Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông

Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người trong đó nam là: 40,33 triệu người. Vậy tỉ số giới tính nam là bao nhiêu trên 100 nữ?

A. 95,6

B. 96,6

C. 97,3

D. 97,8

Danh sách các nước theo mật độ dân số tính theo số dân cư trú/km². Danh sách này bao gồm các quốc gia và các vùng lãnh thổ độc lập tự trị được công nhận bởi Liên Hợp Quốc. Các số liệu ở bảng sau được dựa trên diện tích bề mặt bao gồm cả các sông, hồ.

Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông

Mật độ dân số theo các nước, năm 2019

Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bài này nằm trong loạt bài
Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại

Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc ca

Thứ tự Quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ) Diện tích (km²) Diện tích (mi²) Dân số Mật độ
(người/km²)
Mật độ
(người/mi²)
Ngày Ghi chú
Toàn thế giới (tính riêng đất liền, trừ Nam Cực) 134.940.000 52.100.000 7.954.893.000 59 153 tháng 5 14, 2022 USCB's world ngườiulation clock
Toàn thế giới (tính riêng đất liền) 148.940.000 57.510.000 7.954.893.000 53 137 tháng 5 14, 2022 USCB's World ngườiulation clock
Toàn thế giới 510.072.000 196.940.000 7.954.893.000 16 41 tháng 5 14, 2022 USCB's World ngườiulation clock
1
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Ma Cao (Trung Quốc)[1]
29 11 614,500 21.190 54.882 ngày 31 tháng 3 năm 2014 Official quarterly estimate
2
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Monaco
2 1 36,950 18.475 47.850 ngày 31 tháng 12 năm 2013 Official estimate
3
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Singapore
718 277 6,569,700 9.150 23.698 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2015-11-29 tại Wayback Machine
4
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Hồng Kông (Trung Quốc)[2]
1,104 0 7,234,800 6.571 17.019 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2011-08-21 tại WebCite
5
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Gibraltar (UK)[3]
7 3 29,752 4.250 11.007 2011 Official estimate Lưu trữ 2018-09-28 tại Wayback Machine
6
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Thành Vatican
0,44 0,17 800 1.818 4.709 2012 Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
7
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bahrain
757 292 1,234,571 1.631 4.224 ngày 27 tháng 4 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
8
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Malta
315 122 416,055 1.321 3.421 ngày 20 tháng 11 năm 2011 Preliminary 2011 census result
9
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bermuda (UK)
53 20 64,237 1.212 3.139 ngày 20 tháng 5 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2013-05-20 tại Wayback Machine
10
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bangladesh
143.998 55.598 172.715.192 1.199 3.107 tháng 5 14, 2022 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2011-09-04 tại Wayback Machine
11
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Sint Maarten (Kingdom of the Netherlands)
34 13 37,429 1.101 2.852 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
12
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Maldives
298 115 317,280 1.065 2.758 2010 Official estimate Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
13
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Jersey (UK)
116 45 97,857 844 2.186 ngày 27 tháng 3 năm 2011 2011 census result
14
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Guernsey (UK)
78 30 62,431 800 2.072 ngày 31 tháng 3 năm 2010 Official estimate
15
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Palestine[4]
6,020 2 4,550,368 756 1.958 2014 Official estimate
16
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Saint-Martin (Pháp)
54 21 36,979 685 1.774 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
17
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Đài Loan[5]
36,191 14 23,410,280 647 1.676 ngày 30 tháng 9 năm 2014 Monthly official estimate
18
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Barbados
430 166 274,200 638 1.652 ngày 1 tháng 7 năm 2010 Official estimate
19
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Mauritius
2,040 1 1,259,838 618 1.601 ngày 31 tháng 12 năm 2013 Official estimate Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine
20
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Mayotte (Pháp)
374 144 212,600 568 1.471 ngày 21 tháng 8 năm 2012 2012 census result
21
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
San Marino
61 24 32,382 531 1.375 ngày 31 tháng 5 năm 2013 Monthly official estimate
22
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Aruba (Vương quốc Hà Lan)
193 75 101,484 526 1.362 ngày 29 tháng 9 năm 2010 2010 census result Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine
23
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Hàn Quốc
100,210 39 50,423,955 503 1.303 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2013-11-10 tại Wayback Machine
24
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Liban
10,452 4 4,966,000 487 1.261 ngày 1 tháng 7 năm 2014 UN projection
25
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Nauru
21 8 10,084 480 1.243 ngày 30 tháng 10 năm 2011 2011 census result
26
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Tuvalu
26 10 11,323 436 1.129 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
27
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Saint-Barthélemy (Pháp)
21 8 8,938 426 1.103 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
28
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Rwanda
25,314 10 10,537,222 416 1.077 ngày 15 tháng 8 năm 2012 Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-10-19 tại Wayback Machine
29
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Puerto Rico (Hoa Kỳ)[6]
8,868 3 3,667,084 414 1.072 ngày 1 tháng 7 năm 2012 Official estimate
30
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Netherlands
41.526 16.033 17.721.231 427 1.105 tháng 5 14, 2022 Official ngườiulation clock
31
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Haiti
27,065 10 10,745,665 397 1.028 2014 Official projection
32
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Comoros
1,861 1 724,300 389 1.008 ngày 1 tháng 7 năm 2012 Official estimate
33
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
India
3.287.240 1.269.211 1.391.616.956 423 1.096 tháng 5 14, 2022 India ngườiulation clock Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
34
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Israel
22.072 8.522 9.524.480 432 1.118 tháng 5 14, 2022 Official ngườiulation clock[7]
35
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bỉ
30,528 12 11,237,963 368 953 ngày 1 tháng 12 năm 2014 Monthly official estimate
36
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Martinique (Pháp)
1,128 0 394,173 349 904 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
37
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Burundi
27,816 11 9,530,434 343 888 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official annual projection Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine
38
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Curaçao (Vương quốc Hà Lan
444 171 150,563 339 878 ngày 26 tháng 3 năm 2011 2011 census result
39
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Philippines
300.000 115.831 111.881.632 373 966 tháng 5 14, 2022 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine|-
40
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Nhật Bản
377,915 146 127,070,000 336 870 ngày 1 tháng 12 năm 2014 Monthly official estimate
41
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Réunion (Pháp)
2,512 1 821,136 327 847 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
42
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Marshall
181 70 56,086 310 803 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
43
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Sri Lanka
65,610 25 20,277,597 309 800 ngày 21 tháng 3 năm 2012 Preliminary 2012 census result
44
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Virgin (Mỹ) (Hoa Kỳ)
352 136 106,405 302 782 ngày 1 tháng 4 năm 2010 Final 2010 census result
45
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
El Salvador
21,040 8 6,340,000 301 780 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
46
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Grenada
344 133 103,328 300 777 ngày 12 tháng 5 năm 2011 2011 census result Lưu trữ 2012-06-14 tại Wayback Machine
47
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Guam (Hoa Kỳ)
541 209 159,358 295 764 ngày 1 tháng 4 năm 2010 Final 2010 census result
48
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Samoa thuộc Mỹ (Hoa Kỳ)
197 76 55,519 282 730 ngày 1 tháng 4 năm 2010 Final 2010 census result
49
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Việt Nam
332,698 95,414,640 278 ngày 25

