm kim loại thì tỉ số


động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là0. Tỉ số 0/1 bằng:


A. 8/7 B. 2 C. 16/9 D. 16/7.


Câu 287. Chiếu vào vào một quả cầu kim loại bức xạ có bước sóng  thì đo được hiệu điện thế cực đại của


quả cầu là 12V. Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện


A. 1,03.105 m/s B. 2,89.105 m/s C. 4,12.106 m/s D. 2,05.106 m/s


Câu 288. Chiếu vào vào một quả cầu kim loại bức xạ có bước sóng  = 0,50 thì đo được hiệu điện thế cực


đại của quả cầu là 2,48V. Tính bước sóng  chiếu tới.


A. 250nm B. 500nm C. 750nm D. 400nm


Câu 289. Chiếu một bức xạ có bước sóng  = 0,18µm vào một quả cầu kim loại có giới hạn quang điện 0 =


0,3µm đặt xa các vật khác. Quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại bằng bao nhiêu?



A. 2,76 V B. 0,276 V C. – 2,76 V D. – 0,276 V


Câu 290. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,2 µm và 2 = 0,2 µm vào một quả cầu kim loại có


giới hạn quang điện 0 = 0,275µm đặt xa các vật khác. Quả cầu được tích đến hiệu điện thế bằng bao nhiêu?


A. 2,76 V B. 1,7 V C. 2,05 V D. 2,4 V


Câu 291. Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện 0, được rọi bằng bức xạ có bước


sóng  thì electron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v = 6,28.107 m/s. Điện cực M được nối đất thông qua mộtđiện trở R = 1,2.106 . Cường độ dòng điện qua điện trở R là:


A. 1,02.10-4 A B. 2,02.10-4 A C. 1,20.10-4 A D. 9,35.10-3 A.


Câu 292. Cơng thốt electron của đồng là 4,47eV. Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,14µm vào


một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại. Khi đó vận tốc cựcđại của quang electron là bao nhiêu?


A. 1,24.106m/s B. 12,4.106 m/s C. 0,142.106 m/s D. 1,42.106 m/s


Câu 293. Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cơ lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện


thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện đúng bằng một nửa cơngthốt của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 =f1 + f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quảcầu là 5V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang trung hịa về điện) thì điện thếcực đại của quả cầu là:


A. 4V1 B. 2,5V1 C. 3V1 D. 2V1


Câu 294. Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban

</div>

<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i>4 h</i><i>3 f</i><sub>1</sub><i>− f</i><sub>2</sub>


<i>4 h</i><i>3 (f</i>1<i>− f</i>2)


<i>h(4 f</i>1<i>− f</i>2)


3


<i>h</i>


<i>3 (4 f</i>1<i>−f</i>2)


A. B. C. D.


Câu 295. Một quả cầu kim loại cô lập, sau khi được chiếu liên tục bởi một nguồn sáng đơn sắc có cơng suất P


và bước sóng  thì sau đúng thời gian t(s) quả cầu đạt điện thế cực đại và có điện tích là Q(C). Gọi e là điệntích nguyên tố, h là hằng số Maxplank, c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Hãy tính hiệu suất lượng tử Hcủa quá trình trên.


<i>H=P . λ . e</i>


<i>Q. h . c</i>.100 % <i>H=</i>


<i>P. t . λ . e</i>


<i>Q. h . c</i> .100 % <i>H=</i>


<i>Q. h . c</i>


<i>P. t . λ . e</i>.100 % <i>H=</i>


<i>Q. λ</i>


<i>P. t . h . c . e</i>.100 % A. B.


C. D.


Câu 296. Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Lần lượt chiếu vào tế bào


quang điện bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khác nhau 2,5 lần.Giới hạn quang điện λ0 của kim loại này là:


<i>λ</i><sub>0</sub>= <i>5 ,25 λ</i>1<i>λ</i>2<i>6 ,25 λ</i>1<i>− λ</i>2


<i>λ</i><sub>0</sub>= <i>6 ,25 λ</i>1<i>λ</i>2<i>5 , 25 λ</i>1<i>− λ</i>2


<i>λ</i><sub>0</sub>=<i>25 λ</i>1<i>λ</i>2<i>625 λ</i>1<i>− λ</i>2


<i>λ</i><sub>0</sub>= <i>λ</i>1<i>λ</i>2<i>12 ,5 λ</i>1<i>−5 λ</i>2



A. B. C. D.


Câu 297. Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 µm vào bề mặt một tấm kim loại thì động


năng đầu cực đại của êlectron bật ra là 9,9375.10-20 J. Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ2 thìđộng năng đầu cực đại của êlectron bật ra là 26,5.10-20 J. Hỏi khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóngλ3 = (λ1 + λ2)/2 thì động năng đầu cực đại của êlectron bật ra bằng bao nhiêu?


A. 16,5625.10-20 J. B. 17,0357.10-20 J. C. 18,2188.10-20 J. D. 20,19.10-20 J.


Câu 298. Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện 0 được rọi bằng bức xạ có bước sóng


 thì êlectrơn vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v = 6,28.107m/s, nó gặp ngay một điện trường cản có E =750V/m. Hỏi êlectrơn chỉ có thể rời xa M một khoảng tối đa là bao nhiêu?


A. d = 1,5mm B. d = 1,5 cm C. d = 1,5 m D. d = 15m


Câu 299. Khi chiếu một bức xạ điện từ vào bề mặt catod của một tế bào quang điện, tạo ra dịng quang điện


bão hồ. Người ta có thể làm triệt tiêu dịng điện này bằng một hiệu điện thế hãm có giá trị 1,3V. Dùng mànchắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho đi vào một từ trường đều có B = 6.10-5T. . Tínhlực tác dụng lên electron:


A. 6,528,10-17N B. 6,528,10-18N C. 5,628,10-17N D. 5,628,10-18N


Câu 300. Chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một kim loại có cơng thốt êlectron bằng A = 2eV. Hứng


chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B = 10-4T, theo phương vng góc vớiđường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng của bức xạ được chiếu là bao nhiêu?


A. 0,75µm B. 0,6µm C. 0,5µm D. 0,46µm.


Câu 301. Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,533µm lên tấm kim loại có cơng thốt A = 3.10-19J. Dùng màn


chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vnggóc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của qũy đạo của các electron là R = 22,75mm. Bỏ quatương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường?


A. B = 2.10-4 (T). B. B = 2.10-5 (T). C. B = 10-4 (T). D. B = 10-3 (T).

<i><b>BÀI TỐN TIA RƠNGHEN</b></i>



1. Bước sóng nhỏ nhất, tần số lớn nhất của tia Rơn ghen phát ra từ ống Rơn ghen: hf<sub>Max</sub>=hc


<i>λ</i><sub>Min</sub>=


12<i>meve</i>


2


=<i>e .U</i><sub>AK</sub> <sub>; ve là vận tốc electron khi đập vào catốt</sub>1


2<i>meve</i>2


=<i>e .U</i><sub>AK</sub> 2. Công của lực điện trường: ᄃ



<i>λ<sub>X  Min</sub></i>=hc


eU<sub>AK</sub> 3. Bước sóng cực tiểu tia Rơnghen:


4. e.UAK =  + Q = h.fX + Q; Năng lượng electron khi va đập vàođối Catốt, một phần nhỏ biến đổi thành năng lượng tia Ron-ghen mộtphần lớn thành nội năng Q làm nóng catot


5. Độ tăng nhiệt độ t0 của đối catot: Q = m.C.t0. Trong đó m(kg)là khối lượng catot, C nhiệt dung riêng của chất làm catot.


6. Cường độ dòng điện qua ống Rơnghen: I = n.e = .e; N là số e đậpvào catot trong thời gian t(s).

</div>

<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

ống là:


A.  15527V. B.  1553V. C.  155273V. D.  155V.


Câu 303. Tần số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen do ống phát ra là 5.1018Hz. Động năng Eđ của electron


khi đến đối âm cực của ống Rơnghen là:


A. 3,3.10-15 J B. 3,3.10-16J C. 3,3.10-17 J D. 3,3.10-14 J


Câu 304. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơnghen là. U = 18200V. Bỏ qua động năng của


êlectron khi bứt khỏi catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra.


A. 68pm B. 6,8 pm. C. 34pm. D. 3,4pm.



Câu 305. Một ống Rơnghen phát chùm tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 5.10-11m. Động năng cực đại


của electron khi đập vào đối catot và hiệu điện thế giữa hai cực của ống bằng:


A. Wđ = 40,75.10-16J; U = 24,8.103 V B. Wđ = 39,75.10-16J; U = 26,8.103 VC. Wđ = 36,75.10-16J; U = 25,8.103 V D. Wđ = 39,75.10-16J; U = 24,8.103 V


Câu 306. Trong một ống Rơnghen, số electron đập vào đối catot trong mỗi giây là n = 5.1015 hạt, vận tốc


mỗi hạt là 8.107 m/s. Cường độ dòng điện qua ống và hiệu điện thế giữa hai cực của ống có thể nhận nhữnggiá trị đng nào sau đây? Xem động năng của e khi bứt khỏi catot là rất nhỏ.


A. I = 0,008A; U = 18,2.103V B. I = 0,16A; U = 18,2.103VC. I = 0,0008A; U = 18,2.105V D. Một cặp giá trị khác.


Câu 307. Trong một ống Rơnghen (phát ra tia X), số electron đập vào catod trong mỗi giây là n = 5.1015 hạt,


vận tốc mỗi hạt là 8.107m/s. Tính cường độ dịng điện qua ống:


A. 8.10-4 (A) B. 0,8.10-4 (A) C. 3,12.1024 (A) D. 0,32.10-24 (A)


Câu 308. Một ống Rơnghen phát chùm tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 5.10-11 m. Số electron đập


vào đối catot trong 10s là bao nhiêu? Biết dòng điện qua ống là 10mA.


A. n = 0,625.1018 hạt B. n = 0,625.1017 hạt C. n = 0,625.1019 hạt D. Một giá trị khác.


Câu 309. Trong một ống Rơnghen, số electron đập vào đối catot trong mỗi giây là n = 5.1015 hạt, vận tốc


mỗi hạt là 8.107 m/s. Bước sóng nhỏ nhất mà ống có thể phát ra bằng bao nhiêu?


A. 0,068.10-12 m B. 0,068.10-6 m C. 0,068.10-9 m D. Một giá trị khác.


Câu 310. Trong một ống Rơnghen (phát ra tia X), số electron đập vào catod trong mỗi giây là n = 5.1015 hạt,


vận tốc mỗi hạt là 8.107m/s. Tính hiệu điện thế giữa anod và catod (bỏ qua động năng của electron khi bứt rakhỏi catod).


A. 18,2 (V) B. 18,2 (kV) C. 81,2 (kV) D. 2,18 (kV)


Câu 311. Trong một ống Rơnghen (phát ra tia X), số electron đập vào catod trong mỗi giây là n = 5.1015 hạt,


vận tốc mỗi hạt là 8.107m/s. Tính bước sóng nhỏ nhất trong chùm tia Rơnghen do ống phát ra:


A. 0,68.10-9 (m) B. 0,86.10-9 (m) C. 0,068.10-9 (m) D. 0,086.10-9 (m)


Câu 312. Trong một ống Rơnghen, biết hiệu điện thế giữa anod và catod là U = 2.106V. Hãy tính bước sóng


nhỏ nhất min của tia Rơnghen do ống phát ra:


A. 0,62 (mm) B. 0,62.10-6 (m) C. 0,62.10-9 (m) D. 0,62.10-12 (m)


Câu 313. Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất


và bằng fmax = 5.1018Hz. Tính động năng cực đại của electron đập vào catod.


A. 3,3125.10-15 (J) B. 33,125.10-15 (J) C. 3,3125.10-16 (J) D. 33,125.10-16 (J)


Câu 314. Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất



và bằng fmax = 5.1018Hz. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của ống (bỏ qua động năng của electron khi bứt rakhỏi catod).


A. 20,7 kV B. 207 kV C. 2,07 kV D. 0,207 kV


Câu 315. Trong 20 giây người ta xác định có 1018 electron đập vào catod. Tính cường độ dịng điện qua ống.


A. 0,8 A B. 0,08 A C. 0,008 A D. 0,0008 A


Câu 316. Một ống phát ra tia Rơnghen. Phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m. Tính năng lượng


của photon tương ứng:


A. 3975.10-19 (J) B. 3,975.10-19 (J) C. 9375.10-19 (J) D. 9,375.10-19 (J)


Câu 317. Một ống phát ra tia Rơnghen hoạt động với UAK = 2010V. Các điện tử bắn ra có động năng ban


đầu là 3eV. Khi ống hoạt động thì bước sóng phát ra là:


A. 4,1.10-12 m B. 6,27.10-11 m C. 4.10-11 m D. 6,17.10-10 m


Câu 318. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n >1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống


phát ra giảm một lượng Δλ. Hiệu điện thế ban đầu của ống là:hc


<i>e(n− 1) Δλ</i>


<i>hc (n −1)</i>



<i>e . n . Δλ</i>


hc


<i>e . n. Δλ</i>


<i>hc (n −1)</i>


<i>e . Δλ</i> A. B. C. D.


Câu 319. Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m, để tăng độ cứng của tia

</div>

<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là:


A. 1,625.10-10 m. B. 2,25.10-10 m. C. 6,25.10-10 m D. 1,25.10-10 m.

<i><b>SỰ PHÁT QUANG</b></i>



Tóm tắt lý thuyết


1. Quang phát quang là: Hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này (kt bướcsóng kích thích) để rồi phát ra ánh sáng có bước sóng khác thuộc vùng khả kiến (phát bước sóng phát ra)được gọi là sự phát quang.


VD: Chất bột bên trong đèn ống; lớp sơn ở cọc tiêu đèn đường; áo của công an hay công nhân vệ sinh đườngsử dụng khi trời tối; dung dịch fluorexêin khi bị chiếu tia tử ngoại; công tắc điện, các vùng chứng thật trêntiền giấy….là hiện tượng quang phát quang.


2. Có một số chất khi hấp thụ năng lượng dưới một dạng nào đó và phát ra các bứcxạ điện từ trong miền ánh sáng nhìn thấy. Các hiện tượng đó được gọi chung là sựphát quang.


VD: Hóa phát quang (đom đóm, nấm sáng, san hơ sáng...), điện phát quang (đènLEP), Catot phát quang (màn hình máy tính, tivi...)


3. Sự phát quang có khác biệt với các hiện tượng phát ánh sáng khác, hai đặc điểmquan trọng:


Một là, mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng cho chất.


Hai là, sau khi ngừng kích thích, sự phát quang của một số chất còn tiếp tục kéodài thêm một khoảng thời gian nào đó, rồi mới ngừng hẳn.


4. Phân biệt sự huỳnh quang và lân quang:* giống nhau: Đều là sự phát quang.* khác nhau:


Sự huỳnh quang Sự lân quang


- Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quangtắt ngay khi ngừng ánh sáng kích thích. Nó thườngxảy ra với chất lỏng và chất khí.


- Thời gian pht quang nhỏ hơn 10-8s.


- Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quangcònkéo dài từ vài phần giây, đến hàng giờ (tuỳ theochất) sau khi tắt ánh sáng kích thích. Nó thường xảyra với các chất rắn.


- Thời gian phát quang lớn hơn 10-6s


- Các loại sơn biển báo giao thơng có thời gian sángkéo dài vài phần mười giây nên là những chất lânquang


5. Giải thích đặc điểm của sự phát quang bằng thuyết lượng tự ánh sáng


Khi phân tử flrexêin, hấp thụ một phơtơn tia tử ngoại có năng lượng hf thì nó chuyển sang trạng thái kíchthích. Thời gian của trạng thái kích thích rất ngắn và trong thời gian này nó va chạm với các phân tử xungquanh, mất bớt năng lượng nhận được. Vì thế, khi trở về trạng thái ban đầu, nó bức xạ phơtơn có năng lượnghfphát nhỏ hơn: h.fkích thích > h.fphát hay >  phát > kích thích. Như vậy, phát quang là hiện tượng trongđó xảy ra sự hấp thụ ánh sáng, năng lượng photon bị hấp thụ là:  = - = hfkt - hfphát


Chú ý: Trong hiện tượng quang phát quang, ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánhsáng kích thích (phát > kích thích) nên tia hồng ngoại khơng thể gây ra hiện tượng phát quang (tia hồngngoại chỉ có thể kích thích chất phát quang phát ra những bức xạ ta khơng thể nhìn thấy nên khơng coi đó làhiện tượng phát quang).


6. Hiệu suất phát quang H: Hiệu suất phát quang được tính bằng tỉ lệ giữa cơng suất chùm sáng phát quang vàcơng suất chùm sáng kích thích.


<i>P</i><sub>phat</sub><sub>quang</sub>


<i>P</i><sub>kich</sub><sub>thich</sub>. 100 %


<i>N</i>phatquang.


hc


<i>λ</i><sub>phat</sub><sub>auang</sub>
<i>N</i><sub>kich</sub><sub>thich</sub>hc


<i>λ</i>kichthich


. 100 % <i>N</i>phatquang<i>. λ</i>kichthich


<i>N</i><sub>kich</sub><sub>thich</sub><i>. λ</i><sub>phat</sub><sub>auang</sub>.100 % H = = =


Trong đó: Nphát quang và Nkích thích là số photon phát quang và số photon kích thích trong 1s.


<i>N</i><sub>phat</sub><sub>quang</sub>=<i>P</i>phatquang


<i>ε</i><sub>phat</sub><sub>quang</sub>=<i>P</i><sub>phat</sub><sub>quang</sub>


hc


<i>λ</i><sub>phat</sub><sub>quang</sub>


=<i>P</i>phatquang<i>λ</i>phatquang


hc


<i>N</i><sub>kich</sub><sub>thich</sub>=<i>P</i>kichthich


<i>ε</i><sub>kich</sub><sub>thich</sub>=<i>P</i><sub>kich</sub><sub>thich</sub>


hc



<i>λ</i><sub>kich</sub><sub>thich</sub>


=<i>P</i>kichthich<i>λ</i>kichthich

</div>

<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Câu 320. Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây không là sự phát quang?


A. Đèn ống B. Ánh trăng C. Đèn LED D. Con đom đóm


Câu 321. Chọn câu đúng.


A. Tia hồng ngoại chỉ có thể gây ra hiện tượng phát quang với một số chất khí.B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kính thích.C. Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích.


D. Phát quang là hiện tượng trong đó xảy ra sự hấp thụ ánh sáng


Câu 322. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi


khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?


A. Đỏ B. Lục C. Vàng D. Da cam


Câu 323. Ánh sáng phát quang của một chất có tần số 6.1014 Hz. Hỏi những bức xạ có tần số nào dưới đây


có thể gây ra sự phát quang cho chất đó?


A. 5.1014Hz B. 7.1014Hz C. 6.1014Hz D. 9.1013Hz


Câu 324. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ là vì:



A. Màu tím gây chói mắt.


B. Khơng có chất phát quang màu tím.


C. Phần lớn đèn của các phương tiện giao thơng khơng thể gây phát quang màu tím.D. Màu đỏ dễ phân biệt trong đêm tối.


Câu 325. Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phản quang mà dùng chất phát quang là vì:


A. Chất phát quang có thể phát theo mọi hướng trong khi chất phản quang thì chỉ theo hướng phản xạ và gâylóa mắt người điều khiển phương tiện giao thông.


B. Chất phản quang đắt tiền và dễ hư hỏng do điều kiện mơi trường.


C. Chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có cường độ lớn nên dễ quan sát hơn.D. Chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có nhiều màu nên dễ quan sát hơn.


Câu 326. Phát biểu nào đúng khi so sánh hiện tượng quang phát quang và hiện tượng phản quang:


A. Đều có sự hấp thụ photon có năng lượng lớn rồi phát ra photon có năng lượng nhỏ hơn. B. Đều là q trình tự phóng ra các photon.


C. Đều có sự hấp thụ photon.


D. Quang phát quang có sự hấp thụ photon cịn phản quang chỉ phản xạ photon mà không hấp thụ.


Câu 327. Trong hiện tượng quang phát quang ln có sự hấp thụ hoàn toàn một photon và:


A. Làm bật ra một electron khỏi bề mặt chất.



B. Giải phóng một electron liên kết thành electron tự do.C. Giải phóng một photon có năng lượng lớn hơn. D. Giải phóng một photon có năng lượng nhỏ hơn.


Câu 328. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Hãy


tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên.


A. 2,65.10-19J B. 26,5.10-19 J C. 2,65.10-18J D. 265.10-19 J


Câu 329. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Biết


rằng cơng suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,1 cơng suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỷ lệgiữa số photon bật ra và số photon chiếu tới.


A. 0,667 B. 0,001667 C. 0,1667 D. 6


Câu 330. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Gọi


P0 là cơng suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Cơng suấtchùm sáng phát ra P theo P0.


A. 0,1 P0 B. 0,01P0 C. 0,001P0 D. 100P0


Câu 331. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có


bước sóng 0,50μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1,5% cơng suất của chùm sángkích thích. Hãy tính xem trung bình mỗi phơtơn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phơtơn ánh sáng kíchthích.



A. 60. B. 40. C. 120. D. 80.


Câu 332. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Biết


rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 cơng suất của chùm sáng kích thích và cơng suấtchùm sáng kích thích là 1W. Hãy tính số photon mà chất đó phát ra trong 10s.


A. 2,516.1017 B. 2,516.1015 C. 1,51.1019 D. 1,546.1015.


Câu 333. Nguồn sáng X có cơng suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 400nm. Nguồn sáng Y

</div>

<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P1/P2 bằng:


A. 8/15 B. 6/5 C. 5/6 D. 15/8


Câu 334. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có


bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% cơng suất của chùm sáng kíchthích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phơtơn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thờigian là:


A. 2/5 B. 4/5 C. 1/5 D. 1/10


Câu 335. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh sáng có


bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 50%, số phôtôn của ánh sánh kích thích chiếuđến trong 1s là 2011.109 ( hạt ). Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là:


A. 2,4132.1012 B. 1,34.1012 C. 2,4108.1011 D. 1,356.1011



Câu 336. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49µm và phát ra ánh sáng có bước sóng


0,52µm, người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượngánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtônbị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là:


A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%


<i><b>NGUYÊN TỬ HIĐRƠ.</b></i>

1. Quang phổ Hiđrơ

<i>c</i><i>λ</i>=


|

<i>E<sub>m</sub>− E<sub>n</sub></i>

<sub>|</sub>



<i>h</i> =


<i>E</i><sub>0</sub>
<i>h</i>

(



1


<i>m</i>2<i>−</i>


1


<i>n</i>2

)

* Tần số bức xạ hấp thụ hay phát xạ: f =

* Bán kính quỹ đạo dừng mức n: rn = n2.r0 (r0 = 5,3.10-11m là bán kính Bo)


* Số bức xạ tối đa mà nguyên tử Hidro có thể phát ra khi từ mức năng lượng En chuyển về các mức nănglượng thấp hơn là: N =


<i>−13 , 6(eV)</i>


<i>n</i>2 * En = Mức năng lượng ở trạng thái n (với n = 1,2,3, …) và 1eV = 1,6.10-19(J)


* Năng lượng ion hóa ngun tử hiđrơ (E) là năng lượng cần thiết đưa e từ E1 = -13,6eV lên E = 0eV E =E- E1 = 13,6 eV


hc


<i>λ</i><sub>min</sub>=<i>E∞− E</i>1 * Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà ngun tử hiđrơ có thể phát ra là min với


ᄃhc


<i>λ</i><sub>min</sub>=<i>En− E</i>1


hc


<i>λ</i><sub>max</sub>=<i>En− En− 1</i> * Khi bị kích thích nguyên tử hiđrô chuyển từ năng


lượng cơ bản E1 lên mức En. Sau đó bức xạ có bước sóng ngắn nhất (min, dài nhất (max mà nguyên tử có thểphát ra là: ᄃ và ᄃ


có thể phát rahc



<i>λ<sub>L min</sub></i>=<i>E∞− E</i>1


hc


<i>λ<sub>L max</sub></i>=<i>E</i>2<i>− E</i>1 * Bức xạ có bước sóng ngắn nhất min và dài nhất max thuộc dãy


Laiman: ᄃ; ᄃhc


<i>λ<sub>B min</sub></i>=<i>E∞− E</i>2


hc


<i>λ<sub>B max</sub></i>=<i>E</i>3<i>− E</i>2 * Bức xạ có bước sóng ngắn nhất min và dài nhất


max thuộc dãy Banme: ᄃ; ᄃhc


<i>λ<sub>P min</sub></i>=<i>E∞− E</i>3


hc


<i>λ<sub>P max</sub></i>=<i>E</i>4<i>− E</i>3 * Bức xạ có bước sóng ngắn nhất min và dài nhất


max thuộc dãy Pasen: ᄃ; ᄃ


* Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô:1


<i>λ</i><sub>13</sub>=


1


<i>λ</i><sub>12</sub>+


1


<i>λ</i><sub>23</sub> và f13 = f12 + f23

</div>

<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Câu 337. Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron:A. Dừng lại nghĩa là đứng yên.


B. Chuyển động hỗn loạn.


C. Dao động quanh nút mạng tinh thể.


D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định.


Câu 338. Theo giả thuyết của Niels Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) nguyên tử hidro.


A. Có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K. B. Có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L. C. Có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K. D. Có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.


