Lý thuyết và câu hỏi hóa vô cơ thường gặp năm 2024

  • 1. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau: (1) dung dịch HCl, (2) khí oxi, (3)dung dịch NaOH; (4)dung dịch H2SO4 đặc nguội; (5) dung dịch FeCl3. Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại ờ điều kiện thường là: A. 3 B. 5 C. 2 D.4 Câu 2: Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, KBr, Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là: A. 5 B.4 C.7 D.6 Câu 3: Cho Phenol tác dụng với các hóa chất sau: (1)NaOH, (2) HNO 3 đặc/ xtH2SO4;(3) dd Br2 (;4) HCl đặc;(5) HCHO (xt H+ ); (6)NaHCO3. Số hóa chất tác dụng với phenol là: A. 4 B.5 C.6 D.3 Câu 4: Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, K2CO3, ClH3N-CH2-COOH, NaCl, AlCl3. Số dung dịch có pH <7 là: A. 6 B.4 C.5 D.3 Câu 5: Cho các vật liệu Polime sau: (1) nhựa bakelit ,(2) nilon6-6 ; (3)cao su lưu hóa ;(4) tơ visco; (5) polietilen; (6) nhựa PVC. Số vật liệu có thành phần chính là các polime tổng hợp là: A. 4 B.6 C.3 D.5 Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) Trong dung dịch, tổng số điện tích các ion dương bằng tổng số điện tích các ion âm. (2) Dãy các chất : CaCO3, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh. (3)Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOC, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH. (4) Phản ứng axit- bazo xảy ra theo chiều tạo ra các chất có tính axit và bazo yếu hơn (5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa. Số phát biểu đúng là: A. 3 B.4 C.2 D.5 Câu 7 : Cho các dung dịch sau: (1)Glucozo; (2)Mantozo; (3) Saccrozo; (4) axit axetic; (5)Glixerol; (6) Axetanđehit. Số dung dịch có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 5 B.6 C.3 D.4 Câu 8: Cho các thí nghiệm sau đây: (1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl(tạo khí N) (2) Điện phân dung dịch CuSO4 (3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng(tạo khí N2) 4) Nhiệt phân Ba(NO3)2 (5) Cho khí F2 tác dụng với H2O (6) H2O2 tác dụng với KNO2 (7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI (8) Điện phân NaOH nóng chảy (9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ (10) Nhiệt phân KMnO4 Số thí nghiệm thu được khí oxi là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 9: Cho các phát biếu sau: (1) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thuỷ tinh (2) Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot (3) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4 (4) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn (5) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá (6) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ
  • 2. HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, dư (8) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử (9) Ngày nay các hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí quyển nó phá hủy tầng ozon (10) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 10: Cho các nhận định sau: (1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure (2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin (3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit (4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức (5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa (6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương Các nhận định đúng là A. 1, 3, 4, 6. B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 4, 6 Câu 11: Cho các cặp chất sau: (a) H2S + dung dịch FeCl3 (b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân (c) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2 (d) HBr đặc + FeCl3 (e) ZnS + dung dịch HCl (f) Cl2 + O2 (g) Ca3(PO4)2 + H3PO4 (h) Si + dung dịch NaOH (i) Cr + dung dịch Sn2+ (k) H3PO4 + K2HPO4 Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 12: Cho các nhận xét sau: (1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị (2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng (3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước (4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết  là ankađien (5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết  Số nhận xét không đúng là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 13: Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng H2(k) + I2(k)  2HI(k) ( 0H ) Trong các yếu tố: (1) tăng áp suất chung của hệ, (2) tăng nhiệt độ, (3) thêm một lượng HI, (4) thêm một lượng H2 , (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (2), (3), (4). B. (2),(3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 14 : Cho các phản ứng sau đây (1) CO2+ NH3 (2) Cl2+ O2 (3) H2S + ddBr2 (4) Ag2O+ dd NH3 (5) FeCl2 + H2S (6) ddCuCl2 + H2S (7) Hg+ S (8) dd FeCl3 + H2S (9) Zn(OH)2 + dd NH3 Số các phản ứng xảy ra được là : A.5 B.6 C.7 D.9 Câu 15 : Cho các phản ứng sau đây (1) Đun 1,1 – đicloetan với dd NaOH (2) Xà phòng hóa vinyl axetat bằng dd NaOH (3) Thủy phân metyl acrylat trong môi trường axit (4) Cho axetilen tác dụng với nước (t0 , HgSO4) (5) Đun nóng etanol với bột CuO (6) Đung ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1400 C (7)Thủy phân 1,2 đicloetan bằng dd KOH (8) Oxi hóa etilen bằng oxi, xúc tác PdCl2/CuCl2 Số các phản ứng tạo ra được axetandehit là : A.3 B.6 C.5 D.7 Câu 16: Cho các nhận định sau. 1. Nhôm là kim loại nhẹ, bền và dẫn điện tốt nhất trong các kim loại 2. Giặt bằng nước cứng làm tổn hao chất giặt rửa tổng hợp 3. Hai ion Mg2+ và Na+ đều có 10 electron chuyển động xung quanh hạt nhân nhưng bán kính của Na+ lớn hơn của Mg2+ .