tháng10

năm 2017

50
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Saint Lucia
617 238 166,526 270 699 ngày 10 tháng 5 năm 2010 Preliminary 2010 census result Lưu trữ 2011-08-30 tại Wayback Machine
51
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Vương quốc Anh
242,910 94 64,105,700 262 679 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Annual official estimate
52
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Saint Vincent và Grenadines
389 150 100,892 259 671 ngày 1 tháng 7 năm 2009 Official estimate Lưu trữ 2013-06-02 tại Wayback Machine
53
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Trinidad và Tobago
5,155 2 1,328,019 258 668 ngày 9 tháng 1 năm 2011 2011 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
54
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Guadeloupe (Pháp)
1,630 1 403,355 247 640 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
55
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Jamaica
10,991 4 2,711,476 247 640 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate
56
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Pakistan
803.940 310.403 227.640.520 283 733 tháng 5 14, 2022 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-02-15 tại WebCite
57
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Liechtenstein
160 62 36,842 230 596 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate Lưu trữ 2014-03-31 tại Wayback Machine
58
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Đức
357,123 138 80,781,000 226 585 ngày 30 tháng 11 năm 2013 Monthly official estimate Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
59
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Cayman (UK)
259 100 55,456 214 554 ngày 10 tháng 10 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2013-09-21 tại Wayback Machine
60
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Luxembourg
2,586 1 537,000 208 539 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate
61
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Ý
301,308 116 60,762,320 202 523 ngày 28 tháng 2 năm 2014 Monthly official estimate
62
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Kuwait
17,818 7 3,582,054 201 521 ngày 31 tháng 12 năm 2010 Official estimate
63
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Seychelles
455 176 90,945 200 518 ngày 26 tháng 8 năm 2010 Final 2010 census result
64
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Thụy Sĩ
41,285 16 8,183,800 198 513 ngày 30 tháng 6 năm 2014 Quarterly provisional figure
65
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Cộng hòa Dominica
47,875 18 9,445,281 197 510 ngày 1 tháng 12 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2013-04-04 tại Wayback Machine
66
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
CHDCND Triều Tiên
122,762 47 24,052,231 196 508 ngày 1 tháng 10 năm 2008 Final 2008 census result Lưu trữ 2010-03-31 tại Wayback Machine
67
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Virgin (Anh) (UK)
151 58 29,537 196 508 2010 Official estimate Lưu trữ 2002-05-25 tại Wayback Machine
68
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Antigua và Barbuda
442 171 86,295 195 505 ngày 27 tháng 5 năm 2011 Preliminary 2011 census result
69
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Nigeria
923,768 357 178,517,000 193 500 ngày 1 tháng 7 năm 2014 UN projection
70
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Saint Kitts và Nevis
270 104 51,970 192 497 ngày 1 tháng 7 năm 2009 Official estimate Lưu trữ 2013-06-02 tại Wayback Machine
71
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
São Tomé và Príncipe
1,001 0 187,356 187 484 ngày 13 tháng 5 năm 2012 2012 census result
72
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Nepal
147,181 57 26,494,504 180 466 ngày 22 tháng 6 năm 2011 Final 2011 census result Lưu trữ 2013-07-17 tại Wayback Machine
73
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Qatar
11,571 4 2,024,707 175 453 ngày 31 tháng 10 năm 2013 Monthly official estimate Lưu trữ 2012-11-30 tại Wayback Machine
74
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Gambia
10,690 4 1,849,000 173 448 ngày 1 tháng 7 năm 2010 UN estimate
75
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Kosovo[8]
10,910 4 1,815,606 166 430 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate
76
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Andorra
464 179 76,246 164 425 2012 Official estimate Lưu trữ 2017-11-13 tại Wayback Machine
77
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Uganda
241,551 93 36,600,000 152 394 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Annual official estimate
78
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Đảo Man (UK)
572 221 84,497 148 383 ngày 27 tháng 3 năm 2011 2011 census result
79
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Kiribati
726 280 106,461 147 381 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
80
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Síp
5,896 2 862,000 146 378 ngày 31 tháng 12 năm 2011 Official estimate
81