Câu 339. Quang phổ vạch phát xạ Hydro có 4 vạch màu đặc trưng:


A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Đỏ, lục, chàm, tím.C. Đỏ, lam, chàm, tím. D. Đỏ, vàng, chàm, tím.



Câu 340. Ngun tử hiđrơ nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển


về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra:


A. Một bức xạ có bước sóng  thuộc dãy Banme B. Hai bức xạ có bước sóng  thuộc dãy Banme.C. Ba bức xạ cơ bước sóng  thuộc dãy Banme. D. Khơng có bức xạ có bước sóng  thuộc dãy Banme


Câu 341. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu ngun tử Rudơpho ở điểm nào sau đây?


A. Mơ hình ngun tử có hạt nhân. B. Hình dạng quỹ đạo của các electron.C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron. D. Trạng thái có năng lượng ổn định.


Câu 342. Khi êlectron trong nguyên tử hidrô mở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O,... nhảy về


mức năng lượng K, thì nguyên tử hidro phát ra vạch bức xạ thuộc dãy:


A. Laiman B. Banme


C. PasenD. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào.


Câu 343. Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hidro là sai?


A. Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại.


B. Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được.C. Các vạch trong dãy Lai man đều nằm trong vùng tử ngoại.


D. Dãy Pasen tạo ra khi êlectron từ các tầng năng lượng cao chuyển về tầng M


Câu 344. Phát biểu nào sau đây là sai:


A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thu mà không phát xạ.


C. Một khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em sang trạng thái dừng có mức nănglượng En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phơtơn có năng lượng  = |Em – En| = hfmn


D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạocó bán kính hồn toàn xác định gọi là quỹ đạo đừng.


Câu 345. Khi các nguyên tử hidro được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M thì sau đó các vạch


quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra sẽ thuộc vùng:


A. Hồng ngoại và khả kiến. B. Hồng ngoại và tử ngoại.


C. Khả kiến và tử ngoại. D. Hồng ngoại, khả kiến và tử ngoại.


Câu 346. Câu nào dưới đây nói lên nội dung của khái niệm về quỹ đạo dừng?

</div>

<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

B. Bán kính quỹ đạo có thể tính tốn được một cách chính xác.C. Quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên đó.D. Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng.


Câu 347. Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy:


A. Pasen. B. Laiman. C. Banme. D. Brăckét.



Câu 348. Chọn câu đúng.


A. Các vạch quang phổ trong các dãy Laiman, Banme, Pasen, hoàn toàn nằm trong các vùng ánh sáng khácnhau.


B. Vạch có bước sóng dài nhất của dãy laiman có thể nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.C. Vạch có bước sóng ngắn nhất của dãy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng tử ngoại.D. Vạch có bước sóng dài nhất của dạy Banme có thể nằm trong vùng ánh sáng hồng ngoại.


Câu 349. Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử được thể hiện đúng nhất


trong các câu nào sau đây?


A. Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng.B. Nguyên tử thu nhận một photon mỗi lần hấp thụ ánh sáng.C. Nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng đó.


D. Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trang thái dùng. Mỗi lần chuyển nó bức xạ hay hấp thụ một photoncó năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó.


Câu 350. Trong quang phổ của nguyên tử hidro, các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron


chyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo:


A. K B. L C. M D. N


Câu 351. Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?


A. Vùng hồng ngoại.



B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.C. Vùng tử ngoại.


D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.


Câu 352. Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?


A. Vùng hồng ngoại.


B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.C. Vùng tử ngoại.


D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.


Câu 353. Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?


A. Vùng hồng ngoại.


B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.C. Vùng tử ngoại.


D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.


Câu 354. Vạch quang phổ có bước sóng 0,0563µm có thể là vạch thuộc dãy:


A. Laiman. B. Banme. C. Pasen D. Banme hoặc Pasen.


Câu 355. Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563µm là vạch thuộc dãy:


A. Laiman. B. Banme. C. Pasen D. Banme hoặc Pasen.


Câu 356. Vạch quang phổ có bước sóng 0,8563µm là vạch thuộc dãy:


A. Laiman. B. Banme. C. Pasen D. Banme hoặc Pasen.


Câu 357. Phát biểu nào sau đây là sai về mẫu nguyên tử Bo?


A. Trạng thái cơ bản của nguyên tử là trạng thái có mức năng lượng cao nhất.


B. Nguyên tử chỉ hấp thụ phơtơn có năng lượng đúng bằng hiệu hai mức năng lượng của nguyên tử.C. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp càng bền vững.


D. Trong các trạng thái dừng thì ngun tử khơng bức xạ và không hấp thụ.


Câu 358. Nhận xét nào đúng khi so sánh mẫu nguyên tử của Rutherford và Niels Bohr?


A. Rutherford khơng giải thích được tính bền vững của ngun tử và sự tạo thành quang phổ vạch.


B. Niels Bohr cho rằng ngun tử bền vững vì nó ln đồng thời bức xạ và hấp thụ năng lượng một cách liêntục.


C. Theo Niels Bohr ở các trạng thái dừng nguyên tử khơng bức xạ năng lượng nhưng có thể hấp thụ nănglượng.


D. Các tiên đề của Niels Bohr có thể áp dụng và giải thích được quang phổ vạch của tất cả các nguyên tố hóahọc.


Câu 359. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?

</div>

<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mơ hình ngun tử có hạt nhân.


Câu 360. Gọi En là mức năng lượng của nguyên từ hidro ở trạng thái năng lượng ứng với quỹ đạo n (n > 1).


Khi electron chuyển về các quỹ đạo bên trong thì có thể phát ra số bức xạ là:A. n! B. (n – 1)! C. n(n – 1) D. 0,5.n(n - 1)


Câu 361. Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ 1 nhất của ngun tử hiđro. Khi bị kích thích ngun tử hiđro


khơng thể có quỹ đạo:


A. 2r0 B. 4r0 C. 16r0 D. 9r0


Câu 362. Trong nguyên tử Hiđrô xét các mức năng lượng từ P trở xuống đến K có bao nhiêu khả năng kích


thích để bán kính quỹ đạo của electron tăng lên 4 lần?


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Câu 363. Trong nguyên tử Hiđrô khi e chuyển từ mức năng lượng từ P về các mức năng lượng thấp hơn thì


có thể phát ra tối đa bao nhiêu bức xạ?


A. 6. B. 720 C. 36 D. 15


Câu 364. Trong nguyên tử Hiđrô xét các mức năng lượng từ P trở xuống đến K có bao nhiêu khả năng kích


thích để bán kính quỹ đạo của electron tăng lên 9 lần?


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.



Câu 365. Một nguyên tử hidro đang ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo dừng có bán kính 16r0. Xác định


số bức xạ khả dĩ mà nguyên tử có thể phát ra khi nó chuyển về trạng thái cơ bản?


A. 6 B. 5 C. 4 D. 7


Câu 366. Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích bức xạ thì chúng có thể phát ra tối


đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hydro đã chuyển sang quỹ đạo:


A. M B. N C. O D. L


Câu 367. Lực tương tác Cu-lông giữa êlectron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi nguyên tử này ở quỹ đạo


dừng L là F. Khi nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo N thì lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân là:


A. F/16. B. F/4. C. F/12. D. F/2.


Câu 368. Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrơ có tần số f21 và f31. Từ hai tần số đó


người ta tính được tần số đầu tiên f32 trong dãy Banme là:


A. f32 = f21 + f31 B. f32 = f21 - f31 C. f32 = f31 – f21 D. (f21 + f31):2


Câu 369. Vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrơ có tần số f21.Vạch đầu tin trong dãy Banme l


f32. Từ hai tần số đó người ta tính được tần số thứ 2 trong dãy trong dãy Laiman f31 là:


A. f31 = f21 + f32 B. f31 = f21 - f32 C. f31 = f32 – f21 D. (f21 + f32):2



Câu 370. Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrơ có bước sóng 21 và 31. Từ hai bước


sóng đó người ta tính được bước sóng đầu tiên 32 trong dãy Banme là:


<i>λ</i><sub>32</sub>=<i>λ</i>31+<i>λ</i>21


2 <i>λ</i>32=


<i>λ</i><sub>21</sub><i>− λ</i><sub>31</sub>


2 <i>λ</i>32=

<i>λ</i>21<i>. λ</i>31 <i>λ</i>32=

<i>λ</i><sub>21</sub><i>. λ</i><sub>31</sub>


<i>λ</i>21<i>− λ</i>31


A. B. C. D.


Câu 371. Vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrơ có bước sóng 21.Vạch đầu tiên trong dãy


Banme là 32. Từ hai bước sóng đó người ta tính được bước sóng và 31 trong dãy Laiman là:


<i>λ</i><sub>32</sub>= <i>λ</i>21<i>. λ</i>31


<i>λ</i>21<i>− λ</i>31


<i>λ</i><sub>32</sub>=<i>λ</i>21<i>− λ</i>31


2 <i>λ</i>32=

<i>λ</i>21<i>. λ</i>31 <i>λ</i>32=


<i>λ</i><sub>21</sub><i>. λ</i><sub>31</sub>


<i>λ</i>21+<i>λ</i>31


A. B. C. D.


Câu 372. Năng lượng Ion hóa nguyên tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản có giá trị W = 13,6 (eV). Bức xạ có bước


sóng ngắn nhất mà ngun tử hiđrơ có thể phát ra được là:


A. 91,3 (nm). B. 9,13 (nm). C. 0,1026 (µm). D. 0,1216 (µm).


Câu 373. Trong quang phổ hidro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216µm, bước sóng ngắn nhất của


dãy Banme là 0,3650 µm.Hãy tính bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà hiđrơ có thể phát ra:


A. 0,4866 µm B. 0,2434 µm C. 0,6563 µm D. 0,0912 µm


Câu 374. Khi chuyển từ quỹ đạo M vê quỹ đạo L, nguyên tử hidrô phát ra phơtơn có bước sóng 0,6563µm.


Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng 0,4861 µm. Khi chuyểntừ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng:


A. 1,1424µm B. 1,8744µm C. 0,1702µm D. 0,2793µm


Câu 375. Electron trong ngun tử Hiđrơ chuyển từ quĩ đạo có năng lượng EM = - 1,5eV xuống quỹ đạo có


năng lượng EL = -3,4eV. Tìm bước sóng của vạch quang phổ phát ra? Đó là vạch nào trong dãy quang phổcủa Hiđrô.



A. Vạch thứ nhất trong dãy Banme,  = 0,654m. B. Vạch thứ hai trong dãy Banme,  = 0,654m.C. Vạch thứ nhất trong dãy Banme,  = 0,643m. D. Vạch thứ ba trong dãy Banme,  = 0,458m.


Câu 376. Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = - E0/n2 (trong đó n là số nguyên

</div>

<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

ngun tử hiđrơ phát ra bức xạ có bước sóng 0. Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thìbước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là:


A. 0/15 B. 50/7 C. 0 D. 50/27.


Câu 377. Giá trị của các mức năng lượng trong ngun tự hidro được tính theo cơng thức En = -A/n2 (J)


trong đó A là hằng số dương, n = 1, 2, 3... Biết bước sóng dài nhất trong dãy Lai man trong quang phổ củangun tử hidro là 0,1215µm. Hãy xác định bước sóng ngấn nhất của bức xạ trong dãy Pasen:


A. 0,65µm B. 0,75µm C. 0,82µm D. 1,22µm


Câu 378. <i>−13 , 6</i>


<i>n</i>2 Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro được xác định theo biểu thức En = eV; n


= 1, 2, 3...Nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên tử từtrạng thái cơ bản. Tính vận tốc của electron khi bật ra.


A. 0,60.106m/s B. 0,92.107m/s C. 0,52.106m/s D. 0,92.106m/s


Câu 379. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được xác định bởi công thức


En = -A/n2 (J) (với n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹđạo dừng n = 1 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 vềquỹ đạo dừng n = 2 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là:


A. λ2 = 4λ1 B. 27λ2 = 128λ1. C. 189λ2 = 800λ1. D. λ2 = 5λ1.


Câu 380. <i>−13 , 6</i>


<i>n</i>2 Các mức năng lượng của nguyên tử Hidro được tính gần đúng theo cơng thức: En = eV.


Có một khối khí hidro đang ở trạng thái cơ bản trong điều kiện áp suất thấp thì được chiếu tới một chùm cácphoton có mức năng lượng khác nhau. Hỏi trong các photon có năng lượng sau đây photon nào khơng bị khốikhí hấp thụ?


A. 10,2eV B. 12,75eV C. 12,09eV D. 11,12eV


Câu 381. Một đám hơi hiđrơ đang ở áp suất thấp thì được kích thích bằng cách chiếu vào đám hơi đó một


chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,101µm. Biết tồn bộ đám hơi sau khi được kích thích chỉ phát rađược 3 loại bức xạ: 1, 2 = 0,121µm và 3 (1 < 2 < 3). Xác định 3


A. 0,456µm B. 0,656 µm C. 0,055µm D. 0,611µm


Câu 382. Kích thích cho các ngun tử H chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán


kính quỹ đạo tăng 9 lần. Trong quang phổ phát xạ của ngun tử hiđrơ sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhấtvà bước sóng ngắn nhất là:


A. 32/5 B. 32/37 C. 36/5 D. 9/8


Câu 383. Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng được mô tả theo cơng thức E = - A/n2, trong đó A là



hằng số dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích bởi điện trường mạnh và làm chonguyên tử có thể phát ra tối đa 15 bức xạ. Hỏi trong các bức xạ mà nguyên tử hiđrơ có thể phát ra trongtrường hợp này thì tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là bao nhiêu?


A. 79,5 B. 900/11 C. 1,29 D. 6


Câu 384. <i>−13 , 6</i>


<i>n</i>2 Năng lượng của nguyên tử hiđrô cho bởi biểu thức En =eV (n = 1, 2, 3...). Chiếu vào


đám khí hiđrơ ở trạng thái cơ bản bức xạ điện từ có tần số f, sau đó đám khí phát ra 6 bức xạ có bước sóngkhác nhau. Tần số f là:


A. 1,92.10-34 Hz B. 3,08.109 MHz C. 3,08.10-15 Hz D. 1,92.1028 MHz


Câu 385. <i>−13 , 6</i>


<i>n</i>2 Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác địn bằng


biểu thức En =eV (n = 1, 2, 3...). Nếu nguyên tử hiđrơ hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bướcsóng nhỏ nhất của bức xạ mà ngun tử hiđrơ có thể phát ra là:


A. 9,74.10-8 m B. 1,46.10-8 m C. 1,22.10-8 m D. 4,87.10-8 m


<i><b>SƠ LƯỢC VỀ LASER</b></i>



* Sơ lược về laze: Hoạt động dựa trên nguyên tắc khuếch đại ánh sáng nhờ vàohiện tượng phát xạ cảm ứng. Sự khuếch đại càng được nhân lên, nếu ta làm chocác phôtôn kết hợp đi lại nhiều lần trong mơi trường, bằng cách bố trí hai gươngsong song ở hai đầu, trong đó có một gương là nửa trong suốt, hình thành hộpcộng hưởng, tạo ra chùm phơtơn rất mạnh cùng pha. Sau khi phản xạ một số lầnlên hai gương, phần lớn phôtôn sẽ đi qua gương nửa trong suốt và tạo thành tialaze. Đó là nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát tia laze

</div>

<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Tia laze là ánh sáng kết hợp; Tia laze rất đơn sắc; Chùm tia laze rất song song;


Chùm tia laze có năng lượng có thể nhỏ nhưng do thời gian mỗi xung và diện tích tập trung rất nhỏ nên mậtđộ công suất (hay cường độ) rất lớn I = P/S


* Ứng dụng của laze: Trong Y học lợi dụng khả năng tập trung năng lượng của chùm tia laze vào một vùngrất nhỏ, người ta dùng tia laze như một con dao mổ trong các phẫu thuật,…


Trong thông tin liên lạc, vô tuyến; Trong công nghiệp dùng trong các việc như khoan, cắt, tơi chính xác trênnhiều chất liệu như kim loại, compozit,…


* Độ dài xung laze S: Là quãng đường mà tia laze truyền đi trong thời gian (t) 1 xung S = c.t (c =3.108m/s)


* Dùng laze có cơng suất P(W) để làm nóng chảy chất rắn (hoặc bay hơi chất lỏng) chứa trong lượng vật chấtm (kg) từ nhiệt độ T0. Gọi TC là điểm nhiệt độ bắt đầu nóng chảy với chất rắn hoặc điểm nhiệt độ sôi với chấtlỏng, c là nhiệt dung riêng, L là nhiệt nóng chảy của chất rắn hay nhiệt hóa hơi của chất lỏng, t(s) là thời giancần thiết. Khi đó ta có:


Q = P.t = m.c(TC - T0) + m.L = m.[c(TC - T0)+L], m = V.D (D là khối lượng riêng, V là thể tích)


Câu 386. Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?


A. Độ đơn sắc cao B. Công suất lớn C. Cường độ lớn D. Độ định hướng cao


Câu 387. Tia laze rubi có sự biến đổi dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?


A. Điện năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng


Câu 388. Hiệu suất của một laze.


A. Nhỏ hơn 1 B. Bằng 1 C. Lớn hơn 1 D. Rất lớn so với 1


Câu 389. Chọn câu sai khi nói về một chùm tia laze:


A. Mỗi tia laze có nhiều màu sắc sặc sỡ B. Mỗi tia laze là 1 chùm sáng kết hợpC. Mỗi tia laze có tính định hướng cao D. Mỗi tia laze có tính đơn sắc cao


Câu 390. Một phơtơn có năng lượng 1,79eV bay qua hai ngun tử có mức kích thích 1,79eV nằm trên cùng


phương với phơtơn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là sốphơtơn có thể thu được sau đó, theo phương của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai.


A. x = 3 B. x = 0 C. x = 1 D. x = 2


Câu 391. Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có


bước sóng λ = 0,52μm. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Ngườita nhận thấy khoảng thời gian phát và nhận được xung cách nhau 2,667s. Hãy xác định khoảng cách từ trái đấtđến mặt trăng.


A. 4.105m B. 4.105km C. 8.105m D. 8.105km


Câu 392. Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có


bước sóng λ = 0,52μm. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Biết
thời gian kéo dài của xung là 100ns, năng lượng mỗi xung là 10kJ. Tính cơng suất chùm laze.


A. 10-1W B. 10W C. 1011W D. 108W


Câu 393. Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có


bước sóng λ = 0,52μm. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Biếtnăng lượng mỗi xung là 10kJ. Tính số photon phát ra trong mỗi xung.


A. 2,62.1022 hạt B. 0,62.1022 hạt C. 262.1022 hạt D. 2,62.1012 hạt


Câu 394. Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có


bước sóng λ = 0,52μm. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Biếtthời gian kéo dài của xung là 100ns. Tính độ dài mỗi xung.


A. 300m B. 0,3m C. 10-11m D. 30m.


Câu 395. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45µmvới cơng suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ


có bước sóng 0,60µm với cơng suất 0,6W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ratrong mỗi giây là:


A. 1 B. 20/9 C. 2 D. ¾


Câu 396. Người ta dùng một laze nấu chảy một tấm thép 1 kg. Công suất chùm là P = 10 W. Nhiệt độ ban


đầu của tấm thép là t0 = 300 Khối lượng riêng của thép là D = 7800 kg/m3; nhiệt dung riêng của thép là c =448 J/kg.độ. Nhiệt nóng chảy của thép là L = 270 kJ/kg; điểm nóng chảy của thép là TC= 15350C. Thời giantối thiểu để tan chảy hết tấm thép là:


A. 9466,6 s B. 94424 s C. 9442,4 s D. 94666 s


Câu 397. Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất chùm là P

</div>

<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Nhiệt nóng chảy của thép là L = 270 kJ/kg; điểm nóng chảy của thép là TC= 15350C. Thời gian tối thiểuđểkhoan là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i><b>CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - HỆ THỨC ANH-XTANH</b></i>

I. CẤU TẠO HẠT NHÂN - HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ:

1. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:


<i>Z</i><i>A</i>


<i>X * Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prơtơn (p) (mang điện tích ngun tố dương), và các nơtron</i>


(n) (trung hồ điện), gọi chung là nuclơn. Kí hiệu hạt nhân:


* Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prơton và N nơtron; A = Z + N, trong đó A gọi là số khối.


* Trừ các đồng vị của Hidro và Heli, nói chung các hạt nhân của các nguyên tố khác đều có số proton nhỏ hơnhặc bằng số notron: Z ≤ N ≤ 1,5Z. Hệ thức này có thể giúp xác định loại tia phóng xạ là + hay - của 1 chấtphóng xạ.


1530


<i>P</i> VD.Phốtpho chỉ có thể là chất phóng xạ +


* Các nuclon liên kết với nhau bởi lực hạt nhân. Lực hạt nhân khơng có cùng bản chất với lực tĩnh điện haylực hấp dẫn, nó là loại lực mới truyền tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân (lực tương tác mạnh). Lực hạtnhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân (10-15m).


* Bán kính 1 hạt nhân phụ thuộc vào khối lượng hạt nhân đó: r = r0.A1/3(m). Trong đó A là số khối, r0 1,2.10-15(m)


* Đồng vị (cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn): Là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prơton Znhưng khác số nơtron N và số khối A.


11


<i>H</i> 1


2


<i>H</i> 1


3


<i>H</i> VD.Nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị: ; ;


6


12<i><sub>C</sub></i> <sub>* Đơn vị khối lượng ngun tử, kí hiệu là u. Đơn vị u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của</sub>


đồng vị , cụ thể là: 1u = 1,66055.10-27kg hay  1gam = 1u.NA. 1u xấp xỉ bằng khối lượng của một nuclơn,nên hạt nhân có số khối A thì có khối lượng xấp xỉ bằng A(u). Đơn vị khối lượng: u; MeV/c2; kg với mốiquan hệ 1u = 931,5 MeV/c2.


2. Hệ thức Anh - xtanh giữa khối lượng - năng lượng – động lượng:


* Hạt nhân có khối lượng nghỉ m0, chuyển động với vận tốc v, có năng lượng tồn phần tính theo cơng thức:


(

<sub>√</sub>

<i>1 −</i>1 <i>v</i>2

<i>c</i>2

)

<i>m</i><sub>0</sub><i>c</i>2

E = m0c2 + Wđ. Trong đó Wđ =


(

<sub>√</sub>

<i>1 −</i>1 <i>v</i>

2


<i>c</i>2

)



<i>m</i><sub>0</sub><i>c</i>2 <sub>hc</sub>


<i>λ</i><sub>min</sub> VD: Hạt electron có khối lượng nghỉ m0e = 9,1/10-31 kg, trong ống Rownghen,


ngay trước khi va vào catot electron có vận tốc rất lớn bởi vậy động năng của e khi đó là: Wđ = = hfmax = =e.UAK


* Một vật có khối m0 ở trạng thái nghỉ, khi chuyển động với vận tốc v, khối lượng vật sẽ tăng lên thành mvới:


<i>m=</i> <i>m</i>0


<i>1 −v</i>

2


<i>c</i>2


Ta có thể viết hệ thức Anh-xtanh về năng lượng toàn phần: E = mc2.


* Hệ thức liên hệ giữa năng lượng toàn phần E và động lượng p của 1 vật: E2 = m.c4 + p2.c2


* Hạt photon có khối lượng nghỉ bằng m0 = 0 nhưng vẫn có khối lượng tương đối tính m và động lượng p:


<i>m=</i> <i>ε</i>


<i>c</i>2 ; p = m.c = =


* Một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v thì sẽ có:


<i>m=</i> <i>m</i>0<i>. v</i>

<i>1 −v</i>

2


<i>c</i>2


<i>p . c</i>


(

<i>m</i>0<i>c</i>

)

2

+<i>p</i>2 Động lượng là p = m.v = ; Vận tốc v =


(

<i>m</i>0<i>c</i>

)

2

+<i>p</i>2 Năng lượng toàn phần E = c.ᄃ


(

<sub>√</sub>

<i>1 −</i>1 <i>v</i>2

<i>c</i>2


<i>−1</i>

)

<i>m</i><sub>0</sub><i>c</i>2

(

<i>m</i>0<i>c</i>

)

2

+<i>p</i>2 Động năng chuyển động Wđ = E m0c2 = = c. ᄃ

</div>

<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Câu 398. Các nguyên tử gọi là đồng vị khi:A. Có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.


B. Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng có số nơtron N khác nhau.C. Hạt nhân chứa cùng proton Z nhưng có số nuclon A khác nhau.D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 399. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị?


A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z. C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.


D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 400. Hãy chọn câu đúng:


A. Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân.B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.


C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích của hạt nhân.D. Có hai loại nuclon và proton và electron.


Câu 401. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?


A. Hạt nhân có ngun tử số Z thì chứa Z prơtơn. B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân trung hòa về điện.


Câu 402. Hãy chọn câu đúng:


A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron.B. Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron.


C. Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.


Câu 403. Trong hạt nhân nguyên tử 14C6 có:


A. 14 prơtơn và 6 nơtrơn. B. 6 prôtôn và 14 nơtrôn.C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn. D. 8 prôtôn và 6 nơtrôn.


Câu 404. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 235U92 có:


A. 92 nơtron và tổng số nơtron và proton bằng: 235. B. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235C. 92 nơtron và tổng số proton và electron bằng: 235. D. 92 proton và tổng số nơtron và electron bằng: 235.


