Kỷ băng hà tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "băng hà", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ băng hà, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ băng hà trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Hoàng Thượng đã băng hà.

The king is dead.

2. Nhà vua đã băng hà.

The King... is dead.

3. Hoàng đế đã băng hà.

The boy is dead.

4. Thời kỳ băng hà muộn

Late glacial period, I assume.

5. Vì sao tiên đế băng hà?

How did the late Emperor die?

6. Phim Kỷ Băng Hà, mẹ ơi!

It's Ice Age, Mom.

7. Thời kỳ băng hà sẽ qua đi.

This whole Ice age thing is getting old.

8. Vợ của nhà vua đã băng hà Robert.

Widow of His Grace King Robert.

9. Chào mừng con đến với kỷ băng hà.

Welcome to the Ice Age.

10. Đây là kỷ băng hà thứ hai và ba.

That's the second and third ice age back.

11. Cô có nghe nói về kỷ băng hà chưa?

Did you ever hear of the ice Age?

12. Thời khắc băng hà của ta... đang đợi sẵn.

The hour of my demise... is already waiting.

13. Kéo dài suốt 7 năm Hán Văn Đế băng hà

Year 4: rebellion everywhere during 7 years

14. Việc Frank Underwood băng hà không phải là của chị.

Frank Underwood's demise doesn't have to be yours.

15. Vùng này đã được định cư từ cuối kỷ Băng hà.

The area has been inhabited since the end of the ice age.

16. Licancabur đã hoạt động trong Holocen, sau thời kỳ băng hà.

Licancabur has been active during the Holocene, after the ice ages.

17. Sự rút sông băng ở kỷ băng hà tạo thành biển Littorina.

The retreat of the Ice Age glaciers formed the Littorina Sea.

18. Đó có thể là do hiệu ứng của Thời kỳ băng hà nhỏ.

These conditions might have been the effect of the Little Ice Age.

19. Hoàng Đế đã băng hà đã luôn là một tướng sĩ ngang ngược.

The dead Emperor was always a reluctant warrior.

20. Thời kỳ băng hà của Wisconsin kết thúc cách đây 12.000 năm trước.

The Wisconsin glaciation left 12,000 years ago.

21. Đó là thời kỳ ấm lên giữa hai kỷ băng hà cuối cùng.

That's the period of warming between the last two ice ages.

22. Năm 1993, khi Vua Baudouin băng hà, bà cũng không đến dự đám tang.

In 1993, when Baudouin died, she did not attend the funeral.

23. Cuộc khủng hoảng sinh học nghiêm trọng về... núi lửa, băng hà, đại dương.

Major biotic crises- - volcanic, glacial, oceanic.

24. Gần đây nhất, Kỷ băng hà nhỏ diễn ra khoảng giữa 1550 và 1850.

The last recent cooling trend was during the Little Ice Age, which took place approximately between 1550 and 1850.

25. Mực nước biển có khả năng sẽ hạ thấp do băng hà gia tăng.

Sea levels may fall because of increased glaciation.

26. Ở đây từng có kỷ băng hà hàng ngàn năm hình thành núi non.

An Ice Age here, a million years of mountain-building there.

27. Trong kỷ băng hà cuối, phần hạ của Toronto ở bên dưới hồ băng Iroquois.

During the last ice age, the lower part of Toronto was beneath Glacial Lake Iroquois.

28. Địa mạo của Minsk được định hình nhờ hai kỷ băng hà gần đây nhất.

The physical geography of Minsk was shaped over the two most recent ice ages.

29. Khi A-cha-xia băng hà, em trai ông là Giô-ram lên nối ngôi.

Ahaziah dies, and his brother Jehoram ascends to the throne.

30. Băng hà dài nhất nước Áo là Pasterze, nằm trên sườn phía đông của Grossglockner .

The Pasterze, Austria's most extended glacier, lies on the Grossglockner's eastern slope.