  • 3. miếng Ba dư và dung dịch Al2(SO4)3 thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó lại tan hết thành dung dịch trong suốt. 5. Các thanh kim loại kiềm có những tính chất vật lý tương tự nhau do chúng có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương khối tâm. 6. Dung dịch A chứa 5 ion Mg2+ , Ca2+ , Ba2+ , Cl- (0,2mol) và NO3 - (0,2 mol). Thêm 150ml dung dịch K2CO3 1M vào thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. 7. Nhỏ dung dịch NH3 dư vào trong dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa keo trắng Các nhận định đúng là: A.2,4,6,7 B.3,5,6,7 C.1,3,5,6 D.1,2,4,7 Câu 17: Cho các nhận định sau 1. Trong nguyên tử số hạt proton luôn nhỏ hơn hoặc bằng số hạt nơtron. 2. Các electron trong nguyên tử chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình cầu hoặc elip 3. Trong các nguyên tử số e thuộc lớp thứ n bằng 2n2 4. Ion NH4 + có tổng số hạt proton bằng 10 5. Tổng số các hạt proton, notron, electron của nguyên tử một nguyên tố bằng 13, nguyên tố này là kim loại 6. Có 2 nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 4s1 . Số nhận định đúng là : A.4 B.6 C.3 D.5 Câu18: Cho các chất sau: vinyl bezen, cumen, cloropen, 1,1,2,2 tetrefloeten, caprolactam; vinyl axetat; metyl metacrlat và alanin. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là: A.4 B.7 C.6 D.5 Câu 19: Cho các nhận định sau (1) Nhựa novolac, nhựa rezol đều có cấu trúc phân nhánh, nhựa rezit có cấu trúc không gian (2) Amilopectin gồm có các gốc α-glucozo liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4 glicozit và α-1,6 glicozit (3) Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế Mg trong công nghiệp (4)Tất cả các kim loại kiềm, Ba và Ca có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối (5)I2, nước đá, photpho trắng và kim cương đều có cấu trúc tinh thể phân tử (6)anlylaxetat, o-crezol, phenyl clorua, anlyl clorua đều tác dụng với dung dịch NaOHloãng, nóng Số nhận xét đúng là : A.2 B.4 C.6 D.1 Câu 20: Cho các phản ứng sau (1) Mg+ CO2 (3)Mg+ SO2 (5)Mg+ Si (7) Si+NaOH+H2O (2)F2+H2O (4)CuS+ HCl (6)BaCl2+ NaHSO4(l) (8)NaHSO4+ NaHCO3 Số phản ứng xảy ra là A.8 B.3 C.7 D.4 Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Sục H2S dư vào dung dịch Pb(NO3)2 (6) Sục HS dư vào dung dịch KMnO4/ H2SO4 (2) Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (7) Cho NaF dư vào dung dịch AgNO3 (3) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 (8) Cho SO3 dư vào dung dịch BaCl2 (4) Cho Na[Al(OH)4] dư vào dung dịch HCl (9) Sục Cl2 dư vào dung dịch Na2CO3 (5) Sục CO2 dư vào dung dịch Natriphenolat (10) Cho Fe(NO3)3 dư vào dung dịch AgNO3 Số thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là : A.9 B.7 C.6 D.5 Câu 22 : Cho các phản ứng sau đây : (1)Tinh bột + H2O (H+ , to )  (7)Poli(metyl acrylat)+ NaOH(đun nóng)  (2) Policaproamit + H2O (H+ , to )  (8) Nilon-6 + H2O (H+ , to )  (3) Polienantamit + H2O (H+ , to )  (9)Amilopectin + H2O (H+ , to )  (4) Poliacrilonitrin + Cl2(as)  (10) Cao su thiên nhiên (t o )  (5) Poliisopren + nS  (11) Rezol (đun nóng 150 0 C)  (6) Cao su buna-N + Br2 (CCl4)  (12) Poli(hexametylen- ađipamit) + H2O (H+ , to)  Số phản ứng thuộc loại cắt mạch polime là : A.9 B.6 C.7 D.8 Câu 23: Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2, SO3, KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
  • 4. D.5 Câu 24 : Cho các chất sau : Phenol, xenlulozo, glixerol, glucozo, saccarozo, mantozo, fructozo, bezandehit, anđehit oxalic, anđehit acrylic, propanal, dung dịch formon, axit fomic, etyl fomat, natri fomat, divinyl oxalat, axetilen, vinyl axetilen. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là : A.7 B.4 C.5 D.6 Câu 25 : Thực hiện các thí nghiệm sau : (1)Nung NaHCO3 rắn (5)Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) (2) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc (6) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) (3)Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (7) Cho dung dịch KHSO4 và dung dịch NaHCO3 (4) Sục khí Cl2 vào dung dịch đựng KI Số thí nghiệm sinh ra chất khí là : A.4 B.5 C.2 D.6 Câu 26 : Cho các Polime sau : tơ nilon 6-6 ; poli( vinyl ancol) ; tơ capron ; teflon, nhựa novolac, tơ lapsan ; tơ nitron ; cao su buna-S. Trong đó số polime trùng hợp là : A.3 B.5 C.6 D.7 Câu 27 : Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau đây : FeCl3 ; AlCl3 ; CuSO4 ; Pb(NO3)2 ; NaCl ; HCl ; HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe(II) là : A.4 B.3 C.6 D.5 Câu 28 : Trong các polime sau : tơ nilon 6-6 ; poli( vinyl ancol) ; thủy tinh plexiglas ; teflon, nhựa novolac, tơ visco ; tơ nitron ; cao su buna. Trong đó số polime trùng hợp là : A.5 B.4 C.6 D.7 Câu 29 : Cho Ba kim loại vào lần lượt các dung dịch sau : NaHCO3 ; CuSO4 ; (NH4)2CO3, NaNO3 ; MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là : A.5 B.4 C.2 D.3 Câu 30 : Cho các chất sau : Toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinyl axetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là : A.4 B.5 C.7 D.6 Câu 31 : Cho các nhận định sau : (1) Sục Ozon vào dung dịch KIsẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hóa xanh. (2) Hidro peoxit và hidro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H2SO4 loãng. (3) Sục hidro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện kết tủa vẩn đục màu vàng. (4) Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ vẩn đục màu vàng (5) Hidro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hóa. Số nhận định đúng là : A.1 B.4 C.2 D.5 Câu 32 . Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất tác dụng với Nước Br2 là: A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4) Câu 33. Cho các polime sau: poli (vinyl clorua) ; tơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 34: Có bao nhiêu nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 ? A. 1. B. 3. C. 8. D. 9 Câu 35: Cho các trường hợp sau: (1) O3 tác dụng với dung dịch KI. (5) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (2) Axit HF tác dụng với SiO2. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. (3) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. (4) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2. Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 36: Cho phương trình phản ứng: X + H2SO4  Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O Có thể có bao nhiêu hợp chất là X chứa 2 nguyên tố ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1) CH3COONa + CO2 + H2O; (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3; (3) CH3COOH + NaHSO4; (4) CH3COOH + CaCO3; (5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2; (6) C6H5ONa + CO2 + H2O;
  • 5. Ca(OH)2; Các phản ứng không xảy ra là A. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 5. Câu 38: Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Nếu dùng thuốc thử là Cu(OH)2/OH- thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 39: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 40: Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì nhận biết được bao nhiêu gói bột? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 41: Hãy chọn các phát biểu đúng về phenol (C6H5OH) trong các phát biểu sau: (1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic; (2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ; (3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol; (4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước; (5) axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol; (6) phenol tan tốt trong dung dịch NaOH; A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6. Câu 42: Cho dãy các chất sau: Al. Al2(SO4)3, Al2O3, Zn, ZnO, Zn(OH)2, PbS, CuS, FeS, NaHCO3, Na2HPO4, Na3PO4, Pb(OH)2, Sn(OH)2, ClH3N-CH2-COOH. Số chất trong dãy trên không tác dung với dung dịch HCl là: A.4 B.3 C.6 D.5 Câu 43: Cho các polime sau : cao su buna ; polistiren ; amilozơ ; amilopectin ; xenlulozơ ; tơ capron ; nhựa bakelít . Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 44: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2; ZnCl2; FeCl2; FeCl3 sục khí H2S dư vào các dd muối trên thì số trường hợp có pứ tạo kết tủa là? A.1 B.2 C.4 D.3 Câu 45:K2S  H2S  S  SO2  H2SO4  H2S . trong sơ đồ trên, có tối đa mấy phản ứng oxi hóa-khử? A. 6 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 46 : Cho các nhận xét sau: 1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước. 2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá. 3. Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng 4. Khi cho một ít CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần. 5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. 6. Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa. 7. Dung dịch FeCl3 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng Số nhận xét đúng là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 47: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là A. 2, 1, 3 B. 1, 1, 4 C. 1, 2, 3 D. 3, 1, 2 Câu 48 : Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO3)2, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2, Na3PO4. Số kết tủa khác nhau tạo ra là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 49: Cho các phát biểu sau: a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài không phân nhánh. b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…. c) Chất béo là các chất lỏng. d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. g) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
  • 6. đúng là A. a, b, c B. a, b, d, g C. c, d, e D. a, b, d, e Câu 50: Số thí nghiệm sau phản ứng chắc chắn tạo 2 kết tủa là: (1) Đổ Ba(OH)2 vào ZnSO4 (2) Đổ KHSO4 vào Ba(HCO3)2 (3) Đổ Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3 (4) Đổ dung dịch KI vào dung dịch SO2 (5) Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(HCO3)2 (6) Sục H2S vào dung dịch FeCl3 A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 51: Có 5 công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 ,C2H4O2 và C3H6O3. Số chất mạch hở vừa tác dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương tương ứng với các công thức phân tử trên là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 52: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin. Số chất phản ứng được với brom (trong nước) ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 53: Có các phản ứng sau: (1) poli(vinylclorua) +Cl2 (2) Cao su thiên nhiên + HCl (3) Cao su BuNa – S + Br2 (4) poli(vinylclorua) + NaOH (5) Amilozơ + H2O Phản ứng giữ nguyên mạch polime là A. (1), (2),(5) B. (1), (2), (3) C. (1),(2),(3),(4),(5) D. (1), (2), (3), (4) Câu 54: Trong tự nhiên, nitơ có 2 đồng vị bền là là 14 N và 15 N ; oxi có 3 đồng vị bền là 16 O; 17 O và 18 O . Hỏi có tối đa bao nhiêu loại phân tử nitơ đioxit có khối lượng phân tử trùng nhau? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 55: Có các chất: Fe, dung dịch FeCl2, dung dịch HCl, dung dịch Fe(NO3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử có thể có là: A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 56: ác nhận sau: 1. Axit là axit . 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3. Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chứ . 4. Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. nhận sai là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 57: Cho các chất sau : NaCl, Ba(OH)2, K2CO3, HCl, NaHSO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 58: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. Câu 59: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(Saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số các chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là: A. 8 và 6 B. 7 và 6 C. 8 và 5 D. 7 và 5 Câu 60: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là: A. 4. B. 1. C. 2 D. 3. Câu 61: Có các nhận định sau đây : (1) Amin bậc một có phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho ancol bậc một hoặc phenol và giải phóng nitơ. (2) Hỗn hợp rắn gồm các chất: CuCl2, AgNO3, ZnCl2 cùng số mol không thể tan hết trong dung dịch NH3 dư. (3) Khử este CH3COOC2H5 bằng LiAlH4 thu được hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp.
