Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ
họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.
Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm. Nghĩa của từng từapublicitystuntTừ điển Anh - Việt
◘
| [ei, ə]
| *
| danh từ, số nhiều as, a's
|
| ■
| mẫu tự đầu tiên trong bảng mẫu tự tiếng Anh
|
| ■
| (thông tục) điểm số của nhà trường chỉ mức cao nhất
|
| ⁃
| to get (an) A in biology
|
| được điểm A môn sinh vật
|
| ■
| dùng để chỉ một cỡ giấy chuẩn
|
| ⁃
| an A 4 folder
|
| một bìa kẹp giấy cỡ A 4
|
| ■
| (âm nhạc) nốt thứ sáu trong gam đô trưởng; nốt la
|
| ⁃
| A sharp
|
| la thăng
|
| ⁃
| A flat
|
| la giáng
|
| ▸
| from A to B
|
| ■
| từ chỗ này đến chỗ khác
|
| ⁃
| I don't care what a car looks like as long as it gets me from A to B
|
| tôi không cần biết cái xe trông như thế nào, miễn là nó đưa được tôi đi chỗ này chỗ nọ
|
| ▸
| from A to Z
|
| ■
| từ đầu đến cuối; suốt; hết
|
| ⁃
| to know a subject from A to Z
|
| biết thấu đáo một vấn đề
| ◘
| [,ei'wʌn]
|
| ■
| A 1
|
| ■
| xuất sắc; hạng nhất
|
| ⁃
| an A 1 dinner
|
| bữa ăn xuất sắc
| *
| viết tắt
|
| ■
| (điện học) ampe (ampere)
|
| ■
| câu trả lời (answer)
| *
| tiền tố
|
| ■
| không; không có
|
| ⁃
| atheist
|
| người vô thần
|
| ⁃
| atypical
|
| không điển hình
|
| ⁃
| asexual
|
| vô tính
|
| ■
| đang trong tình trạng hoặc quá trình
|
| ⁃
| awake
|
| đang thức
|
| ⁃
| asleep
|
| đang ngủ
|
| ⁃
| ablaze
|
| đang cháy
|
| ⁃
| adrift
|
| đang trôi
| *
| mạo từ (đứng trước phụ âm)
|
| ■
| một
|
| ⁃
| a man/girl/committee/unit
|
| một người/cô gái/ủy ban/đơn vị
|
| ⁃
| an aunt/X-ray
|
| một người dì/tia X
|
| ⁃
| there's a book on the table - is that the one you want?
|
| có một quyển sách trên bàn - có phải đó là quyển sách anh cần hay không?
|
| ⁃
| a very cold day
|
| một ngày rất lạnh
|
| ■
| (dùng với một danh từ trừu tượng bị giới hạn bởi cụm từ theo sau nó)
|
| ⁃
| there was still an abundance of food when we arrived
|
| khi chúng tôi đến thì thực phẩm vẫn còn dồi dào
|
| ⁃
| we're looking for someone with a good knowledge of German
|
| chúng tôi đang tìm người giỏi tiếng Đức
|
| ■
| cái nào đó; bất kỳ
|
| ⁃
| a horse is a quadruped
|
| con ngựa là một động vật bốn chân
|
| ⁃
| an owl can see in the dark
|
| con cú có thể nhìn rõ trong bóng tối
|
| ■
| chỉ một
|
| ⁃
| he didn't tell us a thing about his holiday
|
| nó không nói với chúng tôi một điều gì về ngày nghỉ của nó
|
| ■
| (dùng với danh từ theo sau là of + tính từ sở hữu + danh từ + ' s)
|
| ⁃
| a friend of my father's
|
| một người bạn của cha tôi
|
| ⁃
| habit of Sally's
|
| một thói quen của Sally
|
| ■
| (dùng trước hai danh từ coi (như) một đơn vị)
|
| ⁃
| a cup and saucer
|
| một bộ đĩa tách
|
| ⁃
| a knife and fork
|
| một bộ dao và nĩa
|
| ■
| cho mỗi
|
| ⁃
| two dollars a gallon
|
| hai đô la một galông
|
| ⁃
| 800 words a day
|
| 800 từ một (mỗi) ngày
|
| ⁃
| 50 p a pound
|
| 50 penni một pao
|
| ■
| loại người giống ai đó
|
| ⁃
| my boss is a little Napoleon
|
| ông chủ tôi là một thứ Napoleon
|
| ■
| (dùng với tên ai để tỏ ra rằng người nói không biết người ấy)
|
| ⁃
| do you know a Tim Smith?