Câu 405. Các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử 23 Na gồm:


A. 11 prôtôn B. 11 prôtôn và 12 nơtrôn


C. 12 nơtrôn D. 12 prôtôn và 11 nơtrôn


Câu 406. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:


A. Các proton B. Các nơtron C. Các electron D. Các nuclon


Câu 407. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là:


A. kg B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u).


C. đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2. D. Câu A, B, C đều đúng.


Câu 408. Đại lượng nào sau đây là đơn vị chỉ khối lượng:


A. MeV. B. MeV/c C. MeV/c2 D. kg.m.s-1


Câu 409. Chọn câu sai:


A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phận tử) NA = 6,022.1023.B. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12 gam.


C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam.D. Khối lượng của 1 mol ion H+ bằng 1 gam.


Câu 410. Tính số nguyên tử trong 1 gam khí O2? Cho NA = 6,022.1023/mol; O = 16


A. 376.1020 B. 736.1030. C. 637.1020 D. 367.1020


Câu 411. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn)


và đơn vị khối lượng nguyên tử u.


A. mp > u > mn. B. mn < mp < u C. mn > mp > u D. mn = mp > u


Câu 412. Trong hạt nhân ngun tử thì:


A. Số nơtron ln nhỏ hơn số proton


B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.C. Số proton bằng số nơtron


D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử.


Câu 413. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với

</div>

<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

A. 0,36m0c2 B. 1,25 m0c2 C. 0,225m0c2 D. 0,25m0c2


Câu 414. Một vật khi đứng yên có khối lượng m0, khi chuyển động với tốc độ rất lớn thì khối lượng tương


đối tính là 1,1547m0. Hỏi vật có tốc độ v bằng bao nhiêu so với tốc độ ánh sáng trong chân không c?


A. v = 0,5c. B. v = 0,25c. C. v = c D. c


Câu 415. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ. Vận tốc của nó là:


A. B. 0,6c C. 0,8c D. 0,5c


Câu 416. Một vật có năng lượng nghỉ là E. Khi vật này chuyển động với tốc độ bằng nửa tốc độ ánh sáng


trong chân khơng thì năng lượng toàn phần của vật bằng:


A. 1,25E B. 1,5E C. 1,125E D. 2E/ 3.


Câu 417. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì


êlectron này chuyển động với tốc độ bằng:


A. 2,41.108 m/s. B. 2,24.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,75.108 m/s.


Câu 418. Hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27 kg khi đang chuyển đọng với động năng 4,78 MeV thì nó


có động lượng là:


A. 3,875.10-20 kgm/s B. 7,75.10-20kg.m/s. C. 2,4.10-20kg.m/s. D. 8,8.10-20kg.m/s.


Câu 419. Một hạt đang chuyển động với tốc độ v = 0,8c (c = 3.108m/s) thì có động năng tương đối tính là


1,2.1017J. Khối lượng nghỉ của hạt đó là:


A. 2,37kg B. 3,20kg C. 2,67kg D. 2,00kg


Câu 420. Trong ống Culitgio electron được tăng tốc bởi một điện trường rất mạnh va ngay trước khi đập vào


đối anod nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511 MeV/c2. Bước sóng ngắn nhất củatia X có thể phát ra là:


A. 3,64.10-12 m B. 3,64.10-12 m C. 3,79.10-12 m D. 3,79.1012m


Câu 421. Trong ống Culitgio electron được tăng tốc bởi một điện trường rất mạnh va ngay trước khi đập vào


đối anod nó có tốc độ 0,6c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511 MeV/c2. Bước sóng ngắn nhất củatia X có thể phát ra là:


A. 6,64.10-12 m B. 9,72.10-12 m C. 5,79.10-12 m D. 8,79.10-12m

<i><b>PHẢN ỨNG HẠT NHÂN</b></i>



I) Phản ứng hạt nhân:


Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi của các hạt nhân, phản ứng hạt nhân chia thành hai loại:


+ Phản ứng hạt nhân tự phát (phóng xạ): Q trình tự phân rã của một hạt nhân khơng bền vững thành cáchạt nhân khác: A  C + D.(Trong đó: A: hạt nhân mẹ; C: hạt nhân con; D: tia phóng xạ (, , ))


+ Phản ứng hạt nhân kích thích: Q trình các hạt nhân tương tác với nhau thành các hạt nhân khác.A + B  C + D


II. Độ hụt khối - năng lượng liên kết - năng lượng phản ứng hạt nhân:1. Độ hụt khối, năng lượng liên kết hạt nhân :


<i>Z</i>


<i>A<sub>X</sub></i> <i><sub>Z .</sub></i>11<i><sub>p+N .</sub></i>


01<i><sub>n→</sub></i>


<i>Z</i>


<i>A<sub>X</sub></i> <sub>Xét hạt nhân được tạo thành bởi Z proton và N</sub>


notron:


Gọi m0 là tổng khối lượng các nuclôn: m0 = Z.mp + N.mn = Z.mp + (A - Z).mn và m là khối lượng hạt nhânX (Với mỗi hạt nhân tổng khối lượng các nucleon luôn lớn hơn khối lượng hạt nhân tạo thành m0 > m)


<i>Z</i><i>A</i>


<i>X</i> Độ hụt khối của hạt nhân : m = m0 – m


Năng lượng liên kết hạt nhân X là năng lượng tỏa ra khi các nuclon riêng rẽ liên kết thành hạt nhân hoặc lanăng lượng tối thiểu cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng rẽ: E = m.c2 = (m0 - m)c2


Năng lượng liên kết riêng  (là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclơn):  = ΔE/A.


Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng là đại lượng đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân, năng lượng liên kếtriêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững và ngược lại. Thực tế các hạt nhân có số khối A trong khoảng 50uđến 90u có năng lượng liên kết riêng lớn nhất (E0  8,8MeV/1nucleon) nên bền hơn các hạt nhân có số khốingồi khoảng.


2. Phản ứng hạt nhân – các định luật bảo toàn:


<i>Z</i>1


<i>A</i>1<i>X</i>


1+<i>Z</i>2


<i>A</i>2<i>X</i>


2<i>→Z</i>3


<i>A</i>3<i>X</i>


3+<i>Z</i>4


<i>A</i>4<i>X</i>


4 a. Phương trình phản ứng:


<i>p</i>


1


1 <sub>0</sub>1<i>n</i> <i><sub>−1</sub></i>0<i>e</i> <sub>+1</sub>0<i>e</i> <sub>0</sub>0<i>γ</i> <sub>2</sub>4<i>α</i> Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như: nơtron ,


proton , eletrôn , poziton , photon , Heli ...



Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1  X2 + X3, (X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt  hoặc)

</div>

<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

- Bảo tồn điện tích (ngun tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4


⃗<i>p</i><sub>1</sub>+ ⃗<i>p</i><sub>2</sub>=⃗<i>p</i><sub>3</sub>+⃗<i>p</i><sub>4</sub> <i>m</i><sub>1</sub>⃗<i>v</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>⃗<i>v</i><sub>2</sub><i>→m</i><sub>3</sub><i>v</i>⃗<sub>3</sub>+<i>m</i><sub>4</sub>⃗<i>v</i><sub>4</sub> - Bảo toàn động lượng: hay


<i>K<sub>X</sub></i><sub>1</sub>+<i>K<sub>X</sub></i>


2+<i>ΔE=KX</i>3+<i>KX</i>4 - Bảo toàn năng lượng toàn phần: hoặc Ktrước pứ + E = Ksau pứ.


(Trong đó: E là năng lượng phản ứng hạt nhân (E > 0 toả năng lượng, E < 0 thu năng lượng); KX là độngnăng chuyển động của hạt X.)


Lưu ý: Phóng xạ hay phản ứng hạt nhân khơng tuân theo định luật bảo toàn khối lượng, năng lượng nghỉ, sốproton, notron, electron, cơ năng (năng lượng cơ học).


<i>Z</i>1


<i>A</i>1<i>X</i>


1+<i>Z</i>2


<i>A</i>2<i>X</i>


2<i>→Z</i>3


<i>A</i>3<i>X</i>


3+<i>Z</i>4


<i>A</i>4<i>X</i>


4 3) Năng lượng thu – tỏa của phản ứng hạt nhân: E = (m0 - m).c2 ()


Trong đó:


m0 = mX1 + mX2 là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.m = mX3 + mX4 là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng.


* Nếu m0 > m  E > 0 phản ứng toả năng lượng E dưới dạng động năng của các hạt X3, X4 hoặc phôtôn. Trong phản ứng toả năng lượng các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn hơn nên bền vững hơn.


* Nếu m0 < m  E < 0 phản ứng thu năng lượng |E| dưới dạng động năng của các hạt X1, X2 hoặcphôtôn . Trong phản ứng thu năng lượng các hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn nên kém bền vững.


Các hiện tượng: phóng xạ, phân hạnh, nhiệt hạch ln là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.4)Tính năng lượng thu – tỏa của phản ứng hạt nhân theo độ hụt khối và năng lượng liên kết:


<i>Z</i>1


<i>A</i>1<i>X</i>


1+<i>Z</i>2


<i>A</i>2<i>X</i>


2<i>→Z</i>3


<i>A</i>3<i>X</i>


3+<i>Z</i>4


<i>A</i>4<i>X</i>


4 Xét ứng hạt nhân:


Trong đó: X1, X2, X3, X4 có: Năng lượng liên kết riêng tương ứng là 1, 2, 3, 4. Năng lượng liên kếttương ứng là E1, E2, E3, E4. Độ hụt khối tương ứng là m1, m2, m3, m4.


Khi đó năng lượng của phản ứng hạt nhân E là:


E = A33 +A44 - A11 - A22 = E3 + E4 – E1 – E2


= (m0 - m)c2 = (m3 + m4 - m1 - m2)c2 = Ksau pứ - Ktrước pứ(E > 0 toả năng lượng, E < 0 thu năng lượng).


5) Áp dụng định luật bảo tồn động lượng trong bài tốn hạt nhân:


<i>K<sub>X</sub></i>=<i>mXvX</i>


2


2 =


<i>pX</i>2


<i>2 m<sub>X</sub></i> * Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng của hạt X là:


<i> ⃗pX</i>=<i>mX</i>⃗<i>vX⇔ pX</i>2=2 m<i>XKX</i> hay p = m.v =


* Khi tính vận tốc v hay động năng K thường áp dụng quy tắc hình bình hành:


⃗<i>p=⃗p</i><sub>1</sub>+⃗<i>p</i><sub>2</sub> <i>ϕ=</i>

<sub>(</sub>

⃗<i>p</i><sub>1</sub><i>, ⃗p</i><sub>2</sub>

<sub>)</sub>

<i>p</i>2

=<i>p</i>12+<i>p</i>22+2 p1<i>p</i>2<i>cos ϕ Ví dụ: biết  </i>


hay (mv)2 = (m1v1)2 + (m2v2)2 + 2m1m2v1v2coshay: mK = m1K1 + m2K2 + 2


<i>ϕ=</i>

<sub>(</sub>

⃗<i>p</i><sub>1</sub><i>, ⃗p</i>

<sub>)</sub>

<i>ϕ=</i>

<sub>(</sub>

⃗<i>p</i><sub>2</sub><i>, ⃗p</i>

<sub>)</sub>

(Tương tự khi biết hoặc )

<i>ϕ=</i>

(

⃗<i>p</i><sub>1</sub><i>, ⃗p</i><sub>2</sub>

<sub>)</sub>

⃗<i>p</i><sub>1</sub><i>⊥ ⃗p</i><sub>2</sub> <i><sub>p</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>p</sub></i><sub>1</sub>2<sub>+</sub><i><sub>p</sub></i><sub>2</sub>2 * Trường hợp đặc biệt: =900 hay ta có

⃗<i>p</i><sub>1</sub><i>⊥ ⃗p</i> ⃗<i>p</i><sub>2</sub><i>⊥ ⃗p</i> <i><sub>p</sub></i><sub>2</sub>2=<i>p</i>21+<i>p</i>2 <i>p</i>12=<i>p</i>22+<i>p</i>2 * Tương tự khi hay thì tương ứng ta có hay




<i>v</i> ⃗<i>p</i> <i>K</i>1


<i>K</i>2


=<i>v</i>1


<i>v</i>2


=<i>m</i>2


<i>m</i>1


<i>≈A</i>2


<i>A</i>1


* Khi = 0 hay =0 ta có p1 = p2 


6) Áp dụng các định luật bảo tồn cho bài tốn phóng xạ:


Một hạt chất phóng xạ A đứng yên phân rã thành 2 hạt B và C theo phương trình: A  B + C.* Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:




<i>0=m<sub>B</sub></i>⃗<i>v<sub>B</sub></i>+<i>m<sub>C</sub></i>⃗<i>v<sub>C</sub></i> <i>m<sub>B</sub></i>⃗<i>v<sub>B</sub></i>=<i>− m<sub>C</sub></i>⃗<i>v<sub>C</sub></i> <i>KC</i>


<i>KB</i>


=<i>vC</i>


<i>vC</i>


=<i>mB</i>


<i>mC</i>


 hay mBvB = mCvC  2mBKB = 2mCKC 


 Các hạt B, C chuyển động cùng phương ngược chiều có tốc độ v và động năng K tỉ lệ nghịch với khốilượng.


* Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng tồn phần ta có:


¿


<i>KB</i>+<i>KC</i>=<i>ΔE</i>


<i>KC</i>


<i>KB</i>


=<i>mB</i>


<i>mC</i>


¿{


¿


¿


<i>K<sub>B</sub></i>= <i>mC</i>


<i>m<sub>B</sub></i>+<i>m<sub>C</sub>. ΔE=</i>


<i>mC</i>


<i>m<sub>A</sub>. ΔE</i>


<i>KC</i>=


<i>m<sub>B</sub></i>


<i>m<sub>B</sub></i>+<i>m<sub>C</sub>. ΔE=</i>


<i>m<sub>B</sub></i><i>m<sub>A</sub>. ΔE</i>


¿{


¿

</div>

<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

7) Các hằng số và đơn vị thường sử dụng:


Số Avôgađrô: NA = 6,022.1023 mol-1 1gam = 1u.NA


Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon): 1u = 1,66055.10-27kg = 931 MeV/c2Điện tích nguyên tố: |e| = 1,6.10-19 C


Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 JKhối lượng prôtôn: mp = 1,0073u


Khối lượng nơtrôn: mn = 1,0087u


Khối lượng electrôn: me = 9,1.10-31kg = 0,000548u  0,511MeV/c2


Câu 422. Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo tồn mà phản ứng hạt nhân phải


tn theo:



A. Bảo tồn điện tích. B. Bảo toàn số nuclonC. Bảo toàn năng lượng và động lượng D. Bảo toàn khối lượng.


Câu 423. Chọn câu sai trong các câu sau đây:


A. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác.B. Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân.


C. Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn.D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn.


Câu 424. Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?


(I) Khối lượng (II) Số khối (III) Động năng


A. Chỉ (I). B. Cả (I) , (II) và (III). C. Chỉ (II). D. Chỉ (II) và (III).


Câu 425. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào khơng được bảo tồn trong phản ứng hạt nhân.


I: Khối lượng II: Năng lượng cơ học(động năng, thế năng, cơ năng)III: Năng lượng toàn phần IV: Năng lượng nghỉ


A. I; III; VI B. I; II; IV. C. II; III; IV D. I; II.


Câu 426. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?


A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.B. Bảo tồn điện tích, số khối, động lượng.


C. Bảo tồn diện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo tồn điện tích, số khối, động lượng, cơ năng.


Câu 427. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.


I: điện tích II: Số khối. III: Số proton IV: Số nơtron V: Động lượng.A. I; III; V B. I; II. C. I; II; III; IV; V D. I; II; V.


Câu 428. Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng?


A. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêngB. Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của các hạt nhân.


C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclơn.


D. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc ánh sáng c2.


Câu 429. Hạt nhân nào bền vững nhất trong các hạt nhân của các nguyên tố sau?


A. Sắt B. Chì C. Urani D. Kali


Câu 430. Chọn câu sai:


A. Tổng điện tích các hạt ở 2 vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau.


B. Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toàn nên khối lượng của các nuclon cũng được bảo tồn.C. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ.D. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của điều kiện bên ngồi.


Câu 431. Tìm phát biểu đúng:



A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo tồn điện tích nên nó cũng bảo tồn số proton.B. Phóng xạ ln là 1 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ ( ; ; ... ).<sub>  </sub>


D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo tồn điện tích, bảo tồn số khối nên nó cũng bảo tồn sốnơtron.


Câu 432. Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là:


A. Đều là phản ứng toả năng lượng. B. Có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài.C. Các hạt nhân sinh ra có thể biết trước. D. Cả ba điểm nêu trong A, B,C.


Câu 433. Trường hợp nào sau đây là q trình thu năng lượng:


A. Phóng xạ. B. Phản ứng phân hạch.

</div>

<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

Câu 434. Trường hợp nào sau đây luơn là quá trình tỏa năng lượng:


A. Sự phóng xạ. B. Tách một hạt nhân thành các nucleon riêng rẽC. Sự biến đổi p  n + e+. D. Bắn hạt  vào hạt nitơ thu được ôxi và p.


Câu 435. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:


A. Càng dễ phá vỡ B. Năng lượng liên kết càng lớn.C. Năng lượng liên kết càng bé D. Số lượng các nuclôn càng lớn.


Câu 436. Hạt nhân poloniPo phân rã cho hạt nhân con là chìPb. Đã có sự phóng xạ tia:


A.  B. - C. + D. 


Câu 437. 199<i>F+</i>11<i>H →</i>168<i>O+X Trong phản ứng hạt nhân: thì X là:</i>


A. Nơtron B. electron C. hạt + D. hạt 


Câu 438. 22688Ra Hạt nhân phóng ra 3 hạt  và 1 hạt - trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, thì hạt nhân tạo


thành là:


84224<i><sub>X</sub></i>


83214<i><sub>X</sub></i>


84218<i><sub>X</sub></i>


82


224<i><sub>X</sub></i> <sub>A. </sub> <sub>B.</sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Câu 439. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo?


92238


<i>U +</i>01<i>n →</i>23892<i>U</i> 23892<i>U →</i>42He+23490Th A. B.


2
4<sub>He+</sub>


714<i><sub>N →</sub></i>


817<i><sub>O+</sub></i>


11 <i><sub>H</sub></i>


13


27<i><sub>Al+α →</sub></i>1530<i><sub>P+</sub></i>


0


1<i><sub>n</sub></i> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Câu 440. 21084Po Có hạt nhân nguyên tử pôlôni . Nguyên tử trên đây có tính phóng xạ. Nó phóng ra một hạt


và biến đổi thành nguyên tố Pb. Xác định cấu tạo của hạt nhân Pb.


82214


Pb 20682Pb 21486Pb 21486Pb A. B. C. D.


Câu 441. 88


226


Ra Hạt nhân phóng xạ  cho hạt nhân con:


24<sub>He</sub>


87226<sub>Fr</sub>


86222<sub>Ra</sub>


89


226<sub>Ac</sub> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Câu 442. 22688<i>Ra → α +yx</i>Rn Chất Radi phóng xạ  có phương trình:


A. x = 222; y = 86 B. x = 222; y = 84 C. x = 224; y = 84 D. x = 224; y = 86


Câu 443. 1225<i>Mg +X →</i>2211<i>Na+α</i> 105<i>B+Y → α +</i>48Be Trong phản ứng hạt nhân: và . Thì X và Y lần lượt là:


A. proton và electron B. electron và đơtơri C. proton và đơrơti D. triti và proton


Câu 444. 12<i>D+</i>12<i>D → X + p</i> 1123<i>Na+ p → Y +</i>1020Ne Trong phản ứng hạt nhân: và . Thì X và Y lần lượt là:



A. triti và dơrơti B.  và triti C. triti và  D. proton và .


Câu 445. Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị:


A. s > 1 B. s < 1 C. s = 1 D. s  1


Câu 446. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrơn trung bình cịn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp theo.B. Hệ số nhân nguồn s > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền khơng kiểm sốt được, đó là trườnghợp xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử.


C. Hệ số nhân nguồn s = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm sốt được, đó là trường hợp xảyra trong các nhà máy điện nguyên tử.


D. Hệ số nhân nguồn s < 1 thì hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử dụng.


Câu 447. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện.B. Phản ứng nhiệt hạch khơng thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.


C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.


D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn.


Câu 448. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng:


A. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng tổng khối lượng các hạt sinh ra bé hơn so với các tổng khốilượng các hạt ban đầu.


B. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng các hạt sinh ra kém bền vững hơn so với các hạt ban đầu.C. Phản ứng phần hạch và phản ứng nhiệt hạch là các phán ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


D. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


Câu 449. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?


A. Tạo ra hai hạt nhân có số khối trung bình. B. Xảy ra do sự hấp thụ nguồn chậm.C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử U235. D. Là phản ứng tỏa năng lượng.


Câu 450. Tìm phát biểu sai:


A. Một phản ứng phân hạch thường tỏa nhiều năng lượng hơn một phản ứng nhiệt hạch.

</div>

<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

C. Phân hạch là phản ứng phân chia hạt nhân và có tính chất dây truyền.


D. Nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hạt nhân trong điều kiện phải có nhiệt độ cực lớn áp suất cực cao.


Câu 451. Tìm phát biểu đúng.


A. Phản ứng phân hạch dây chuyền chỉ xảy ra nếu tổng khối lượng của khối chất tham gia phản ứng nhỏ hơnhoặc bằng một giá trị tới hạn nào đó (m  m0).


B. Phản ứng phân hạch dây chuyền chỉ xảy ra nếu tổng khối lượng của khối chất tham gia phản ứng lớn hơnhoặc bằng một giá trị tới hạn nào đó (m < m0).


C. Phản ứng phân hạch dây chuyền luôn xảy ra, không phụ thuộc vào khối lượng của khối chất tham giaphản ứng.



D. Khối lượng tới hạn của các nguyên tố hóa học khác nhau là như nhau.


Câu 452. Áp dụng hệ thức Anhxtanh hãy tính năng lượng nghỉ của 1kg chất bất kỳ và so sánh với năng suất


toả nhiệt của xăng lấy bằng Q = 45.106 J/Kg.10<i>−16</i>


9


<i>E</i>


<i>Q</i>=


10<i>−22</i>


405


<i>E</i>


<i>Q</i>=¿ A. E =J; lần B. E =9.1016 J; 2.109lần


10<i>−16</i>9


<i>E</i><i>Q</i>=¿


<i>E</i>


<i>Q</i>=¿ C. E =J; 405.1022lần D. E =3.108 J; 6,7 lần


Câu 453. Tính ra MeV/c2. Đơn vị khối lượng nguyên tử u = 1,66.10-27 kg và Khối lượng của proton mp =


1,0073u.


A. 0,933 MeV/c2; 0,9398 MeV/c2 B. 9,33 MeV/c2; 9,398 MeV/c2C. 93,3 MeV/c2; 93,98 MeV/c2 D. 933 MeV/c2; 939,8 MeV/c2


Câu 454. Công suất bức xạ của mặt trời là P = 3,9.1026 W. Mỗi năm, khối lượng mặt trời giảm khối lượng là:


A. 1,37.1017kg/năm B. 0,434.1020kg/năm


C. 1,37.1017g/năm D. 0,434.1020g/năm


Câu 455. 12<i>D</i> Cho biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; mD = 2,0136u; 1u = 931 MeV/c2. Tìm năng lượng


liên kết của nguyên tử Đơtêri .


A. 9,45 MeV B. 2,23 MeV. C. 0,23 MeV D. 23 MeV.


Câu 456. 4


10


Be 410


Be Khối lượng của hạt nhân là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn= 1,0086 (u),khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:



A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV)


Câu 457. 24He Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u; khối lượng hạt


 là m = 4,0015u; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của là:


A.  28,4 MeV B.  7,1 MeV C.  3MeV D.  0,326 MeV


Câu 458. 10


20


Ne 1020


Ne Cho hạt nhân là: 19,986950u. Biết mp= 1,007276u; mn = 1,008665u; u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?


A. 7,666245 eV B. 7,666245 MeV C. 9,666245 MeV D. 8,032MeV


Câu 459. Năng lượng liên kết của các hạt nhân 92U234 và 82Pb206 lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Thì:


A. Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.


B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.


D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.


Câu 460. 24He 37Li 12<i>D</i> Hạt nhân hêli có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti có năng lượng


liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân đơtêri có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hăy sắp theo thứ tự tăng dần về tínhbền vững của ba hạt nhân này.


A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.


Câu 461. 24He 24He Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của là 28 MeV. Nếu hai hạt


nhân đơteri tổng hợp thành thì năng lượng toả ra là:


A. 30,2 MeV B. 25,8 MeV C. 23,6 MeV D. 19,2 MeV


Câu 462. 1


2


<i>D</i> 1


3


<i>T</i> 2


4


He 12


<i>D+</i>13



<i>T →</i>24


He+01


<i>n</i> Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân ; ; lần lượt là:mD = 0,0024u; mT= 0,0087u; mHe = 0,0305u. Hãy cho biết phản ứng: toả hay thu bao nhiêu nănglượng? Cho u = 931 MeV/c2. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:


A. Thu năng lượng: E = 18,06 eV B. Toả năng lượng: E = 18,06 eVC. Thu năng lượng: E = 18,06 MeV D. Toả năng lượng: E = 18,06 MeV


Câu 463. 147<i>N</i> <i>α+</i>147<i>N →</i>11<i>p+ X Hạt  có động năng K đến đập vào hạt nhân đứng yên gây ra phản</i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

A. E = 12,1 MeV B. E = 1,21 MeV C. E = 0,121 MeV D. E = 121 MeV.


Câu 464. Nguyên tử pơlơni 210P0 có tính phóng xạ. Nó phóng ra một hạt  và biến đổi thành nguyên tố Pb.