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Tonga
720 278 104,270 145 376 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
82
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Liên bang Micronesia
701 271 101,351 145 376 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
83
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Guatemala
108,889 42 15,806,675 145 376 ngày 30 tháng 6 năm 2014 Annual Official estimate
84
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
China
9.640.821 3.722.342 1.413.239.600 147 380 tháng 5 14, 2022 [data.stats.gov.cn/ Official ngườiulation clock]
85
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Tokelau (NZ)
10 4 1,411 141 365 ngày 18 tháng 10 năm 2011 Final 2011 census result Lưu trữ 2012-08-15 tại Wayback Machine
86
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Anguilla (UK)
96 37 13,452 140 363 ngày 11 tháng 5 năm 2011 Preliminary 2011 census result
87
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Cộng hòa Séc
78,867 30 10,517,400 133 344 ngày 1 tháng 4 năm 2014 Quarterly official estimate
88
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Đan Mạch
43,098 17 5,639,719 131 339 ngày 1 tháng 10 năm 2014 Quarterly official estimate
89
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Thái Lan
513,120 198 65,926,261 131 339 ngày 1 tháng 4 năm 2014 2010 census result Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine
90
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Indonesia
1.910.931 737.815 252,164,800 132 342 ngày 1 tháng 9 năm 2010 Official projection Lưu trữ 2018-12-25 tại Wayback Machine
91
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Ba Lan
312,685 121 38,496,000 123 319 ngày 31 tháng 12 năm 2013 Official estimate
92
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Cabo Verde
4,033 2 491,875 122 316 ngày 16 tháng 6 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2012-10-03 tại Wayback Machine
93
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Malawi
118,484 46 14,388,600 121 313 ngày 1 tháng 7 năm 2011 Official estimate
94
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Bắc Mariana (Hoa Kỳ)
457 176 53,883 118 306 ngày 1 tháng 4 năm 2010 Final 2010 census result
95
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Pháp
543,965 210 64,149,000 118 306 ngày 1 tháng 10 năm 2014 Monthly official estimate
96
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Syria
185,180 71 21,377,000 115 298 ngày 31 tháng 12 năm 2011 Official estimate
97
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bồ Đào Nha
92,090 36 10,562,178 115 298 ngày 21 tháng 3 năm 2011 Final 2011 census result
98
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Slovakia
49,036 19 5,410,728 110 285 ngày 31 tháng 3 năm 2013 Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
99
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Togo
56,600 22 6,191,155 109 282 ngày 6 tháng 11 năm 2010 Final 2010 census result
100
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Azerbaijan
86,600 33 9,477,100 109 282 ngày 31 tháng 12 năm 2013 Official estimate
101
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Hungary
93,029 36 9,877,365 106 275 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Annual official estimate
102
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Moldova
33,843 13 3,559,500 105 272 ngày 1 tháng 1 năm 2012 Official estimate
103
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Ghana
238,533 92 24,658,823 103 267 ngày 26 tháng 9 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
104
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Cuba
109,886 42 11,163,934 102 264 ngày 15 tháng 9 năm 2012 Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-07-18 tại Wayback Machine
105
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Armenia
29,743 11 3,024,100 102 264 2012 Official estimate
106
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Slovenia
20,273 8 2.086.181 103 267 tháng 5 14, 2022 Official ngườiulation clock
107
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Áo
83,879 32 8,572,895 102 264 ngày 1 tháng 10 năm 2014 Official quarterly estimate
108
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Thổ Nhĩ Kỳ
783,562 303 77,695,904 101 262 ngày 31 tháng 12 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2015-09-01 tại Wayback Machine
109
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
UAE
83,600 32 8,264,070 99 256 2010 Official estimate Lưu trữ 2013-10-08 tại Wayback Machine
110
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Albania
28,703 11 2,821,977 98 254 ngày 1 tháng 10 năm 2011 2011 census result Lưu trữ 2014-11-14 tại Wayback Machine
111
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Dominica
739 285 71,293 96 249 ngày 14 tháng 5 năm 2011 Preliminary 2011 census result
112
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Tây Ban Nha
503,783 195 46,609,700 93 241 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
113
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Serbia
77,474 30 7,146,759 92 238 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate
