Kỳ đàm nghĩa là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đàm trong từ Hán Việt và cách phát âm đàm từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đàm từ Hán Việt nghĩa là gì.

Kỳ đàm nghĩa là gì
đàm (âm Bắc Kinh)
Kỳ đàm nghĩa là gì
đàm (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


  • tiện phục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khả dĩ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • miễn chức từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kì ngộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đàm nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

    Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đàm trong chữ Nôm và cách phát âm đàm từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đàm nghĩa Hán Nôm là gì.

    Có 19 chữ Nôm cho chữ "đàm"

    đàm [壜]

    Unicode 壜 , tổng nét 19, bộ Thổ  土 (ý nghĩa bộ: Đất).

    Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 taan4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vò đựng nước hay rượu, miệng nhỏ bụng to.

    đàm [惔]

    Unicode 惔 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).

    Phát âm: tan2, dan4 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thiêu đốt

    ◎Như: ưu tâm như đàm 憂心如惔 lòng lo như lửa đốt


    ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Bồ đào nộn lục tẩy tâm đàm 葡萄嫩綠洗心惔 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Rượu đào tươi mát rửa sạch lòng những ưu phiền.

    đàm [憛]

    Unicode 憛 , tổng nét 15, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).

    Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ưu sầu, ưu tư.

    đàm [曇]

    Unicode 昙 , tổng nét 8, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).

    Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    Giản thể của chữ 曇.
    Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như "đàm (trời nhiều mây)" (gdhn)

    đàm [昙]

    Unicode 曇 , tổng nét 16, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).

    Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Động) Mây bủa đầy trời.(Danh) Hơi mây, vân khí.(Danh) Kinh Phật gọi Phật 佛 là Cù-Đàm 瞿曇 (phiên âm tiếng Phạn "Gautama"), còn gọi là Cừu-Đàm 裘曇 hay Cam Giá 甘蔗 (nghĩa đen là cây mía)
    Nguyên trước họ Phật là Cù-Đàm, sau mới đổi là họ Thích 釋.(Danh) Đàm hoa 曇花 là hoa quỳnh
    ◎Như: đàm hoa nhất hiện 曇花一現 ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, diễn tả sự sinh diệt mau chóng
    § Ghi chú: Đàm hoa là tiếng gọi tắt của ưu đàm bà la hoa 優曇婆羅華 (tiếng Phạn "udumbara"), tức là vô hoa quả 無花果
    Theo truyền thuyết Ấn Độ, hoa này chỉ nở để báo hiệu một chuyển luân vương 轉輪王 hoặc một vị Phật giáng sinh.(Tính) U ám, trời u ám.
    Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như "đàm ma (dharma: Phật pháp), ưu đàm (hoa chỉ nở khi phật xuất hiện)" (gdhn)

    Nghĩa bổ sung:


    1. [瞿曇] cù đàm

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đầm, vực nước sâu

    ◎Như: long đàm hổ huyệt 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).(Danh) Ven nước


    ◇Bào Chiếu 鮑照: Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.(Danh) Họ Đàm.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • đằm, như "đằm đìa; đằm thắm; trâu đằm" (vhn)
  • đám, như "đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng" (btcn)
  • đậm, như "đậm đà, đậm đặc, đậm nét; sâu đậm" (btcn)
  • đầm, như "đầm ấm; đầm đìa; đầm sen" (btcn)
  • đàm, như "long đàm hổ huyệt (chốn nguy hiểm)" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [湘潭] tương đàm
  • Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ánh lửa bốc lên

    ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: Viêm, hỏa quang thượng dã 炎, 火光上也.(Động) Đốt, cháy


    ◇Thư Kinh 書經: Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.(Tính) Nóng, nực
    ◎Như: viêm nhiệt 炎熱 nóng nực, viêm hạ 炎夏 mùa nực.(Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau
    ◎Như: phát viêm 發炎 bệnh phát nóng, phế viêm 肺炎 bệnh sưng phổi.(Danh) Viêm phương 炎方 phương nam.Một âm là đàm(Phó) Nóng dữ dội

    ◇Thi Kinh 詩經: Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.Lại một âm nữa là diễm


    § Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.
    Dịch nghĩa Nôm là: viêm, như "viêm nhiệt" (vhn)

    Nghĩa bổ sung:


    1. [膀胱炎] bàng quang viêm

    đàm [痰]

    Unicode 痰 , tổng nét 13, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).

    Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đờm

    ◎Như: thổ đàm 吐痰 nhổ đờm.


    Dịch nghĩa Nôm là:
  • đờm, như "ho ra đờm" (vhn)
  • đàm, như "đàm thống (ống nhổ)" (btcn)
  • đàm [罎]

    Unicode 罎 , tổng nét 22, bộ Phẫu 缶(ý nghĩa bộ: Đồ sành).

    Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) § Cũng như đàm 壜.

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Tầm ma 蕁麻 cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được
    § Còn gọi là: thứ thảo 刺草, giảo nhân miêu 咬人貓.Một âm là đàm(Động) Lửa bốc lên

    ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.


    Dịch nghĩa Nôm là:
  • tùm, như "um tùm" (vhn)
  • tầm, như "cây tầm gửi, gậy tầm vông" (gdhn)
  • đàm [覃]

    Unicode 覃 , tổng nét 12, bộ Á 襾(ý nghĩa bộ: Che đậy, úp lên).

    Phát âm: tan2, qin2, yan3 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lan tới, lan ra

    § Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân 覃恩 ơn lây.(Phó) Sâu


    ◎Như: đàm tư 覃思 nghĩ sâu xa.(Danh) Họ Đàm.
    Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như "đàm tư (sâu xa)" (gdhn)

    đàm [谈]

    Unicode 談 , tổng nét 15, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).

    Phát âm: tan2, qing1, qing2, qing4 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận

    ◎Như: thanh đàm 清談 bàn suông, chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết), hội đàm 會談 hội họp thảo luận.(Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể


    ◎Như: kì đàm 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường, vô kê chi đàm 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, mĩ đàm 美談 giai thoại, lão sanh thường đàm 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.(Danh) Họ Đàm.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • đàm, như "đàm đạo" (vhn)
  • giạm, như "giạm hỏi, giạm ngõ" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [談判] đàm phán 2. [筆談] bút đàm 3. [高談] cao đàm 4. [高談闊論] cao đàm khoát luận 5. [紙上談兵] chỉ thượng đàm binh 6. [紙上空談] chỉ thượng không đàm 7. [會談] hội đàm 8. [促膝談心] xúc tất đàm tâm
  • đàm [谭]

    Unicode 譚 , tổng nét 19, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).

    Phát âm: tan2, nong2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) To lớn.(Danh) Lời nói, lời bàn bạc

    § Thông đàm


    ◎Như: thiên phương dạ đàm 天方夜譚 tức là chuyện nghìn lẻ một đêm (Ba Tư).(Danh) Họ Đàm.
    Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như "đàm đạo" (gdhn)

    đàm [談]

    Unicode 谈 , tổng nét 10, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).

    Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    Giản thể của chữ 談.
    Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như "đàm đạo" (gdhn)

    đàm [譚]

    Unicode 谭 , tổng nét 14, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).

    Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    Giản thể của chữ 譚.

    đàm [郯]

    Unicode 郯 , tổng nét 10, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).

    Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Tên một nước ngày xưa, sau bị Việt diệt, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.(Danh) Họ Đàm.

    đàm [醰]

    Unicode 醰 , tổng nét 19, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).

    Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nồng, đậm, ngon

    ◎Như: đàm đàm 醰醰 nồng đặc, béo ngậy.


    [锬]

    Unicode 錟 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).