Tính năng lượng toả ra bởi phản ứng hạt nhân này theo đơn vị J và MeV. Cho biết khối lượng các hạt nhân:m(210Pb) = 209,937303u; m = 4,001506u; m(206Pb) = 205,929442u và 1u = 1,66055.10-27 Kg = 931MeV/c2


A. 94,975.10-13J; 59,36 MeV B. 9,4975.10-13J; 5,936 MeVC. 949,75.10-13J; 593,6 MeV D. 9497,5.10-13J; 5936 MeV


Câu 465. 1327<i>Al+α →</i>1530<i>P+n Cho khối lượng các hạt nhân: mAl = 26,974u; m = 4,0015u; mp = 29,970u;</i>


mn = 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng: sẽ toả hay thu bao nhiêu năng lượng?A. Phản ứng tỏa năng lượng  2,98MeV. B. Phản ứng tỏa năng lượng  2,98J.C. Phản ứng thu năng lượng  2,98MeV. D. Phản ứng thu năng lượng  2,98J.


Câu 466. 49Be+11<i>H → X+</i>36Li Cho phản ứng hạt nhân . Biết mBe= 9,01219u; mp = 1,00783u; mLi =


6,01513u; mX = 4,00260u. Cho u = 931 MeV/c2. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng?A. E = 2,13199 MeV B. E = 2,13199 eV C. E = 21,3199 MeV D. E = 21,3199 J


Câu 467. 1


2


<i>H +</i>12


<i>H →</i>24


<i>He+3 , 25 MeV</i> 12


<i>H</i> 2


4


He Cho phản ứng hạt nhân sau: . Biết độ hụt khối của làmD = 0,0024u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là


A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV


Câu 468. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt  và hạt nơtrôn. Cho biết


độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân  làmα = 0,0305u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?


A. ΔE = 18,0614MeV. B. ΔE = 38,7296MeV. C. ΔE = 18,0614J. D. ΔE = 38,7296J.


Câu 469. <sub>Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D  n + X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là</sub>


0,0024 u và 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng.


A. Toả 3,49 MeV. B. Toả 3,26 MeV C. Thu 3,49 MeV D. Thu 3,26 MeV.


Câu 470. Cho khối lượng các hạt nhân: mC12 = 11,9967u; m = 3,015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để


chia hạt nhân 12C thành 3 hạt  có giá trị bằng:


A. 0,0078 MeV/c2 B. 0,0078 (uc2) C. 0,0078 MeV D. 7,2618 (uc2)


Câu 471. <i>α+</i>1327<i>Al →</i>1530<i>P+n</i> Xét phản ứng bắn phá nhôm bằng hạt : . Biết khối lượng các hạt: m =


4,0015u; mn = 1,0087u; mAl = 26,974u; mP = 29,97u. Tính động năng tối thiểu của hạt  để phản ứng có thểxãy ra (bỏ qua động năng của các hạt sinh ra)


A. E = 0,298016 MeV B. E’ = 0,928016 MeV C. E = 2,98016 MeV D. E’ = 29,8016 MeV


Câu 472. 1020Ne 1020Ne Tính năng lượng cần thiết để tách 1 hạt thành 2 hạt  và 1 hạt C12. Biết năng


lượng liên kết riêng của các hạt , , C12 lần lượt là 8,03 MeV; 7,07 MeV; 7,68 MeV


A. 10,8 MeV B. 11,9 MeV C. 15,5 MeV D. 7,2 MeV


Câu 473. Chất phóng xạ Po phát ra tia α và biến đổi thành Pb. Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u,


mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là:


A. 2,2.1010J. B. 2,5.1010J. C. 2,7.1010J. D. 2,8.1010J.


Câu 474. Hạt  có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng toả ra khi các nuclon tạo thành 1 mol Hêli. Cho biết:


1u = 931,3 MeV/c2, mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; NA = 6,022.1023/mol


A. E’ = 17,1.1025 MeV B. E’ = 0,46.1025 MeV C. E’ = 1,71.1025 MeV D. E’= 7,11.1025 MeV


Câu 475. Biết hạt α có khối lượng 4,0015u, số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2, mp =


1,00728u, mn = 1,00866u. Năng lượng toả ra khi các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành tạo thành 1mol khíhêli là:


A. 2,7.1012J. B. 3,5. 1012J. C. 2,7.1010J. D. 3,5.1010J.


Câu 476. 2


4


He 11


<i>H +</i>37



<i>Li →</i>24


<i>He+ X</i> Tổng hợp hạt nhân heli He từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứngtrên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là:


A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.


Câu 477. Cơng suất bức xạ tồn phần của mặt trời là P = 3,9.1026W. Biết phản ứng hạt nhân trong lòng mặt


trời là phản ứng tổng hợp hydro thành heli và lượng heli tạo thành trong một năm là 1,945.1019kg. Tính khốilượng hidro tiêu thụ hàng năm là:


A. mH = 1,945.1019kg B. mH = 0,9725.1019kg C. mH = 3,89.1019kg D. mH = 1,958.1019kg


Câu 478. Hạt triti (T) và hạt đơtriti (D) tham gia phản ứng kết hợp tạo thành hạt nhân X và notron và toả


năng lượng là 18,06 MeV. Biết năng lượng liên kết riêng của T, X lần lượt là 2,7 MeV/nuclon và 7,1MeV/nuclon thì năng lượng liên kết riêng của hạt D là:


A. 4,12 MeV B. 2,14 MeV C. 1,12 MeV D. 4, 21 MeV.


Câu 479. 92


235


<i>U</i> 92


235


</div>

<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

200 MeV. Công suất 1000MW, hiệu suất 25% Tính khối lượng nhiêu liệu đã làm giàu đến 35% cần dùngtrong một năm 365 ngày?


A. 5,4 tấn B. 4,8 tấn C. 4,4 tấn D. 5,8 tấn


Câu 480. <sub>Cho phản ứng hạt nhân: A  B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Kết luận nào sau đây về</sub>


hướng và trị số của tốc độ các hạt sau phản ứng là đúng?


A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.


D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.


Câu 481. Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ tạo ra 2 hạt nhân con B và C có vận tốc


lần lượt là vB và vC và động năng là KB và KC (bỏ qua bức xạ ). Biểu thức nào sau đây là đúng:A. mB.KB = mC.KC và mB.vB = mC.vC B. vB.KB = vC.KC và mB.vB = mC.vCC. mB.KC = mC.KB và vB.KB = vC.KC D. vB.KB = vC.KC và mB.vC = mC.vB


Câu 482. Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ  (bỏ qua bức xạ ). Vận tốc hạt nhân


con B có độ lớn là v. Vậy độ lớn vận tốc của hạt  sẽ là:


(

<i>A</i>4 <i>−1</i>

)

<i>v</i>

(

<i>1 −</i>

<i>A</i>


4

)

<i>v</i>

(


4

<i>A − 4</i>

)

<i>v</i>

(



4


<i>A +4</i>

)

<i>v</i> A. v = B. v = C. v =

D. v =


Câu 483. Hạt nhận mẹ X đứng yên phóng xạ hạt  và sinh ra hạt nhân con Y. Gọi m và mY là khối lượng


của các hạt  và hạt nhân con Y; E là năng lượng do phản ứng toả ra, K là động năng của hạt . Tính Ktheo E, m và mY.


<i>m<sub>α</sub></i><i>mY</i>


<i>. ΔE</i> <i>mα</i>


<i>mY</i>+<i>mα</i>


<i>. ΔE</i> <i>mY</i>


<i>mα</i>


<i>. ΔE</i> <i>mY</i>


<i>mY</i>+<i>mα</i>



<i>. ΔE</i> A. K = B. K = C. K = D. K =


Câu 484. Một hạt nhân phóng xạ bị phân rã đã phát ra hạt . Sau phân rã, động năng của hạt :


A. Luôn nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rãB. Bằng động năng của hạt nhân sau phân rã


C. Luôn lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã


D. Chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã


Câu 485. Hạt Đơteri đứng n hấp thụ phơtơn của bức xạ gamma có bước sóng  = 4,7.10-13 m phân hủy


thành nơtrơn và prơtơn. Tính tổng động năng của các hạt được tạo thành. Cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s và khối lượng m(p) = 1,00783u, m(n) = 1,0087u, m(D) = 2,0141 u.


A. 2,26MeV B. 2,64MeV C. 0,38 MeV D. 0,34MeV


Câu 486. 21084Po 20682Pb Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là mPb=


205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Coi hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã khơng có tia γthì động năng của hạt α là:


A. 5,3 MeV. B. 4,7 MeV. C. 5,8 MeV. D. 6,0 MeV.


Câu 487. 3


7



Li Dùng hạt proton có động năng Kp = 1,6 MeV bắn phá hạt nhân ᄃ đứng yên. Sau phản ứng,ta thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và phản ứng tỏa một năng lượng Q = 17,4 (MeV). Độngnăng của mỗi hạt sau phản ứng có giá trị là:


A. K = 8,7 (MeV) B. K = 9,5 (MeV) C. K = 3,2 (MeV) D. K = 35,8 (MeV)


Câu 488. 36Li Cho phản ứng hạt nhân xảy ra như sau: n + ᄃ T + (. Năng lượng toả ra từ phản ứng là Q =


4,8MeV. Giả sử động năng của các hạt ban đầu là không đáng kể. Động nặng của hạt  thu được sau phảnứng là:


A. K = 2,74 (MeV) B. K = 2,4 (MeV) C. K = 2,06 (MeV) D. K = 1,2 (MeV).


Câu 489. 147<i>N</i> <i>α+</i>147<i>N →</i>11<i>p+</i>178<i>O</i> 178<i>O Dùng một hạt  có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân</i>


ᄃ đang đứng yên gây ra phản ứng ᄃ. Hạt proton bay ra theo phương vng góc với phương bay của tới củahạt . Cho khối lượng của các hạt nhân m = 4,0015u,mp = 1,0073u, mN = 13,9992u, mO = 16,9947u, cho1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt là:


A. 6,145 MeV B. 2,214MeV C. 1,345MeV D. 2,075MeV


Câu 490. 147<i>N</i> <i>α+</i>147<i>N → p+</i>178<i>O</i> Bắn hạt  vào hạt nhân ᄃ đứng yên ta có phản ứng: ᄃ. Biết các hạt


sinh ra có cùng

</div>

<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

160 <i>Wα</i>


1781 <i>Wα</i>


181 <i>Wα</i>


17


81 <i>Wα</i> A. Wp = ; WO = B. Wp = ; WO =


1781<i>Wα</i>


181 <i>Wα</i>


481<i>Wα</i>


16


81<i>Wα</i> C. Wp = ; WO = D. Wp = ; WO =


Câu 491. 23892<i>U Hạt nhân urani ᄃ đứng yên, phân rã ( và biến thành hạt nhân thôri (Th). Động năng của hạt</i>


( bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?


A. 1,68%. B. 98,3%. C. 16,8%. D. 96,7%.


Câu 492. 92


234


<i>U</i> Hạt nhân ᄃ phóng xạ  thành hạt X. Ban đầu urani đứng yên, động năng hạt X chiếm baonhiêu % năng lượng toả ra của phản ứng. Cho rằng khối lượng các hạt bằng gần bằng với số khối và phóng xạtrên khơng có tia  kèm theo.


A. 7,91% B. 1,71%. C. 98,29%. D. 82,9%.


Câu 493. 126<i>C</i> 24He Dưới tác dụng của bức xạ gamma (), hạt nhân của cacbon ᄃ tách thành các hạt


nhân hạt ᄃ. Tần số của tia  là 4.1021Hz. Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗihạt hêli. Cho mC = 12,0000u. mHe = 4,0015u; u = 1,66.10-27 kg; c = 3.108 m/s; h = 6,6.10-34J.s


A. 7,56.10-13J B. 6,56.10-13J C. 5,56.10-13J D. 4,56.10-13J


Câu 494. 1123Na Dùng hạt proton có động năng 5,48 MeV bắn phá vào hạt nhân đứng yên sinh ra hạt  và


hạt X. Phản ứng không bức xạ . Biết động năng của hạt  là 6,66 MeV. Tính động năng của hạt X. Cho mp= 1,0073u, mNa = 22,98503u, mX = 19,9869u, m = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2


A. 2,64 MeV B. 4,68 MeV C. 8,52 MeV D. 3,43 MeV


Câu 495. <i>p+</i>49<i>Be→ α +X Cho phản ứng hạt nhân: ᄃ . Hạt Be đứng yên. Hạt p có động năng Kp= 5,45</i>


(MeV).




<i>v<sub>α</sub>⊥ ⃗v<sub>p</sub></i> Hạt  có động năng K = 4,00 (MeV) và . Động năng của hạt X thu được là:


A. Kx = 2,575 (MeV) B. Kx = 3,575 (MeV) C. Kx = 4,575 (MeV) D. Kx = 1,575 (MeV)


Câu 496. 49Be <i>p+</i>49<i>Be→ α +</i>36Li Dùng hạt proton có động năng K1 bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra


phản ứng . Phản ứng này toả ra năng lượng Q = 2,125MeV. Hạt nhân  và hạt 6 Li bay ra với cácđộng nănglần lượt bằng:K2 = 4MeV và K3 = 3,575MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt  và hạt p (biếtkhối lượng các hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của nó). Cho 1u = 931,6MeV.


A. 450 B. 900 C. 750 D. 1200


Câu 497. 13<i>T</i> Hạt proton có động năng 4,5MeV bắn vào hạt đứng yên tạo ra 2 hạt 3 He và nơtron. Hạt


nơtron sinh ra có véctơ vận tốc hợp với véctơ vận tốc của proton một góc 600. Tính động năng hạt nơtron.Cho mT = mHe = 3,016u, mn = 1,009u, mp = 1,007u.


A. 1,26MeV B. 1,51MeV C. 2,583MeV D. 3,873MeV


Câu 498. ⃗<i>v<sub>p</sub></i> <sub>3</sub>7<sub>Li</sub> ⃗<i>v<sub>p</sub></i> ⃗<i>v<sub>α</sub></i> <sub>Dùng hạt proton có vận tốc bắn phá hạt nhân đứng yên. Sau phản ứng, ta</sub>


thu được hai hạt có cùng động năng và vận tốc mỗi hạt đều bằng v, góc hợp bởi và bằng 600. Biểu thứcliên hệ nào sau đây là đúng:


<i>v<sub>α</sub></i>=<i>2 mpvp</i>


<i>mα</i>


<i>v<sub>α</sub></i>=<i>mpvp</i>


<i>mα</i>


<i>v<sub>α</sub></i>=<i>mpvp</i>
<i>2. mα</i>


<i>v<sub>α</sub></i>=

<i>3 mpvp</i>

<i>2 . m<sub>α</sub></i> A. B. C. D.


Câu 499. 13<i>T</i> 23He Hạt proton có động năng 5,862MeV bắn vào hạt đứng yên tạo ra 1 hạt và 1 nơtron.


Hạt nơtron sinh ra có véctơ vận tốc hợp với véctơ vận tốc của proton một góc 600. Tính động năng hạt nơtron.Cho biết mT = mHe = 3,016u, mn = 1,009u, mp = 1,007u, 1u = 931MeV/c2.


A. 1,514MeV B. 2,48MeV C. 1,01MeV D. 1,02MeV


Câu 500. 12<i>H</i> 12<i>H +</i>36<i>Li → 2.</i>24He Một hạt nhân D (ᄃ) có động năng 4MeV bắn vào hạt nhân 6 Li đứng


yên tạo ra phản ứng: ᄃ. Biết rằng vận tốc của hai hạt được sinh ra hợp với nhau một góc 1570. Lấy tỉ số giữahai khối lượng bằng tỉ số giữa hai số khối. Năng lượng toả ra của phản ứng là:


A. 22,4MeV B. 21,2MeV C. 24,3MeV D. 18,6MeV


Câu 501. 37Li Cho hạt prơtơn có động năng Kp = 1,8 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên sinh ra hai hạt nhân


X có cùng độ lớn vận tốc. Cho biết khối lượng các hạt: mp = 1,0073u, mX = 4,0015u, mLi = 7,0144u, u = 931MeV/c2 = 1,66.10-27 kg. Độ lớn vận tốc của mỗi hạt sinh ra sau phản ứng là:


A. 6,96.107 m/s B. 8,75.106 m/s. C. 5,9.106 m/s D. 2,15.107 m/s


Câu 502. 4


9


Be Người ta dùng prơtơn có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá vào hạt nhân đứng yên sinh rahạt  và hạt nhân Li. Biết rằng hạt  sinh ra có động năng 4MeV và chuyển động theo phương vng góc vớiphương chuyển động của prôtôn ban đầu. Động năng của hạt nhân Li mới sinh ra là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i><b>HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ</b></i>



1. Hiện tượng phóng xạ: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử của một số nguyên tố (kém bền vững) tựphóng ra các bức xạ rồi biến đổi thành hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố khác (bền


vững hơn).


Các nguyên tố phóng xạ có sẵn trong tự nhiên gọi là phóng xạ tự nhiên. Các nguyên tốphóng xạ do con người tạo ra gọi là phóng xạ nhân tạo (phóng xạ nhân tạo có nhiều hơnphóng xạ tự nhiên)


2. Các loại tia phóng xạ (phóng ra từ hạt nhân):


2


4<sub>He</sub> <sub>a. Tia alpha (): thực chất là hạt nhân nguyên tử </sub>


- Bị lệch về phía bản (-) của tụ điện vì mang q = +2e.- Phóng ra với vận tốc 107m/s.


- Có khả năng ion hố chất khí.


- Đâm xun kém. Trong khơng khí đi được 8cm.b. Tia Bêta ((): Gồm (+ và 



- : lệch về bản (+) của tụ điện, thực chất là chùm electron, có điện tích -e.<sub></sub>


¯


<i>v</i> ¯<i>v</i> - Do sự biến đổi: n ( p + e + ᄃ (ᄃ là phản hạt notrino)


- + lệch về phía (-) của tụ điện (lệch nhiều hơn tia ( và đối xứng với );<sub></sub>- + thực chất là electron dương hay pơzitrơn có điện tích +e.


- Do sự biến đổi: p ( n + ( + (+ (( là hạt notrino)- Phóng ra với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.- Ion hố chất khí yếu hơn (.


- Khả năng đâm xun mạnh, đi được vài trăm mét trong khơng khí.


- Trong từ trường các tia , (+, ( đều bị lệch theo phương vng góc với đường sức từ ,<sub></sub>


do lực Lorentz nhưng vì tia có điện tích trái dấu với các tia (+, ( nên có xu hướng lệch ngược hướng với các<sub></sub>tia (+, (.


c. Tia gammar (()


- Có bản chất là sóng điện từ bước sóng rất ngắn ( λ < 0,01nm), là chùm phôtôn năng lượng cao.- Không bị lệch trong điện trường, từ trường.


- Có các tính chất như tia Rơnghen.


- Khả năng đâm xun lớn, có thể đi qua lớp chì vài cm và rất nguy hiểm.


- Phóng xạ ( khơng làm biến đổi hạt nhân nhưng phóng xạ ( ln đi kèm với các phóng xạ (, (.
3) Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ:


24


He <i>Z</i><i>A</i>


<i>X →</i>24


He+<i>Z −2</i><i>A − 4</i>


<i>Y</i> * Phóng xạ  (): . So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 2 ơ trong bảng tuần hồn


và có số khối giảm 4 đơn vị.


<i>−1</i>0


<i>e</i> <i>Z</i>


<i>A</i>


<i>X →−1</i>0


<i>e+Z+1</i><i>A</i>


<i>Y</i> 0


1


<i>n →</i>11


<i>p+−1</i>0


<i>e−</i>+<i>νp</i> * Phóng xạ ( ): . So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con


tiến 1 ô trong bảng tuần hồn và có cùng số khối. Thực chất của phóng xạ là: ( <sub></sub> p là phản hạt nơtrinơ)


+10<i>e</i> <i>ZAX →</i>+10<i>e+Z − 1AY</i> * Phóng xạ + (): . So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 1 ơ trong bảng tuần


hồn vàcó cùng số khối. Thực chất của phóng xạ + là một hạt prôtôn biến thành một hạt nơtrôn, một hạtpôzitrôn và một


+¿+<i>ν</i>


11<i><sub>p →</sub></i>


01<i><sub>n+</sub></i>


<i>−1</i>



0<i><sub>e</sub></i>¿ hạt nơtrinơ: và bản chất của tia phóng xạ + là dịng hạt pơzitrơn (e+).


(hạt và phản hạt nơtrinơ  phải xuất hiện trong các phóng xạ +, là do sự bảo tồn mơmen động lượng)<sub></sub>* Phóng xạ  (hạt phơtơn). Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có mức năng lượng E1 chuyểnxuốngmức năng lượng E2 đồng thời phóng ra một phơtơn có năng lượng:  = h.f = =E1 - E2. Trong phóng xạ( khơng có sự biến đổi hạt nhân ( phóng xạ ( thường đi kèm theo phóng xạ ( và .


* Hạt phơtơn: Khơng có khối lượng nghỉ m0 = 0, khơng có kích thước, khơng có điện tích, khơng tồn tại ởtrạng thái đứng yên. Nhưng có năng lượng, có động lượng p = h/c, có khối lượng tương đối tính m = (/c2, cóphản hạt là chính nó và chỉ tồn tại khi chuyển động với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng!

</div>

<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

xác định tuổi theo lượng cacbon C14 để xác định niên đại của các cổ vật hữu cơ. Trong quân sự các chấtphóng xạ được ứng dụng để tạo ra bom ngun tử có tính hủy diệt lớn, trong công nghiệp ứng dụng sản xuấtđiện nguyên tử...


5. Định luật phóng xạ: Mỗi chất phóng xạ có 1 chu kì phân rã đặc trưng, đó là khoảng thời gian sau đó lượngchất phóng xạ giảm đi một nửa.


Chú ý:


- Định luật phóng xạ có tính thống kê, nó chỉ đúng với lượng rất lớn số hạt chất phóng xạ.


- Với mỗi hạt nhân phóng xạ thì q trình phân rã xảy ra ngẫu nhiên khơng biết trước tức là khơng thể ápdụng định luật phóng xạ cho 1 hạt hay một lượng rất ít hạt chất phóng xạ.


<i>Z</i><i>A</i>


<i>X →A<sub>Z</sub></i><sub>1</sub>1<i>X +</i>



<i>Z</i>2


<i>A</i>2<i>Y</i>


Xét q trình phóng xạ: ᄃ


<i>N=N</i><sub>0</sub>2<i>− tT</i>


=<i>N</i><sub>0</sub><i>. e− λt</i> * Số ngun tử chất phóng xạ cịn lại sau thời gian t: ᄃ


* Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành: N = N0 - N =N0(1 - e-t)


<i>m=m</i><sub>0</sub>2<i>− tT</i>


=<i>m</i><sub>0</sub><i>. e− λt</i> * Khối lượng chất phóng xạ cịn lại sau thời gian t: ᄃ


* Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t: m = m0 - m =m0(1 - e-t)


<i>Δm</i>


<i>m</i><sub>0</sub> . 100 %=

(

<i>1− e</i>

<i>− λt</i>


)

.100 % <sub>* Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã: </sub>

<i>m</i><i>m</i>0


. 100 %=2<i>− tT<sub>. 100 %=e</sub>− λt</i><sub>. 100 %</sub>


* Phần trăm chất phóng xạ cịn lại:


<i>m</i><sub>1</sub>=<i>ΔN</i>


<i>N<sub>A</sub>. A</i>1=


<i>A</i>1<i>N</i>0(1 −e<i>− λt</i>)


<i>N<sub>A</sub></i> =


<i>A</i>1<i>m</i>0(1 − e<i>− λt</i>)


<i>A</i> * Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t:


Trong đó: N0, m0 là số nguyên tử và khối lượng chất phóng xạ ban đầu, T là chu kỳ bán rã với  = = làhằng số phóng xạ. Cịn A, A1 là số khối của chất phóng xạ ban đầu và của chất mới được tạo thành, NA là sốAvôgađrô NA = 6,023.1023 mol-1. Trường hợp phóng xạ + thì A = A1 m1 = m


Chú ý:  và T đặc trưng cho chất phóng xạ, nó khơng phụ thuộc vào các tác động bên ngoài (nhiệt độ, ápsuất, độ ẩm và lượng chất phóng xạ nhiều hay ít) mà chỉ phụ thuộc loại chất phóng xạ (nhưng nếu dùng cácbức xạ mạnh gamma hay tia X chiếu vào chất phóng xạ thì sự phóng xạ có thể thay đổi mà thường là làm tăngtốc độ phóng xạ).


<i>H=H</i><sub>0</sub>2<i>− tT</i>


=<i>H</i><sub>0</sub><i>. e− λt</i>=<i>λ . N</i> 6. Độ phóng xạ: (H = λ.N) Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay


yếu của một lượng - chất phóng xạ, nó phụ thuộc vào cả loại chất phóng xạ (λ) và lượng chất phóng xạ (N),được đo bằng: số phân rã/1s: ᄃ (H0 = .N0 là độ phóng xạ ban đầu).


Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây; 1Curi (Ci) , 1Ci = 3,7.1010 Bq (1Ci bằng độ phóng xạ của 1gRa)


* Lưu ý:


- Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s).