31. Sẽ là một ngày buồn... nhưng sẽ tươi sáng hơn nhiều khi người băng hà.

It will be a sad day... but much more efficient once he's gone.

32. Trước khi băng hà Llanquihue kết thúc, mạn nam đảo Chiloé có cảnh quan mở.

Before the end of the Llanquihue glaciation, the southern parts of Chiloé Island constituted open landscapes.

33. Điểm nổi bật của nó là hồ cận băng hà Bohinj(tiếng Slovenia: Bohinjsko jezero).

Its main feature is the periglacial Lake Bohinj (Slovene: Bohinjsko jezero).

34. Có khả năng sự kiện hồ Taupo đã bắt đầu đỉnh điểm kỉ Băng Hà.

It is possible that the Lake Taupo event contributed to starting the Last Glacial Maximum.

35. 28 Vào anăm vua bA Cha băng hà thì tin dữ này được rao ra.

28 In the year that king aAhaz died was this burden.

36. Sau khi kỷ băng hà cuối cùng, Loài R. pyrenaica chiếm hầu hết bán đảo Iberia.

After the last Ice Age, R. pyrenaica occupied most of the Iberian Peninsula.

37. Trong thời kỳ băng hà Würm, tổng chiều dài của sông băng Valbona là 9,5 km.

During the Würm period, the glacier of Valbona reached a total length of 9.5 kilometres.

38. Và trong dải Andes, một số băng hà đã giảm 50% thể tích chỉ trong 30 năm.

And in the Andes, some glaciers have shrunk by 50% in just 30 years.

39. Phản ứng hậu băng hà cũng có thể là một nguyên nhân của mực nước biển dâng.

Post-glacial rebound can also be a cause of rising sea levels.

40. Đến thời điểm này, Trái Đất có khả năng sẽ bước vào một kỷ băng hà nữa.

The planet may be entering another glacial period by this time.

41. Đến Sicily, ông nhận được tin phụ vương đã băng hà vào ngày 16 tháng 11, 1272.

Arriving in Sicily, he was met with the news that his father had died on 16 November 1272.

42. Anh cũng đã nói tiếng Tây Ban Nha trong Kỷ băng hà: Trời sập khi vào vai Julian.

He was also featured in the Spanish version of Ice Age: Collision Course as Julian.

43. Kazakhstania là quá khô cằn để có thể có sự băng hà hóa lớn trong kỷ đệ Tứ.

Kazakhstania was too dry for extensive glaciation during the Quaternary.

44. Thế nên khi nói về kết thức kỉ băng hà của chúng ta, chúng ta còn 7 con.

So when it comes down to our end Cretaceous, we have seven left.

45. Sau khi Giê Níp băng hà, con trai của ông là Nô Ê trị vì trong sự tà ác.

After Zeniff died, his son Noah reigned in wickedness.

46. Trong những thời kỳ ấm áp cuối Kỷ Băng Hà, một số ngọn đồi như Öskjuhlíð đã là đảo.

In the warm periods and at the end of the Ice Age, some hills like Öskjuhlíð were islands.

47. Ngược với tên của nó là Đỉnh Băng Hà, bề mặt phủ băng của nó không có nhiều lắm.

Contrary to its name, its glacial cover is not that extensive.

48. Battlefield 2142 được phát hành vào năm 2006, diễn ra trong thời kỳ băng hà toàn cầu vào thế kỷ 22.

Battlefield 2142 was released in 2006, taking place during a global ice age in the 22nd century.

49. Bài chi tiết: Kỷ băng hà 3: Khủng long thức giấc Manny và Ellie sắp hạ sinh đứa con đầu lòng.

In Ice Age: Dawn of the Dinosaurs, she and Manny are mates and Ellie is pregnant with their first child.

50. Năm 1989, Thiên hoàng Hirohito băng hà, sự kiện này lại làm nổi lên vấn đề tinh thần của quốc kỳ.

In 1989, the death of Emperor Hirohito once again raised moral issues about the national flag.