    Phát âm: tan2, xian1, yan3 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như "đàm (trường mâu đời xưa)" (gdhn)

    [錟]

    Unicode 锬 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).

    Phát âm: tan2, xian1 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như "đàm (trường mâu đời xưa)" (gdhn)

    Xem thêm chữ Nôm

  • khuyến giới từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cưỡng chiếm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bàn triền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kì chỉ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xử nữ hàng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đàm chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: 壜 đàm [壜] Unicode 壜 , tổng nét 19, bộ Thổ  土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 taan4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 壜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vò đựng nước hay rượu, miệng nhỏ bụng to.惔 đàm [惔] Unicode 惔 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: tan2, dan4 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 惔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thiêu đốt◎Như: ưu tâm như đàm 憂心如惔 lòng lo như lửa đốt◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Bồ đào nộn lục tẩy tâm đàm 葡萄嫩綠洗心惔 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Rượu đào tươi mát rửa sạch lòng những ưu phiền.憛 đàm [憛] Unicode 憛 , tổng nét 15, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 憛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ưu sầu, ưu tư.昙 đàm [曇] Unicode 昙 , tổng nét 8, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 昙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 曇.Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như đàm (trời nhiều mây) (gdhn)曇 đàm [昙] Unicode 曇 , tổng nét 16, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 曇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mây bủa đầy trời.(Danh) Hơi mây, vân khí.(Danh) Kinh Phật gọi Phật 佛 là Cù-Đàm 瞿曇 (phiên âm tiếng Phạn Gautama ), còn gọi là Cừu-Đàm 裘曇 hay Cam Giá 甘蔗 (nghĩa đen là cây mía)Nguyên trước họ Phật là Cù-Đàm, sau mới đổi là họ Thích 釋.(Danh) Đàm hoa 曇花 là hoa quỳnh◎Như: đàm hoa nhất hiện 曇花一現 ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, diễn tả sự sinh diệt mau chóng§ Ghi chú: Đàm hoa là tiếng gọi tắt của ưu đàm bà la hoa 優曇婆羅華 (tiếng Phạn udumbara ), tức là vô hoa quả 無花果Theo truyền thuyết Ấn Độ, hoa này chỉ nở để báo hiệu một chuyển luân vương 轉輪王 hoặc một vị Phật giáng sinh.(Tính) U ám, trời u ám.Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như đàm ma (dharma: Phật pháp), ưu đàm (hoa chỉ nở khi phật xuất hiện) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [瞿曇] cù đàm潭 đàm [潭] Unicode 潭 , tổng nét 15, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: tan2, xun2, yin3, dan4 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 潭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đầm, vực nước sâu◎Như: long đàm hổ huyệt 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).(Danh) Ven nước◇Bào Chiếu 鮑照: Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.(Danh) Họ Đàm.Dịch nghĩa Nôm là: đằm, như đằm đìa; đằm thắm; trâu đằm (vhn)đám, như đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng (btcn)đậm, như đậm đà, đậm đặc, đậm nét; sâu đậm (btcn)đầm, như đầm ấm; đầm đìa; đầm sen (btcn)đàm, như long đàm hổ huyệt (chốn nguy hiểm) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [湘潭] tương đàm炎 viêm, đàm, diễm [炎] Unicode 炎 , tổng nét 8, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: yan2, yan4, tan2 (Pinyin); jim4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 炎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ánh lửa bốc lên◇Thuyết văn giải tự 說文解字: Viêm, hỏa quang thượng dã 炎, 火光上也.(Động) Đốt, cháy◇Thư Kinh 書經: Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.(Tính) Nóng, nực◎Như: viêm nhiệt 炎熱 nóng nực, viêm hạ 炎夏 mùa nực.(Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau◎Như: phát viêm 發炎 bệnh phát nóng, phế viêm 肺炎 bệnh sưng phổi.