Một ca mổ tim hết bao nhiêu tiền năm 2024

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) 18.0219.0041 lần 643.000 632.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang 14 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 64- 128 dãy) 18.0208.0043 Lần 1.461.000 1.446.000 15 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 18.0167.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang 16 Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) 18.0169.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang 17 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 64-128 dãy) 18.0170.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang 18 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 18.0150.0041 lần 643.000 632.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang 19 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 18.0166.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang 20 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) 18.0149.0040 lần 532.000 522.000 21 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 18.0165.0043 Lần 1.461.000 1.446.000 22 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) 18.0168.0042 Lần 1.712.000 1.701.000 Giá thu chưa bao gồm thuốc cản quang 23 Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền 18.0525.0055 Lần 9.176.000 9.066.000 2. Siêu âm 24 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ 18.0048.0004 lần 233.000 222.000 25 Siêu âm Doppler động mạch thận 18.0024.0004 lần 233.000 222.000 26 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới 18.0045.0004 lần 233.000 222.000 27 Siêu âm Doppler mạch máu 02.0112.0004 lần 233.000 222.000 28 Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với Dobutamine 02.0457.0006 lần 598.000 587.000 29 Siêu âm Doppler tim 02.0113.0004 lần 233.000 222.000 30 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) 18.0016.0001 lần 49.300 43.900 31 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) 18.0043.0001 lần 49.300 43.900 32 Siêu âm màng phổi 03.0070.0001 lần 49.300 43.900 33 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 18.0015.0001 lần 49.300 43.900 34 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 18.0044.0001 lần 49.300 43.900 35 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 01.0018.0004 lần 233.000 222.000 36 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) 02.0114.0006 lần 598.000 587.000 37 Siêu âm tim qua thực quản 02.0117.0008 lần 816.000 805.000 38 Siêu âm tuyến giáp 18.0001.0001 lần 49.300 43.900 39 Siêu âm tuyến vú hai bên 18.0054.0001 lần 49.300 43.900 40 Siêu âm ổ bụng 02.0314.0001 lần 49.300 43.900 41 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 01.0303.0001 lần 49.300 43.900 3. Chụp X-Quang 3.1. Chụp X-Quang thường 42 Chụp Xquang Blondeau 18.0072.0010 lần 53.200 50.200 43 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 18.0125.0012 lần 59.200 56.200 44 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 18.0086.0013 lần 72.200 69.200 45 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 18.0091.0013 lần 72.200 69.200 46 Chụp Xquang đại tràng 18.0132.0018 lần 159.000 156.000 47 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 18.0123.0012 lần 59.200 56.200 48 Chụp Xquang Hirtz 18.0073.0010 lần 53.200 50.200 49 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0112.0013 lần 72.200 69.200 50 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 18.0109.0012 lần 59.200 56.200 51 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 18.0105.0012 lần 59.200 56.200 52 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0104.0013 lần 72.200 69.200 53 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 18.0101.0012 lần 59.200 56.200 54 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 18.0120.0012 lần 59.200 56.200 55 Chụp Xquang ngực thẳng 18.0119.0012 lần 59.200 56.200 56 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 18.0070.0010 lần 53.200 50.200 57 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 18.0067.0013 lần 72.200 69.200 58 Chụp Xquang thực quản dạ dày 18.0130.0017 lần 119.000 116.000 59 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0108.0013 lần 72.200 69.200 60 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0116.0013 lần 72.200 69.200 61 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 18.0103.0013 lần 72.200 69.200 62 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 18.0114.0013 lần 72.200 69.200 63 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 18.0106.0013 lần 72.200 69.200 64 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0115.0013 lần 72.200 69.200 65 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0107.0013 lần 72.200 69.200 66 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 18.0099.0012 lần 59.200 56.200 67 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 18.0111.0013 lần 72.200 69.200 68 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 18.0117.0011 lần 59.200 56.200 3.2. Chụp X-Quang số hóa 69 Chụp Xquang Blondeau 18.0072.0028 lần 68.300 65.400 70 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 18.0125.0028 lần 68.300 65.400 71 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 18.0089.0029 lần 100.000 97.200 72 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 18.0086.0029 lần 100.000 97.200 73 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 18.0091.0029 lần 100.000 97.200 74 Chụp Xquang đại tràng 18.0132.0036 lần 279.000 264.000 75 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 18.0123.0028 lần 68.300 65.400 76 Chụp Xquang Hirtz 18.0073.0028 lần 68.300 65.400 77 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0112.0029 lần 100.000 97.200 78 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 18.0109.0028 lần 68.300 65.400 79 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 18.0105.0028 lần 68.300 65.400 80 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0104.0029 lần 100.000 97.200 81 