114
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bénin
112,622 43 10,323,000 92 238 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
115
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Costa Rica
51,100 20 4,667,096 91 236 2013 Official estimate Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine
116
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Malaysia
330,803 128 34.054.000 103 267 tháng 5 14, 2022 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-12-05 tại Wayback Machine
117
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bắc Síp
3.355 1.295 294,906 88 228 ngày 4 tháng 12 năm 2011 2011 census result
118 Bản mẫu:Data Egypt Official ngườiulation clock
119
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Sierra Leone
71,740 28 6,092,000 85 220 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
120
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
România
238,391 92 20,121,641 84 218 ngày 20 tháng 10 năm 2011 Final 2011 census result
121
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Campuchia
181,035 70 15,184,116 84 218 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official annual projection
122
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Hy Lạp
131,957 51 11,123,034 84 218 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate
123
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Ethiopia
1.063.652 410.678 87,952,991 83 215 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official projection Lưu trữ 2015-10-17 tại Wayback Machine
124
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Iraq
434,128 168 36,004,552 83 215 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Annual official projection Lưu trữ 2014-02-08 tại Wayback Machine
125
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bắc Macedonia
25,713 10 2,062,294 80 207 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate
126
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Kenya
581,834 225 45,546,000 78 202 ngày 1 tháng 7 năm 2014 UN projection
127
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Myanmar
676,577 261 51,419,420 76 197 ngày 29 tháng 3 năm 2014 Preliminary 2014 census result
128
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Croatia
56,542 22 4,290,612 76 197 ngày 31 tháng 3 năm 2011 2011 census result
129
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Polynésie thuộc Pháp (Pháp)
3,521 1 268,270 76 197 ngày 22 tháng 8 năm 2012 Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2014-02-21 tại Wayback Machine
130
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Honduras
112,088 43 8,385,072 75 194 2012 Official estimate Lưu trữ 2010-10-17 tại Wayback Machine
131
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Ukraina[9]
603,628 233 45,377,581 75 194 ngày 1 tháng 4 năm 2014 Monthly official estimate
132
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bosna và Hercegovina
51,209 20 3,839,737 75 194 ngày 30 tháng 6 năm 2011 Official estimate Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine
133 Bản mẫu:Data Morocco Official ngườiulation clock
134 Bản mẫu:Data Jordan Official ngườiulation clock Lưu trữ 2012-01-17 tại Wayback Machine
135
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bờ Biển Ngà
322,921 125 23,202,000 72 186 2012 Official estimate
136
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Eswatini
17,364 7 1,250,000 72 186 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
137
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Đông Timor
14,919 6 1,066,409 71 184 ngày 11 tháng 7 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2012-08-16 tại Wayback Machine
138
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Sénégal
196,722 76 13,567,338 69 179 2013 Official estimate Lưu trữ 2012-01-17 tại Wayback Machine
139
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Uzbekistan
444,103 171 30,492,800 69 179 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2014-07-23 tại Archive.today
140
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Lesotho
30,355 12 2,074,000 68 176 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
141
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Brunei
5,765 2 393,162 68 176 ngày 20 tháng 6 năm 2011 Preliminary 2011 census result Lưu trữ 2012-10-10 tại Wayback Machine
142
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Samoa
2,831 1 187,820 66 171 ngày 7 tháng 11 năm 2011 Final 2011 census result
143
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Tunisia
163,610 63 10,777,500 66 171 ngày 1 tháng 7 năm 2012 Official estimate Lưu trữ 2020-11-17 tại Wayback Machine
144
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bulgaria
111,002 43 7,282,041 66 171 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine
145
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Caribe Hà Lan (Hà Lan)
322 124 21,133 66 171 ngày 1 tháng 1 năm 2011 Official estimate
146
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Đảo Norfolk (Australia)
35 14 2,302 66 171 ngày 9 tháng 8 năm 2011 2011 census result Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
