Media Stunt là gì

Media Stunt là gì
Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Quà tặng là gì?

Show your appreciation in a way that likes and stamps can't.

By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again!

Media Stunt là gì

If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed.

Media Stunt là gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Nghĩa của từng từ

a

publicity

stunt

Từ điển Anh - Việt

[ei, ə]
* danh từ, số nhiều as, a's
  mẫu tự đầu tiên trong bảng mẫu tự tiếng Anh
  (thông tục) điểm số của nhà trường chỉ mức cao nhất
  to get (an) A in biology
  được điểm A môn sinh vật
  dùng để chỉ một cỡ giấy chuẩn
  an A 4 folder
  một bìa kẹp giấy cỡ A 4
  (âm nhạc) nốt thứ sáu trong gam đô trưởng; nốt la
  A sharp
  la thăng
  A flat
  la giáng
  from A to B
  từ chỗ này đến chỗ khác
  I don't care what a car looks like as long as it gets me from A to B
  tôi không cần biết cái xe trông như thế nào, miễn là nó đưa được tôi đi chỗ này chỗ nọ
  from A to Z
  từ đầu đến cuối; suốt; hết
  to know a subject from A to Z
  biết thấu đáo một vấn đề
[,ei'wʌn]
  A 1
  xuất sắc; hạng nhất
  an A 1 dinner
  bữa ăn xuất sắc
* viết tắt
  (điện học) ampe (ampere)
  câu trả lời (answer)
* tiền tố
  không; không có
  atheist
  người vô thần
  atypical
  không điển hình
  asexual
  vô tính
  đang trong tình trạng hoặc quá trình
  awake
  đang thức
  asleep
  đang ngủ
  ablaze
  đang cháy
  adrift
  đang trôi
* mạo từ (đứng trước phụ âm)
  một
  a man/girl/committee/unit
  một người/cô gái/ủy ban/đơn vị
  an aunt/X-ray
  một người dì/tia X
  there's a book on the table - is that the one you want?
  có một quyển sách trên bàn - có phải đó là quyển sách anh cần hay không?
  a very cold day
  một ngày rất lạnh
  (dùng với một danh từ trừu tượng bị giới hạn bởi cụm từ theo sau nó)
  there was still an abundance of food when we arrived
  khi chúng tôi đến thì thực phẩm vẫn còn dồi dào
  we're looking for someone with a good knowledge of German
  chúng tôi đang tìm người giỏi tiếng Đức
  cái nào đó; bất kỳ
  a horse is a quadruped
  con ngựa là một động vật bốn chân
  an owl can see in the dark
  con cú có thể nhìn rõ trong bóng tối
  chỉ một
  he didn't tell us a thing about his holiday
  nó không nói với chúng tôi một điều gì về ngày nghỉ của nó
  (dùng với danh từ theo sau là of + tính từ sở hữu + danh từ + ' s)
  a friend of my father's
  một người bạn của cha tôi
  habit of Sally's
  một thói quen của Sally
  (dùng trước hai danh từ coi (như) một đơn vị)
  a cup and saucer
  một bộ đĩa tách
  a knife and fork
  một bộ dao và nĩa
  cho mỗi
  two dollars a gallon
  hai đô la một galông
  800 words a day
  800 từ một (mỗi) ngày
  50 p a pound
  50 penni một pao
  loại người giống ai đó
  my boss is a little Napoleon
  ông chủ tôi là một thứ Napoleon
  (dùng với tên ai để tỏ ra rằng người nói không biết người ấy)
  do you know a Tim Smith?
  anh có biết ai tên là Tim Smith hay không?
  a Mrs Green is waiting to see you
  một bà Green nào đó đang chờ gặp ông
  (dùng để chỉ tư cách thành viên của một lớp hạng)
  my mother is a solicitor
  mẹ tôi là một cố vấn pháp luật
  it was a Volvo, not a Saab
  đó là một chiếc xe Volvo, chứ không phải Saab
  bức hoạ, bức tượng do (ai) sáng tác
  the painting my grandfather gave me turned out to be a Constable
  bức hoạ mà ông tôi cho tôi hoá ra lại là bức của Constable

Từ điển Anh - Việt

[pʌ'blisiti]
* danh từ
  sự công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
  to court publicity
  muốn làm cho thiên hạ biết đến
  to avoid/shun/seek publicity
  trốn tránh/xa lánh/tìm kiếm sự công khai
  sự quảng cáo; sự rao hàng
  the publicity for the book was poor and sales were low
  việc quảng cáo cho cuốn sách rất kém, nên số bán được không bao nhiêu
  a publicity campaign
  một chiến dịch quảng cáo

Từ điển Anh - Việt

[stʌnt]
* danh từ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc
  người còi cọc, con vật còi cọc
* ngoại động từ
  làm chậm sự phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc
  stunted trees
  những cây còi cọc
* danh từ
  (thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung
  cuộc biểu diễn nguy hiểm; trò nguy hiểm (để giải trí)
  stunt flying
  nhào lộn trên không
  trò quảng cáo; cái làm để thu hút sự chú ý
  stunt article
  vật loè loẹt để quảng cáo
* nội động từ
  (thông tục) biểu diễn các trò nguy hiểm
* ngoại động từ
  biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay...)

Các mẫu câu

  • That scandal is just a publicity stunt.

