Mì trong Tiếng Anh gọi là gì

(Ngày đăng: 17/08/2020)

Bánh mì trong tiếng Anh là bread, phiên âm bred. Từ này dùng để nói về một loại bánh được làm từ bột mì, bột nở, men và nước. Một số mẫu câu tiếng Anh về bánh mì.

Bánh mì trong tiếng Anh là bread, phiên âm bred. Từ này miêu tả loại bánh được làm từ được làm từ các nguyên liệu như bột mì, bột nở, men và nước. Có rất nhiều món ngon được chế biến hoặc ăn kèm với bánh mì. Ở các nước phương Tây, bánh mì là nguồn cung cấp tinh bột chính cho việc bổ sung chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.

Mì trong Tiếng Anh gọi là gì

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số mẫu câu tiếng Anh về bánh mì.

Come over for dinner tomorrow tonight, Eric. I’m making some butter bread.

Qua ăn bữa tối vào tối mai nha, Eric. Tớ sẽ làm một ít bánh mì bơ.

Mì trong Tiếng Anh gọi là gì
I’m looking for this bread bowl soup recipe. I want to try making it for the family this weekend.

Mình đang tìm công thức cho món súp bánh mì này. Mình muốn thử làm nó cho gia đình vào cuối tuần này.

Fresh out of the oven bread are the best kind. They’re very crunchy and hot.

Bánh mì vừa mới ra lò là loại tốt nhất. Chúng rất giòn và nóng hổi.

Vietnamese bread is the most delicious type of bread I’ve ever eaten. There are many choices for the stuffing and I think all of them are tasty.

Bánh mì Việt Nam là loại bánh mì ngon nhất tôi từng được ăn. Có rất nhiều sự lựa chọn cho nhân bánh và tôi nghĩ chúng đều ngon như nhau.

Have you tried those garlic butter cheese bread they sell at that bakery? They’re so good and not that expensive, too.

Bạn đã thử ăn bánh mì bơ tỏi phô mai họ bán tại tiệm bánh đó chưa? Chúng rất ngon và cũng chẳng mắc lắm đâu.

Bài viết bánh mì trong tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

gói bánh

một ít tiền , chúng tôi sống bằng gói

thị trường gói phát triển

bánh

lúa

ống

"Bột Mì" trong tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu từ được sử dụng để chỉ "Bột Mì" trong tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng chỉ "Bột Mì" trong câu tiếng Anh? Cấu trúc đi kèm với từ vựng chỉ "Bột Mì" trong câu tiếng Anh là gì? Đặc điểm của từ vựng chỉ "Bột Mì" trong tiếng Anh?

1."Bột Mì" trong tiếng Anh là gì?

"Bột Mì": Flour

Trong tiếng Anh, từ Flour được sử dụng để chỉ “Bột Mì” trong câu tiếng Anh. Flour là một từ đa nghĩa và được sử dụng trong nhiều trường hợp. Vậy nên, bạn cần tìm hiểu kỹ về từ trước khi sử dụng. Tước hết, cùng tham khảo qua các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách dùng của Flour trong câu tiếng Anh.

Ví dụ:

  • The cook rolled the pieces of meat in flour and fried them.
  • Người nấu lăn các miếng thịt trong bột mì và chiên chúng.
  •  
  • At the first stage, you must sieve the flour, salt, yeast and sugar into a bowl and make a well.
  • Ở công đoạn đầu tiên, bạn phải rây bột mì, muối, men và đường vào một cái âu rồi tạo thành một cái giếng.

Mì trong Tiếng Anh gọi là gì

(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ "Bột Mì" trong câu tiếng Anh)

2.Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ "Bột Mì" trong câu tiếng Anh.

Cách phát âm:

  • Trong ngữ điệu Anh - Anh: /ˈflaʊə(r)/
  • Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /ˈflaʊər/

Flour là từ vựng chỉ có hai âm tiết chính. Trọng âm của từ được đặt tại âm tiết đầu tiên. Không có quá nhiều sự khác nhau trong cách phát âm của từ vựng này trong ngữ điệu Anh - Anh và ngữ điệu Anh - Mỹ. 

