Manning guide là gì

It bespeaks a manning which is susceptible to that second denotation of homographesis, the de-scription of a masculine male identity.

Từ Cambridge English Corpus

Many manning agencies operate without any awareness/concern for national and international labour and maritime rules and regulations.

Từ Cambridge English Corpus

The building and manning of canoes in the nineteenth century remained specialized professions, as they had been before 1800.

Từ Cambridge English Corpus

The people manning the new institutional apparatus of the unions had been through the upheavals of the 1880s and wanted stability while keep78.

Từ Cambridge English Corpus

Manning (1993) presents an approach starting from raw corpora.

Từ Cambridge English Corpus

Manning (1988) notes that the lord's new hedges must have made it increasingly difficult for tenants to drive their animals to commonable pastures.

Từ Cambridge English Corpus

Manning also suggests that a probabilistic treatment of the grammar eases the task of learning, a claim highlighted in the introductory chapter by the editors as well.

Từ Cambridge English Corpus

It drew up sailing orders for commanders, and delegated to appropriate departments the responsibility of making practical arrangements, such as obtaining, refitting, manning, and victualling the necessary ships.

Từ Cambridge English Corpus

Manning proved a similar result independently.

Từ Cambridge English Corpus

He mentioned that it would greatly help the manning depots if they knew there was to be a regular flow each year.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

The position is that the ships are at their manning ports, and the men are at the local depots and are available.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

It has recently taken steps to clear the mains of debris, improve the filter plant and increase manning, particularly at weekends.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

Are not the manning regulations for foreign coasters at a low level compared with our vessels?

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

They are also manning garrisons in both hemispheres and on three continents.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

It was a very handy arrangement for manning the ships.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Những ai làm HR hay quản lý chắc hẳn đã nghe qua thuật ngữ “định biên nhân sự”. Bạn có biết định biên nhân sự là gì? Tại sao cần lên kế hoạch định biên nhân sự? Làm thế nào để tính định biên nhân sự chuẩn? Nếu chưa hiểu rõ, cùng Grabviec.vn đi tìm lời giải

Manning guide là gì

Bạn có biết định biên nhân sự là gì? Tính định biên nhân sự thế nào?

Định biên nhân sự được hiểu là quá trình tính toán để xác định cơ cấu nguồn nhân sự, cả về số lượng lẫn chất lượng, đáp ứng yêu cầu công việc tại từng vị trí, bộ phận nhất định trong doanh nghiệp; từ đó có quyết định tuyển dụng và hoạch định nguồn nhân lực phù hợp, tránh trường hợp thiếu/ thừa nhân sự cho hoạt động kinh doanh, sản xuất.

Cần điều kiện gì để tính định biên nhân sự?

Manning guide là gì

Dựa vào đâu để tính định biên nhân sự?

Không có một công thức nhất quán nào được áp dụng để tính định biên nhân sự, thay vào đó, nhà quản trị sẽ dựa vào 3 nhóm nguyên tắc phổ biến sau đây:

+ Nhóm nguyên tắc về tỷ lệ tương quan

Manning guide là gì

+ Nhóm nguyên tắc về định mức lao động

Manning guide là gì

+ Nhóm nguyên tắc về tần suất và thời lượng

Manning guide là gì

Tính định biên nhân sự thế nào?

Manning guide là gì

Ví dụ cụ thể:

Bài toán: Tính số NV dọn phòng cần tuyển cho bộ phận buồng phòng khách sạn có:

+ 100 phòng

+ Mỗi nhân viên có khả năng làm vệ sinh 12 phòng/ ca 8 tiếng

+ Công suất phòng bình quân cả năm của khách sạn là 80%

Khi đó:

1. Số NV cần để làm vệ sinh 100 phòng khách sạn mỗi ngày là: 100 phòng / 12 = 8,33 người

2. Vì công suất phòng bình quân cả năm của khách sạn là 80% nên số NV sẽ giảm còn: 8,33 người * 80% = 6,66 người

3. Để có thể bù trừ khi nhân viên nghỉ hàng tuần, lễ, tết, phép... ta cần nhân với hệ số bù trừ 1.32 thì được: 6,66 * 1,32 = 8,8 người

=> Như vậy, bộ phận buồng phòng cần tuyển 9 NV dọn phòng để đảm bảo công việc mỗi ngày được hoàn thành và đảm bảo

Ngoài ra, bộ phận này cũng cần có:

+ 1 Trưởng bộ phận

+ Các Supervisor, ít nhất 1 người cho 1 ca

+ Nhân viên trực văn phòng buồng (mỗi ca có 1 NV)

+ Nhân viên phụ trách kho hàng vải, giặt ủi (chỉ làm ca 1 và 2)


Hy vọng rằng, những thông tin được Grabviec.vn chia sẻ trên đây đã giúp bạn hiểu được định biên nhân sự là gì, điều kiện tính, nguyên tắc áp dụng tính cũng như cách tính cụ thể... - làm tài liệu hữu ích áp dụng vào việc lên kế hoạch tuyển dụng và hoạch định nhân sự cho công ty.