Hàng thứ phẩm là gì

Trong Tiếng Anh hàng thứ phẩm tịnh tiến thành: shoddy . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy hàng thứ phẩm ít nhất 103 lần.

hàng thứ phẩm

  • shoddy

    adjective noun

Vài thứ hàng tạp phẩm và một chai rượu gin là quá nhiều rồi.

A few groceries and a bottle of gin, the lot.

Tạp chí PC World đưa YouTube vào hàng thứ 9 trong Top 10 sản phẩm tốt nhất năm 2006.

PC World Magazine named YouTube the ninth of its Top 10 Best Products of 2006.

Nó là dược phẩm hàng thứ hai trong điều trị và phòng ngừa viêm phổi do Pneumocystis và trong phòng ngừa Bệnh nhiễm toxophasma ở người có chức năng miễn dịch kém.

It is a second-line medication for the treatment and prevention of pneumocystis pneumonia and for the prevention of toxoplasmosis in those who have poor immune function.

Dường như vào thời Chúa Giê-su, người giữ chức này là thầy tế lễ đứng hàng thứ hai sau thầy tế lễ thượng phẩm.

It seems that by the time of Jesus, that official position was held by a priest who was second in authority to the high priest.

Đại Lão Hòa Thượng Thích Quảng Độ, vị giáo phẩm đứng hàng thứ hai của Giáo Hội, người cộng sự thân tín của Đức Tăng Thống, và rất có thể sẽ là người kế vị, sẽ chủ trì TangLễ.

Thich Quang Do – the patriarch’s deputy, close associate, and likely successor – will preside over the ceremony.

Tại Đức, ngành công nghiệp mỹ phẩm đã tạo ra €12,6 tỷ Euro doanh số bán lẻ trong năm 2008, làm cho ngành mỹ phẩm Đức đứng hàng thứ ba trên thế giới, sau Nhật Bản và Hoa Kỳ.

In Germany, the cosmetic industry generated €12.6 billion of retail sales in 2008, which makes the German cosmetic industry the third largest in the world, after Japan and the United States.

Dòng sản phẩm mới nhất của Kaspersky cũng được chứng thực cho Windows 10 Nhóm thử nghiệm phần mềm chống virus theo nhu cầu Av-Comparatives đã tặng cho phiên bản Windows XP của Kaspersky AV sự đánh giá "Advanced+" (cao nhất) trong cả thử nghiệm phát hiện tháng 2 năm 2008 (với tần suất cao hàng thứ 4 trong số 16 sản phẩm được kiểm nghiệm.

The anti-virus software testing group AV-Comparatives gave the Windows XP version of Kaspersky AV an "Advanced+" rating (its highest) in both its February 2008 on-demand detection test (with the fourth highest detection rate among 16 products tested).

Cửa hàng thứ 100 được mở vào tháng 6 năm 2004, trở thành công ty mỹ phẩm lớn thứ 3 tại Hàn Quốc vào tháng 12 năm 2005.

It opened its 100th store in June 2004 and became the third largest cosmetics company in South Korea in December 2005.

Ngoài ra, hàng triệu các ấn phẩm giúp hiểu Kinh Thánh tiếp tục được phát hành trên 300 thứ tiếng.

Moreover, millions of Bible study aids continue to be published in over 300 languages.

Các anh em nhà Maysles đã từng là những nhân viên bán hàng tận nhà trong quá khứ, bán mọi thứ từ mỹ phẩm đến bách khoa toàn thư.

The Maysles brothers had themselves been door-to-door salesmen in the past, selling everything from cosmetics to encyclopedias.

là những gì ta tiêu thụ và cho trẻ ăn hàng năm vì những thứ đi vào nguồn cung thực phẩm của ta, vì cách chúng ta tiêu thụ sản xuất ở Mỹ.

If I had one here and ripped it open, and that pile I would have on the floor is what we consume and feed our children every year because of what goes into our food supply, because of the way we consume produce in America.

Khéo léo dùng kỹ thuật tân thời giúp cho việc xuất bản Kinh Thánh và ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong hàng trăm thứ tiếng được dễ dàng hơn.

Wise use of modern technology facilitates the publishing of Bibles and Bible literature in hundreds of languages.

Trang web About.com xếp tác phẩmhàng thứ 29 trong bài viết "36 manga hay nhất mà Giải Eisner đã bỏ qua" (tiếng Anh: 36 Great Manga Missed by the Eisner Awards), trong khi đó quyển artbook Tsubasa ALBuM De REProDUCTioNS xếp hạng ba trong cuộc bình chọn "Sách manga hay nhất" (tiếng Anh: Best Manga Book) của trang này vào năm 2009.

