Môn kinh tế quốc tế không nghiên cứu chủ đề nào sau đây

Câu 29. Trong lí thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith, có 2 giả định sau:

1 Thế giới có 2 quốc gia, SX

2 loại mặt hàng mỗi nước có lợi thế tuyệt đối trong việc SX một mặt hàng 2 Đồng nhất chi phí sản xuất với tiền lương công nhân

Ngoài ra còn 1 giả định là gì?

A. Giá cả hoàn toàn do chi phí quyết định quyết định

B. Giá cả hoàn toàn do thị trường

C. Công nghệ 2 nước là cố định

D. Thương mại hoàn toàn tự do

Câu 30. Nhận định nào dưới đây không đúng, thuế quan là:

A. Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế

B. Một hình thức để phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản xuất

C. Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh

D. Một hình thức bảo hộ mậu dịch

Câu 33. Đâu không phải nội dung của tỷ giá thả nổi có quản lý:

A. là tỷ giá vẫn được quan hệ cung - cầu trên thị trường quyết định

B. có sự can thiệp của chính phủ để không vượt quá hay hạ thấp quá mức tỷ giá mục tiêu

C. chính phủ tham gia can thiệp vào thị trường thông qua các chính sách kinh tế, thuế quan, và các rào cản kỹ thuật

D. tất cả đều là nội dung của tỷ giá hối đoái thả nổi có kiểm soát

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 26C
Câu 2DCâu 27B
Câu 3ACâu 28D
Câu 4ACâu 29A
Câu 5BCâu 30C
Câu 6ACâu 31C
Câu 7BCâu 32B
Câu 8ACâu 33C
Câu 9DCâu 34B
Câu 10CCâu 35B
Câu 11CCâu 36A
Câu 12DCâu 37D
Câu 13ACâu 38A
Câu 14ACâu 39C
Câu 15BCâu 40B
Câu 16DCâu 41B
Câu 17DCâu 42D
Câu 18ACâu 43B
Câu 19DCâu 44B
Câu 20DCâu 45A
Câu 21DCâu 46B
Câu 22DCâu 47A
Câu 23CCâu 48D
Câu 24ACâu 49D
Câu 25ACâu 50C

Chu Huyền (Tổng hợp)

Câu 5. Kinh tế quốc tế nghiên cứu:

A. Nghiên cứu nền kinh tế thế giới

B. Nghiên cứu mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau về mặt kinh tế giữa các quốc gia

C. Nghiên cứu nền kinh tế của một quốc gia và mối quan hệ kinh tế giữa quốc gia này với các quốc gia khác

D. A & B đúng

Câu 6. Tái xuất khẩu là:

A. Bán hàng hoá trực tiếp cho nước ngoài

B. Xuất khẩu tạm thời hàng hoá từ bên ngoài vào, sau đó tiến hành xuất khẩu sang nước thứ 3 với điều kiện hàng hoá đó không qua gia công chế biến

C. Là hoạt động trung chuyển hàng hóa

D. Bán hàng hoá cho khách du lịch nước ngoài

Câu 8. Thuế quan là gì?

A. Loại thuế đánh vào hàng hoá nhập khẩu

B. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu

C. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu hoặc quá cảnh

D. Loai thuế đánh vào hàng hoá nội địa

Câu 9. Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?

A. Gây khó khăn cho việc thực hiện các công cuộc cải cách ở các quốc gia

B. Hạn chế các nguồn lực trong nước và nước ngoài

C. Là quá trình xoá bỏ từng bước và từng phần các rào cản về thương mại và đầu tư giữa các quốc gia theo hướng tự do hoá

D. Gây khó khăn cho các doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh

Câu 10. Đầu tư trực tiếp nước ngoài là gì?

A. Làm giảm hiệu quả vốn đầu tư

B. Các nhà đầu tư gặp rủi ro ít

C. Chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch và chiếm lĩnh thị trường nước sở tại

D. B và C đúng

Câu 11. A gửi tặng B lượng hàng hoá 1000 USD:

A. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : -1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : +1000 USD

B. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD

C. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD

D. Ghi nợ : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD Ghi có chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD

Câu 13. Liên kết kinh tế là gì?