147
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Ireland
70,273 27 4,585,400 65 168 April 2012 Official estimate
148
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Gruzia
69,700 27 4,490,500 64 166 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate
149
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Burkina Faso
270,764 105 17,322,796 64 166 2013 Official estimate Lưu trữ 2012-08-14 tại Wayback Machine
150
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Turks và Caicos (UK)
497 192 31,458 63 163 ngày 25 tháng 1 năm 2012 2012 census result
151
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Cook (NZ)
237 92 14,974 63 163 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Final 2011 census result Lưu trữ 2013-05-02 tại Wayback Machine
152
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Ecuador
255,595 99 17.770.300 70 180 tháng 5 14, 2022 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2013-01-21 tại Wayback Machine
153
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
México
1.967.138 759.516 119,713,203 61 158 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2013-08-07 tại Wayback Machine
154
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Guinea Xích Đạo
28,051 11 1,622,000 58 150 2010 Official estimate Lưu trữ 2019-01-07 tại Wayback Machine
155
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Tajikistan
143,100 55 8,160,000 57 148 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate
156
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Yemen
455,000 176 24,527,000 54 140 2012 Official estimate Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine
157
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Eritrea
121,100 47 6,333,000 52 135 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
158
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Tanzania
883,749 341 44,928,923 51 132 ngày 26 tháng 8 năm 2012 2012 census result Lưu trữ 2013-10-15 tại Wayback Machine
159
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Nicaragua
121,428 47 6,071,045 50 129 ngày 30 tháng 6 năm 2012 Official estimate
160
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Montserrat (UK)
102 39 4,922 48 124 ngày 12 tháng 5 năm 2011 2011 census result Lưu trữ 2019-04-03 tại Wayback Machine
161
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Wallis và Futuna (Pháp)
274 106 13,135 48 124 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
162 Bản mẫu:Data Iran Official ngườiulation clock
163
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Fiji
18,333 7 858,038 47 122 ngày 1 tháng 7 năm 2012 Official estimate Lưu trữ 2011-11-13 tại Wayback Machine
164
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Panama
74,177 29 3,405,813 46 119 ngày 16 tháng 5 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2011-03-07 tại Wayback Machine
165
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Belarus
207,600 80 9,469,200 46 119 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Quarterly official estimate Lưu trữ 2014-07-29 tại Wayback Machine
166
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Litva
65,300 25 2,944,459 45 117 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Monthly official estimate Lưu trữ 2010-08-19 tại Wayback Machine
167
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Montenegro
13,812 5 620,029 45 117 ngày 1 tháng 4 năm 2011 Final 2011 census result
168
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Cameroon
466,050 180 20,386,799 44 114 2012 Official estimate
169
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Guinée
245,857 95 10,628,972 43 111 2015 Official estimate
170
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Nam Phi
1.220.813 471.359 52,981,991 43 111 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
171
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Palau
488 188 20,901 43 111 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
172
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Guinea-Bissau
36,125 14 1,520,830 42 109 ngày 1 tháng 3 năm 2009 Final 2009 census result Lưu trữ 2011-02-03 tại Wayback Machine
173 Bản mẫu:Data Colombia Official ngườiulation clock Lưu trữ 2012-01-14 tại Wayback Machine
174
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Afghanistan
645,807 249 25,500,100 39 101 ngày 1 tháng 1 năm 2013 Official estimate Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine
175
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Cocos (Keeling) (Australia)
14 5 550 39 101 ngày 9 tháng 8 năm 2011 2011 census result
176
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Djibouti
23,000 9 864,618 38 98 ngày 1 tháng 7 năm 2011 Official estimate
177
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Liberia
97,036 37 3,476,608 36 93 ngày 21 tháng 3 năm 2008 Final 2008 census result
178
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Madagascar
587,041 227 20,696,070 35 91 2011 Official estimate
179
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Saint Helena (UK)