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 18.0101.0028 lần 68.300 65.400 82 Chụp Xquang khớp vai thẳng 18.0100.0028 lần 68.300 65.400 83 Chụp Xquang khung chậu thẳng 18.0098.0028 lần 68.300 65.400 84 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 18.0120.0028 lần 68.300 65.400 85 Chụp Xquang ngực thẳng 18.0119.0028 lần 68.300 65.400 86 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 18.0067.0029 lần 100.000 97.200 87 Chụp Xquang tại giường 18.0127.0028 lần 68.300 65.400 88 Chụp Xquang thực quản dạ dày 18.0130.0035 lần 239.000 224.000 89 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0108.0029 lần 100.000 97.200 90 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0116.0029 lần 100.000 97.200 91 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 18.0103.0029 lần 100.000 97.200 92 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 18.0114.0029 lần 100.000 97.200 93 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 18.0106.0029 lần 100.000 97.200 94 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0115.0029 lần 100.000 97.200 95 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 18.0107.0029 lần 100.000 97.200 96 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 18.0099.0028 lần 68.300 65.400 97 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 18.0111.0029 lần 100.000 97.200 98 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 18.0117.0029 lần 100.000 97.200 99 Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng] 18.0100.0029 lần 100.000 97.200 100 Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] 18.0119.0029 lần 100.000 97.200 101 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng] 18.0125.0029 lần 100.000 97.200 II.Thăm dò chức năng 4. Chức năng hô hấp 102 Holter điện tâm đồ 02.0095.1798 lần 204.000 198.000 103 Holter huyết áp 02.0096.1798 lần 204.000 198.000 104 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ 02.0109.1779 lần 214.000 201.000 5. Điện tim 105 Điện tim thường 02.0085.1778 lần 35.400 32.800 III. Thủ thuật, Phẩu Thuật 6. Thủ thuật 106 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch 02.0069.0054; 03.2270.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 107 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 01.0158.0074 lần 498.000 479.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. 108 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng 02.0455.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 109 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng 02.0456.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 110 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm 02.0071.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 111 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng 02.0452.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 112 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng 02.0453.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 113 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng 02.0454.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 114 Chọc dịch tuỷ sống 01.0202.0083 lần 114.000 107.000 Chưa bao gồm kim chọc dò. 115 Chọc dò dịch màng phổi 02.0009.0077 lần 143.000 137.000 116 Chọc dò dịch não tuỷ 02.0129.0083 lần 114.000 107.000 Chưa bao gồm kim chọc dò. 117 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 02.0242.0077 lần 143.000 137.000 118 Chọc dò màng ngoài tim 02.0075.0081 lần 259.000 247.000 119 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 01.0041.0081 lần 259.000 247.000 120 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim 02.0074.0081 lần 259.000 247.000 121 Chọc hút khí màng phổi 02.0011.0079 lần 150.000 143.000 122 Chụp động mạch vành 02.0437.0053; 18.0657.0053 lần 6.026.000 5.916.000 123 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền 18.0517.0055 lần 9.176.000 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 124 Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền 18.0516.0055 lần 9.176.000 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 125 Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền 18.0533.0058 lần 9.226.000 9.116.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 126 Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền 18.0518.0055 lần 9.176.000 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 127 Chụp, nong động mạch và đặt stent [dưới DSA] 18.0673.0055 lần 9.176.000 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 128 Chụp, nong động mạch vành bằng bóng 18.0658.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 129 Chụp, nong và đặt stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền 18.0519.0055 lần 9.176.000 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 130 Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền 18.0543.0058 lần 9.226.000 9.116.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 131 Chụp, nong và đặt stent động mạch vành 18.0659.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 132 Dẫn lưu màng ngoài tim 02.0076.0081 lần 259.000 247.000 133 Đặt catheter động mạch 03.0033.0097 lần 557.000 546.000 134 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 01.0007.0099 lần 664.000 653.000 135 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 01.0008.0100 lần 1.137.000 1.126.000 136 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim 02.0077.0391 lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 137 Đặt ống nội khí quản 01.0066.1888 lần 579.000 568.000 138 Đặt ống thông dạ dày 01.0216.0103 lần 94.300 90.100 139 Đặt ống thông hậu môn 01.0223.0211 lần 85.900 82.100 140 Đặt sonde bàng quang 02.0188.0210 lần 94.300 90.100 141 Điều trị bằng tia hồng ngoại 03.0774.0237 lần 37.300 35.200 142 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường 02.0461.0107 Lần 2.073.000 2.025.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser. 143 Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần 02.0463.0106 Lần 3.255.000 3.035.