- Với một chất phóng xạ có chu kì phân rã T rất lớn hơn so với thời gian phân rã t thì trong suốt thời giant độ phóng xạ H được coi như khơng đổi và số hạt bị phân rã trong thời gian đó là N = H.t


- Một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ C14 bằng k lần độ phóng xạ của mẫu gỗ cùng loại và lượng mới chặt(k<1).Chu kỳ phân rã của C14 là T thì tuổi của mẫu gỗ cổ là: t =.T


Câu 503. Chất phóng xạ do Beccơren phát hiện ra đầu tiên là:


A. Radi B. Urani C. Thôri D. Pôlôni


Câu 504. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?


A. Phóng xạ là q trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.B. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản hạt nhân.


C. Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.


D. Phóng xạ là một q trình tuần hồn có chu kì T gọi là chu kì bán rã.


Câu 505. Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi:


A. Ánh sáng mặt trời B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tất cả đều sai


Câu 506. Phát biểu nào sau đây về phóng xạ là khơng đúng?


A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích rồi phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ.B. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.


C. Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên.


D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.


Câu 507. Chọn câu sai. Tia ( (alpha):

</div>

<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

B. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.C. Làm phát quang một số chất.


D. có khả năng đâm xuyên mạnh.


Câu 508. Chọn câu sai. Tia ( (grama)


A. Gây nguy hại cho cơ thể. B. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.


Câu 509. Chọn câu đúng. Các cặp tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:


A. tia ( và tia ( B. tia ( và tia  B. tia ( và tia Rơnghen D. tia ( và tia Rơnghen


Câu 510. Chọn câu đúng. Các tia có cùng bản chất là:


A. tia ( và tia tử ngoại B. tia ( và tia hồng ngoại.C. tia âm cực và tia Rơnghen D. tia ( và tia âm cực.


Câu 511. Tia phóng xạ khơng có tính chất nào sau đây:<sub></sub>


A. Mang điện tích âm. B. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện.C. Lệch đường trong từ trường. D. Làm phát huỳnh quang một số chất.


Câu 512. Chọn câu sai khi nói về tia :<sub></sub>


A. Mang điện tích âm. B. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.C. Có bản chất như tia X. D. Làm ion hố chất khí yếu hơn so với tia (.


Câu 513. Chọn câu sai khi nói về tia (:


A. Khơng mang điện tích B. Có bản chất như tia X.


C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.


Câu 514. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các tia (, (, (?


A. Có khả năng ion hoá. B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.


Câu 515. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia ?<sub></sub>


A. Hạt thực chất là electron.<sub></sub>


B. Trong điện trường, tia bị lệch về phía bản dương của tụ và lệch nhiều hơn so với tia (.<sub></sub>C. Tia là chùm hạt electron được phóng ra từ hạt nhân nguyên tử.<sub></sub>


D. Tia chỉ bị lệch trong điện trường và không bị lệch đường trong từ trường.<sub></sub>


Câu 516. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia (+?


A. Hạt (+ có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích ngun tố dương.B. Tia (+ có tầm bay ngắn hơn so với tia (


C. Tia (+ có khả năng đâm xuyên mạnh, giống như tia Rơnghen.D. A, B và C đều đúng.


Câu 517. Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất?


A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia tử ngoại D. Tia 


Câu 518. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?


A. Tia . <sub></sub> B. Tia (+ C. Tia X. D. Tia 


Câu 519. Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Tia ( gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli.


B. Tia (+ gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.C. Tia gồm các electron nên khơng phải phóng ra từ hạt nhân.<sub></sub>


D. Tia ( lệch trong điện trường ít hơn tia .


Câu 520. Khác biệt quan trọng nhất của tia ( đối với tia ( và tia ( là:


A. làm mờ phim ảnh. B. Làm phát huỳnh quang.C. khả năng Ionion hố khơng khí. D. Là bức xạ điện từ.


Câu 521. Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Phóng xạ ( là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ ( và .


B. Vì tia là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của ngun tử.<sub></sub>C. Khơng có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ (.


D. Photon ( do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn.


Câu 522. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia alpha?


2


4<sub>He</sub> <sub>A. Tia  thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( ).</sub>


B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.C. Tia  phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.


D. Khi đi trong khơng khí, tia  làm ion hố khơng khí và mất dần năng lượng.


Câu 523. Phát biểu nào sau đây sai?

</div>

<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

B. Tia + gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e.C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli


D. Tia α bị lệch ít hơn tia + trong cùng một từ trường


Câu 524. Tia nào sau đây không bị lệch khi đi qua một điện trường giữa hai bản tụ điện?



A. Tia cực tím. B. Tia âm cực. C. Tia hồng ngoại. D. Cả A và C.


Câu 525. Tia phóng xạ ( có cùng bản chất với:


A. Tia Rơnghen. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại.C. Các tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím. D. Tất cả các tia nêu ở trên.


Câu 526. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia (, (, (:


A. (, (, ( B. (, (, ( C. (, (, ( D. (, (, (


Câu 527. Thực chất của sự phóng xạ (êlectron) là do:<sub></sub>


A. Sự biến đổi một prôtôn thành một nơtrôn, một êlectron và một nơtrinô.B. Sự phát xạ nhiệt êlectron.


C. Sự biến đổi một nơtrôn thành một prôtôn, một êlectron và một nơtrinô.D. Sự bứt electron khỏi kim loại do tác dụng của phôtôn ánh sáng.


Câu 528. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về hạt notrino:


A. Có thể mang điện tích âm hoặc dương. B. Phóng xạ tạo ra phản hạt notrino.<sub></sub>C. Hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ (. D. Phóng xạ (+ tạo ra phản hạt notrino.


Câu 529. Hạt notrino xuất hiện trong các phóng xạ ( là do tuân theo định luật bảo toàn nào?


A. Điện tích B. Động lượng C. Mơmen động lượng D. Số khối.


Câu 530. Phát biểu nào sau đây l sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?



A. Becơren l người đầu tiên đã phát hiện và nghiên cứu hiện tượng phóng xạ.B. Tia ( là chùm hạt electron chuyển động với tốc độ rất lớn.


C. 1 Curi là độ phóng xạ của 1g chất phóng xạ rađi.D. Hằng số phóng xạ ti lệ nghịch với chu kì bán rã.


Câu 531. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó:


A. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ. B. 1/2 số hạt nhân của lượng phóng xạ bị phân rã.C. 1/2 hạt nhân phóng xạ bị phân rã. D. Khối lượng chất phóng xạ tăng lên 2 lần.


Câu 532. Một đồng vị phóng xạ nhân tạo mới hình thành, hạt nhân của nó có số proton bằng số notron. Hỏi


đồng vị đó có thể phóng ra bức xạ nào sau đây?


A. + B. <sub></sub> C. α và <sub></sub> D. và <sub></sub> 


Câu 533. 1327Al Ông bà Joliot-Curi đã dùng hạt  bắn phá nhôm phản ứng tạo ra một hạt nhân X và một


nơtrôn. Hạt nhân X tự động phóng xạ và biến thành hạt nhân 30 Si. Kết luận nào đây là đúng?


15


30<i><sub>P</sub></i> <sub>A. X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng.</sub>


1532


<i>P B. X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ. </i>



15


30<i><sub>P</sub></i> <sub>C. X là : Đồng vị phóng xạ tự nhiên và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng. </sub>


15


32<i><sub>P D. X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ.</sub></i>


Câu 534. Trong phản ứng phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn thì hạt nhân con:


A. Lùi 2 ô B. Tiến 2 ô C. Lùi 1 ơ D. Khơng đổi vị trí


Câu 535. Trong phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn thì hạt nhân con có vị trí:<sub></sub>


A. Lùi 1 ơ B. Lùi 2 ơ C. Tiến 1 ô D. Tiến 2 ô


Câu 536. Trong phóng xạ +, so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hồn thì hạt nhân con có vị trí:


A. Lùi 1 ô B. Lùi 2 ô C. Tiến 1 ô D. Tiến 2 ô


Câu 537. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia thì:<sub></sub>


A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.


Câu 538. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


A. Trong phóng xạ +, số nuclơn khơng thay đổi, nhưng số prôtôn và số nơtrôn thay đổi. B. Trong phóng xạ –, số nơtrơn của hạt nhân giảm 1 đơn vị và số prôtôn tăng một đơn vị. C. Phóng xạ  khơng làm biến đổi hạt nhân.


D. Trong phóng xạ α, số nuclơn giảm 2 đơn vị và số prôtôn giảm 4 đơn vị.


Câu 539. Khi phóng xạ , hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào?


A. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 2, số protôn giữ nguyên.C. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. D. Số khối giảm 4, số prôtôn giữ nguyên.


Câu 540. 23892<i>U</i> 20682Pb Sau một số lần phân rã  và  biến thành hạt nhân bền là . Hỏi quá trình này đã

</div>

<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

A. 6 lần phần rã  và 8 lần phân rã . B. 8 lần phân rã  và 6 lần phân rã .C. 32 lần phân rã  và 10 lần phân rã . D. 10 lần phân rã  và 82 lần phân rã .


Câu 541. Chọn phát biểu đúng.


A. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.B. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phơng xạ càng lớn.


C. Có thể thay đổi độ phóng xạ bằng cách thay đổi các yếu tố lý, hố của mơi trường bao quanh chất phóngxạ.


D. Chỉ có chu kì bán rã ảnh hường đến độ phóng xạ.


Câu 542. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là đúng?


A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.


B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng cực ngắn (tia X, tia  ), sự phóng xạ xảy ra càng nhanh. C. Các tia phóng xạ (, ,  ) đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.



D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra có mức độ nhanh hay chậm phụ cịn thuộc vào các tác động lí hố bên ngồi.


Câu 543. Chọn câu sai:


A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.B. Chu kỳ bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ.C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.


D. Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau.


Câu 544. Nhận xét nào đúng về quá trình phóng xạ của một chất.


A. Độ phóng xạ một chất tỷ lệ với số hạt đã bị phân rã.


B. Độ phóng xạ một chất tỷ lệ với số hạt đã bị phân rã và thời gian phân rã.C. Độ phóng xạ của một chất tỷ lệ với số hạt cịn lại chưa bị phân rã.D. Độ phóng xạ một chất tỷ lệ với chu kì bán rã.


Câu 545. 22288Rn Ban đầu có 5g radon ( ) là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Hãy tính: Số


ngun tử cịn lại sau thời gian 9,5 ngày:


A. 23,9.1021 B. 2,39.1021 C. 3,29.1021 D. 32,9.1021


Câu 546. Một mẫu phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau một khoảng thời gian t = n-1 kể từ thời điểm ban đầu


thì khối lượng mẫu chất phóng xạ cịn lại là:


A. (0,693n).100% so với khối lượng ban đầu. B. (0,693)n.100% so với khối lượng ban đầu.C. (0,368n).100% so với khối lượng ban đầu. D. (0,368)n.100% so với khối lượng ban đầu.


Câu 547. 27


60


Co Chất phóng xạ Coban dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm và khối lượng nguyêntử là 58,9u. Ban đầu có 500g Co. Khối lượng Co còn lại sau 12 năm là:


A. 220g B. 105g C. 196g D. 136g


Câu 548. 2760Co 2760Co Chất phóng xạ Coban dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban đầu có


500g . Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 100g?


A. 12,38năm B. 8,75năm C. 10,5 năm D. 15,24năm.


Câu 549. 13153<i>I</i> 13153<i>I</i> Iốt ᄃ là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm, chỉ cịn 25g.


Chu kì bán rã của ᄃ là:


A. 6 ngày đêm B. 8 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm.


Câu 550. Có 100g iơt phóng xạ iốt. Biết chu kỳ bán rã của iơt phóng xạ trên là 8 ngày đêm. Tính khối lượng


chất iơt cịn lại sau 8 tuần lễ.


A. 8,7 g B. 7,8 g C. 0,87 g D. 0,78 g


Câu 551. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng đã có. Chu kỳ bán rã là.



A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày


Câu 552. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 7ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu cịn lại


100g?


A. 14ngày B. 21ngày C. 28ngày D. 56ngày


Câu 553. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là 1giờ có độ phóng xạ lớn hơn


mức độ phóng xạ cho phép 16 lần. Sau bao lâu thì độ phóng xạ giảm đến độ an tồn?A. 2 giờ B. 4 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ


Câu 554. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kỳ bán rã 2giờ, có độ phóng xạ lớn


hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việcan toàn với nguồn này?


A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 128 giờ


Câu 555. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau 105 giờ kể từ thời điểm ban đầu (t0 = 0) thì độ


phóng xạ của mẫu chất đó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã T là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

Câu 556. Một chất phơng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau 276 ngàyđêm, khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã:


A. ( 150g B. ( 50g C. ( 1,45g D. ( 0,725g


Câu 557. Ban đầu có 128g plutoni, sau 432 năm chỉ cịn 4g. Chu kì bán rã của plutoni là:


A. 68,4 năm B. 86,4 năm C. 108 năm D. 116 năm.


Câu 558. 11


24


Na 1124


Na Đồng vị ᄃ là chất phóng xạ  tạo thành đồng vị của magiê. Mẫu ᄃ có khối lượngban đầu m0 = 0,24g. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Cho NA = 6,02.1023 (mol-1). Tìm chukỳ bán rã và độ phóng xạ ban đầu (tính ra đơn vị Bq) của mẫu. (Kết quả tính lấy đến 3 chữ số có nghĩa).


A. T = 1,5 giờ; H0= 0,77.1017Bq B. T = 15 giờ; H0 = 7,7.1017BqC. T = 1,5 giờ; H0 = 7,7.1017Bq D. T = 15 giờ; H0 = 0,77.1017Bq


Câu 559. 84


210


Po Chất phóng xạ pơlơni có chu kì bán rã là 138 ngày. Hãy xác định khối lượng của khối chấtpơlơni khi có độ phóng xạ là 1 curi (Ci). Biết NA = 6,023.1023 hạt/mol.


A. 0,223 mg B. 0,223 g C. 3,2.10-3 g D. 2,3g.


Câu 560. Chất phóng xạ Pơlơni 210Po có chu kỳ bán rã T = 138 ngày. Hãy tính gần đúng khối lượng Po có


độ phóng xạ 1 Ci. Sau 9 tháng thì độ phóng xạ của khối lượng Po này bằng bao nhiêu? (1Ci = 3,7.1010 phânrã/s; u = 1,66.10-27 kg).


A. m0 = 0,223mg; H = 0,25 Ci B. m0 = 2,23mg; H = 1,25 CiC. m0 = 0,223mg; H = 1,25 Ci D. m0 = 2,23mg; H = 0,25 Ci


Câu 561. Một mẫu chất có độ phóng xạ ở thời điểm t1 là H1 = 105Bq và ở thời điểm t2 là H2 = 2.104Bq.


Chu kỳ bán rã của mẫu là T = 138,2 ngày. Số hạt nhân của mẫu chất đó bị phân rã trong khoảng thời gian t2 –t1 là:


A. 1,378.1012 B. 1,378.1014 C. 1,387.1014 D. 1,837.1012


Câu 562. Một khối chất phóng xạ Iơt sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của:


A. 8 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 32 ngày


Câu 563. <sub>Một chất phóng xạ  sau 20 ngày đêm khối lượng chất tạo thành gấp 3 lần khối lượng chất phóng xạ</sub>


cịn lại. Chu kỳ bán rã là.


A. 10 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày.


Câu 564. Một chất phóng xạ  sau 5 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ bằng khối lượng chất tạo thành.


Chu kì bán rã của chất này là:


A. 20 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày


Câu 565. 2411Na <i>ZAX</i> <i>ZAX Hạt nhân phân rã  và biến thành hạt nhân với chu kỳ bán rã là 15 giờ. Lúc</i>


đầu mẫu Na là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng và khối lượng Na có trong mẫu
là 0,75. Tìm tuổi của mẫu Na.


A. 1,212 giờ B. 2,112 giờ C. 12,12 giờ D. 21,12 giờ


Câu 566. Một hạt nhân X tự phóng ra chỉ 1 loại bức xạ là tia bêta và biến đổi thành hạt nhân Y. Tại thời điểm


t người ta khảo sát thấy tỉ số khối lượng hạt nhân Y và X bằng a. Sau đó tại thời điểm t + T (T là chu kỳ phânrã của hạt nhân X) tỉ số trên xấp xỉ bằng:


A. a + 1. B. a + 2. C. 2a – 1. D. 2a + 1.


Câu 567. Một hạt nhân X tự phóng ra chỉ 1 loại bức xạ là tia bêta (-) và biến đổi thành hạt nhân Y. Tại thời


điểm t người ta khảo sát thấy tỉ số khối lượng hạt nhân X và Y bằng a. Sau đó tại thời điểm t + 2T (T là chukỳ phân rã của hạt nhân X) tỉ số trên xấp xỉ bằng:


A. +3. B. C. 4a D.


Câu 568. Sau 2 giờ độ phóng xạ của một chất giảm đi 4 lần. Sau 3 giờ độ phóng xạ của chất đó giảm bao


nhiêu lần?


A. 4 lần. B. 8 lần C. 2 lần D. 16 lần


Câu 569. Một mẫu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết


chu kì bán rã C14 là T = 5570năm. Tuổi của mẫu gỗ là:


A. 8355năm B. 11140năm C. 1392,5năm D. 2785năm.



Câu 570. <sub>Tính tuổi của một cái tượng gỗ bằng độ phóng xạ  của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một khúc</sub>


gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kỳ bán rã T = 5600 năm.


A. 1.200 năm. B. 21.000 năm C. 2.100 năm D. 12.000 năm


Câu 571. Hãy tính tuổi của một cái tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,95 lần của một<sub></sub>


khúc gỗ cùng khối lượng và vừa mới chặt. Đồng vị cacbon C14 có chu kì bán rã T = 5600 năm. Cho ln(0,95)= - 0,051; ln2 = 0,693.


A. 412 năm B. 5320 năm. C. 285 năm D. 198 năm.


Câu 572. Một ngôi mộ cổ vừa mới khai quật. Một mẫu ván quan tài của nó chứa 50g cacbon có độ phóng xạ

</div>

<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

phân rã/phút tính trên 100g cacbon. Chu kì bán rã của 14C khoảng 5600 năm. Tuổi của ngôi mộ cổ đó cỡ baonhiêu năm?


A. 9602 năm. B. 15202 năm. C. 2011 năm. D. 4000 năm.


Câu 573. 23892<i>U</i> 23892<i>U → 8</i>42He+20682<i>Pb+6 e−</i> Hạt nhân pơlơni phóng xạ  và biến đổi theo phản ứng: . Ban


đầu có


92238


<i>U</i> 23892<i>U mẫu nguyên chất có khối lượng 50g. Hỏi sau 2 chu kì phân ra liên tiếp của thì thu được bao</i>


nhiêu lít He ở điều kiện tiêu chuẩn?


A. 4,7lít B. 37,6lít C. 28,24lít D. 14,7lít


Câu 574. 23892<i>U</i> 20682Pb sau một chuỗi các phóng xạ  và  biến thành hạt nhân bền . Tính thể tích He tạo


thành ở điều kiện chuẩn sau 2 chu kì bán rã biết lúc đầu có 119g urani:


A. 8,4lít B. 2,8 lít C. 67,2 lít D. 22,4 lít.


Câu 575. ❑84


210


Po ❑84210


<i>Po →</i>24


He+ 82206


Pb Hạt nhân pơlơni phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì theophản ứng: . Ban đầu có một mẫu pơlơni nguyên chất có khối lượng 1g, sau 365 ngày người ta thu được 0,016gHe. Tính chu kì phân rã của Po.


A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 552 ngày


Câu 576. Một chất phóng xạ sau thời gian t1 = 4,83giờ có n1 nguyên tử bị phân rã, sau thời gian t2 = 2t1 có



n2 nguyên tử bị phân rã, với n2 = 1,8n1. Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này:


A. 8,7 giờ B. 9,7 giờ C. 15 giờ D. 18 giờ


Câu 577. Một chất phóng xạ X có chu kì phân rã T, nhờ máy đếm phân rã lần thứ nhất trong 2h kể từ thời


điểm ban đầu người ta đo được có N hạt chất phóng xạ X bị phân rã, lần đo thứ 2 trong 3h kể từ thời điểm banđầu người ta đo được có 1,3N hạt chất phóng xạ X bị phân rã. Tính chu kì T của chất phóng xạ X.


A. T = 4,71h B. T = 2,09h C. T = 1,5h D. T = 2,5h


Câu 578. Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có No hạt nhân. Sau các khoảng


thời gian T/2, 2T và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu?


<i>N</i><sub>0</sub>


2 <i>;</i>


<i>N</i><sub>0</sub>


4 <i>;</i>


<i>N</i><sub>0</sub>


9


<i>N</i><sub>0</sub>


2<i>;</i>


<i>N</i><sub>0</sub>


4 <i>;</i>


<i>N</i><sub>0</sub>


8


<i>N</i><sub>0</sub>


2<i>;</i>

<i>N</i><sub>0</sub>


2 <i>;</i>


<i>N</i><sub>0</sub>


4


<i>N</i><sub>0</sub>


2 <i>;</i>


<i>N</i><sub>0</sub>


6 <i>;</i>


<i>N</i><sub>0</sub>


16 A. ᄃ B. ᄃ C. ᄃ


D. ᄃ


Câu 579. Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối chất A và B có số


hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8 h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là:


A. 1/4 B. 1/2 C. 1/3 D. 2/3.


Câu 580. Chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã T, chất phóng xạ B có chu kỳ bán rã 2T. Trong cùng một thời


gian, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ B cịn lại bằng 1/16 so với độ phóng xạ ban đầu thì độ phóngxạ của một mẫu chất A


A. Còn lại bằng 1/4 so với độ phóng xạ ban đầu B. Cịn lại bằng 1/32 so với độ phóng xạ ban đầuC. Cịn lại bằng 1/8 so với độ phóng xạ ban đầu D. Cịn lại bằng 1/256 so với độ phóng xạ ban đầu.


Câu 581. Một lượng chất phóng xạ (, sau ngày đầu tiên nó phóng ra được N hạt (, ngày thứ 2 nó phóng xạ


0,8N hạt (. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là:


A. 1,2 ngày B. 3,1ngày C. 2,6 ngày D. 3,4 ngày.


Câu 582. Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta đo khối lượng đồng vị đó trong


mẫu chất khác nhau 8 ngày được các số đo là 8(g) và 2((g). Tìm chu kỳ bán rã T của đồng vị đó:


A. 2 ngày B. 4 ngày C. 6 ngày D. 5 ngày


Câu 583. Có 2 mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng 1 chất có chu kỳ bán rã 138,2 ngày và có số lượng hạt


nhân ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số độ phóng xạ của 2 mẫu là HB/HA =2,72. Tuổi của mẫuA nhiều hơn mẫu B là:


A. 199,5 ngày B. 199,8 ngày C. 190,4 ngày D. 189,8 ngày


Câu 584. Một chất phóng xạ X có chu kì phân rã T, nhờ máy đếm phân rã lần thứ nhất người ta đo được


trong một phút có 340 hạt chất phóng xạ X bị phân rã, lần thứ 2 sau lần đầu 24h người ta đo được trong mộtphút có 112 hạt chất phóng xạ X bị phân rã. Tính chu kì T của chất phóng xạ X.


A. T = 45h B. T = 30h C. T = 15h D. T = 24h


Câu 585. Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một


phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là:


A. 4. giờ. B. 1 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.


Câu 586. Trong phịng thí nghiệm có một lượng chất phóng xạ, ban đầu trong 1 phút người ta đếm được có

</div>

<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 45 phút.


Câu 587. Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ Na24 (chu kỳ


bán rã bằng 15 giờ) có độ phóng xạ bằng 1,5(Ci. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1cm3 máu người đó thì thấy nó cóđộ phóng xạ là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu?


A. 5,25 lít B. 525cm3 C. 6 lít D. 600cm3


Câu 588. Chất phóng xạ Rađi có chu kỳ bán rã là 1600 năm. Thời gian t để số hạt nhân của Rađi giảm e lần


được gọi là tuổi sống trung bình của hạt nhân Rađi (e là cơ số tự nhiên). Tính thời gian sống trung bình củahạt nhân Rađi?


A. 1600 năm. B. 3200 năm. C. 2308 năm. D. 1/1600 năm.


Câu 589. 238U là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 4,5.109 năm. Ban đầu phịng thí nghiệm có 40g chất


này. Tính số hạt nhân 238U bị phân rã sau 1 phút.


A. 3,72.108 B. 29,66.106 C. 4,13.107 D. 5,29.105


Câu 590. 88


226


Ra Hạt nhân có chu kì bán rã rất dài (T = 1570 năm) và là chất phóng xạ . Một khối chất Racó độ phóng xạ ban đầu là 2,5Ci. Tìm thể tích khí He thu được ở điều kiện chuẩn sau 15 ngày. Cho NA =6,022.1023 (mol-1)


A. 4,125.10-4 lít B. 4,538.10-6 lít C. 3,875.10-5 lít D. 4,459.10-6 lít


Câu 591. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ


lần đầu là t = 10 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biếtđồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi t << T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu.Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia  nhưlần đầu?


A. 13,6 phút. B. 16,8 phút. C. 20 phút. D. 14,14 phút.


Câu 592. Chu kì bán rã của 238U là 4,5.109 năm. Hãy tính số hạt Urani bị phân rã trong một năm của 1gam


Urani.