|
| anh có biết ai tên là Tim Smith hay không?
|
| ⁃
| a Mrs Green is waiting to see you
|
| một bà Green nào đó đang chờ gặp ông
|
| ■
| (dùng để chỉ tư cách thành viên của một lớp hạng)
|
| ⁃
| my mother is a solicitor
|
| mẹ tôi là một cố vấn pháp luật
|
| ⁃
| it was a Volvo, not a Saab
|
| đó là một chiếc xe Volvo, chứ không phải Saab
|
| ■
| bức hoạ, bức tượng do (ai) sáng tác
|
| ⁃
| the painting my grandfather gave me turned out to be a Constable
|
| bức hoạ mà ông tôi cho tôi hoá ra lại là bức của Constable
|
Từ điển Anh - Việt
◘
| [pʌ'blisiti]
| *
| danh từ
|
| ■
| sự công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
|
| ⁃
| to court publicity
|
| muốn làm cho thiên hạ biết đến
|
| ⁃
| to avoid/shun/seek publicity
|
| trốn tránh/xa lánh/tìm kiếm sự công khai
|
| ■
| sự quảng cáo; sự rao hàng
|
| ⁃
| the publicity for the book was poor and sales were low
|
| việc quảng cáo cho cuốn sách rất kém, nên số bán được không bao nhiêu
|
| ⁃
| a publicity campaign
|
| một chiến dịch quảng cáo
|
Từ điển Anh - Việt
◘
| [stʌnt]
| *
| danh từ
|
| ■
| (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc
|
| ■
| người còi cọc, con vật còi cọc
| *
| ngoại động từ
|
| ■
| làm chậm sự phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc
|
| ⁃
| stunted trees
|
| những cây còi cọc
| *
| danh từ
|
| ■
| (thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung
|
| ■
| cuộc biểu diễn nguy hiểm; trò nguy hiểm (để giải trí)
|
| ⁃
| stunt flying
|
| nhào lộn trên không
|
| ■
| trò quảng cáo; cái làm để thu hút sự chú ý
|
| ⁃
| stunt article
|
| vật loè loẹt để quảng cáo
| *
| nội động từ
|
| ■
| (thông tục) biểu diễn các trò nguy hiểm
| *
| ngoại động từ
|
| ■
| biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay...)