  • 7. chất Cu(OH)2/OH- , không thể phân biệt được hết các dung dịch không màu: Gly-Ala; mantozơ; glixerol; etanol đựng trong các lọ mất nhãn. Nhận định đúng là: A. chỉ có (4) B. (1), (2). C. (1),(2),(4). D. (2),(3). Câu 62: Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa khử như sau: Zn2+ /Zn = - 0,76V; Ni2+ /Ni = - 0,26V; Cu2+ /Cu = + 0,34V; Ag+ /Ag = + 0,8V. Pin điện có sức điện động nhỏ nhất là A. pin Zn - Ag . B. pin Cu – Ag. C. pin Zn – Ni. D. pin Ni – Cu. Câu 63: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 64: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX có tổng số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MX thuộc loại liên kết: A. Ion B. Cộng hóa trị không phân cực C. Cộng hóa trị phân cực D. Cho nhận Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit. B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng. C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng. Câu 66: Cho các dung dịch: Ba(OH)2; Ba(NO3)2; nước brom; KMnO4; NaOH; H2SO4 đặc. Chỉ bằng một lần thử, số dung dịch có thể dùng để nhận biết được SO2 và SO3 (coi cả 2 ở thể hơi) là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 67: Cho phản ứng X + H2SO4 đặc nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số chất X thỏa mãn là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 68: Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (V) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 69: Cho các câu sau: (1) Chất béo thuộc loại chất este. (2)Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. (4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. (5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin. Những câu đúng là: A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4. Câu 70: Cho các thí nghiệm sau: (1). Thổi O3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột (2). Cho Br2 loãng vào dd KI + hồ tinh bột (3). Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột (4). Cho I2 vào dung dịch hồ tinh bột (5). Thổi O2 vào dung dịch KI + hồ tinh bột. Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 71: Cho các chất sau C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5ONa, CH3COONa, C6H5ONa. Trong các chất đó số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 72: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu lần lượt vào ba cốc 1, 2, 3 đều chứa dung dịch HCl nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất? A. Cốc 1 và 3. B. Cốc 2. C. Cốc 1. D. Cốc 3. Câu 73:Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
  • 8. các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, anđehit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là: A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 75: Có các phát biểu sau : (1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi. (2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ. (3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl. (4) Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. Phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (2) và (3). Câu 76:Trong số các phát biểu sau : (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenyl clorua tác dụng được với dung dịch NaOH đặc, nóng ở nhiệt độ cao, áp suất cao. (3) Anlyl clorua là một dẫn xuất halogen tác dụng được với nước đun sôi. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 77: Cho các loại tơ: Tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozo, tơ capron, tơ nilon, tơ nilon6-6. Số tơ nhân tạo là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 78: Xét các nhận định: (1) đốt cháy amoniac bằng oxi có mặt xúc tác, thu được N 2, H2O. (2) dung dịch amoniac là một bazơ có thể hòa tan được Al(OH)3. (3) phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch, (4) NH3 là một bazơ nên có thể làm đổi màu giấy quỳ tím khô. Nhận định đúng là: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3). D. (3). Câu 79: Cho các phản ứng: Fe3O4 tác dụng với dung dịch HI(1), dung dịch FeCl3 tác dụng với H2S(2), FeO tác dụng với dung dịch HCl(3), Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3(4), Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (5). Phản ứng sản phẩm tạo ra muối Fe(II) mà không tạo muối Fe(III) là: A. Chỉ có (2), (3), (4), (5) B. Chỉ có (1), (2), (3), (4) C. Tất cả các phản ứng D. Chỉ có (2), (3), (4) Câu 80: Trong số các chất: rượu, nicotin, cafein, moocphin, hassish, seduxen, meprobamat, amphetamin, penixilin, amoxilin, pamin, paradol, erythromixin. Số chất thuộc loại chất gây nghiện, chất ma túy là: A. 8 B. 4 C. 2 D. 10 Câu 81: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 82: Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa