Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa] Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈnɑːk]Danh từ[sửa]knock /ˈnɑːk/ - Cú đánh, cú
va chạm. a knock on the head — cú đánh vào đầu
- Tiếng gõ (cửa). a knock at the door — tiếng gõ cửa
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng)
lời phê bình kịch liệt, lời
chỉ trích gay gắt.
- (Kỹ thuật) Tiếng nổ
lọc xọc (máu bị jơ hoặc hỏng).
Thành ngữ[sửa]- to get the knock:
- Bị thất bại, bị đánh bại.
- (Sân khấu) Bị khán giả chê.
- to take the knock: (Từ lóng) Bị
sa sút, bị nghèo khổ.
Ngoại động
từ[sửa]knock ngoại động từ /ˈnɑːk/ - Đập, đánh, va đụng. to knock somebody on the head — đạp vào đầu aito something to pieces
— đạp vụn cái gìto knock one's head against something — đụng đầu vào cái gì
- (Từ lóng) Làm choáng người, gây
ấn tượng sâu sắc, làm ngạc nhiên hết sức.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng)
phê bình kịch liệt, chỉ trích gay gắt.
Chia động từ[sửa]Nội động
từ[sửa]knock nội động từ /ˈnɑːk/ - Gõ (cửa). to knock at the door — gõ cửa
- (Kỹ thuật)
Kêu lọc xọc, nổ lọc xọc (máy bị jơ hoặc hỏng).
Thành
ngữ[sửa]- to knock about (around):
- Đánh liên hồi,
gõ liên hồi.
- Hành hạ,
làm khổ, làm ngược đãi (ai).
- Đi lang thang, sống
lang thang, sống được chăng hay chớ.
- to knock against:
- Va phải, đụng phải.
- Tình cờ, chạm trán,
tình cờ gặp (ai).
- to knock back: (Từ lóng) Uống.
- to knock down:
- Đánh
ngâ, húc ngã; phá đổ (nhà... );
bắn rơi (máy bay... ).
- Đánh quỵ; hạ (uy thế của ai... ).
- Gõ
búa xuống bàn ra hiệu quyết định bán (bán đấu giá).
- (Thông tục) Yêu cầu (ai hát một bài... ).
- Dỡ (máy... ) thành từng bộ phận nhỏ (cho gọn khi chuyên chở).
- (Thông tục) Hạ (giá... ).
- to knock off:
- Đánh
bật đi, đánh văng đi, đánh tung lên.
- Nghỉ,
ngừng (việc); ngừng làm việc.
- Giải quyết
nhanh, làm mau. to knock off buisiness — giải quyết nhanh công việcto knock off some verses — làm mau mấy câu thơ
- Rút bớt,
bớt đi. to knock off a sum from the bill — bớt một số tiền lớn ở hoá đơn
- (Từ lóng) Ăn cắp, xoáy (cái gì).
- (Từ lóng)
Chết.
- to knock out:
- Gõ (tẩu cho tàn thuốc) bật ra.
- (Thể dục, thể thao) Đánh
nốc ao, hạ đo ván (quyền Anh).
- Đánh gục,
đánh bại (kẻ địch).
- (Thông tục) Làm vội (một kế hoạch... ).
- to knock together: Tập hợp
vội vàng, vơ váo vào với nhau; ghép
vội vào với nhau.
- to knock under: Đầu hàng, hàng phục,
chịu khuất phục, chịu thua.
- to knock up:
- Đánh bay lên, đánh
tốc lên.
- Gõ cửa đánh thức (ai)
dậy.
- Làm vội vàng, giải quyết vội vàng,
thu xếp vội vàng (việc gì).
- Làm kiệt sức, làm mệt lử;
kiệt sức, mệt lử.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) làm cho có mang.
- (Thể dục, thể thao)
Ghi nhanh, thắng nhanh (điểm).
- to knock the bottom out of an argument x bottom to knock into a cocked hat x cocked hat to knock on the head:
(Nghĩa bóng) Làm thất bại, làm hỏng (kế hoạch... ); chặn đứng (một âm mưu... ).
- to knock somebody's head off: (Nghĩa bóng)
Thắng ai một cách dễ dàng.
- to knock somebody into the middle of next week: Đánh ai ngã lăn quay.
- to knock somebody off his pins: Làm cho ai choáng
người, làm cho ai điếng người.
Chia động từ[sửa]Tham khảo[sửa]- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(chi tiết)
Tham khảo[sửa] |