122 47 4,255 35 91 ngày 10 tháng 2 năm 2008 Preliminary 2008 census result Lưu trữ 2014-06-29 tại Wayback Machine
180
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Faroe (Đan Mạch)
1,399 1 48,244 34 88 ngày 1 tháng 4 năm 2013 Monthly official estimate
181
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Zimbabwe
390,757 151 12,973,808 33 85 ngày 17 tháng 8 năm 2012 Preliminary 2012 census result Lưu trữ 2013-09-03 tại Wayback Machine
182
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
United States
9.833.517 3.796.742 333.727.945 34 88 tháng 5 14, 2022 Official ngườiulation clock
183
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Venezuela
916,445 354 28,946,101 32 83 ngày 30 tháng 10 năm 2011 Preliminary 2011 census result
184
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Latvia
64,562 25 2,005,200 31 80 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Monthly official estimate Lưu trữ 2013-06-28 tại Wayback Machine
185
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Mozambique
799,380 309 23,700,715 30 78 2012 Official estimate
186
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Cộng hòa Dân chủ Congo
2.345.095 905.446 69,360,000 30 78 ngày 1 tháng 7 năm 2014 UN projection
187
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Kyrgyzstan
199,945 77 5,895,100 29 75 2015 Official estimate
188
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Estonia
45,339 18 1,313,271 29 75 ngày 1 tháng 1 năm 2015 Official estimate Lưu trữ 2012-11-23 tại Wayback Machine
189
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Lào
236,800 91 6,580,800 28 73 2013 Official estimate Lưu trữ 2012-05-17 tại Wayback Machine
190
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bahamas
13,940 5 351,461 25 65 ngày 3 tháng 5 năm 2010 Final 2010 census result[liên kết hỏng]
191
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Saint-Pierre và Miquelon (Pháp)
242 93 6,081 25 65 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
192
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Brasil
8.515.767 3.287.956 202,768,562 24 62 ngày 1 tháng 7 năm 2014 Official estimate
193
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Peru
1.285.216 496.225 30,475,144 24 62 ngày 30 tháng 6 năm 2013 Official estimate
194
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Chile
756,096 292 16,634,603 22 57 ngày 9 tháng 4 năm 2012 Final 2012 census result[liên kết hỏng]
195
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Vanuatu
12,190 5 264,652 22 57 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
196
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Thụy Điển
449,964 174 9,747,355 22 57 ngày 31 tháng 12 năm 2014 Monthly official estimate
197
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bhutan
38,394 15 852.480 22,2 58 tháng 5 14, 2022 Official ngườiulation clock Lưu trữ 2016-03-19 tại Wayback Machine
198
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Uruguay
176,215 68 3,286,314 19 49 ngày 30 tháng 9 năm 2011 Final 2011 census result
199
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Åland (Phần Lan)
1,552 1 28,502 18 47 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Official estimate
200
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Solomon
28,370 11 515,870 18 47 ngày 23 tháng 11 năm 2009 2009 census result
201
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Phần Lan
338,424 131 5,460,459 18 47 ngày 30 tháng 6 năm 2014 Monthly official estimate
202
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Nam Sudan
644,329 249 11,296,000 18 47 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
203
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Zambia
752,612 291 13,092,666 17 44 ngày 16 tháng 10 năm 2010 Final 2010 census result
204
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Sudan
1.839.542 710.251 30,894,000 17 44 ngày 22 tháng 4 năm 2008 2008 census result Lưu trữ 2013-05-20 tại Wayback Machine
205
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
New Zealand
270.467 104.428 5.321.898 20 51 tháng 5 14, 2022 Official ngườiulation clock
206
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Angola
1.246.700 481.354 20,609,294 17 44 2012 Official estimate
207
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Paraguay
406,752 157 6,672,631 16 41 2012 Official estimate
208
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Algérie
2.381.741 919.595 38,700,000 16 41 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2012-03-06 tại Wayback Machine
209
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Na Uy
323,782 125 5,063,709 16 41 ngày 31 tháng 3 năm 2013 Quarterly official estimate
210
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Papua New Guinea
462,840 179 7,398,500 16 41 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Annual official estimate
211
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Đảo Giáng Sinh (Australia)
137 53 2,072 15 39 ngày 9 tháng 8 năm 2011 2011 census result
212
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Somalia
637,657 246 9,331,000 15 39 ngày 1 tháng 7 năm 2010 Official estimate
