Mẫu hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa

Bạn đã biết mẫu hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa được lập như thế nào và gồm những nội dung gì. Cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài dưới đây về mẫu hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa.

Mẫu hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa

Mẫu hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa

Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH 2019 Luật Đấu thầu

  1. Hàng hóa gồm máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tùng; hàng tiêu dùng; thuốc, vật tư y tế dùng cho các cơ sở y tế.

Vậy gói thầu mua sắm hàng hóa là gói thầu mua sắm các thiết bị nêu trên

Bước 1: đọc kỹ hồ sơ mời thầu và bản vẽ kĩ thuật thi thông

Bước này cần chú ý là phải nắm chắc điều kiện tiên quyết mà hồ sơ mời thầu đề ra, thiếu một trong các điều kiện này thì hồ sơ dự thầu sẽ bị loại ngay lập tức.

Bước 2: làm y nguyên các biểu mẫu theo hồ sơ dự thầu

Lưu ý không được sót biểu mẫu nào, nếu thiếu sót hay là làm sai các biểu mẫu thì hồ sơ dự cầu của bạn sẽ bị loại ngay.

Bước 3: trình bày hồ sơ dự thầu theo mẫu

Căn cứ Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH 2019 Luật Đấu thầu quy định như sau:

  1. Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn nhà đầu tư để ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
  2. Hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất là toàn bộ tài liệu do nhà thầu, nhà đầu tư lập và nộp cho bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.

Cụ thể là trên cơ sở hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu do bên mời thầu phát hành, các nhà thầu sẽ phải chuẩn bị hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề suất để có thể nộp thầu. Việc trúng  thầu hay không hoàn toàn phụ thuộc vào việc chuẩn bị hồ sơ dự thầu để tham dự thầu.

Hồ sơ dự thầu cơ bản sẽ bao gồm hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề xuất về tài chính.

Ngoài ra, căn cứ Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH 2019 Luật Đấu thầu quy định như sau, hồ sơ yêu cầu là:

  1. Hồ sơ yêu cầu là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức chỉ định thầu, mua sắm trực tiếp, chào hàng cạnh tranh, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, làm căn cứ để nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ đề xuất và để bên mời thầu tổ chức đánh giá hồ sơ đề xuất nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.

Căn cứ Điểm b Khoản 1 Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu quy định như sau:

  1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu, bao gồm:
  2. b) Kiểm tra các thành phần của hồ sơ dự thầu, bao gồm: Đơn dự thầu, thỏa thuận liên danh (nếu có), giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có); bảo đảm dự thầu; các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm; đề xuất về kỹ thuật; đề xuất về tài chính và các thành phần khác thuộc hồ sơ dự thầu;

Ngoài ra, căn cứ Thông tư 05/2015/TT-BKHĐT quy định như sau:

Quy định về các tài liệu cần thiết trong hồ sơ dự thầu được xác định theo nội dung yêu cầu trong hồ sơ mời thầu của gói thầu về mua sắm hàng hóa. Các tài liệu cần có trong hồ sơ vụ thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa cũng được thực hiện như gói thầu xây lắp nêu trên.

Đối với gói thầu mua sắm hàng hoá

HSDT phải bao gồm các thành phần sau:

.Đơn dự thầu theo mẫu

Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh

Bảo đảm dự thầu theo

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu

Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

Đề xuất về kỹ thuật và các tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa và dịch vụ liên quan;

Đề xuất về giá và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin

Đề xuất phương án kỹ thuật thay thế

Các nội dung khác theo quy định tại Bảng dữ liệu đấu thầu

  • Các giấy tờ cung cấp thông tin doanh nghiệp cụ thể là:

Đăng ký kinh doanh

Báo cáo tài chính các năm gần nhất, nếu có báo cáo đã kiểm toán là tốt nhất, không có thì cung cấp các giấy tờ khác tương đương

Các giấy phép bán hàng, cung cấp dịch vụ do nhà sản xuất cấp ( nếu có)

Các chứng nhận

Các dữ liệu quan trọng bắt buộc về thủ tục đấu thầu.

Gói thầu, tên bên mời thầu, tên dự án.

Bảo đảm, bảo lãnh dự thầu

Thời gian đóng thầu, mời thầu, thời gian có hiệu lực của hồ sơ dụng thầu

Thời gian thực hiện hợp đồng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu.

Uỷ quyền: Ủy quyền thì cần lưu ý lấy theo mẫu, được các bên ký, tên, đóng dấu

Liên doanh trong trường hợp liên doanh thì các bên cần có thỏa thuận liên danh được hai bên ký, đóng dấu gửi kèm theo.