(Danh) Viêm phương 炎方 phương nam.Một âm là đàm(Phó) Nóng dữ dội◇Thi Kinh 詩經: Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.Lại một âm nữa là diễm§ Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.Dịch nghĩa Nôm là: viêm, như viêm nhiệt (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [膀胱炎] bàng quang viêm痰 đàm [痰] Unicode 痰 , tổng nét 13, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 痰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đờm◎Như: thổ đàm 吐痰 nhổ đờm.Dịch nghĩa Nôm là: đờm, như ho ra đờm (vhn)đàm, như đàm thống (ống nhổ) (btcn)罎 đàm [罎] Unicode 罎 , tổng nét 22, bộ Phẫu 缶(ý nghĩa bộ: Đồ sành).Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 罎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) § Cũng như đàm 壜.蕁 tầm, đàm [荨] Unicode 蕁 , tổng nét 15, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: xun2, qian2, tan2 (Pinyin); cam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 蕁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tầm ma 蕁麻 cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được§ Còn gọi là: thứ thảo 刺草, giảo nhân miêu 咬人貓.Một âm là đàm(Động) Lửa bốc lên◇Hoài Nam Tử 淮南子: Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.Dịch nghĩa Nôm là: tùm, như um tùm (vhn)tầm, như cây tầm gửi, gậy tầm vông (gdhn)覃 đàm [覃] Unicode 覃 , tổng nét 12, bộ Á 襾(ý nghĩa bộ: Che đậy, úp lên).Phát âm: tan2, qin2, yan3 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 覃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lan tới, lan ra§ Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân 覃恩 ơn lây.(Phó) Sâu◎Như: đàm tư 覃思 nghĩ sâu xa.(Danh) Họ Đàm.Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như đàm tư (sâu xa) (gdhn)談 đàm [谈] Unicode 談 , tổng nét 15, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: tan2, qing1, qing2, qing4 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 談 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận◎Như: thanh đàm 清談 bàn suông, chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết), hội đàm 會談 hội họp thảo luận.(Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể◎Như: kì đàm 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường, vô kê chi đàm 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, mĩ đàm 美談 giai thoại, lão sanh thường đàm 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.(Danh) Họ Đàm.Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như đàm đạo (vhn)giạm, như giạm hỏi, giạm ngõ (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [談判] đàm phán 2. [筆談] bút đàm 3. [高談] cao đàm 4. [高談闊論] cao đàm khoát luận 5. [紙上談兵] chỉ thượng đàm binh 6. [紙上空談] chỉ thượng không đàm 7. [會談] hội đàm 8. [促膝談心] xúc tất đàm tâm譚 đàm [谭] Unicode 譚 , tổng nét 19, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: tan2, nong2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 譚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) To lớn.(Danh) Lời nói, lời bàn bạc§ Thông đàm 談◎Như: thiên phương dạ đàm 天方夜譚 tức là chuyện nghìn lẻ một đêm (Ba Tư).(Danh) Họ Đàm.Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như đàm đạo (gdhn)谈 đàm [談] Unicode 谈 , tổng nét 10, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 谈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 談.Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như đàm đạo (gdhn)谭 đàm [譚] Unicode 谭 , tổng nét 14, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 谭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 譚.郯 đàm [郯] Unicode 郯 , tổng nét 10, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 郯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên một nước ngày xưa, sau bị Việt diệt, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.(Danh) Họ Đàm.醰 đàm [醰] Unicode 醰 , tổng nét 19, bộ Dậu 酉(ý nghĩa bộ: Một trong 12 địa chi).Phát âm: tan2 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 醰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nồng, đậm, ngon◎Như: đàm đàm 醰醰 nồng đặc, béo ngậy.錟 [锬] Unicode 錟 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: tan2, xian1, yan3 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 錟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như đàm (trường mâu đời xưa) (gdhn)锬 [錟] Unicode 锬 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: tan2, xian1 (Pinyin); taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 锬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đàm, như đàm (trường mâu đời xưa) (gdhn)