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. 144 Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần 02.0462.0106 Lần 3.255.000 3.035.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. 145 Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR) 02.0439.0009 lần 2.023.000 1.998.000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. 146 Hút đờm hầu họng 02.0150.0114 lần 12.200 11.100 147 Hút huyết khối trong động mạch vành 02.0440.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 148 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu 17.0078.0238 lần 48.700 45.300 149 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp 02.0098.0391 lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 150 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người 17.0034.0267 lần 51.400 46.900 151 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 17.0086.0283 lần 55.800 50.700 152 Kỹ thuật xoa bóp vùng 17.0085.0282 lần 45.200 41.800 153 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp 01.0346.0097 Lần 557.000 546.000 Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết 154 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 03.3827.0216 lân 184.000 178.000 155 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 03.3825.0217 lần 248.000 237.000 156 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 01.0086.0898 lần 23.000 20.400 Chưa bao gồm thuốc khí dung. 157 Khí dung thuốc giãn phế quản 02.0032.0898 lần 23.000 20.400 Chưa bao gồm thuốc khí dung. 158 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 01.0087.0898 lần 23.000 20.400 Chưa bao gồm thuốc khí dung. 159 Lập trình máy tạo nhịp tim 02.0100.0069 Lần 84.800 82.300 Bằng phương pháp DEXA 160 Mở thông bàng quang trên xương mu 01.0163.0121 lần 384.000 373.000 161 Nong niệu đạo và đặt sonde đái 02.0211.0156 lần 252.000 241.000 162 Nong van động mạch chủ [dưới DSA] 18.0663.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 163 Nong van động mạch phổi [dưới DSA] 18.0664.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 164 Nong van hai lá [dưới DSA] 18.0662.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 165 Rút máu để điều trị 22.0499.0163 lần 256.000 236.000 166 Rửa bàng quang 02.0233.0158 lần 209.000 198.000 Chưa bao gồm hóa chất. 167 Rửa bàng quang lấy máu cục 01.0165.0158 lần 209.000 198.000 Chưa bao gồm hóa chất. 168 Rửa dạ dày cấp cứu 01.0218.0159 lần 131.000 119.000 169 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực 01.0036.0192 lần 1.008.000 989.000 170 Tập do liệt ngoại biên lần 24.300 171 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 17.0039.0267 lần 51.400 46.900 172 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 17.0037.0267 lần 51.400 46.900 173 Tập vận động có kháng trở 17.0056.0267 lần 51.400 46.900 174 Tập vận động có trợ giúp 17.0053.0267 lần 51.400 46.900 175 Tập vận động thụ động 17.0052.0267 lần 51.400 46.900 176 Tập với xe đạp tập 03.0903.0270 lần 12.500 11.200 177 Tiêm bắp thịt 03.2389.0212 lần 12.800 11.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. 178 Tiêm dưới da 03.2388.0212 lần 12.800 11.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. 179 Tiêm tĩnh mạch 03.2390.0212 lần 12.800 11.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. 180 Tiêm trong da 03.2387.0212 lần 12.800 11.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. 181 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 03.3826.2047 lần 85.000 82.400 182 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 03.3826.0200 lần 60.000 57.600 183 Thay canuyn mở khí quản 01.0080.0206 lần 253.000 247.000 184 Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim 02.0464.0391 Lần 1.718.000 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 185 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 18.0671.1816 Lần 1.997.000 1.950.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. 186 Thông bàng quang 01.0164.0210 lần 94.300 90.100 187 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] 01.0128.0209 giờ 24.292 23.292 188 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] 01.0132.0209 giờ 24.292 23.292 189 Thông tim chẩn đoán (Dưới DSA) 02.0125.0053; 21.0002.0053 lần 6.026.000 5.916.000 190 Thông tim và chụp buồng tim cản quang 201.260.053 lần 6.026.000 5.916.000 191 Thụt tháo 01.0221.0211 lần 85.900 82.100 192 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 02.0338.0211 lần 85.900 82.100 193 Thụt tháo phân 02.0339.0211 lần 85.900 82.100 194 Truyền tĩnh mạch 03.2391.0215 lần 22.800 21.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. 195 Vận động trị liệu hô hấp 02.0068.0277 lần 31.100 30.100 196 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 02.0061.0164 lần 184.000 178.000 197 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) lần 337.000 317.000 198 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS 101.850.118 lần 2.248.000 2.212.000 199 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) 01.0176.0118 lần 2.248.000 2.212.000 200 Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não 02.0479.0264 lần 134.000 128.000 201 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. 