b mol KOH (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được dung dịch X. Số lượng chất (dạng phân tử) tan trong X tối đa là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 83: Các đặc tính của một số vật liệu: trọng lượng siêu nhẹ, siêu dẫn điện, siêu bền, siêu nhỏ, độ rắn siêu cao, siêu dẻo. Có bao nhiêu đặc tính trong số đó thuộc đặc tính của vật liệu mới ? A. 2 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 84: Trộn hai dung dịch Ag2SO4 loãng với dung dịch FeCl2 loãng sau đó thêm tiếp dung dịch BaZnO2. Số chất kêt tủa tối đa thu được là: (Ag2SO4 ít tan trong dung dịch loãng coi như tan được) A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 85: Cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất màu được Br2 là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 86: Cho dãy các chất : CH4(1), GeH4(2), SiH4(3), SnH4(4). Dãy các chất được xếp theo chiều giảm dần độ bền nhiệt là A. 1, 3, 4, 2 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2,1, 3, 4 Câu 87: Cho một pin điện hoà tạo bởi cặp oxihoá khử Fe2+ /Fe và Ag+ /Ag. Phgản ứng xảy ra ở cực âm của pin điên hoá là A. Ag+ + 1e → Ag B. Fe2+ + 2e → Fe C. Ag → Ag+ + 1e D. Fe → Fe2+ +2e Câu88: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số: 1. CO2, SO2, N2, HCl. 2. Cl2, CO, H2S, O2. 3. HCl, CO, N2, Cl2. 4. H2, HBr, CO2, SO2. 5. O2, CO, N2, H2, NO. 6. F2 , O2 ; N2 ; HF Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường : A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
  • 9. 8 C. 6 D. 7 Câu 100: Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg2+ , Na+ , F- , Na, K. 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 101: Cho các phản ứng: (a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4 (loãng) (c) KClO3 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc) (e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 102: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7. Câu 103: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br 2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3COCl: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 104: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+ , khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là: A. 7 - 2 B. 6 - 3 C. 6 -1 D. 6 -2 Câu 105: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4(đặc). (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 106: Cho các phản ứng: (1) Ca(OH)2 + Cl2  (4) H2S + SO2  (2) NO2 + NaOH  (5) KClO3 + S to (3) PbS + O3 → (6) Fe3O4 + HCl → Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 4 C. 5. D. 3 Câu 107: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các chất sau: KOH, NH3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, AgNO3/NH3? A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 108: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 109: Nhiệt phân các muối sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl, BaSO4. Số phản ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là: A. 8 - 5 B. 7 - 4 C. 6 - 4 D. 7 – 5 Câu 110: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 111: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  • 10. các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội. (II) Sục H2S vào dung dịch FeCl3 (III) Sục CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (V) Cho bột SiO2 vào HBr đặc. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A.1. B.3. C. 5. D. 4. Câu 113: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2. (2) Cho NH3 đến dư vào dung dịch Zn(NO3)2. (3) Cho HCl dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. (4) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH. (5) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH. Thí nghiệm nào có kết tủa sau phản ứng là: A. 2, 4. B. 1, 2, 5. C. 1,2,3,4,5. D. 1, 4. Câu 114: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 9 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 115: Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu. Nếu chỉ dùng H2O có thể phân biệt được bao nhiêu kim loại: A. 2 B. 3 C. 1 D. 5 Câu 116: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3, NaOH. A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 117: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là: A. NO2, SO2 , CO2 B. CO2, Cl2, N2O C. SO2, CO2, H2S D. Cl2, NO2 Câu 118: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 11. B. 10 C. 8 D. 9 Câu 119: Cho các phản ứng: (1). O3 + dung dịch KI → (6). F2 + H2O o t  (2). MnO2 + HCl đặc o t  (7). H2S + dung dịch Cl2 → (3). KClO3 + HCl đặc o t  (8). HF + SiO2 → (4). NH4HCO3 o t  (9). NH4Cl + NaNO2 o t  (5). NH3(khí) + CuO o t  (10). Cu2S + Cu2O → Số trường hợp tạo ra đơn chất là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 120: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. 5- phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua. Những câu đúng là: A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. Tất cả. D. 1, 2, 4, 5. Câu 121: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl, CaF2, CaC2. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất? A. 3 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 122: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but- 2-en, butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiđro có thể tạo ra butan. A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
  • 11. các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3/NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dd thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 124: Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5 . (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (4) B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (3), (4). Câu 125: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 126: Cho các nhận xét sau: 1. Chất béo thuộc loại chất este. 2. Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 3. Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. 4. Nitron bezen phản ứng với HNO3 đặc( xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-dinitrobennzen. 5. Anilin phản ứng với nước bromdư tạo thành p-bromanilin Số nhận xét đúng là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 127(A-2012): Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 128(A-2012) Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2  (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng)  (c) SiO2 + Mg 0 ti le mol 1:2 t  (d) Al2O3 + dung dịch NaOH  (e) Ag + O3  (g) SiO2 + dung dịch HF  Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 129(A-2012): Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 130(A-2012): Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 131(A-2012): Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
  • 12. xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 132(A-2012): Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 133(A-2012): Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 134 (A-2012): Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 135(A-2012): Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng)  BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+  H2S là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 136(A-2012): Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 137(A-2012) Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO-? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 138(A-2012): Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 139(A-2012): Cho các phát biểu sau (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 140 (B-2012): Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư; (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 141(B-2012): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
  • 13. dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 143(B-2012): Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 144(B-2012): Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và Câu 145(B-2012): Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO4 2− . Câu 146: Cho dãy gồm các chất: Na, Mg, Ag, O3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, CH3COONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axít propionic (trong điều kiện thích hợp) là: A. 10 B. 11 C. 9 D. 8 Câu 147: Cho các phát biểu sau: (1) Người ta không dùng CO2 để dập tắt các đám cháy có Al, Mg do Al, Mg có thể cháy trong CO2 tạo hợp chất cacbua (2)Trong công nghiệp, khí CO2 được thu hồi trong quá trình lên men rượu từ glucôzơ (3) CO kém bền nhiệt, dễtác dụng với oxi tạo CO2 (4)Trong tự nhiên, Cacbon chủyếu tồn tại ởtrong các khoáng vật: canxit, magiezit, dolomit,... Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 148: Phản ứng nào sau đâysai. A. 2HI + Cu  CuI2+H2 B. 2HBr + 2FeCl3  2FeCl2+ Br2+ 2HCl C. H2O2+ KNO2  H2O+ KNO3 D. 2SO2+ O2  2SO3 Câu 149: Cho các chất lỏng không màu là : Dung dịch NaHCO3, NaAlO2, C6H5ONa, C6H5OH, C6H5NH2, CH3COOC2H5, C2H5OH, C3H7OH. Chỉ dung thêm HCl có thể nhận ra số lượng chất lỏng là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 150: Cho các phản ứng sau: (1)NH4Cl + NaNO2  (2) F2 + H2O  (3)CaOCl2 + HCl (đặc)  (4) Fe2O3 + HI  (5)AgBr as  (6) AgNO3 + Fe(NO3)3  (7)KNO3 + C + S  (8) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C  Số phản ứng tạo ra được đơn chất sau phản ứng là: A. 7 B.5 C.8 D.6