A. 1,23.105 hạt B. 3,9.1011 hạt C. 3,9.1021 hạt D. 1,23.1011 hạt


Câu 593. Một chất phóng xạ có chu kì hàng ngàn năm phóng ra 1 hạt nhân nguyên tử Heli sau mỗi lần phân


rã. Độ phóng xạ tại thời điểm khảo sát là H = 6,03.1016(Bq). Hỏi trong một tháng (30 ngày) sẽ có bao nhiêulít khí He thu được ở điều kiện chuẩn?


A. 22,4l B. 2,24l C. 0,1907l D. 5,72l


Câu 594. <i>Z</i>1


<i>A</i>1<i>X</i>


<i>Z</i>2


<i>A</i>2<i>Y</i>


<i>Z</i>1


<i>A</i>1<i>X</i>



<i>Z</i>1


<i>A</i>1<i>X Hạt nhân ᄃ phóng xạ và biến thành một hạt nhân ᄃ bền. Coi khối</i>


lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ ᄃ có chu kì bán rã làT. Ban đầu có một khối lượng chất ᄃ, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượngcủa chất X là:


A. 4A1/A2 B. 4A2/A1 C. 3A2/A1 D. 3A1/A2


Câu 595. 21084Po 21084<i>Po →</i>42He+20682Pb Hạt nhân pơlơni phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì theo


phản ứng: . Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành vàkhối lượng pơlơni cịn lại là 103/35. Biết chu kỳ bán rã của pôlôni là 138 ngày.


A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 552 ngày


Câu 596. 21084Po 21084<i>Po →</i>42He+20682Pb Hạt nhân phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì theo phản


ứng: . Ban đầu có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t tỉ số giưa khối lượng chì tạo thành và khốilượng Po còn lại là 7:1. Tại thời điểm t + 414 ngy tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành và khối lượng Po cịn lạilà 63:1. Tính chu kỳ bán rã của Po.


A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 552 ngày


Câu 597. 22688Ra 22286Ra 22688Ra 22286Ra Hạt nhân phóng xạ  và biến đổi thành hạt . Ban đầu có 1 mẫu


nguyên chất và có khối lượng 2,26g. Tính số hạt thu được trong năm thứ 786 của quá trình phân rã? Biết chukì bán rã của Ra là 1570 năm.



A. 1,88.1018 hạt B. 1,88.1017 hạt C. 1,88.1016hạt D. 1,88.1019 hạt


Câu 598. <sub>Một gam chất phóng xạ trong một giây phát ra 4,2.1013 hạt . Khối lượng nguyên tử của chất này</sub>


phóng xạ này là 58,933u; 1u = 1,66.10-27kg. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là:


A. 1,97.108 giây; B. 1,68.108 giây; C. 1,86.108 giây; D. 1,78.108 giây.


Câu 599. Hạt nhân Po210 là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ


giữa khối lượng chì và khối lượng Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ số hạt chì và số hạt Po là:


A. 5,1. B. 5,01. C. 5. D. 4,9.


Câu 600. Sau thời gian t thì số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 20%. Hỏi sau thời gian 2t thì lượng


chất phóng xạ giảm bao nhiêu %?

</div>

<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

Câu 601. 21084Po 20682Pb Biết phóng xạ α tạo nên với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có 100gam 210 Po


rắn, sau một koảng thời gian t cân lại thấy khối lượng chất rắn là 99,5 g. Tính t.


A. 50 ngày B. 57 ngày C. 61 ngày D. 73 ngày


Câu 602. 21084Po 20682Pb 20682Pb 21084Po Biết phóng xạ α tạo nên với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có


một lượng rắn tinh khiết. Sau bao lâu, có hàm lượng 50% về khối lượng trong chất rắn thu được.


A. 140 ngày B. 136 ngày C. 130 ngày D. 142 ngày



Câu 603. Ban đầu có mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ  và chuyển thành hạt nhân chì


Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ sốgiữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.


A. 65 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày


Câu 604. 21084Po Chất pôlôni là là phóng xạ hạt 4 có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu


quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tínhgần đúng khối lượng cịn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối.


A. 157,5g B. 52,5 g C. 210g D. 207g.


Câu 605. Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235U và 238U, với tỉ lệ số hạt 235U và số hạt


238U là 7/1000. Biết chu kỳ bán rã của 235U và 238U lần lượt là 7.108 năm và 4,5.109 năm. Cách đây baonhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 3/100?


A. 2,74 tỉ năm B. 1,74 tỉ năm C. 2,22 tỉ năm D. 3m15 tỉ năm


Câu 606. Hiện tượng trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả


thiết tại thời điểm hình thành Trái đất tỉ lệ này là 1: 1. Biết chu kỳ bán rã của U238 và U235 lần lượt là T1 =4,5.109 năm và T2 = 7,13.108 năm. Tuổi của Trái đất có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


A. t ( 0,6.109 năm B. t ( 1,6.109 năm C. t ( 6.109 năm D. t ( 6.106 năm.


Câu 607. 23892<i>U</i> 20682Pb 23892<i>U</i> 20682Pb 23892<i>U</i> ᄃ phân rã thành ᄃ với chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm.



Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg ᄃ và 2,135mg ᄃ. Giả sử lúc khối đá mới hình thành khơngchứa ngun tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của ᄃ. Tuổi của khối đá hiệnnay là:


A. 2,5.106 năm. B. 3,3.108 năm. C. 3,5.107 năm D. 6.109 năm.


Câu 608. 92


238


<i>U</i> 82


206


Pb 92238


<i>U</i> 92


238


<i>U</i> 82


206


Pb 92238


<i>U Hạt nhân urani ᄃ sau một chuỗi phân rã, biến đổi</i>



thành hạt nhân chì ᄃ. Trong q trình đó, chu kì bán rã của ᄃ biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm.Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân ᄃ và 6,239.1018 hạt nhân ᄃ. Giả sử khối đá lúc mớihình thành khơng chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của ᄃ. Tuổi của khốiđá khi được phát hiện là:

</div>

<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>Tóm tắt một số phần lý thuyết quan trọng cho thi trắc</b>


<b>nghiệm 2012</b>



<i><b>SÓNG CƠ VÀ ÂM HỌC</b></i>



Câu 1: Sóng cơ học là gì? Giải thích sự tạo thành sóng trên mặt nước. Vì sao q trình truyền sóng là một qtrình truyền năng lượng.


ĐỊNH NGHĨA SĨNG: Sóng cơ học là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theothời gian.


GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SĨNG TRÊN MẶT NƯỚC a) Hiện tượng sóng nước:


* Ném hịn đá nhỏ xuống hồ nước yên lặng ta thấy xuất hiện những sóng nước hình trịn từ nơi hịn đárơi lan rộng ra trên môi trường nước với biên độ giảm dần


* Cái phao nhấp nhơ theo sóng nhưng khơng truyền đi.


b) Giải thích: Giữa các phần tử nước có lực tương tác nên khi một phần tử M đao động và nhô lên cao thìcác lực tương tác kéo các phân từ kế cận nhố lên theo nhưng chậm hơn một chút, các lực đó cũng kẻo M vềcân bằng. Kết quả là dao động lan rộng ra trên môi trường nước.


Phao chỉ nhấp nhơ theo sóng mà khơng truyền đi là vì trong mơi trường truyền sóng thì trạng thái daođộng truyền đi cịn phần từ vật chất của mơi trường chỉ dao động quanh vị trí cân bằng của nó hay nĩi cch khcsĩng cơ là quá trình lan truyền dao động và lan truyền năng lượng mà không lan truyền vật chất.


3. GIẢI THÍCH VÌ SAO QUÁ TRÌNH TRUYỀN SÓNG LÀ MỘT QUÁ TRÌNH TRUYỀN NĂNGLƯỢNG:


* Năng lượng truyền sóng tại một điểm tỉ lệ với bình phương của biên độ sóng tại đó. Vì vậy sóng truyềnđến điểm nào thì làm cho các phần tử vật chất của môi trường tại điểm đó dao động với một biên độ nhất địnhtức là truyền cho các phần tử đó một năng lượng. Do đó q trình truyền sóng cũng là một q trình truyềnnăng lượng.


* Theo định luật bảo tồn năng lượng thì năng lượng sóng truyền đi từ nguồn do phải trải rộng ra cho cácphần tử của môi trường nên năng lượng sóng càng xa nguồn càng nhỏ.


Câu 2: Nêu các định nghĩa: của sóng cơ học, sóng dọc, sóng ngang, các sóng kết hợp sự giao thoa của cácsóng, sóng dừng, chu kỳ của sóng, tần số của sóng, bước sóng, vận tốc truyền sóng, biên độ sóng. Định nghĩa2 dao động lệch pha, cùng pha, ngược pha, điều kiện có giao thoa sóng, hiện tượng nhiễu xạ.


1. NÊU CÁC ĐỊNH NGHĨA.


* Sóng cơ là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.* Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.


* Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


* Sóng kết hợp là các sóng có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.


* Sự giao thoa của sóng là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong khơng gian, trong đó có nhữngchỗ cố định mà biên độ sóng được tăng cường hay giảm bớt.


* Sóng dừng là sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian.


* Chu kỳ T của sóng là chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng chu kỳdao động của nguồn sóng.


* Tần số f của sóng là tần số dao động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng tần số daođộng của nguồn sóng.


* Bước sóng  là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha (hay ngược pha) trên cùng mộtphương truyền sóng, nó cũng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ của sóng.


* Vận tốc sóng là vận tốc lan truyền sóng cũng là vận tốc truyền pha dao động.


* Biên độ sóng A tại một điểm là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại điểm đó khi sống truyền qua. Liên hệ giữa T, f, v và  là:  = v.T =


2. THẾ NÀO LÀ HAI DAO ĐỘNG LỆCH PHA, CÙNG PHA, NGƯỢC PHA* Hai dao động lệch pha là hai đao động có độ lệch pha không đổi và khác không* Hai dao động cùng pha là hai dao động có độ lệch pha bằng 0 hay bằng k2


* Hai dao động ngược pha là hai dao động có độ lệch pha bằng  hay bằng (2k + 1)


* Khi  = 1 - 2 > 0 thì dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 hay dao động 2 trễ pha hơn dao động 1.Điều kiện có hiện tượng giao thoa:


Hai sóng có cùng tần số, cùng phương dao động.Hai sóng có độ lệch pha không đổi theo thời gian

</div>

<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

Khi gặp một chướng ngại vật có kích thước nhỏ so với bước sóng thì sóng có thể đi vịng qua về phía sau vậtnhư khơng gặp gì cả. Nếu vật cản có kích thước lớn hơn so với bước sóng thì sóng cũng đi vịng qua vậtnhưng ngay phía sau vật có một vùng khơng có sóng. Hiện tượng sóng đi vòng qua vật cản gọi là hiện tượngnhiễu xạ. Khi bị nhiễu xạ các tia sóng bị uốn cong đi.


Câu 3: Khái niệm về sóng dừng. Giải thích cách hình thành sóng dừng trên một sợi dây và nêu điều kiện để cósóng dừng. Cách xác định vận tốc truyền sóng bằng hiện tượng sóng dừng.


1. KHÁI NIỆM VỀ SĨNG DỪNG:


Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương thì chúng giao thoa với nhau. Kếtquả là trên phương truyền sóng có những điểm cố định mà các phần tử vật chất tại đó luôn dao động với biênđộ cực đại (gọi là bụng) và những điểm cố định khác mà các phần tử vật chất tại đó ln đứng n (gọi lànút). Các đao động này tạo thành một sóng khơng truyền đi trong khơng gian gọi là sóng dừng. Vậy: Sóngdừng là sóng có các nút và bụng cố định trong khơng gian


2. GIẢI THÍCH CÁCH HÌNH THÀNH SĨNG DỪNG TRÊN MỘT SỢI DÂY VÀ NÊU ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓSÓNG DỪNG:


a. Cách hình thành sóng dừng:


Buộc đầu M của sợi dây cố định vào tường và cho đầu P dao động.


- Thay đổi đa số dao động của P đến một lúc nào đó ta thấy sợi dây dao động ổn định trong đó có những chỗdao động rất mạnh và những chỗ hầu như khơng dao động.


b. Giải thích: Dao động truyền từ A đến B trên đầy dưới dạng một sóng ngang. Đến B sóng N Phản xạ truyềnngược lại A. Sóng tới và sóng phản xạ thỏa mãn điều kiện sóng kết hợp


và ngược pha nhau tại B (B cố định) hai sóng này giao nhau tạo nênsóng dừng.


Kết quả cho thấy: A, B là hai điểm luôn đứng yên, các điểm trên sợi
dây AB cách A và B nhưng khoảng bằng một số nguyên lần nửa bướcsóng (k/2) luôn luôn đứng yên (gọi là các nút của sóng dừng), cácđiểm trên AB nằm cách A và B những khoảng cách bằng một số lẻ phầntư bước sóng [(2k + 1)/4] thì dao động với biên độ cực đại (gọi là cácbụng của sóng dừng). Khoảng cách giữa 2 nút hay 2 bụng liên tiếp nhau


là /2. Đối với sóng dọc tuy hình ảnh sóng dừng có khác nhưng nó vẫn gồm có các nút và bụng. Khoảng cáchgiữa hai nút trên tiếp vẫn bằng /2


c. Điều kiện có sóng dừng:


- Để có sóng dừng với hai điểm nút ở hai đầu dây phải có điều kiện: ℓ = k (k Z ) với ℓ là chiều dài dây


<i>Ỵ - Để có sóng dừng với một nút ở đầu này và một bụng ở đầu kia phải có điều kiện: ℓ = (2k+1) (k Z)</i>


3. CÁCH XÁC ĐỊNH VẬN TỐC TRUYỀN SÓNG BẰNG HIỆN TƯỢNG SĨNG DỪNG:


Hiện tượng sóng dừng cho phép ta đã được bước sóng  một cách chính xác. Đối với sóng âm và các sóngkhác, việc do tần số f cũng đơn giản. Biết  và f ta xác định vận tốc truyền sóng theo hệ thức: v = .f


Ví dụ: Với một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Quan sát sóng trên dây ta đếm được số bằng (k).Biếtchiều dài l của sợi dây ta thấy: ℓ = k  = . Vậy v = .f = f


Câu 6: Thế nào là dao động âm và sóng âm? Mơi trường truyền âm và vận tốc âm, vai trò của bầu đàn và cácdây đàn của chiếc đàn ghi - ta.


1. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ÂM:


a. Sóng âm: Là các sóng cơ học truyền trong các mơi trường khí, lỏng hay rắn.- Sóng âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20.000Hz


- Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là các sóng hạ âm. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz goi là cácsóng siêu âm. Tai ta không nghe được hạ âm và siêu âm.


b. Dao động âm: Là các dao động cơ học của các vật rắn, lỏng, khí v.v … có tần số nằm trong khoảng nóitrên.


- Các vật có dao động âm, có khả năng tạo ra sóng âm trong mơi trường bao quanh gọi là các vật phát daođộng âm.


2. MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM - VẬN TỐC ÂM:


a. Mơi trường truyền âm: Sóng âm truyền được truyền cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí, nhưng khơng truyềnđược trong chân khơng.


b. Vận tốc truyền của sóng âm:


- Phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường: Vận tốc âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏngvà trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí


- Vận tốc âm thay đổi theo nhiệt độ

</div>

<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

được dùng để làm các vật liệu cách âm.


3. VAI TRÒ CỦA DÂY ĐÀN VÀ BẦU ĐÀN TRONG CHIẾC ĐÀN GHI TA


Trong đàn ghi ta các dây đàn đóng vai trị vật phát dao động âm. Dao động này thông qua giá đỡ, đây đàngắn trên mặt bầu đàn sẽ làm cho mặt bầu đàn đao động. Bầu đàn đóng vai trị hợp cộng hưởng có khả năngcộng hưởng đối với nhiều tần số khác nhau và tăng cường những âm có các đa số đó. Bầu đàn ghi ta có hìnhdạng riêng và làm bằng gỗ đặc biệt nên nó có khả năng cộng hưởng và tăng cường một số họa âm xác định,tạo ra âm sắc đặc trưng cho loại đàn này.


Câu 7: Những đặc trưng sinh lý của âm và sự phụ thuộc của chúng vào những đặc trưng vật lí của âm1. ĐỘ CAO CỦA ÂM: là một đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào đặc tính vật lý của âm đó là tần số.


- Âm có tần số càng lớn thì càng cao (càng thanh)- Âm có tần số càng nhỏ thì càng thấp (càng trầm)2. ÂM SẮC.


- Mỗi người, mỗi nhạc cụ phát ra những âm thanh có sắc thái khác nhau (dù cùng một cao độ) mà tai có thểphân biệt được. Đặc tính đó được gọi là âm sắc.


- Thí nghiệm cho biết nếu nhạc cụ và người phát ra cùng một âm có tần số f1 thì đồng thời cũng phát ra cácâm có tần số f2 = 2f1, f3 = 3f1,... âm có đa số f1 là âm cơ bản, âm có tần số f2, f3 gọi là các họa âm thứ 2, thứ3,.. Do đó, âm phát ra là sự tổng hợp của các âm cơ bản và các họa âm của nó (với các biên độ khác nhau) nênđường biểu diễn của nó có dạng phức tạp nhưng chu kỳ nhất định và mỗi dạng tạo ra một ầm sắc nhất định.Vậy âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, nó phụ thuộc vào đặc tính vật lý của âm là tần số và biên độ củaâm cơ bản và các họa âm của nó.


3. ĐỘ TO CỦA ÂM:


a. Năng lượng âm: Sóng âm mang theo năng lượng truyền đi từ nguồn âm đến tai người nghe. Năng lượngnày tỉ lệ với bình phương biên độ sóng. Cường độ âm là năng lượng âm được sóng âm truyền trong một đơnvị thời gian qua mot đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền âm, ký hiệu I, đơn vị W/m2.


b. Độ to của âm:


- Muốn gây cảm giác âm, cường độ âm phải lớn hơn một giá trị cực tiểu nào đó được gọi là ngưỡng nghe.Ngưỡng nghe phụ thuộc vào đa số âm.



- Độ to của âm là một đặc tính sinh lý của âm, nó phụ thuộc vào cường độ của âm và tần số của âm.Ví dụ:


- Với âm có tần số f từ 1000Hz – 1500Hz thì ngưỡng nghe I0 = 10-12W/m2- Với âm có tần số f = 1000Hz thì ngưỡng nghe I0 = 10-7W/m2


- Với âm có tần số 1000Hz có cường độ I = 10-7W/m2 lớn gấp 105 lần ngưỡng nghe là một âm khá to ngherất rõ. Với một âm có tần số f = 50Hz cũng có cường độ 10-7 W/m2 thì chỉ mới vừa bằng ngưỡng nghe I0 củanó nên chỉ hơi nghe. Độ to của âm cịn phụ thuộc vào tần số âm.


Tai nghe thính nhất đối với các âm có tần số trong khoảng 1000Hz đến 5000Hz và nghe âm có tần số cao(âm cao) thích hơn âm có tần số thấp (âm trầm).


+ Nếu cường độ âm lên tới 10W/m2 thì đối với mọi tần số đều gây ra cảm giác cho tai, giá trị này gọi làngưỡng đau.


+ Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau là miền nghe được.c. Mức độ âm:


Để đặc trưng cho độ to của âm ta thường dùng một đại lượng là mức cường độ âm (kí hiệu L).


Mức cường độ âm là logarit thập phân của tỉ số cường độ âm và ngưỡng nghe. L(B) = lg ; L(dB) = 10lg Đơn vị là Ben (B) hay đềxiben (dB), 1dB = B


Câu 6: Vận tốc truyền âm trong khơng khí ở 350C và 200C có khác nhau khơng? Tại sao. So sánh vận tốctruyền âm trong khí oxy và khí hidro ở cùng nhiệt độ. Giải thích. Thay đổi độ căng dây đàn hồi thì bước sóngcủa sóng dừng có đổi khơng. Tại sao (cho tần số sóng dừng khơng đổi).


1. Vận tốc truyền âm trong khơng khí ở 350C và 200C khác nhau vì vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ(vận tốc tỉ lệ căn bậc 2 của nhiệt độ tuyệt đối).


2, Vận tốc truyền âm tỉ lệ nghịch với khối lượng phân tử của chất khí. Ta thấy khí hydro có khối lượng phântử nhỏ hơn oxy nên vận tốc truyền âm trong hydro nhanh hơn.


3. Theo công thức Melde: v = với T là lực căng dây và  là khối lượng của một đơn vị chiều dài dây. Vậykhi lực căng T đổi thì vận tốc v đổi. Vì v = .f bước sóng  đổi.


<i><b>DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b></i>

Câu 1:

1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.

</div>

<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

1. NGUYÊN TẮC TẠO RA DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀUNgun tắc tạo ra dịng điện xoay chiều dựa trên hiệntượng cảm ứng điện từ.




<i>B</i> Cho một khung dây kim loại có N vịng dây, códiện tích S quay với vận tốc góc  không đổi trong từtrường đều sao cho trục xoay x’x vng góc với đườngcảm ứng của từ trường.




<i>n</i> ⃗<i><sub>B - Lúc t = 0: Pháp tuyến của khung dây trùng</sub></i>phương chiều của từ trường .





<i>n</i> ⃗<i><sub>B - Lúc t: Pháp tuyến hợp với vectơ một góc</sub></i>(t).


Khi đó từ thông qua khung dây là:  = NBScost.


Theo định luật cảm ứng điện từ trong khung dây xuất x' hiện SĐĐ cảm ứng: E = - ’ = NBSsint Đặt E0 = NBS: Biên độ suất điện động hay suất điện động cực đại.  e = E0sint


Vậy: Suất điện động cảm ứng trong khung dây là đại lượng biến đổi điều hoà được gọi là suất điện động xoaychiều.


Nối hai đầu khung dây với mạch ngồi thì trong mạch ngồi có một dịng điện xoay chiều.2. HIỆU ĐIỆN THẾ XOAY CHIỀU VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


- Vì suất điện động xoay chiều biến thiên điều hồ với tần số góc  nên hiệu điện thế mà nó gây ra ở mạchngồi cũng biến thiên điều hồ với tần số góc   u = U0sin(t + u)


- Dịng điện xoay chiều trong mạch ngồi cũng biến thiên điều hồ với tần số góc  nên i = I0sin((t + (i)trong đó u = (i + 


 là góc lệch pha giữa u, i và nó tuỳ thuộc tính chất của mạch điện. Vì điện trường truyền trong dây dẫn cóvận tốc vào khoảng 3.108 m/s nên ở mỗi thời điểm nhất định điện trường ở mọi điểm trên mạch nối tiếp lànhư nhau, do đó cường độ dòng điện ở mọi điểm trên mạch nối tiếp là như nhau.


3. CƯỜNG ĐỘ HIỆU DỤNG VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ HIỆU DỤNG


<i>Q=R .I</i>0


2



2 <i>t=R</i>

(



<i>I</i>0

2

)



2


<i>. t</i> Cho một dòng điện xoay chiều i = I0sin(t chạy qua điện trở thuần R trong thời


gian t thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở là: ᄃ


Bây giờ cho dịng điện khơng đổi có cường độ I chạy qua điện trở thuần R như trên sao cho cũng trong thờigian t thì nhiệt lượng toả ra cũng là: Q = RI2t. So sánh: I = .Vậy: Xét về tác dụng nhiệt trong một thời gian dàithì dịng điện xoay chiều i = I0sin(t tương đương với dịng điện khơng đổi I = . Cường độ dòng điện I gọi làcường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.


<i>E=E</i>0


2 <i>U=</i>

<i>U</i><sub>0</sub>


2 Định nghĩa: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ củamột dịng điện khơng đổi mà nếu chúng lần lượt đi qua cùng một điện trở trong cùng một thời gian thì toả racùng một nhiệt lượng. Tương tự suất điện động hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng lần lượt là: ᄃ; ᄃ

4. LÝ DO SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


Với dịng điện xoay chiều, ta khơng thể xác định cường độ tức thời của nó vì nó biến đổi rất nhanh cũng nhưkhông thể lấy giá trị trung bình của cường độ vì trong chu kỳ giá trị này bằng không. Ta cũng không thể dùngampe kế hay vôn kế khung quanh để đo cươn g độ hay hiệu điện thế xoay chiều, vì mỗi khi dịng điện đổichiều thì chiều quay của kim cũng thay đổi nhưng do quán tính lớn của kim và khung dây nên kim khơng theokịp sự đổi chiều nhanh của dịng điện và kim sẽ đứng yên.


Với dòng điện xoay chiều, ta không cần quan tâm tác dụng tức thời của nó ở từng thời điểm mà chỉ quan tâmtác dụng của dòng điện xoay chiều trong thời gian dài. Mặt khác, tác dụng nhiệt của dịng điện thì tỉ lệ vớibình phương của cường độ dịng điện, khơng phụ thuộc chiều dịng điện; do đó có thể so sánh dịng điện xoaychiều với dịng điện khơng đổi gây ra tác dụng nhiệt tương đương.


Đó là các lý do để đưa ra khái niệm của cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.Câu 2:


2.1 Trình bày cơng suất của dòng điện xoay chiều. Xét các trường hợp riêng: Mạch chỉ có R. Mạch chỉ có C.Mạch chỉ có L. Mạch RLC mắc nối tiếp trong đieu cộng hưởng điện.