213
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Niger
1.186.408 458.075 17,129,076 14 36 ngày 10 tháng 12 năm 2012 Preliminary 2012 census result
214
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Argentina
2.780.400 1.073.518 40,117,096 14 36 ngày 27 tháng 10 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
215
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Belize
22,965 9 324,528 14 36 ngày 12 tháng 5 năm 2010 Final 2010 census result Lưu trữ 2016-01-27 tại Wayback Machine
216
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Ả Rập Xê Út
2.149.690 830.000 29,994,272 14 36 2013 Annual official estimate Lưu trữ 2012-09-19 tại Wayback Machine
217
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Nouvelle-Calédonie (Pháp)
18,575 7 258,958 14 36 ngày 1 tháng 7 năm 2013 Official estimate
218
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Oman
309,500 119 4,183,841 14 36 ngày 9 tháng 6 năm 2015 Weekly official estimate Lưu trữ 2014-05-30 tại Wayback Machine
219
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Cộng hoà Congo
342,000 132 4,448,000 13 34 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
220
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Mali
1.248.574 482.077 14,528,662 12 31 ngày 1 tháng 4 năm 2009 Final 2009 census result Lưu trữ 2012-04-13 tại Wayback Machine
221
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Turkmenistan
491,210 190 5,240,000 11 28,5 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
222
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Bolivia
1.098.581 424.164 10,389,913 9 23,3 ngày 21 tháng 11 năm 2012 Preliminary 2012 census result
223
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Tchad
1.284.000 495.755 11,274,106 9 23,3 ngày 20 tháng 5 năm 2009 Preliminary 2009 census result
224
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Nga
17.075.400 6.592.849 143,700,000 8 20,7 ngày 1 tháng 1 năm 2014 Official estimate Lưu trữ 2014-02-13 tại Wayback Machine
225
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Trung Phi
622,436 240 4,616,000 7 18,1 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
226
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Gabon
267,667 103 1,672,000 6 15,5 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
227
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Kazakhstan
2.724.900 1.052.090 17,186,000 6 16 ngày 1 tháng 2 năm 2014 Monthly official estimate Lưu trữ 2012-11-13 tại Wayback Machine
228
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Niue (NZ)
261 101 1,613 6 15,5 ngày 10 tháng 9 năm 2011 Final 2011 census result
229
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Guyana
214,999 83 784,894 4 10,36 2010 Official estimate
230 Bản mẫu:Data Canada Official estimate
231
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Libya
1.770.060 683.424 6,202,000 4 10,36 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
232
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Botswana
581,730 225 2,024,904 3 7,77 ngày 22 tháng 8 năm 2011 Final 2011 census result Lưu trữ 2013-05-25 tại Wayback Machine
233
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Mauritanie
1.030.700 397.955 3,461,041 3 7,77 2013 Official estimate Lưu trữ 2015-09-25 tại Wayback Machine
234
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Suriname
163,820 63 534,189 3 7,77 ngày 13 tháng 8 năm 2012 Preliminary 2012 census result
235
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Iceland
102,800 40 329,740 3 7,77 ngày 11 tháng 5 năm 2015 Official estimate
236
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Australia
7.692.024 2.969.907 26.424.714 3 9 tháng 5 14, 2022 Official estimate
237
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Guyane thuộc Pháp (Pháp)
86,504 33 229,040 3 7,77 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Official estimate
238
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Namibia
825,118 319 2,113,077 3 7,77 ngày 28 tháng 8 năm 2011 Final 2011 census result
239
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Tây Sahara[10]
252,120 97 567,000 2 5,18 ngày 1 tháng 7 năm 2013 UN estimate
240
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Mông Cổ
1.564.100 603.902 3,000,000 2 5,18 ngày 24 tháng 1 năm 2015 Official estimate Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
241
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Pitcairn (UK)
47 18 56 1 2,59 2013 2013 census result
242
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Quần đảo Falkland (UK)[11]
12,173 5 2,563 0 0,00 ngày 15 tháng 4 năm 2012 2012 census result
243
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Svalbard and Jan Mayen (Na Uy)
61,399 24 2,655 0 0,00 ngày 1 tháng 9 năm 2012 Official estimate
244
Mật độ dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu người trên km vuông
Greenland (Đan Mạch)
2.166.000 836.297 55,984 0 0,00 ngày 1 tháng 1 năm 2015 Official estimate
Thứ tự Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc) Diện tích (km²) Diện tích (mi²) Dân số Mật độ
(người/km²)
Mật độ
(người/mi²)
Ngày Ghi chú