    Việc đó chẳng qua chỉ là một trò quảng cáo.

  • The band dressed up as the Beatles as a publicity stunt.

    Ban nhạc đã ăn mặc như ban nhạc Beatles để thu hút khán giả.

  • A publicity stunt is a planned event designed to attract the public's attention to the event's organizers.

    Một trò quảng cáo thu hút sự chú ý là sự kiện được lên kế hoạch thiết kế để thu hút những người làm sự kiện.

  • A lot of people thought it was a publicity stunt for the movie.

    Nhiều người nghĩ chỉ là 1 mánh để làm bộ phim nối hơn

  • You think it's a publicity stunt.

    Anh nghĩ việc này nhằm gây chú ý của dư luận.

  • In the morning, you'll make a statement saying this was a publicity stunt, and that the value of your work had been stagnating and you wanted to revive --

    Sáng mai, anh hãy đưa ra phát biểu rằng đó là một chiêu để gây chú ý của công luận, các sáng tác của anh đã bị đình trệ và anh muốn khơi lại

  • A group this size seems like a publicity stunt. I'm not in it for the ink.

    Nhưng một nhóm thế này dễ gây chú ý quá, tôi chỉ muốn hoạt động trong bóng tối.

  • You think Miller staged that shooting as a publicity stunt?

    Cô nghĩ Miller sắp xếp vụ nổ súng như một trò quảng cáo công khai sao?

  • What kind of person hires a gunman as a publicity stunt?

    Loại người nào mà lại thuê một tay súng như một cách quảng bá đại chúng chứ?

  • This brought great publicity to the company. I had been featured on CNN about a year and a half ago, but this was a welcomed increase in publicity for the company’s sake. The publicity has been a domino effect—stemming from an article in Emory’s school newspaper. The Atlanta Journal Constitution picked up the article and then CNN saw that one. Presumably INC saw the CNN segment and so on. The increased media coverage has brought many customers as well as new business opportunities such as investments and board opportunities.

    Việc này giúp công ty nổi tiếng hơn rất nhiều. Tôi đã từng xuất hiện trên CNN khoảng một năm rưỡi trước, nhưng điều này làm cho nhiều người biết đến công ty hơn, vì lợi ích của công ty mà thôi. Sau khi cho công chúng biết tên tuổi mình thì quả là có hiệu ứng lan toả thật - bắt đầu là từ một bài báo trong tờ báo của trường Emory. Atlanta Journal Constitution thấy bài báo đó và rồi tiếp theo là CNN. Có lẽ INC thấy tôi trên CNN và vân vân. Xuất hiện nhiều trên các phương tiện truyền thông giúp công ty có thêm nhiều khách hàng cũng như các cơ hội kinh doanh mới nữa, chẳng hạn cơ hội đầu tư và rất nhiều cơ hội khác.

  • The challenge of any publicity stunt is to preserve the message contained.

    Thử thách của màn nhào lộn trước công chúng là giữ được thông điệp hàm chứa trong màn biểu diễn.

  • Misguided miscalculations suggest that this may be some kind of hoax or publicity stunt.

    Nhữngdựđoáncho rằngđâychỉlà một tròchơikhăm hoặc một chiêu đánh bóng tên tuổi hoàn toàn sai lầm

  • Probably just another publicity stunt.

    Cũng chỉ là một chiêu quảng cáo.

  • It was just another publicity stunt by these incredibly sad and lonely women.

    Chỉ là một vụ giả mạo khác của các quý cô buồn chán đây thôi.

  • The company makes an attempt to launch a publicity campaign to get publicity.

    Công ty nỗ lực phát động một chiến dịch quảng cáo để công chúng biết đến.

  • You get publicity increase, and when it's won, publicity shoots through the roof -- if it's properly managed -- and that's part of the benefits to a sponsor.

    Bạn tăng sự quan tâm của công chúng, và khi bạn thắng Công chúng bắn qua các mái nhà - nếu nó được quản lý đúng - và đó là một phần lợi nhuận của nhà tài trợ

  • Stunt article

    Vật loè loẹt để quảng cáo

  • The stunt, dreamed up by an ad agency as part of Stoltenberg's campaign for re-election, was filmed on hidden cameras. A video of the event was published on Sunday by the daily newspaper VG and on Stoltenberg's Facebook page.

    Chiêu trò thu hút sự chú ý này, do một công ty quảng cáo nghĩ ra như là một phần trong chiến dịch tái tranh cử của ông Stoltenberg, được các camera giấu kín ghi lại. Hôm chủ nhật tờ báo ra hàng ngày VG đã công bố một video về sự kiện đó và đăng trên trang Facebook của ông Stoltenberg.

  • A "stunt man" is a stand-in for an actor.

    "Stunt man" là một người thay thế cho diễn viên chính.

  • A "stunt man" is a stand - in for an actor.

    "Stunt man" là một người thay thế cho diễn viên chính.

Giới thiệu dictionary4it

Dictionary4it là từ điển chứa các mẫu câu song ngữ. Người dùng chỉ việc gõ cụm từ và website sẽ hiển thị các cặp câu song ngữ chứa cụm từ đó. Bản dịch của các mẫu câu do con người dịch chứ không phải máy dịch. Để có kết quả chính xác, người dùng không nên gõ cụm từ quá dài.