2.2 Nêu ý nghĩa của hệ số cơng suất.


2.3 Vì sao khi chế tạo các dụng cụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ… người ta cố gắng tăng hệ số cơng suất.


2.1 CƠNG SUẤT CỦA DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

</div>

<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

thế hiệu dụng U ở 2 đầu đoạn mạch; cường độ hiệu dụng I của dòng điện qua mạch; cơng suất tiêu thụ P củađoạn mạch thì thấy:


- Nếu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì: P = UI.


- Nếu đoạn mạch có thêm cuộn cảm hay tụ điện hay cả hai thì: P < UI. - Các kết quả đo cho ta: P = UI với K ( 1.


- Thực nghiệm cho thấy giữa hệ số K và góc lệch pha ( (của u và i) có mối liên hệ: k = cos(.
Vậy: P = UIcos( với cos(: gọi là hệ số công suất cos( =


Ta xét các trường hợp riêng:


- Với mạch chỉ có R: cos( = 1 ( P = UI - Với mạch chỉ có C: cos( = 0( P = 0 - Với mạch chỉ có L: cos( = 0 ( P = 0


- Với mạch RLC mắc nối tiếp trong điều kiện có cộng hưởng: ZL = ZC ( cos( = 1 (P = UI2. Ý NGHĨA CỦA HỆ SỐ CÔNG SUẤT


Khi U và I có một giá trị nhất định thì từ P = UIcos(, ta thấy P càng lớn khi cos( càng lớn.


- cos( = 1 ( ( = 0: đây là trường hợp đoạn mạch chỉ có R hay đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp trong điều kiệncộng hưởng. Khi đó cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch lớn nhất và bằng UI.


- cos( = 0 ( ( = ( (/2: đây là trường hợp đoạn mạch chỉ có C hay L, hay có L, C. Khi có cơng suất tiêu thụ trênđoạn mạch nhỏ nhất và bằng không. Lúc này nguồn điện có thể cung cấp cho đoạn mạch một cơng suất khálớn tức là U và I của đoạn mạch khá lớn, nhưng đoạn mạch vẫn không tiêu thụ một phần nào của cơng suấtđó, có nghĩa là dịng điện khơng có hiệu quả có ích trong khi có một phần nhỏ của cơng suất vẫn bị hao phí vơích trên đường dây điện truyền tải.


- 0 < cos( < 1 tức là -(/2 < ( < 0 hay 0 < ( < (/2: đây là trường hợp thường gặp trong thực tế. Khi đó cơng suấttiêu thụ trên đoạn mạch P = UIcos( nhỏ hơn công suất P0 = UI cung cấp cho đoạn mạch.


3. LÝ DO TĂNG cos


Muốn tăng hiệu quả của việc sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao trị số của hệ số cơng suất cos( đểđoạn mạch sử dụng được phần lớn công suất do nguồn cung cấp.



Công suất tiêu thụ P = UIcos( gồm cơng suất hữu ích (cơ năng, hố năng,…) và một phần cơng suất hao phídưới dạng nhiệt năng (trừ trường hợp các máy thu chỉ toả nhiệt như bếp diện, bàn là…).


Phần cơng suất hữu ích và hiệu điện thế U của mạch là do nhu cầu tiêu dùng nên chúng khơng đổi.Vậycường độ dịng điện I = chỉ phụ thuộc cos.


Nếu cos( lớn thì I nhỏ ( phần hao phí dưới dạng nhiệt năng nhỏ, nhưng nếu cos( nhỏ thì I lớn ( phần hao phídưới dạng nhiệt lớn có thể làm hỏng các dụng cụ điện. Chính vì thế khi chế tạo các dụng cụ tiêu thụ điện nhjưquạt, tủ lạnh, động cơ, … người ta cố gắng tăng hệ số công suất (trong thực tế cos( > 0,85).


Câu 3: Trình bày nguyên tắc hoạt động, cấu tạo và biểu thức suất điện động của máy phát điện xoay chiều 1pha. Trình bày nguyên tắc cấu tạo và hoạt động cùa máy phát điện xoay chiều 3 pha. So snh my pht điện mộtpha và 3 pha. Vì sao dịng điện xoay chiều lại được sử dụng rộng rãi trong thực tế.


1. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHAa. Nguyên tắc hoạt động


Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng hoạt động dựa vào hiệntượng cảm ứng điện từ.


Cho khung dây kim loại có N vịng dây có diện tích S quay với vậntốc góc ( khơng đổi trong một trường đều B sao cho trục quay củakhung dây vng góc đường cảm ứng của từ trường.


Khi đó từ thơng qua khung dây dao động điều hoà làm phát sinhtrong khung dây một suất điện động xoay chiều.


Suất điện động trong một khung dây là rất nhỏ. Để có suất điện động đủ lớn dùng được trong công nghiệp vàđời sống, người ta bố trí trong máy phát điện nhiều cuộn dây dẫn, mỗi cuộn gồm nhiều vòng dây và nhiềunam châm điện tạo thành nhiều cặp cực N – S khác nhau. Các cuộn dây trong máy phát điện được mắc nốitiếp nhau và hai đầu được nối với mạch tiêu thụ bằng một cơ cấu riêng gọi là bộ góp.


b. Cấu tạo


- Bộ góp là hệ thống vành khuyên – chổi quét: hai vành khuyên đặt đồng trục với khung dây và cùng quayvới khung dây. Nối đầu dây A với vành khuyên 1 và đầu dây B với vành khuyên 2. Hai chổi quét a, b cố địnhtì lên 2 vành khuyên và được nối với mạch ngoài. Khi khung dây quay, hai vành khuyên trược trên hai chổiquét và dòng điện từ khung dây chuyền qua vành khuyên, chổi quét ra mạch ngoài.


- Phần cảm tạo ra từ trường: trong máy phát điện nhỏ, phần cảm là nam châm vĩnh cữu; trong máy phát điệnlớn, phần cảm là nam châm điện.

</div>

<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều quấn trên lõi làm bằng thép Silic để tăng cường từ thông quacuộn dây. Để tránh dòng Foucault các lõi được ghép bằng nhiều tấm thép mỏng cách điện với nhau.


- Phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hay bộ phận chuyển động của máy. Bộ phận đứng yêngọi là stato, bộ phận chuyển động gọi là rôto.


- Gọi p là số cặp cực của phần cảm và quay với vận tốc quay n (vịng/s) thì tần số dịng điện phát ra là: f =np


c. Biểu thức suất điện động


- Lúc t = 0 giả sử pháp tuyến n của khung dây trùng với từ trường B.⃗


<i>n - Lúc t ≠ 0 thì ᄃ quay với một góc (t và từ thông biến đổi qua khung dây là: ( = NBScos(t</i>


- Theo định luật cảm ứng điện từ trong khung xuất hiện suất điện động cảm ứng tức thời: e = - (’ =NBS(sin(t đặt E0 = NBS( ( e = E0sin(t


- Khi đó giữa hai đầu A, B của khung xuất hiện hiệu điện thế tức thời: u = e = U0sin(t2 CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHAa. Định nghĩa


Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, 3 dòng điện này tạo bởi 3suất điện động có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch nhau về pha một góc bằng 2(/3 rad hay 1200 tức làlệch nhau về thời gian 1/3 chu kỳ.


b. Cấu tạo: gồm 2 phần


- Phần cảm (Roto) là nam châm điện.


- Phần ứng (Stato) gồm 3 cuộn dây giống nhau được đặt lệch nhau 1200 trênvòng tròn.


c. Hoạt động


- Khi Roto quay, vào lúc cực N đối diện với 1 cuộn 1 thí từ thơng qua cuộn 1cực đại. Roto quay thêm 1200 hay tính về thời gian là T/3 thì từ thơng qua cuộn2 cực đại và sau thời gian 1/3 nữa thì từ thơng qua cuộn 3 cực đại. Như vậy từthông qua các cuộn dây lệch nhau 1/3 chu kỳ về thời gian hay lệch nhau 1200


về pha. Do đó suất điện động trong 3 cuộn dây cũng lệch nhau 1200. Nếu nối các đầu dây của 3 cuộn với 3mạch ngoài giống nhau thì 3 dịng điện trong 3 mạch cũng lệch pha nhau là 1200:


i1 = I0sin(t; i2 = I0sin((t -ᄃ); i3 = I0sin((t +ᄃ) d. So sánh máy phát 1 pha và 3 pha:


Giống nhau đều hoạt động dựa trên nguyên tắc cảm ứng điện từ và chuyển hóa cơ năng thành điện năng.


máy điện phát 1 pha máy phát điện 3 pha


- Phần cảm thường là nam châm vĩnh cửu.


- Phần ứng gồm nhiều cuộn dây mắc nối tiếp nhằmtăng suất điện động cho máy và giảm kích thức máy.- Cơng suất nhỏ, thường dùng ở mức độ gia đình.


- Phần cảm thường là nam châm điện.


- Phần ứng gồm 3 cuộn dây độc, lập đặt lệch nhau1200.


- Công suất lớn, thường dùng trong công nghiệpe. Lý do sử dụng rộng rãi dòng điện xoay chiều


- Đối với các ứng dụng thực tiễn như thắp sáng, đun nấu, chạy các máy quạt, máy công cụ… thì dịng điệnxoay chiều cũng cho kết quả tốt như dịng điện khơng đổi.


- Dịng điện xoay chiều dễ sản xuat hơn (máy phát điện xoay chiều có cấu tạo đơn giản hơn máy phát điệnmột chiều).


- Dòng điện xoay chiều có thể tải đi xa được với hao phí ít và chi phí nhỏ và việc phân phối điện cũng thuậntiện hơn nhờ máy biến thế.


- Khi cần có dịng điện một chiều, người ta có thể chỉnh lưu dòng điện xoay chiều để tạo ra dòng điện mộtchiều.


- Dòng điện xoay chiều dễ tăng hay giảm hiệu điện thế nhờ máy biến thế hơn so với dòng điện một chiều.
- Dịng điện xoay chiều có thể cung cấp một cơng suất rất lớn.


- Đối với dịng điện xoay chiều 3 pha cịn có thêm ưu điểm:+ Có cách mắc dây tiết kiệm: hình sao, tam giác.


+ Tạo từ trường quay để vận động động cơ không đồng bộ 3 pha.


Câu 4: Cách mắc mạch điện 3 pha. Dòng điện 3 pha có ưu điểm gì so với dịng điện 1 pha.1. CÁCH MẮC MẠCH ĐIỆN 3 PHA


a. Cách mắc hình sao


Ba điểm đầu của 3 cuộn dây nối với nhau và đưa ra ngoài bằng 1dây trung hoà, ba điểm cuối đưa ra ngoài bằng 3 dây khác nhau gọilà 3 dây pha.

</div>

<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

và một dây pha (dây nóng).


Cường độ dịng điện trên dây trung hoà: i = i1 + i2 + i3


- Nếu tải đối xứng tức là tải tiêu thụ trên 3 mạch ngồi bằng nhua thì i = 0.


- Nếu tải khơng đối xứng thì i ≠ 0 nhưng thường rất nhỏ => dây trung hòa thường nhỏ hơn dây pha vì nó tảidịng điện nhỏ hơn.


b. Cách mắc tam giác


- Điểm cuối của cuộn dây 1 được nối với điểm đầu của cuộn dây 2, điểm cuối của cuộn dây 2 nối với điểmđầu của cuộn 3 và điểm cuối của cuộn 3 nối với điểm đầu của cuộn 1.



- Ba điểm nối đó được nối với 3 mạch ngoàibằng 3 dây pha. Cách mắc này cần 3 tải tiêuthụ phải giống nhau (tải đối xứng).


- Ta có thể mắc một tải hình tam giác vàomột máy phát điện mắc hình sao hay ngược lại. - Người ta chứng minh được: Ud = Up


Ud là hiệu điện thế giữa 2 dây pha.


Up là hiệu điện thế giữa dây trung hồ và dâypha.


2. ƯU ĐIỂM CỦA DỊNG ĐIỆN 3 PHA SO VỚI DÒNG ĐIỆN MỘT PHA


- Bằng cách mắc hình sao hay tam giác, ta tải được ba dòng điện mà chỉ cần ba dây nối, do đó tiết kiệm đượcdây dẫn và hao phí điện năng trên dây.


- Tạo ra từ trường quay để sử dụng trong động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ có cơng suất lớn, dễsản xuất hơn động cơ dùng dòng điện một pha, chiều quay của chúng có thể thay đổi dễ dàng.


Câu 5: Trình bày


- Ngun tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ.- Nguyên tắc cấu tạo của động cơ không đồng bộ 3 pha.- Ưu điểm của dộng cơ không đồng bộ 3 pha.


- So sánh roto và stato của máy dao điện 3 pha và của động cơ không đồng bộ ba pha.1. NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG



Biến điện năng thành cơ năng trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường từ trường quay.* Thí nghiệm:


Quay đều một nam châm chữ U với vận tốc góc ( quanh trục x’x thì từ trường B giữa hai nhánh của nó cũngquay đều với vận tốc góc (.


Khi đó một khung dây đặt giữa hai nhánh có trục quay là x’x quay nhanh dần cùng chiều quay của namchâm và khi đạt tới vận tốc (0 < ( thì giữ nguyên vận tốc đó. Ta nói khung dây quay khơng đồng bộ với từtrường quay.


* Giải thích


Khi nam châm bắt đầu quay (từ trường quay) thì từ thơng qua khungbiến thiên làm xuất hiện dòng điện cảm ứng.


Theo định luật Lenz, dòng điện này chống lại sự biến thiên của từ thơngsinh ra nó, nghĩa là chống lại sự chuyển động tương đối giữa nam châm vàkhung dây, do đó lực điện từ tác dụng lên khung dây làm khung quaycùng chiều với nam châm.


Nếu khung dây đạt tới vận tốc ( thì từ thơng qua nó khơng biến thiên nữa, dòng điện cảm ứng mất đi, lực từcũng mất đi, khung dây quay chậm lại nên thực tế khung dây chỉ đạt tới một vận tốc góc ổn định (0 < .


Ta nói khung dây quay khơng đồng bộ với nam châm.


Động cơ hoạt động theo nguyên tắc trên gọi là động cơ không đồng bộ.2. TỪ TRƯỜNG QUAY CỦA DỊNG ĐIỆN 3 PHA


Cho dịng điện xoay chiều 3 pha đi vào trong 3 cuộn dây dẫn giống nhau đặtlệch nhau 1200 trên một vòng tròn.


Giả sử ở thời điểm t = T/4 thì từ trường của cuộn dây 1 có giá trị cực đại dươngB01 và hướng từ trong ra ngồi cuộn dây.


Khi đó, từ trường của cuộn dây 2 và 3 có giá trị âm. B2 = B3 = - ⃗


<i>B</i> ⃗<i><sub>B</sub></i> Vậy: Từ trường tổng hợp ᄃ của 3 cuộn dây cóhướng trùng với từ trường ᄃ tức là hướng từ cuộn dây 1 ra ngoài.




<i>B</i> ⃗<i><sub>B</sub></i> - Lý luận tương tự, ta thấy sau1/3 chu kỳ thì ᄃhướng từ cuộn dây 2 ra và sau 1/3 chu kỳ nữa thì ᄃ hướng từ cuộn dây 3 ra.



</div>

<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

O có độ lớn khơng đổi là B = B0 và từ trường tổng hợp ᄃ của 3 cuộn dây quay quanh tâm O với tần số bằngtần số góc của dịng điện 3 pha.


Tóm lại: Từ trường quay của động cơ ba pha có đặc điểm:


- Từ trường do mỗi cuộn dây có phương khơng đổi (dọc theo trục của cuộn dây) nhưng có độ lớn biến thiênđiều hòa với tần số bằng tần số dòng điện.


- Từ trường tổng hợp cuộn dây ở tâm động cơ có độ lớn khơng đổi B = B0 nhưng có phương quay đều vớitốc độ quay bằng tần số góc của dịng xoay chiều.


3. CẤU TẠO CỦA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA* Gồm hai bộ phận chính:


- Stato gồm 3 cuộn dây giống nhua quấn trên lõi sắt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn để tạo ra từ trườngquay.


- Roto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.


Khi mắc động cơ vào mạng điện 3 pha thì từ trường quay do Stato gây ra làm cho Roto quay quanh trục.Chuyển động quay của roto được trục máy truyền ra ngoài và được sử dụng để vận hành các máy cơng cụ …4. ƯU ĐIỂM CỦA ĐỘNG CƠ KHƠNG ĐỒNG BỘ BA PHA


- Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo.


- Sử dụng tiện lợi, không cần vành khuyên, chổi quét.- Có thể thay đổi chiều quay dễ dàng.


5. SO SÁNH ROTO VÀ STATO CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA VÀ ĐỘNG CƠ KHÔNGĐỒNG BỘ 3 PHA


Stato của máy phát và của động cơ giống nhau: gồm 3 cuộn dây dẫn giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệchnhau 1200 trên vòng tròn.


Roto khác nhau: Roto của máy phát là nam châm điện, còn của động cơ là hình trụ có tác dụng như mộtcuộn dây quấn trên lõi thép


 Để biến một động cơ ba pha thành máy phát 3 pha ta phải thay khung dây hình lồng sĩc bằng một namchâm điện.


Câu 6: Máy biến thế: Định nghĩa và cấu tạo. Nguyên tắc hoạt động, sự biến đổi hiệu điện thế và cường độdịng điện qua máy biến thế. Cơng dụng của máy biến thế.



1. ĐỊNH NGHĨA: Biến thế là một thiết bị dùng để thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.2, CẤU TẠO


- Một lõi thép kỹ thuật do nhiều lá thép mỏng hình khung chữnhật gháp sát và cách điện với nhau (để tăng điện trở của lõi sắt,tránh được hao phí do dịng điện phucơ).


- Hai cuộn dây đồng quấn trên lõi thép: cuộn sơ cấp n1 vòng làcuộn mắc vào mạng điện xoay chiều; cuộn thứ cấp nhiều vòng làcuộn nối với tải tiêu thụ.


3. NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG


- Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


- Khi cuộn sơ cấp được mắc vào nguồn điện xoay chiều thì dịng điện trong cuộn sơ cấp làm phát sinh mộttừ trường biến thiên trong lõi thép.


- Từ thông biến thiên của từ trường đó truyền qua cuộn thứ cấp. Nếu mạch thứ cấp nối với tải thì trong tải códịng điện cảm ứng.


4. SỰ BIẾN ĐỔI HIỆU ĐIỆN THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆNa. Hiệu điện thế


- Gọi n1, e1, u1, i1 là số vòng dây, suất điện động, hiệu điện thế, cường độ dòng điện của cuộn sơ cấp. Gọin2, e2, u2, i2 là số vòng dây, suất điện động, hiệu điện thế, cường độ dòng điện của cuộn thứ cấp.


- Theo định luật cảm ứng điện từ: e1 = - (’1 = -n1.ᄃ và e2 = - (’2 = -n2.ᄃ


- Theo định luật Ohm: u1 = e1 với r1 = 0


<i>u</i><sub>1</sub><i>u</i>2


=<i>e</i>1


<i>e</i>2


=<i>n</i>1


<i>n</i>2


<i>U</i><sub>1</sub><i>U</i>2


=<i>n</i>1


<i>n</i>2


- Khi mạch thứ cấp hở: u2 = e2.   ᄃ


- Nếu n1 > n2  U1 > U2: máy hạ thế - Nếu n1 < n2  U1 < U2: máy tăng thế.b. Cường độ dòng điện

</div>

<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<i>I</i><sub>1</sub><i>I</i>2


=<i>U</i>2



<i>U</i>1


=<i>n</i>2


<i>n</i>1


P1 = P2  U1I1 = U2I2 


Vậy: Dùng làm máy biến thế làm hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện giảm bấy nhiêulần và ngược lại.


5. CÔNG DỤNG: Máy biến thế dùng để tạo hiệu điện thế thích hợp trong sinh hoạt, trong kỹ thuật và nhất làđể truyền tải điện năng đi xa với hao phí nhỏ.


Câu 7: Vai trị của máy biến thế trong việc vận tải điện năng đi xa và sử dụng điện.1. CƠNG SUẤT HAO PHÍ TRÊN ĐƯỜNG DÂY TẢI


Khi đưa dòng điện từ nhà máy đến nơi tiêu thụ (thường rất xa) sẽ phải mất năng lượng hao phí trên đườngdây toả nhiệt. Gọi P là công suất cung cấp của nhà máy. Gọi U là hiệu điện thế ở hai đầu đường dây.


- Cường độ dịng điện trên đường dây: I = P/U


<i>P</i>2


<i>U</i>2 -Cơng suất hao phí trên đường dây có điện trở R: P’ = RI2 = R


Ta thấy để giảm công suất hao phí trên đường dây thì:- Giảm R tức là tăng tiết diện dây. Cách này rất tốn kém.


- Tăng U bằng cách dùng máy biến thế đưa hiệu điện thế ở nhà máy lên rất cao. Gần đến nơi tiêu thụ lại
giảm hiệu điện thế từng bước đến giá trị thích hợp.


2. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CHUYỂN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN NĂNG


Câu 8: Sự cần thiết của dòng điện một chiều. Trình bày phương pháp chỉnh lưu dịng điện xoay chiều bằngdiod. Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp này.


1. SỰ CẦN THIẾT CỦA DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU


Một số ngành kỹ thuật sau đây vẫn phải dùng dịng điện một chiều:


- Mạ điện, đúc điện, vơ tuyến điện, nạp điện cho acquy, sản xuất hoá chất,tinh chế kim loại…


- Động cơ điện một chiều vì chúng có ưu điểm hơn động cơ điện xoay chiều ởchỗ có moment khởi động lớn và thay đổi được vận tốc dễ dàng.


- Một số mạch điện tử hoặc một số bộ phận cần điện áp một chiều.2. PHƯƠNG PHÁP CHỈNH LƯU BẰNG DIOD


a. Chỉnh lưu nửa chu kỳ:


Trong nửa chu kỳ đầu của dòng điện xoay chiều thì A là cực dương, B là cực âm: dịng điện truyền từ A quadido D, qua R về B.


Trong nửa chu kỳ sau của dịng điện xoay chiều thì A là cực âm, B là cựcdương: khi đó khơng có dịng điện qua R.


Vậy dịng điện qua R là dịng điện 1 chiều nhấp nháy có dạng: b. Chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ


Trong nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều thì A làcực dương, B là cực âm: dòng điện đi từ A tới M qua diod D1 tới N qua R tớiQ qua diod D3 tới P rồi về B.


Trong nửa chu kỳ sau của dòng điện xoay chiều thì Alà cực âm, B là cực dương: dòng điện đi từ B tới P qua diod D2 tới N qua Rtới Q qua diod D4 đến M rồi về A.


Vậy dòng điệnqua R cũng là dòng 1 chiều vẫn cònnhấp nháy. Để dòng điện một chiều bớt nhấp nháy, ta dùng bộ lọc.


3. ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỈNH LƯUa. Ưu điểm:

</div>

<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

- Có thể tạo ra dịng điện một chiều cơng suất lớn.b. Nhược điểm:


Dòng điện một chiều được tạo ra vẫn cịn nhấp nháy. Ta có thể làm giảm sự nhấp nháy bằng cách dùng ‘bộlọc.’


Câu 9:


9.1. Trình bày nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện một chiều.


9.2. Tại sao phương pháp chỉnh lưu được dùng phổ biến hơn máy phát điện một chiều.9.3. Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp này.


1. MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU
a. Cấu tạo


Một khung dây có thể quay xung quanh trục đối xứng cuả nó trong một từ trườngđều với vận tốc góc ( khơng đổi sao cho trục vng góc từ trường.


Bộ góp điện gồm hai vành bán khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài.b. Hoạt động


Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi từ thơng qua khung dây biến thiên điềuhồ thì làm phát sinh trong khung một suất điện động cảm ứng cũng biến thiên điều


hồ. Dịng điện trong khung là dịng xoay chiều nhưng do bố trí hai vành bán khun, nên khi dịng điện trongkhung đổi chiều thì vành bán nguyệt đổi chiều quét, nên ở chổi a ln ln có dịng điện đi ra mạch ngồi vàở chổi b ln ln có dịng điện từ mạch ngồi đi vào. Vậy chổi a là cực dương, chổi b là cực âm của máyphát điện một chiều này. Dòng điện phát ra là dòng nhấp nháy.


- Trong kỹ thuật máy phát điện có nhiều khung dây đặt lệch nhau và mắc nối tiếp nhau tạo ra dòng điện mộtchiều hầu như khơng nhấp nháy.


- Nếu cho dịng điện một chiều chạy vào khung dây thì dưới tác dụng của lực điện từ khung dây sẽ quay:máy phát điện một chiều trở thành động cơ điện một chiều.


2. LÝ DO PHƯƠNG PHÁP CHỈNH LƯU ĐƯỢC DÙNG PHỔ BIẾN HƠN MÁY PHÁT ĐIỆN MỘTCHIỀU


So với máy phát điện một chiều, phương pháp chỉnh lưu được dùng phổ biến hơn, vì nó có các ưu điểm:- Là phương pháp kinh tế nhất, tiện lợi nhất.


- Thiết bị chỉnh lưu dễ chế tạo nhất, ít tốn kém, gọn, vận chuyển dễ dàng.- Có thể tạo ra dịng điện một chiều có cơng suất lớn.