Khi đọc ngữ âm của từ vựng này, chúng ta rất dễ nhầm lẫn rằng chúng chỉ có một âm tiết. Flour có cách đọc tương tự với từ Flower nên bạn cần lưu ý khi thực hiện các bài nghe. Luyện tập nhiều để có thể nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình.

Mì trong Tiếng Anh gọi là gì

(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ "Bột Mì" trong câu tiếng Anh)

Flour là một danh từ không đếm được trong câu tiếng Anh.

Có rất nhiều cách sử dụng khác nhau của từ vựng Flour trong câu tiếng Anh. Tuy nhiên, chỉ có một cách sử dụng duy nhất được dùng để chỉ “Bột Mì” trong câu tiếng Anh. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng của từ vựng Flour trong câu tiếng Anh cụ thể.

Ví dụ:

  • Local industries in this area include the manufacture of coarse cloth, esparto fabrics, oil and flour.
  • Các ngành công nghiệp địa phương trong khu vực này bao gồm sản xuất vải thô, vải esparto, dầu và bột mì.
  •  
  • India corn, flour, cattle, horses, mules and hides are exported not only to the neighbouring states but also to every country in the world .
  • Ngô, bột mì, gia súc, ngựa, la và da sống của Ấn Độ không chỉ được xuất khẩu sang các nước lân cận mà còn xuất khẩu đến mọi quốc gia trên thế giới.
  •  
  • In the perfectative of the nutritive value of oatmeal, as compared with that of wheat flour, it contains a higher percentage of albuminoids than any other grain, viz.
  • Trong việc hoàn thiện giá trị dinh dưỡng của bột yến mạch, so với bột mì, nó chứa một tỷ lệ albuminoid cao hơn bất kỳ loại ngũ cốc nào khác, viz.
  •  
  • Many industries flourish in the agriculture areas of the town, including rope and net manufactures, flour mills, saw mills, mining railways, paper mills.
  • Nhiều ngành công nghiệp phát triển mạnh trong các khu vực nông nghiệp của thị trấn, bao gồm sản xuất dây thừng và lưới, nhà máy bột mì, nhà máy cưa, đường sắt khai thác, nhà máy giấy.
  •  
  • There are flour mills, breweries and saw-mills; and paper, chemicals, wooden shoes, wool and woollen goods are located in industrial areas.
  • Có các nhà máy bột mì, nhà máy bia và xưởng cưa; và giấy, hóa chất, giày gỗ, len và hàng len nằm trong các khu công nghiệp.
  •  
  • The industries of Europe include brewing, flour milling, and the export of agricultural produce, chiefly corn and cider.
  • Các ngành công nghiệp của châu Âu bao gồm sản xuất bia, xay bột và xuất khẩu nông sản, chủ yếu là ngô và rượu táo.

3.Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng chỉ "Bột Mì" trong câu tiếng Anh.

 

Mì trong Tiếng Anh gọi là gì

(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ "Bột Mì" trong câu tiếng Anh)

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Ví dụ

Rice

/raɪs/

Gạo, cơm, xôi,...

  • There is no need to keep the rice field flooded during the harvest.
  • Không cần thiết để ruộng lúa bị ngập nước trong khi thu hoạch.

Barley

/ˈbɑːli/

/ˈbɑːrli/

Lúa mạch

  • An alcohol called Malt whisky is made from malted barley.
  • Một loại rượu được gọi là Malt whisky được làm từ lúa mạch mạch nha.

Starch

/stɑːtʃ/

/stɑːrtʃ/

Tinh bột

  • You should reduce the amount of starch in your meal. 
  • Bạn nên giảm lượng tinh bột trong bữa ăn.

Bread

/bred/

Bánh mì

  • The smell of freshly baked bread impressed me.
  • Mùi bánh mì mới nướng làm tôi ấn tượng.

Cake

/keɪk/

Bánh ngọt 

  • I love wedding cakes. 
  • Tôi yêu bánh cưới.

Beer

/bɪə(r)/

/bɪr/

Bia

  • Beer is a popular drink in my country.
  • Bia là thức uống phổ biến ở đất nước tôi.

Trên đây là tất cả các kiến thức về cụm từ vựng chỉ "Bột Mì" mà chúng mình muốn truyền tải đến các bạn. Mong rằng bạn đã thu thập được thật nhiều kiến thức phổ biến thông qua bài viết này!