02.0235.0118 Lần 2.248.000 2.212.000 202 Đặt máy khử rung tự động 01.0033.0391 lần 1.718.000 1.625.000 203 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 07.0230.0199 lần 258.000 233.000 204 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) 01.0173.0195 lần 1.565.000 1.541.000 205 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 08.0013.0238 lần 48.700 50.500 206 Tập các kiểu thở 17.0073.0277 lần 31.100 29.000 207 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 1.090.050.217 lần 248.000 233.000 208 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn 01.0182.0118 Lần 2.248.000 2.212.000 209 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) 01.0181.0118 Lần 2.248.000 2.212.000 210 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 03.0029.0192 lần 485.000 459.000 7. Phẩu Thuật 211 Chích áp xe phần mềm lớn 03.3817.0505 lần 197.000 186.000 212 Chích rạch áp xe nhỏ 03.3909.0505 lần 197.000 186.000 213 Chọc hút dịch, khí trung thất 01.0098.0079 lần 150.000 143.000 214 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ 01.0094.0111 lần 188.000 185.000 215 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ 01.0097.0111 lần 188.000 185.000 216 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ 01.0099.0111 lần 188.000 185.000 217 Đặt bóng đối xung động mạch chủ 02.0081.0054 lần 6.926.000 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 218 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng 01.0089.0206 lần 253.000 247.000 219 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 09.0028.0099 lần 664.000 653.000 220 Hạ thân nhiệt chỉ huy 01.0247.0118 lần 2.248.000 2.212.000 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 221 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 02.0026.0111 lần 188.000 185.000 222 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn 10.0242.0292 lần 1.404.000 1.293.000 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. 223 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em 10.0206.0292 lần 1.404.000 1.293.000 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. 224 Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ 10.0241.0583 lần 2.122.000 1.965.000 225 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 03.3818.0218 lần 268.000 257.000 226 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng 09.0123.0898 lần 23.000 20.400 Chưa bao gồm thuốc khí dung. 227 Mở khí quản cấp cứu 01.0071.0120 lần 734.000 719.000 228 Mở ngực thăm dò, sinh thiết 10.0289.0400 lần 3.398.000 3.285.000 229 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải 10.0181.0405 lần 14.737.000 14.352.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. 230 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo 10.0213.0392 lần 18.693.000 18.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành. 231 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van, cắt khối phồng thất trái …) 10.0215.0392 lần 18.693.000 18.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành. 232 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo 10.0214.0395 lần 13.068.000 12.821.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 233 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên - động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ 10.0248.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 234 Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo 10.0269.0406 lần 16.851.000 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 235 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo 10.0205.0406 lần 16.851.000 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 236 Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo 10.0240.0406 lần 16.851.000 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 237 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi 10.0290.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 238 Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận 10.0261.0582 lần 3.063.000 2.851.000 239 Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt 10.0236.0394 lần 14.737.000 14.352.000 240 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý 10.0273.0408 lần 8.985.000 8.641.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler 241 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý 10.0271.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 242 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý 10.0272.0408 lần 8.985.000 8.641.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler 243 Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái 10.0235.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 244 Phẫu thuật cắt u cơ tim 10.0234.0406 lần 16.851.000 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 245 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) 10.0264.0407 lần 3.123.000 3.014.000 246 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) 10.0265.0407 lần 3.123.000 3.014.000 247 Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái 10.0233.0406 lần 16.851.000 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 248 Phẫu thuật cắt u thành ngực 10.0278.0583 lần 2.122.000 1.965.000 249 Phẫu thuật cắt u trung thất 10.0275.0409 lần 10.670.000 10.311.000 250 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn 10.0285.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 251 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương 10.0286.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 252 Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim 10.0238.0400 lần 3.398.000 3.285.000 253 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi 10.0152.0410 lần 1.818.000 1.756.000 254 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi 10.0287.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 255 Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn 10.0179.0395 lần 13.068.000 12.821.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 256 Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ 10.0178.0395 lần 13.068.000 12.821.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 257 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi 10.0293.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 258 Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới 10.0259.0582 lần 3.063.000 2.851.000 259 Phẫu thuật điều trị dò động – tĩnh mạch phổi 10.0200.0408 lần 8.985.000 8.641.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler 260 Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …) 10.0193.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 261 Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa 10.0254.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 262 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi 10.0291.