Nguồn: Dự án Dân số Thế giới của Liên Hợp Quốc (mẫu 2004) Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine. Dữ liệu của năm 2005.

Ghi chúSửa đổi

  1. ^ Hiện thời là Đặc khu hành chính (SAR) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (PRC). Thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha được bàn giao lại Trung Quốc ngày 20 tháng 12 năm 1999.
  2. ^ Hiện thời là Đặc khu hành chính (SAR) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (PRC). Thuộc địa cũ của Anh được chuyển giao lại Trung Quốc ngày 1 tháng 7 năm 1997.
  3. ^ Tây Ban Nha tuyên bố chủ quyền.
  4. ^ Biên giới và lãnh thổ hành chính Palestin vẫn chưa có kết quả đàm phán với Israel.
  5. ^ Vị thế chính trị Đài Loan bị Trung Quốc coi là một tỉnh của mình.
  6. ^ Thịnh vượng chung Hoa Kỳ.
  7. ^ Calculated based on average growth since last census
  8. ^ Kosovo đang là khu vực tranh chấp giữa Cộng hòa Serbia và nước Cộng hòa Kosovo, tự tuyên bố độc lập vào ngày 17 tháng 2 năm 2008, trong khi Serbia tuyên bố nó là một phần lãnh thổ của mình. Kosovo được 91/193 thành viên Liên Hợp Quốc công nhận.
  9. ^ Includes Crimea và Sevastopol.
  10. ^ Administration is split between Maroc and the Sahrawi Arab Democratic Republic, both of which claim the entire territory.
  11. ^ Islands claimed by Argentina.