  • Yêu cầu về năng lực kinh nghiệm cụ thể

Phần này sẽ gồm:

Tài chính trong những năm gần đây

Yêu cầu về nguồn lực tài chính để thực hiện hợp đồng

Kinh nghiệm về thực hiện hợp đồng tương tự

Đánh giá chi tiết về phần kỹ thuật.

Trên đây là tư vấn của chúng tôi về mẫu hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa. Mọi thắc mắc xin gửi về đường dây nóng hoặc liên hệ, gửi câu hỏi với chúng tôi qua website, bạn sẽ nhận được phản hồi nhanh nhất và chính xác nhất.

Hồ sơ mời thầu là một trong những loại hồ sơ quan trọng trong thủ tục đấu thầu. Vậy hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa gồm những nội dung gì và cơ sở pháp lý của loại hồ sơ này. Cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài dưới đây về mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa.

Mẫu hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa

Mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa

Điều 4 Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH 2019 Luật Đấu thầu quy định về hồ sơ mời thầu như sau:

29. Hồ sơ mời thầulà toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, làm căn cứ để nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu tổ chức đánh giá hồ sơ dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.

Như vậy trên cơ sở hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu do bên mời thầu phát hành, các nhà thầu phải chuẩn bị hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất để có thể nộp thầu.

Căn cứ Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH 2019 quy định sau đây:

22. Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung.

23. Hàng hóagồm máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tùng; hàng tiêu dùng; thuốc, vật tư y tế dùng cho các cơ sở y tế.

Cơ sở pháp lý: Thông tư 05/2015/TT-BKHĐT quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa

MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA

ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ

(Mẫu số 01)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa)

HỒ SƠ MỜI THẦU

Số hiệu gói thầu:_________________
Tên gói thầu:_________________
Dự án:_________________
[ghi số hiệu gói thầu, tên gói thầu và tên dự án theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu]
Phát hành ngày:_________________
[ghi ngày bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu]
Ban hành kèm theo Quyết định:_________________
[ghi số quyết định, ngày phát hành quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu]
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu

(nếu có)

[ghi tên, đóng dấu]

Bên mời thầu

[ghi tên, đóng dấu]

MỤC LỤC

Mô tả

Từ ngữ viết tắt

Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Chương IV. Biểu mẫu dự thầu

Phần 2. YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP

Chương V. Phạm vi cung cấp

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng

Phần 4. PHỤ LỤC

MÔ TẢ TÓM TẮT

Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu

Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu. Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu, mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I khi áp dụng đối với từng gói thầu.

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá hồ sơ dự thầu và đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu để thực hiện gói thầu.

Chương IV. Biểu mẫu dự thầu

Chương này bao gồm các biểu mẫu mà nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của hồ sơ dự thầu.

Phần 2. YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP

Chương V. Phạm vi cung cấp

Chương này bao gồm phạm vi, tiến độ cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan mà nhà thầu phải thực hiện; yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ để mô tả các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa và dịch vụ liên quan; các nội dung về kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa (nếu có).

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương này gồm điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng của các gói thầu khác nhau. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.

Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và Điều kiện cụ thể, trong đó có điều khoản cụ thể cho mỗi hợp đồng. Điều kiện cụ thể của hợp đồng nhằm sửa đổi, bổ sung nhưng không được thay thế Điều kiện chung của Hợp đồng.

Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng

Chương này gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng. Các mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng (Thư bảo lãnh) và Bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có yêu cầu về tạm ứng) do nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh trước khi hợp đồng có hiệu lực.

Phần 4. PHỤ LỤC

Các ví dụ Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật.

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

CDNTChỉ dẫn nhà thầu
BDLBảng dữ liệu đấu thầu
HSMTHồ sơ mời thầu
HSDTHồ sơ dự thầu
ĐKCĐiều kiện chung của hợp đồng
ĐKCTĐiều kiện cụ thể của hợp đồng
VNDđồng Việt Nam
USDđô la Mỹ
EURđồng tiền chung Châu Âu

Cơ sở pháp lý: Thông tư 05/2015/TT-BKHĐT quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa

MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA ÁP DỤNG

PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ

(Mẫu số 02)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa)

HỒ SƠ MỜI THẦU

Số hiệu gói thầu:_________________
Tên gói thầu:_________________
Dự án:_________________

[ghi số hiệu gói thầu, tên gói thầu và tên dự án theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu]

Phát hành ngày:_________________
[ghi ngày bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu]
Ban hành kèm theo Quyết định:_________________
[ghi số quyết định, ngày phát hành quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu]
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu

(nếu có)

[ghi tên, đóng dấu]

Bên mời thầu

[ghi tên, đóng dấu]

MỤC LỤC

Mô tả

Từ ngữ viết tắt

Phần 1 – THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá HSDT

Chương IV. Biểu mẫu dự thầu

Phần 2 – YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP

Chương V. Phạm vi cung cấp

Phần 3 – ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG 

Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng

Phần 4 – PHỤ LỤC

MÔ TẢ TÓM TẮT

Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu

Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu. Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu, mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I khi áp dụng đối với từng gói thầu.