About.com placed it twenty-ninth in their article "36 Great Manga Missed by the Eisner Awards", while the artbook Tsubasa ALBuM De REProDUCTioNS was third in their 2009 poll "Best Manga Book".

Nhưng cửa hảng bán lẻ lớn thứ 9 cửa hàng bán lẻ đứng thứ 9 trên thế giới hiện nay là Aldi Và nó chỉ đưa ra 1400 sản phẩm 1 loại sốt cà được đóng hộp

But the ninth largest retailer, the ninth biggest retailer in the world today is Aldi, and it offers you only 1,400 products -- one kind of canned tomato sauce.

Thứ hai, Chợ thực phẩm của Minnick, là cửa hàng tạp hóa cuối cùng của Faribault và đã đóng cửa sau hơn 60 năm hoạt động vào cuối năm 2006.

The other, Minnick's Food Market, was Faribault's last mom-and-pop grocery store and closed after 60+ years of operation in late 2006.

Đến thế kỷ thứ ba, sự bội đạo đã dẫn đến việc phát triển hàng giáo phẩm trong khối đạo xưng theo Đấng Ki-tô. Vào thế kỷ thứ tư, hoàng đế Constantine chính thức công nhận hình thức “đạo Đấng Ki-tô” bại hoại này.

(1 John 2:18, 19) By the third century, apostasy had led to the development of the clergy class of Christendom, and in the fourth century, Emperor Constantine gave official recognition to this corrupt form of “Christianity.”

Khi Hội Quốc Liên được đề cử, các quốc gia vừa tranh chiến trong Thế chiến thứ nhất, cũng như các hàng giáo phẩm đã từng ban phước cho quân đội của họ, đã cho thấy rằng họ từ bỏ luật pháp của Đức Chúa Trời.

(Psalm 2:1-6) When the League of Nations was proposed, the nations that had just fought in the first world war, as well as the clergy who had blessed their troops, had already demonstrated that they had forsaken the law of God.

Nếu sản phẩm của bên thứ ba tương thích với nhiều OEM, hãy gửi sản phẩm dưới dạng một mặt hàng và liệt kê tất cả khả năng tương thích trong thuộc tính mô tả.

If the third-party product is compatible with multiple OEMs, submit it as one item and list all the compatibilities in the description attribute.

Sản phẩm của bạn gọi hai mục hàng theo thứ tự ngoài ý muốn, khiến một mục hàng có mức ưu tiên thấp hơn được chọn trước khi roadblock có thể cạnh tranh.

Your property calls two line items in an unintended order, causing a lower-priority line item to be selected before the roadblock can compete.

Đề xuất các sản phẩm hoặc dịch vụ có liên quan cho khách hàng đang cân nhắc mua thứ gì đó.

Suggesting related products or services to a customer who is considering buying something.

Như vậy đã bắt đầu một thời đại mà người ta cải đạo bằng gươm thay vì bằng miệng, và những người rao giảng khiêm nhường của thế kỷ thứ nhất đã nhường chỗ cho hàng giáo phẩm tham quyền cố vị.

Thus began an era wherein the sword eclipsed persuasion as the means of conversion, and the titled, power-grasping clergy replaced the humble preachers of the first century.

Chúng ta cần phải cắt bỏ những nguồn sử dụng đồ nhựa cá nhân cũng như các chế phẩm nhựa dùng 1 lần, những thứ hàng ngày đang xâm nhập vào môi trường biển trên phạm vi toàn cầu.

We need to cut the spigot of single- use and disposable plastics, which are entering the marine environment every day on a global scale.

Chúng ta cần phải cắt bỏ những nguồn sử dụng đồ nhựa cá nhân cũng như các chế phẩm nhựa dùng 1 lần, những thứ hàng ngày đang xâm nhập vào môi trường biển trên phạm vi toàn cầu.

We need to cut the spigot of single-use and disposable plastics, which are entering the marine environment every day on a global scale.

9 Hơn 4.000 năm qua, từ khi thành Ba-by-lôn thời xưa được dựng lên cho tới giờ, những nhà độc tài dã man đã dùng hàng ngũ giáo phẩm cường bạo làm một thứ tay sai để áp bức và kiểm soát dân chúng.

9 For more than four millenniums, from the founding of the original Babylon until now, cruel dictators have used tyrannical clergymen as stooges in suppressing and controlling the common people.