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 263 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực 10.0288.0583 lần 2.122.000 1.965.000 0 264 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh 10.0255.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 265 Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi 10.0262.0582 lần 3.063.000 2.851.000 266 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính 10.0251.0582 lần 3.063.000 2.851.000 267 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật 10.0250.0582 lần 3.063.000 2.851.000 268 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh 10.0256.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 269 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi 10.0266.0582 lần 3.063.000 2.851.000 270 Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim 10.0237.0394 lần 14.737.000 14.352.000 271 Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở 10.0239.0581 lần 5.087.000 4.728.000 272 Phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim 10.0198.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 273 Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ 10.0184.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 274 Phẫu thuật Fontan 03.3180.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 275 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi 10.0268.0581 lần 5.087.000 4.728.000 276 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng 03.3919.0400 lần 3.398.000 3.285.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 277 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi 10.0292.0411 lần 6.943.000 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 278 Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời 10.0207.0396 lần 8.237.000 7.852.000 279 Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi 10.0284.0410 lần 1.818.000 1.756.000 280 Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức tạp 10.0182.0393 lần 15.196.000 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 281 Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuần 03.3099.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 282 Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross-Konno 03.3101.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 283 Phẫu thuật sửa toàn bộ ≥ 2 bệnh tim bẩm sinh phối hợp 10.0199.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 284 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng 10.0192.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 285 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất bán phần 10.0187.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 286 Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot 10.0186.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 287 Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva 10.0191.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 288 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu 10.0216.0404 lần 14.180.000 13.836.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 289 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai 10.0217.0404 lần 14.180.000 13.836.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. 290 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần 10.0225.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 291 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình … các van tim khác) 10.0226.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 292 Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ 10.0223.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 293 Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp 10.0218.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 294 Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp 10.0219.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 295 Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo 10.0260.0399 lần 3.828.000 3.732.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. 296 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực 10.0244.0402 lần 19.055.000 18.615.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 297 Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ 10.0224.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 298 Phẫu thuật thay lại 1 van tim 10.0227.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 299 Phẫu thuật thay lại 2 van tim 10.0228.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 300 Phẫu thuật thay van động mạch chủ 10.0221.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 301 Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên 10.0222.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 302 Phẫu thuật thay van hai lá 10.0220.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 303 Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi trong bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch phổi nặng 10.0180.0581 lần 5.087.000 4.728.000 0 304 Phẫu thuật vá thông liên thất 10.0185.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 305 Rút chỉ thép xương ức 03.3905.0563 lần 1.777.000 1.731.000 306 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ 03.0019.1798 giờ 204.000 8.250 307 Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp 10.0219.0403 lần 17.693.000 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 308 Thông tim ống lớn [dưới DSA] 18.0661.0053 lần 6.026.000 5.916.000 309 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) 01.0177.0118 lần 2.248.000 2.212.000 310 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng 01.0179.0118 lần 2.248.000 2.212.000 311 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn 01.0178.0118 lần 2.248.000 2.212.000 312 Coronavirus Real-time PCR 24.0235.1719 lần 748.000 734.000 313 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) 02.0234.0118 lần 2.248.000 2.212.000 314 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng 01.0183.0118 lần 2.248.000 2.212.000 IV. Xét Nghiệm 8. Hóa sinh máu 315 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 