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá hồ sơ dự thầu và đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu để thực hiện gói thầu.

Chương IV. Biểu mẫu dự thầu

Chương này bao gồm các biểu mẫu mà nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của hồ sơ dự thầu.

Phần 2. YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP

Chương V. Phạm vi cung cấp

Chương này bao gồm phạm vi, tiến độ cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan mà nhà thầu phải thực hiện; yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ để mô tả các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa và dịch vụ liên quan; các nội dung về kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa (nếu có).

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương này gồm điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng của các gói thầu khác nhau. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.

Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và Điều kiện cụ thể, trong đó có điều khoản cụ thể cho mỗi hợp đồng. Điều kiện cụ thể của hợp đồng nhằm sửa đổi, bổ sung nhưng không được thay thế Điều kiện chung của hợp đồng.

Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng

Chương này gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng. Các mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng (Thư bảo lãnh) và Bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có yêu cầu về tạm ứng) do nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh trước khi hợp đồng có hiệu lực.

Phần 4. PHỤ LỤC

Các ví dụ Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật.

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

CDNTChỉ dẫn nhà thầu
BDLBảng dữ liệu đấu thầu
HSMTHồ sơ mời thầu
HSDTHồ sơ dự thầu, bao gồm hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề xuất về tài chính
HSĐXKTHồ sơ đề xuất về kỹ thuật
HSĐXTCHồ sơ đề xuất về tài chính
ĐKCĐiều kiện chung của hợp đồng
ĐKCTĐiều kiện cụ thể của hợp đồng
VNDđồng Việt Nam
USDđô la Mỹ
EURđồng tiền chung Châu Âu

Lưu ý khi lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa

Căn cứ Thông tư 05/2015/TT-BKHĐT quy định như sau:

  1. a) Áp dụng Mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư này và căn cứ vào quy mô, tính chất của từng gói thầu cụ thể để đưa ra các yêu cầu phù hợp trên cơ sở bảo đảm nguyên tắc cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế;
  2. b) Căn cứ nhu cầu sử dụng của hàng hóa để đưa ra các yêu cầu về kỹ thuật (đặc tính, thông số kỹ thuật…) bảo đảm đáp ứng về công năng, phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế và năng lực kinh doanh cũng như điều kiện của thị trường;
  3. c) Không được đưa ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng như nêu nhãn hiệu, xuất xứ cụ thể của hàng hóa, kể cả việc nêu tên nước, nhóm nước, vùng lãnh thổ gây ra sự phân biệt đối xử; trường hợp không thể mô tả chi tiết hàng hóa theo đặc tính kỹ thuật, thiết kế công nghệ, tiêu chuẩn công nghệ thì có thể nêu nhãn hiệu, catalô của một sản phẩm cụ thể để tham khảo, minh họa cho yêu cầu về kỹ thuật của hàng hóa nhưng phải ghi kèm theo cụm từ “hoặc tương đương” sau nhãn hiệu, catalô đồng thời phải quy định rõ nội hàm tương đương với hàng hóa đó về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn công nghệ và các nội dung khác (nếu có) mà không được quy định tương đương về xuất xứ.
  4. d) Không được chỉnh sửa các quy định nêu trong Mẫu hồ sơ mời thầu về Chỉ dẫn nhà thầu và Điều kiện chung của hợp đồng; đối với các nội dung khác có thể chỉnh sửa cho phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu. Trường hợp có chỉnh sửa các quy định nêu trong Mẫu hồ sơ mời thầu thì tổ chức, cá nhân thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu phải bảo đảm việc chỉnh sửa đó là phù hợp, khoa học, chặt chẽ hơn so với quy định nêu trong Mẫu hồ sơ mời thầu và không trái với quy định của pháp luật về đấu thầu. Trong tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời thầu phải nêu rõ các nội dung chỉnh sửa so với quy định trong Mẫu hồ sơ mời thầu và lý do chỉnh sửa để chủ đầu tư xem xét, quyết định.
  5. Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, căn cứ quy mô và tính chất của gói thầu có thể chỉnh sửa quy định tại các Mẫu hồ sơ mời thầu nêu trên để áp dụng cho phù hợp.

Trên đây là tư vấn của chúng tôi về mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa cập nhật 2022. Mọi thắc mắc xin gửi về đường dây nóng hoặc liên hệ, gửi câu hỏi với chúng tôi qua website, bạn sẽ nhận được phản hồi nhanh nhất và chính xác nhất.