A. Tạo sự ổn định cho quan hệ giữa các nước nhằm đạt được các mục tiêu của quá trình liên kết

B. Gây ra tình trạng chia cắt thị trường thế giới, hình thành các nhóm lợi ích cục bộ và làm chậm tiến trình toàn cầu hoá kinh tế

C. Hạn chế cạnh tranh , việc ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ mới ở các quốc gia và các doanh nghiệp

D. A và B đúng

Câu 14. FDI là gì?

A. Là nguồn vốn đầu tư của các chính phủ

B. Là nguồn vốn đầu tư của tư nhân, của các công ty

C. Là nguồn vốn đầu tư không hoàn lại

D. Không đáp án nào đúng

Câu 25. Ý nghĩa lớn nhất của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối của Ricardo là:

A. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì tốt nhất là không nên tham gia vào thương mại quốc tế

B. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì sẽ không có lợi khi tham gia vào thương mại quốc tế

C. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì họ vẫn có lợi ích khi tham gia vào thương mại quốc tế

D. Tất cả các ý kiến trên đều sai

Câu 30. Điều nào sau đây đúng với toàn cầu hóa:

A. Một quá trính loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia

B. Là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất

C. Cả A và B

D. Không đáp án nào.

Câu 31. Tái xuất khẩu là gì?

A. hoạt động tạm thời nhập khẩu hàng hóa dịch vụ sau đó xuất khẩu sang một nước thứ ba, với điều kiện hàng hóa không gia công chế biến

B. là hoạt động mà hàng hóa chuyển qua một nước trung gian nhưng tại đây không diễn ra hành vi mua bán, mà chỉ thực hiện dịch vụ vận tải kho bãi

C. Là hoạt động mang hàng hóa từ nước này sang nước khác

D. Không phải đáp án nào

Câu 32. Điều nào sau đây không đúng với xu hướng thương mại quốc tế:

A. có sự ra tăng nhóm mặt hàng lương thực, thực phẩm

B. tỷ trọng của nhóm mặt hàng nguyên vật liệu, sản phẩm thô giảm đáng kể

C. những lao động giản đơn ngày càng giảm, giảm tỷ trọng những mặt hàng chứa hàm lượng lao động giản đơn và ngày càng tăng tỷ trọng mặt hàng phức tạp

D. những sản phẩm tinh chế, máy móc thiết bị có xu hướng tăng rất nhanh

Câu 44. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là loại hình:

A. Các nhà đầu tư nước ngoài mua lại các Doanh nghiệp trong nước

B. Chủ sở hữu vốn đồng thời là người trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn

C. Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau d. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ

D. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ

Câu 48. Khi đồng nội tệ mất giá:

A. Xuất khẩu và nhập khẩu không bị ảnh hưởng

B. Xuất khẩu có lợi và nhập khẩu bất lợi

C. Xuất khẩu bất lợi và nhập khẩu có lợi

D. Xuất khẩu và nhập khẩu đều có lợi

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 26B
Câu 2DCâu 27D
Câu 3ACâu 28C
Câu 4CCâu 29D
Câu 5DCâu 30C
Câu 6BCâu 31A
Câu 7DCâu 32A
Câu 8CCâu 33D
Câu 9CCâu 34C
Câu 10DCâu 35A
Câu 11ACâu 36D
Câu 12DCâu 37D
Câu 13DCâu 38D
Câu 14BCâu 39C
Câu 15ACâu 40D
Câu 16ACâu 41D
Câu 17ACâu 42A
Câu 18BCâu 43A
Câu 19DCâu 44B
Câu 20DCâu 45C
Câu 21DCâu 46D
Câu 22DCâu 47D
Câu 23DCâu 48B
Câu 24CCâu 49B
Câu 25CCâu 50A

Chu Huyền (Tổng hợp)