23.0058.1487 lần 29.500 29.000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 316 Định lượng Acid Uric [Máu] 23.0003.1494 lần 21.800 21.500 317 Định lượng Albumin [Máu] 23.0007.1494 lần 21.800 21.500 318 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 23.0027.1493 lần 21.800 21.500 319 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 23.0025.1493 lần 21.800 21.500 320 Định lượng Calci ion hoá [Máu] 23.0030.1472 lần 16.400 16.100 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp. 321 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 23.0029.1473 lần 13.000 12.900 322 Định lượng Cortisol (máu) 23.0046.1480 lần 92.900 91.600 323 Định lượng Creatinin (máu) 23.0051.1494 lần 21.800 21.500 324 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] 23.0050.1484 lần 54.600 53.800 325 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 23.0041.1506 lần 27.300 26.900 326 Định lượng Ferritin 22.0116.1514 lần 82.000 80.800 327 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] 23.0069.1561 lần 65.600 64.600 328 Định lượng Glucose [Máu] 23.0075.1494 lần 21.800 21.500 329 Định lượng HbA1c [Máu] 23.0083.1523 lần 102.000 101.000 330 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 23.0084.1506 lần 27.300 26.900 331 Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu] 23.0104.1532 lần 98.400 96.900 332 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 23.0112.1506 lần 27.300 26.900 333 Định lượng Mg [Máu] 23.0118.1503 lần 32.800 32.300 334 Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu] 23.0121.1548 lần 414.000 408.000 335 Định lượng Pro-calcitonin [Máu] 23.0130.1549 lần 404.000 398.000 336 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 23.0133.1494 lần 21.800 21.500 337 Định lượng Sắt huyết thanh 22.0117.1503 lần 32.800 32.300 338 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] 23.0147.1561 lần 65.600 64.600 339 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] 23.0162.1570 lần 60.100 59.200 340 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 23.0158.1506 lần 27.300 26.900 341 Định lượng Troponin Ths [Máu] 23.0160.1569 lần 76.500 75.400 342 Định lượng Urê máu [Máu] 23.0166.1494 lần 21.800 21.500 343 Đo các chất khí trong máu 01.0286.1531 lần 218.000 215.000 344 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 23.0019.1493 lần 21.800 21.500 345 Đo hoạt độ Amylase [Máu] 23.0010.1494 lần 21.800 21.500 346 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 23.0020.1493 lần 21.800 21.500 347 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] 23.0043.1478 lần 38.200 37.700 348 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 23.0077.1518 lần 19.200 19.200 349 Glucose dịch lần 12.800 350 LDH lần 26.800 351 Protein dịch lần 10.700 352 Phospho lần 21.400 353 Rivalta lần 8.400 354 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 01.0281.1510 lần 15.500 15.200 355 Xét nghiệm Khí máu [Máu] 23.0103.1531 lần 218.000 215.000 356 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học(não tủy,màng tim,phổi,bụng..)có đếm số lượng tế bào lần 91.100 357 Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) 23.0172.1580 lần 29.500 29.000 358 CRP hs 23.0050.1484 lần 54.600 53.800 359 Đo lactat trong máu 01.0287.1532 lần 98.400 95.400 360 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 01.0285.1349 lần 13.000 12.300 361 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. 01.0186.0118 lần 2.248.000 2.212.000 362 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) 01.0313.0118 lần 2.248.000 2.212.000 363 HIV Ab miễn dịch tự động 24.0172.1617 lần 110.000 106.000 9. Hóa sinh Nước tiểu 364 Cặn Addis 22.0151.1594 lần 43.700 43.100 365 Định lượng Creatinin (niệu) 23.0184.1598 lần 16.400 16.100 366 Định lượng Protein (niệu) 23.0201.1593 lần 14.000 13.900 367 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 23.0206.1596 lần 27.800 27.400 368 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 22.0149.1594 lần 43.700 43.100 369 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) 22.0150.1594 lần 43.700 43.100 370 Định lượng Ferritin [Máu] 2.300.631.514 lần 82.000 79.500 10. Huyết học 371 Định lượng D-Dimer 22.0023.1239 lần 260.000 253.000 372 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động 22.0014.1242 lần 105.000 102.000 373 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 01.0284.1269 lần 40.200 39.100 374 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 22.0288.1271 lần 29.600 28.800 375 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu 22.0287.1272 lần 47.500 46.200 376 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0291.1280 lần 32.000 31.100 377 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 22.0292.1280 lần 32.000 31.100 378 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 22.0502.1267 lần 23.700 23.100 379 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 22.0502.1268 lần 21.200 20.700 380 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22.0142.1304 lần 23.700 23.100 381 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0304.1306 lần 83.100 80.800 382 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 22.0302.1306 lần 83.100 80.800 383 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 22.0306.1306 lần 83.100 80.800 384 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0308.1306 lần 83.100 80.800 385 Phản ứng chéo tại giường lần 30.000 386 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 22.0274.1326 lần 76.900 74.800 387 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 22.0275.1327 lần 76.900 74.800 388 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 22.0138.1362 lần 37.900 36.900 389 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) 22.0121.1369 lần 47.500 46.200 390 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 22.0019.1348 lần 13.000 12.600 391 Thời gian máu đông 22.9000.1349 lần 13.000 12.600 392 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động