|
Các mẫu câuThat scandal is just a publicity stunt. Việc đó chẳng qua chỉ là một trò quảng cáo. The band dressed up as the Beatles as a publicity stunt. Ban nhạc đã ăn
mặc như ban nhạc Beatles để thu hút khán giả. A publicity stunt is a planned event designed to attract the public's attention to the event's organizers. Một trò quảng cáo thu hút sự chú ý là sự kiện được lên kế hoạch thiết kế để thu hút những người làm sự kiện. A lot of people thought it was a publicity stunt for the movie. Nhiều người nghĩ chỉ là 1 mánh để làm bộ phim nối hơn
You think it's a publicity stunt. Anh nghĩ việc này nhằm gây chú ý của dư luận. In the morning, you'll make a statement saying this was a publicity stunt, and that the value of your work had been stagnating and you wanted to revive -- Sáng mai, anh hãy đưa ra
phát biểu rằng đó là một chiêu để gây chú ý của công luận, các sáng tác của anh đã bị đình trệ và anh muốn khơi lại A group this size seems like a publicity stunt. I'm not in it for the ink. Nhưng một nhóm thế này dễ gây chú ý quá, tôi chỉ muốn hoạt động trong bóng tối. You think Miller staged that shooting as a publicity stunt? Cô nghĩ Miller sắp xếp vụ nổ súng như một trò quảng cáo công
khai sao? What kind of person hires a gunman as a publicity stunt? Loại người nào mà lại thuê một tay súng như một cách quảng bá đại chúng chứ? This brought great publicity to the company. I had been featured on CNN about a year and a half ago, but this was a welcomed increase in publicity for the company’s sake. The publicity has been a domino effect—stemming
from an article in Emory’s school newspaper. The Atlanta Journal Constitution picked up the article and then CNN saw that one. Presumably INC saw the CNN segment and so on. The increased media coverage has brought many customers as well as new business opportunities such as investments and board opportunities. Việc này giúp công ty nổi tiếng hơn rất nhiều. Tôi đã từng xuất hiện trên CNN khoảng một năm rưỡi trước, nhưng điều này làm cho nhiều người biết đến công ty hơn, vì lợi ích của công
ty mà thôi. Sau khi cho công chúng biết tên tuổi mình thì quả là có hiệu ứng lan toả thật - bắt đầu là từ một bài báo trong tờ báo của trường Emory. Atlanta Journal Constitution thấy bài báo đó và rồi tiếp theo là CNN. Có lẽ INC thấy tôi trên CNN và vân vân. Xuất hiện nhiều trên các phương tiện truyền thông giúp công ty có thêm nhiều khách hàng cũng như các cơ hội kinh doanh mới nữa, chẳng hạn cơ hội đầu tư và rất nhiều cơ hội khác.
The challenge of any publicity stunt is to preserve the message contained. Thử thách của màn nhào lộn trước công chúng là giữ được thông điệp hàm chứa trong màn biểu diễn. Misguided miscalculations suggest that this may be some kind of hoax or publicity stunt. Nhữngdựđoáncho rằngđâychỉlà
một tròchơikhăm hoặc một chiêu đánh bóng tên tuổi hoàn toàn sai lầm Probably just another publicity stunt. Cũng chỉ là một chiêu quảng cáo. It was just another publicity stunt by these incredibly sad and lonely women. Chỉ là một vụ giả mạo khác của các quý cô buồn chán đây thôi.
The company makes an attempt to launch a publicity campaign to get publicity. Công ty nỗ lực phát động một chiến dịch quảng cáo để công chúng biết đến. You get publicity increase, and when it's won, publicity shoots through the roof -- if it's properly managed -- and that's part of the benefits to a sponsor. Bạn tăng sự quan tâm của công chúng, và khi bạn thắng Công chúng bắn qua các mái nhà - nếu nó
được quản lý đúng - và đó là một phần lợi nhuận của nhà tài trợ Stunt article Vật loè loẹt để quảng cáo The stunt, dreamed up by an ad agency as part of Stoltenberg's campaign for re-election, was filmed on hidden cameras. A video of the event was published on Sunday by the daily newspaper VG and on Stoltenberg's Facebook page. Chiêu trò thu hút sự chú ý này, do một công ty quảng cáo nghĩ ra như là một phần trong chiến dịch
tái tranh cử của ông Stoltenberg, được các camera giấu kín ghi lại. Hôm chủ nhật tờ báo ra hàng ngày VG đã công bố một video về sự kiện đó và đăng trên trang Facebook của ông Stoltenberg. A "stunt man" is a stand-in for an actor. "Stunt man" là một người thay thế cho diễn viên chính. A "stunt man" is a stand - in for an actor. "Stunt man" là một người thay thế cho diễn viên chính.
Giới thiệu dictionary4it Dictionary4it là từ điển chứa các mẫu câu song ngữ. Người dùng chỉ việc gõ cụm từ và website sẽ hiển thị các cặp câu song ngữ chứa cụm từ đó. Bản dịch của các mẫu câu do con người dịch chứ không phải máy dịch. Để có kết quả chính xác, người dùng không nên gõ cụm từ quá dài. |