Trong khi máy phát điện một chiều chế tạo phức tạp, tốn kèm hơn nên không kinh tế và không tiện lợi. Cổgóp thường xuyên có tia lửa điện, nên chóng hư hỏng và làm ảnh hưởng đến các thiết bị điện tử khác ở lâncận.


<i><b>DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ</b></i>

Câu 1:

- Khảo sát sự biến thiên của điện tích trên 2 bản tụ điện và sự biến thiên của cường độ dóng điện trong mạchdao động.


- Khảo sát năng lượng điện từ trong mạch dao động.- Vì sao dao động trong mạch lại tắt dần?


1. SỰ BIẾN THIÊN ĐIỆN TÍCH VÀ DỊNG ĐIỆN TRONG MẠCH DAO ĐỘNG- Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn cảm L.


- Nối K với A thì nguồn điện P tích cho tụ điện một điện tích cực đại Q0.- Sau đó nối K với B thì tụ điện phóng điện làm phát sinh dịng điện i = q’.Dịng điện này tăng dần làm xuất hiện trong cuộn cảm một suất điện động tựcảm: e = -Li’ = -Lq”


- Áp dụng định luật Ohm: u - e = 0 u = +e = -Lq”


Với u là hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây, đồng thời cũng là hiệu điện thế giữa2 đầu tụ điện nên: u =  = - Lq’’  q’’ + q = 0 đặt 2 =  q’’ + 2q = 0


- Phương trình vi phân này có nghiệm: q= Q0sin(t +)


Phương trình cho thấy điện tích tụ điện biến thiên điều hồ với tần số góc . Vì  = mạch, chỉ phụ thuộc
vào đặc tính của nên dao động điện trong mạch gọi là dao động riêng.


- Cường độ dòng điện: i = q’ = Q0cos(t + ) = I0cos(t + ) với I0 = Q0: cường độ cực đại.Vậy: Dòng điện i cũng biến thiên điều hồ với tần số góc  nhưng sớm pha /2 so với điện tích.2. KHẢO SÁT NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TỪ TRONG MẠCH DAO ĐỘNG

</div>

<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<i>W<sub>E</sub></i>=12.


<i>q</i>2


<i>C</i>=


<i>Q</i>20


<i>2 C</i>sin


2


(<i>ωt +ϕ )</i> - Năng lượng điện trường:


<i>W<sub>B</sub></i>=12. Li


2


=12<i>. L .Q</i>0


2


<i>. ω</i>2cos2(<i>ωt +ϕ)</i> - Năng lượng từ trường:


<i>W<sub>B</sub></i>=<i>Q</i>0


2


<i>2C</i>. cos


2


(<i>ωt+ϕ) </i> vì 2 = 


<i>Q</i>02


<i>2 C</i> - Năng lượng của mạch dao động: W = WE +WB = ᄃVậy:


- Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng một tần sốnhưng ngược pha nhau và tần số này gấp 2 lần tần số dao động của mạch.


- Năng lượng của mạch dao động là không đổi.


- Trong mạch dao động ln ln có sự chuyển hố giữa năng lượng điện trường trong tụ điện và nănglượng từ trường trong cuộn dây.


3. NGUYÊN NHÂN TẮT DẦN CỦA DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TRONG MẠCH DAO ĐỘNG


Thực tế cuộn cảm, dây nối đều có điện trở R (dù nhỏ) làm tiêu hao năng lượng trong mạch, đồng thời mộtphần năng lượng của mạch bị bức xạ ra không gian xung quanh dưới dạng sóng điện từ làm năng lượng củamạch dao động giảm dần, do đó dao động điện từ trong mạch tắt dần.


Câu 2: So sánh dao động của con lắc lò xo và dao động của mạch LC về các mặt: các đại lượng biến thiên,phương trình dao động riêng, tần số dao động riêng, năng ượng dao động riêng, tác nhân làm tắt dao động,điều kiện cộng hưởng nhọn.


a. Về các đại lượng biến thiên


- Cùng biến thiên điều hồ với cùng tần số.+ Ở con lắc lị xo: li độ, vận tốc, gia tốc.


+ Ở mạch LC: điện tích của tụ, cường độ dịng điện qua cuộn cảm, hiệu điện thế.b. Phương trình dao động riêng


Có cùng một dạng:


+ Ở con lắc: x” + 2x = 0 x = Asin(t + )+ Ở mạch LC: q” + 2q = 0 q = Q0sin(t + )c. Tần số dao động riêng


- Chỉ phụ thuộc cấu tạo của hệ


+ Ở con lắc: 0 = + Ở mạch LCL 0 =


d. Năng lượng dao động riêng


Là tổng của hai dạng năng lượng, các dạng năng lượng đều biến thiên tuần hồn với cùng tần số nhưng tổngcó giá trị không đổi ở mọi thời điểm.


- Ở con lắc: W = Eđ + Et = KA2


<i>Q</i>20


<i>C</i> - Ở mạch LC: W = WE + WB = .


e. Tác nhân làm tắt dần dao động


Làm cho năng lượng dao động bị tiêu hao.


- Ở con lắc: lực ma sát làm năng lượng con lắc chuyển hoá thành nhiệt.


- Ở mạch LC: tỏa nhiệt trên điện trở R của cuộn cảm hoặc sự bức xạ sóng điện từ của tụ.


Câu 3: Phát biểu 2 giả thiết của Maxwell về điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. Đặc điểm của điệntrường xoáy. Thế nào là dòng điện dịch? Thế nào là điện trường từ trường.


1. HAI GIẢ THUYẾT CỦA MAXWELL VỀ TỪ TRƯỜNG BIẾN THIÊN VÀ ĐIỆN TRƯỜNG BIẾNTHIÊN


a. Giả thuyết về từ trường biến thiên


Mọi từ trường biến thiên theo thời gian đều làm xuất hiện một điện trường xoáy, tức là một điện trường màcác đường sức bao quanh các đường cảm ứng.


b. Giả thuyết về điện trường biến thiên


Mọi điện trường biến thiên theo thời gian đều làm xuất hiện một từ trường biến thiên. Các đường sức của từtrường này bao quanh các đường sức của điện trường.


c. Đặc điểm của điện trường xốy: Điện trường xốy có các đường sức là đường cong khép kín bao quanh các
đường cảm ứng từ, khác với đường tĩnh điện trong đó đường sức hở (đi ra từ điện tích dương, đi vào điện tíchâm).

</div>

<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

- Dịng điện dẫn là dịng chyuển dời có hướng của các hạt điện tích tự do.


- Dòng điện dịch là khái niệm để chỉ sự biến thiên của điện trường (giữa các bản của tụ điện), nó tươngđương như một dịng điện.


- Dịng điện trong mạch dao động được coi là một dòng điện khép kín bởi dịng điện dẫn chạy trong dây dẫnvà dòng điện dịch chạy qua tụ điện.


2. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG


Từ hai giả thuyết, Maxwell kết luận: “Mỗi biến thiên của từ trường đều gây ra một điện trường xoáy củabiến thiên trong khơng gian xung quanh và đến lượt mình mỗi biến thiên của điện trường cũng làm xuất hiệntừ trường biến thiên trong không gian xung quanh.


Vậy điện trường và từ trường có thể chuyển hố lẫn nhau, liên hệ với nhau rất chặt chẽ, chúng là hai mặtkhác nhau của một trường duy nhất gọi là trường điện tư.


- Trường điện từ là một dạng của vật chất, tồn tại khách quan, nó gồm điện trường và từ trường biến thiên,liên hệ với nhau rất chặt chẽ, đóng vai trị truyền tương tác giữa các điện tích.


- Tương tác điện từ lan truyền trong không gian với vận tốc hữu hạn gần bằng c = 3.108m/s.- Trường tĩnh điện và từ trường là trường hợp riêng của trường điện từ.


Câu 4: Giải thích sự hình thành sóng điện từ khi 1 điện tích điểm dao động điều hồ. Từ đó phát biểu thế nàolà sóng điện từ. Nêu các tính chất của sóng điện từ.


1. GIẢI THÍCH SỰ HÌNH THÀNH SĨNG ĐIỆN TỪ


- Giả sử tại O một điện tích điểm dao động điều hồ với tần số f theo phương thẳng đứng thì nó sinh ra mộtđiện trường dao động điều hoà cùng tần số f.


- Giả thuyết Maxwell cho rằng điện trường trên làm xuất hiện ở điểm lâm cận xung quanh một từ trường daođộng điều hoà với cùng tần số.


- Đến lượt từ trường dao động sinh ra điện trường daođộng ở lân cận khác trong khơng gian, q trình trên cứlan truyền gọi là sóng điện từ.


Vậy điện từ trường lan truyền trong khơng gian dướidạng sóng gọi là sóng điện từ.


Một điện tích +q dao động điều hồ với tần số f trên trụcthẳng đứng cho sóng điện từ truyền theo trục Ox (nhưhình vẽ).


Vậy sóng điện từ là q trình truyền đi trong không gian của trường điện từ biến thiên tuần hồn theo thờigian.


2. TÍNH CHẤT CỦA SĨNG ĐIỆN TỪ


- Có đầy đủ tính chất như sóng cơ nhưng q trình lan truyền khơng cần đến mơi trường đàn hồi, vì vậy nócó thể truyền được trong chân khơng.


- Có vận tốc truyền trong khơng khí (hay chân khơng) là c = 3.108 (m/s) và có bước sóng tính theo biểuthức:f =


⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> ⃗<i><sub>E</sub></i> ⃗<i><sub>B</sub></i> - Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường , vectơ
cảm ứng từ đều vuông góc với hướng truyền của sóng. Vectơ , và vectơ vận tốc v tạo thành một tam diệnthuận. Sóng điện từ là sóng ngang.


- Q trình truyền sóng điện từ trong khơng gian, nó mang theo năng lượng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tầnsố.


- Sóng điện từ cũng tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ và cũng cho hiện tượng giao thoa.


Câu 5: Nêu nguyên nhân tắt dần của dao động điện từ trong mạch dao động và của dao động con lắc đơn. Đểdao động được duy trì và nguyên tắc phải làm gì? Mơ tả sơ đồ ngun tắc và giải thích hoạt động của mộtmáy phát dao động điều hoà transitor.


1. NGUYÊN NHÂN TẮT DẦNa. Của dao động điện từ trong mạch


- Do cuộn cảm và dây nối có điện trở R nên một phần năng lượng mất đi dưới dạng nhiệt.- Năng lượng giảm dần nên q, i cũng giảm dần nên dao động điện từ trong mạch bị tắt dần.- Do bức xạ sóng điện từ nên năng lượng cũng giảm dần.


b. Dao động của con lắc đơn


Do lực ma sát của môi trường luôn hướng ngược chiều chuyển động, nên sinh công cản, năng lượng daođộng giảm dần.

</div>

<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

a. Cấu tạo: Sơ đồ gồm khung dao động LC nối với nguồn điện không đổi qua tranzito. Một cuộn cảm L’ đượcđặt gần cuộn L của mạch dao động. Hai đầu của L’ nối với êmitơ và bazơ của


tranzito qua tụ điện C’ để ngăn dòng điện một chiều.


b. Nguyên tắc hoạt động: Khi mạch dao động hoạt động, từ trường biến thiên
của cuộn L gây ra suất điện động cảm ứng trong L’; hai cuộn L và L’ được bố trísao cho khi dòng colectơ IC tăng B > E khơng có dịng điện chạy quatranzito. Trái lại, khi có dịng điện IC giảm E > B thì có dịng điện chạy quatranzito từ êmitơ và làm giảm IC, mạch dao động được bổ sung thêm nănglượng.


Phải chọn các thông số của mạch cho thích hợp để trong mỗi chu kỳ mạch daođộng được bổ sung đúng số năng lượng mà nó đã mất đi. Sự duy trì ở đây, tương


tự như sự duy trì dao động của quả lắc trong đồng hồ quả lắc; nguồn điện có vai trị như năng lượng dự trữcủa dây cốt, transistor có vai trị như bộ phận bánh xe có răng cưa xiên và chốt hình cung, mỗi chu kỳ hai lầnđiều chỉnh số năng lượng cho quả lắc đang dao động.


Câu 6: Vai trị của tầng điện li trong việc truyền sóng vơ tuyến trên Trái đất


- Tầng điện li là tầng khí quyển ở độ cao 50km trở lên, chứa rất nhiều hạt tích điện là các electron và các ion.Vai trị truyền sóng:


- Với sóng dài (> 1000m): Có năng lượng nhỏ nhưng vì ít bị nước hấp thụ nên được dùng thơng tin dướinước.


Với sóng trung( từ 100m – 1000m): Ban ngày bị hấp thụ mạnh, nên không truyền đi xa được. Ban đêm ít bịhấp thụ, phản xạ tốt ở tầng điện li nên sóng có thể truyền đi xa được. Vì vậy, bam đêm nghe đài bằng sóngtrung rõ hơn ban ngày.


Với sóng ngắn ( từ 10m – 100m): Nó có năng lượng lớn, bị tầng điện li phản xạ mạnh xuống đất, rồi từ mặtđất lại phản xạ lên tầng điện li, quá trình cứ tiếp tục như vậy. Do đó một dài phát sóng ngắn có cơng suất lớncó thể truyền sóng tới mọi điểm trên trái đất.


Với sóng cực ngắn ( từ 10m – 0,01m): Không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ, nó xuyên qua tầng điện li
và truyền đi xa trong vũ trụ (vệ tinh) nên được dùng trong thông tin vũ trụ.


Câu 7: Mô tả: Mạch dao động hở – Angten, Trình bày ngun tắc phát và thu sóng điện từ1. MẠCH DAO ĐỘNG HỞ – ĂNGTEN


Khi mạch dao động kín, năng lượng điện trường tập trung khoảng khơng gian giữa hai bản tụ điện và nănglượng từ trường tập trung ở cuộn cảm, do đó năng lượng điện trường bức xạ ra ngồi khơng đáng kể.


Muốn năng lượng điện từ trường bức xạ ra ngoài và truyền đi bằng sóng điện từ, ta thực hiện khung daođộng hở bằng cách tách rời hai cực của tụ điện


ra xa. Giới hạn của khung dao động hở gọi làăngten: mỗi bản của tụ điện lệch hẳn một góc1800 và khả năng phát sóng của mạch daođộng là lớn nhất. Trong thực tế, ăngten là mộtcuộn cảm nhỏ có giới hạn là một dây dẫnthẳng đứng, bản cực thứ nhất của tụ điện làmặt đất, bản cực thứ hai là dây dẫn căng thẳngnằm ngang càng cao càng dài càng tốt.


2. NGUYÊN TẮC PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ


- Dao động điện từ tuần hoàn được duy trì bằng tranzito có tần số f= càng cao khi Cvà L càng nhỏ, cuộn cảm L của mạch được cảm ứng với một ăngten phát, sóng điện từđược phát đi có tần số f. Tần số f càng cao, năng lượng của sóng càng lớn.


- Để thu sóng điện từ, người ta dùng một ăngten thu cảm ứng với mạch dao động LCvới tụ điện C có thể điều chỉnh được. Khi tụ điện C được điều chỉnh mạch có tần sốriêng f0= khớp với tần số f của nguồn phát thì trong mạch có cộng hưởng.



Dao động điện từ trong mạch ứng với tần số f có biên độ lớn hẳn so với các dao độngkhác.


Kết quả ta đã chọn và thu được sóng điện từ có chọn lọSơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản


(1): Micrơ


(2): Mạch phát sóng điện từ cao tần(3): Mạch biến điệu

</div>

<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản (1): Anten thu


(2): Mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần(3): Mạch tách sóng


(4): Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần(5): Loa


<i><b>SÓNG</b></i>


<i><b>ÁNH</b></i>


<i><b>SÁNG VÀ</b></i>



<i><b>LƯỢNG</b></i>


<i><b>TỬ ÁNH</b></i>



<i><b>SÁNG</b></i>

Câu 1: Trìnhbày thí nghiệmNewton về tánsắc ánh sáng.

Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy quang phổ.1. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sánga. Thí nghiệm


- Cho ánh sáng mặt trời (ánh sáng trắng) đi qua khe hẹp A củamàn chắn tạo ra dãi sáng hẹp chiếu vào 1 lăng kính có cạnh songsong với khe A ta thấy trên màn (E) đặt phía sau lăng kính có 1dãi màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím, trong đó màu đỏlệch ít nhất và màu tím lệch nhiều nhất.


Vậy một chùm sáng trắng khi lăng kính khơng những bị khúcxạ lệch về phía đáy lăng kính mà còn bị tách ra thành nhiều màusắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng tán sắc ánh sángvà dãi màu nói trên gọi là quang phổ của ánh sáng trắng.


b. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc


Ta biết chiết suất của lăng kính có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc khau. Do đó khi qua lăng kínhcác ánh sáng đơn sắc trong chùm sánh sáng trắng bị lệch về đáy lăng kính với các góc lệch khác nhau vì góclệch D = (n – 1)A đổi theo chiết suất. Vậy các ánh sáng đơn sắc khơng cịn chồng chất lên nhau mà tách rathành các màu riêng biệt.


- Ánh sáng đỏ thì lăng kính có chiết suất nhỏ nhất nên D nhỏ nhất.- Ánh sáng tím thì lăng kính có chiết suất lớn nhất nên D lớn nhất. L2. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy


quang phổ


- Máy quang phổ là dụng cụ phân tích chùmsáng tạp sắc thành những thành phần đơn sắckhác nhau. Máy hoạt động trên hiện tượng tánsắc.

</div>

<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

* Ống chuẩn truc: là bộ phận tạo ra chùm sáng song song. Nó gồm khe hẹp S trùng với tiêu diện của thấu kínhhội tụ L1.


Khi khe S được rọi bằng chùm sáng từ nguồn J thì ánh sáng qua ống chuẩn trực trở thành chùm sáng songsong.


* Lăng kính P: là bộ phận tán sắc phân Stích chùm sáng song song kể trên thànhchùm đơn sắc. Mỗi chùm đơn sắc là chùmsong song nhưng lệch theo phương khácnhau.


* Buồng tối: gồm thấu kính hội tụ L2 vàphim đặt tại tiêu diện ảnh của L2 thấukính L2 hội tụ mỗi chùm đơn sắc thànhvệt sáng trên phim.


Câu 2:


* Định nghĩa ánh sáng đơn sắc. Trình bày thí nghiệm để minh hoạ định nghĩa đó.* Định nghĩa ánh sáng trắng. Trình bày thí nghiệm để minh hoạ định nghĩa đó.1. Ánh sáng đơn sắc


a. Định nghĩa ánh sáng đơn sắc: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Mỗi ánh
sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc.


b. Thí nghiệm của Newton về ánh sáng đơn sắcMơ tả:


- Lăng kính P1 làm tán sắc chùm sángtrắng hẹp song song.


- Các khe hẹp trên màn B, C để lọtmột chùm sáng màu hẹp rọi tới lăngkính P2.


Nhận xét: Trên màn E sau P2 ta thấymột vệt sáng hẹp A có màu đúng nhưmàu tới P2. Kết quả này đúng cho mọimàu mà ta làm thí nghiệm.


Kết luận: Chùm sáng màu hẹp trong chùm sáng đã tán sắc không bị tán sắc lần nữa. Nó được gọi là ánh sángđơn sắc.


2. Ánh sáng trắng


a. Định nghĩa: Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từđỏ đến tím.


b. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắngMơ tả:


- Nguồn điểm S và thấu kính hội tụ L tạo ra chùm sáng trắng rộng, hội tụ, rọi lên lăng kính trong khoảng từA đến B.


- Lăng kính làm tán sắc chùm sáng trắng và cho dãi màu liên tục nằm ngay trên mặt thấu kính O. Một màn Eđặt nằm sau thấu kính O sẽ thu vệt sáng trắng khi dơi màn đến vị trí thích hợp.


Kết luận: Những tia sáng màu trong ánh sáng trắng bị lăng kính tách ra từ một điểm B (hay A) khi gặp lạinhau chúng tái tạo bới ánh sáng trắng tại B’ (hay A’).


Câu 3:


- Trình bày thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Giải thích kết quả của thí nghiệm đó và rút ra kết luậntính chất của ánh sáng.


- Thế nào là 2 nguồn sáng kết hợp. Nguồn sáng điểm S và ảnh S’ của nó qua gương phẳng có thể là 2 nguồnkết hợp được khơng? Tại sao?


1. Thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng.a. Thí nghiệm


- Ánh sáng từ đèn Đ qua kính lọc sắc F (ví dụ kính đỏ) chiếu vào khe hẹp S trên màn M. Khi đó S trở thànhkhe sáng đơn sắc và chùm tia san g đơn sắc từ khe S tiếp tục chiếu sáng hai khe hẹp S 1, S2. Hai khe hẹp S1,S2 rất gần nhau và cùng song song với khe S.

</div>

<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

và vạch tối xen kẻ nhau một cách đều đặn. Hiện tượng này gọi là hiện tượng giao thoa.b. Giải thích


Hiện tượng giao thoa chỉ có thể giải thích được nếu thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng.


Ánh sáng từ đèn Đ chiếu vào khe S làm khe S trở thành một nguồn phát sóng ánh sáng lan toả về phía haikhe S1, S2 và hai khe S1, S2 trở thành hai nguồn phát sóng ánh sáng phía sau. Hai nguồn này có cùng tần sốcó độ lệch pha khơng đổi nên chúng là hai nguồn kết hợp. Vì vậy hai sóng ánh sáng do S1, S2 phát ra khi gặpnhau sẽ giao thoa với nhau; Vạch sáng là do 2 sóng cùng pha gặp nhau; Vạch tối là do 2 sóng ngược pha gặpnhau. Các vạch sáng, vạch tối gọi là vân giao thoa.


c. Kết luận: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.2. Nguồn kết hợp


Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi. Khi đó haisóng gọi là hai sóng kết hợp. Thơng thường muốn có hai sóng kết hợp người ta tách chùm sáng phát ra từcùng một nguồn thành hai chùm rồi cho chúng giao thoa.


Nguồn sáng điểm S và ảnh S’ của nó qua gương phẳng có thể coi là hai nguồn kết hợp lý do vì chùm sángphát ra từ nguồn S đến màn E và chùm tia sáng phản xạ từ gương phẳng đến màn E đều nằm trong một chùmánh sáng do S phát ra. Do vậy hai chùm sang (chùm sáng từ S và chùm sáng từ S’) có cùng tần số và có độlệch pha khơng đổi.


Câu 4: Trình bày phương pháp xác định bước sóng ánh sáng nhờ hiện tượng giao thoa trong thí nghiệmYoung. Mối liên hệ giữa màu sắc vá bước sóng ánh sáng.


1. Phương pháp xác định bước sóng ánh sáng nhờ giao thoaa. Xác định hiệu quang hình


Đặt: a = S1S2; x = OM; D là khoảng cách từ hai nguồn S1S2 đếnmàn:


Ta có: H1M = d1cos(1 = IM - IH1 d1cos(1 = IM - sin( (1)


H2M = d2cos(2 = IM + IH2  d2cos(2 = IM + sin( (2)



Do (1, (2 là góc rất nhỏ nên: d1cos(1 = d1 và d2cos(2 = d2 ( (2)- (1) cho: d2 - d1 = asin


do ( rất nhỏ nên: sin( = tan( = ( d2 - d1 =


đặt ( = d2 - d1 gọi là hiệu quang trình tại M. ( ( = b. Vị trí các vân giao thoa


* Vị trí vân sáng


M là vân sáng nếu: ( = k  = k( ( x = k. ᄃ


k = 0 ( x = 0 ( M ( 0: là vân sáng trung tâm. k = 1, 2, … gọi là vân sáng bậc 1, 2, …* Vị trí vân tối


M là vân tối nếu: ( = (2k+1)  = (2k+1) ( x = (2k+1). ᄃ c. Khoảng vân


Các vân sáng và vân tối xen kẽ cách đều nhau khoảng cách giữa hai vân sáng (hay vân tối) liên tiếp là: i = xk+1 - xk = (k + 1)ᄃ - k ᄃ ( i = ᄃ


d. Đo bước sóng ánh sáng


Khoảng cách vân: khoảng cách a giữa hai nguồn S1, S2; khoảng cách D từ hai nguồn đến màn có thể đo mộtcách chính xác. Do đó từ i = ᄃ ta xác định được bước sóng (. Đó là nguyên tắc của việc đo bước sóng (. Đó lànguyên tắc của việc đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa.


2. Liên hệ giữa màu sắc và bước sóng ánh sáng


Phép xác định bước sóng ánh sáng theo kết quả giao thoa cho thấy:
- Bước sóng ánh sáng nhỏ hơn bước sóng cơ học thơng thường.- Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng hồn tồn xác định.


- Những màu chính khơng phải ứng với 1 bước sóng mà ứng với những ánh sáng có bước sóng nằm trongmột khoảng trị số nhất định.


Câu 5: Nếu chiếu sáng khe máy quang phổ bằng một trong những chùm sáng sau đây thì sẽ thu được hình ảnhnhư thế nào. Chùm sáng đơn sắc. Chùm sáng trắng. Chùm sáng do đèn hơi hydro phát ra.


Chiếu sáng khe S của máy quang phổ bằng các chùm sáng


- Nếu chiếu khe S bằng một chùm sáng đơn sắc thì ta thu được ảnh là một vạch màu.


- Nếu chiếu khe S bằng một chùm ánh sáng trắng thì ta thu được ảnh là một quang phổ liên tục gồm một dãimày từ đỏ đến tím.

</div><!--links-->