Bảng hệ thống tài khoản kế toán đầy đủ năm 2024

Bảng Hệ thống Tài khoản Kế toán theo Thông tư 200 mới nhất 2023 sẽ giúp các bạn có đầy đủ thông tin về tài khoản kế toán là gì? quy định và chi tiết tất cả các tài khoản kế toán

Tóm tắt nội dung [Ẩn]

  1. Hệ thống tài khoản kế toán là gì?
    1. BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 200
  2. Bảng Hệ thống Tài khoản Kế toán theo Thông tư 200 mới nhất 2023
    1. BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
  3. Hệ thống tài khoản kế toán là gì?

    Bảng Hệ thống tài khoản kế toán: Là tập hợp tài khoản kế toán dùng để ghi chép công việc, phản ánh tình hình, sự biến động của đối tượng kế toán. Hiện nay, Việt Nam sử dụng danh mục tài khoản kế toán bằng số được áp dụng thống nhất cho tất cả các doanh nghiệp.

    Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành được ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    Như vậy, trong hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện nay có 76 tài khoản chính và không có tài khoản ngoại bảng. Trong số đó, tài khoản cấp một là tài khoản chung, phản ánh đối tượng ở dạng chung.

    Ngoài tên, đối tượng kế toán còn được thể hiện bằng con số, việc chỉ định con số rất quan trọng trong công tác kế toán, vì việc sử dụng con số rất thuận tiện, đơn giản trong việc ghi chép, theo dõi đối tượng kế toán.

    Bảng hệ thống tài khoản kế toán đầy đủ năm 2024

    BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 200

    Bảng hệ thống kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa quy định tại Thông tư 133

    Chế độ tài khoản kế toán quy định tại Thông tư 133 là chế độ tài khoản kế toán áp dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa được Bộ Tài chính ban hành ngày 26/8/2016 thay thế Quyết định số 48. Hệ thống tài khoản kế toán này được triển khai từ ngày 01/01/2017. Có nhiều nội dung hướng dẫn nguyên tắc lập sổ sách kế toán và cách lập, trình bày báo cáo tài chính.

    1. Bảng Hệ thống Tài khoản Kế toán theo Thông tư 200 mới nhất 2023

      Sau đây hãy cùng Kế toán Bảo Ngọc Tìm hiểu chi tiết các tài khoản cấp 1, cấp 2 của hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 hiện hành tại Việt Nam

      Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp (Hình từ internet)

      Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

      1. Tải về đầy đủ Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

      Bảng hệ thống tài khoản kế toán đầy đủ năm 2024
      Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

      Xem thêm: Tải về toàn bộ hệ thống tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp theo Thông tư 24 (áp dụng từ ngày 01/01/2025) TẠI ĐÂY

      2. Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

      Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp được quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC bao gồm:

      Số TT

      Số hiệu TK cấp 1

      Số hiệu TK cấp 2, 3

      Tên tài khoản

      Phạm vi áp dụng

      A

      CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG

      LOẠI 1

      1

      111

      Tiền mặt

      Mọi đơn vị

      1111

      Tiền Việt Nam

      1112

      Ngoại tệ

      2

      112

      Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

      Mọi đơn vị

      1121

      Tiền Việt Nam

      1122

      Ngoại tệ

      3

      113

      Tiền đang chuyển

      Mọi đơn vị

      4

      121

      Đầu tư tài chính

      Đơn vị sự nghiệp

      5

      131

      Phải thu khách hàng

      Mọi đơn vị

      6

      133

      Thuế GTGT được khấu trừ

      Mọi đơn vị

      1331

      Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

      1332

      Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

      7

      136

      Phải thu nội bộ

      Mọi đơn vị

      8

      137

      Tạm chi

      Mọi đơn vị

      1371

      Tạm chi bổ sung thu nhập

      1374

      Tạm chi từ dự toán ứng trước

      1378

      Tạm chi khác

      9

      138

      Phải thu khác

      Đơn vị có phát sinh

      1381

      Phải thu tiền lãi

      1382

      Phải thu cổ tức/lợi nhuận

      1383

      Phải thu các khoản phí và lệ phí

      1388

      Phải thu khác

      10

      141

      Tạm ứng

      Mọi đơn vị

      11

      152

      Nguyên liệu, vật liệu

      Mọi đơn vị

      12

      153

      Công cụ, dụng cụ

      Mọi đơn vị

      13

      154

      Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

      Đơn vị sự nghiệp

      14

      155

      Sản phẩm

      Đơn vị sự nghiệp

      15

      156

      Hàng hóa

      Đơn vị sự nghiệp

      LOẠI 2

      16

      211

      Tài sản cố định hữu hình

      Mọi đơn vị

      2111

      Nhà cửa, vật kiến trúc

      21111

      Nhà cửa

      21112

      Vật kiến trúc

      2112

      Phương tiện vận tải

      21121

      Phương tiện vận tải đường bộ

      21122

      Phương tiện vận tải đường thủy

      21123

      Phương tiện vận tải đường không

      21124

      Phương tiện vận tải đường sắt

      21128

      Phương tiện vận tải khác

      2113

      Máy móc thiết bị

      21131

      Máy móc thiết bị văn phòng

      21132

      Máy móc thiết bị động lực

      21133

      Máy móc thiết bị chuyên dùng

      2114

      Thiết bị truyền dẫn

      2115

      Thiết bị đo lường thí nghiệm

      2116

      Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

      2118

      Tài sản cố định hữu hình khác

      17

      213

      Tài sản cố định vô hình

      Mọi đơn vị

      2131

      Quyền sử dụng đất

      2132

      Quyền tác quyền

      2133

      Quyền sở hữu công nghiệp

      2134

      Quyền đối với giống cây trồng

      2135

      Phần mềm ứng dụng

      2138

      TSCĐ vô hình khác

      18

      214

      Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ

      Mọi đơn vị

      2141

      Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình

      2142

      Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình

      19

      241

      Xây dựng cơ bản dở dang

      Đơn vị có phát sinh

      2411

      Mua sắm TSCĐ

      2412

      Xây dựng cơ bản

      2413

      Nâng cấp TSCĐ

      20

      242

      Chi phí trả trước

      Mọi đơn vị

      21

      248

      Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

      Mọi đơn vị

      LOẠI 3

      22

      331

      Phải trả cho người bán

      Mọi đơn vị

      23

      332

      Các khoản phải nộp theo lương

      Mọi đơn vị

      3321

      Bảo hiểm xã hội

      3322

      Bảo hiểm y tế

      3323

      Kinh phí công đoàn

      3324

      Bảo hiểm thất nghiệp

      24

      333

      Các khoản phải nộp nhà nước

      Mọi đơn vị

      3331

      Thuế GTGT phải nộp

      33311

      Thuế GTGT đầu ra

      33312

      Thuế GTGT hàng nhập khẩu

      3332

      Phí, lệ phí

      3334

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      3335

      Thuế thu nhập cá nhân

      3337

      Thuế khác

      3338

      Các khoản phải nộp nhà nước khác

      25

      334

      Phải trả người lao động

      Mọi đơn vị

      3341

      Phải trả công chức, viên chức

      3348

      Phải trả người lao động khác

      26

      336

      Phải trả nội bộ

      Mọi đơn vị

      27

      337

      Tạm thu

      Mọi đơn vị

      3371

      Kinh phí hoạt động bằng tiền

      3372

      Viện trợ, vay nợ nước ngoài

      3373

      Tạm thu phí, lệ phí

      3374

      Ứng trước dự toán

      3378

      Tạm thu khác

      28

      338

      Phải trả khác

      Đơn vị có phát sinh

      3381

      Các khoản thu hộ, chi hộ

      3382

      Phải trả nợ vay

      3383

      Doanh thu nhận trước

      3388

      Phải trả khác

      29

      348

      Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

      Đơn vị sự nghiệp

      30

      353

      Các quỹ đặc thù

      Đơn vị sự nghiệp

      31

      366

      Các khoản nhận trước chưa ghi thu

      Mọi đơn vị

      3661

      NSNN cấp

      36611

      Giá trị còn lại của TSCĐ

      36612

      Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

      3662

      Viện trợ, vay nợ nước ngoài

      36621

      Giá trị còn lại của TSCĐ

      36622

      Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

      3663

      Phí được khấu trừ, để lại

      36631

      Giá trị còn lại của TSCĐ

      36632

      Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

      3664

      Kinh phí đầu tư XDCB

      LOẠI 4

      32

      411

      Nguồn vốn kinh doanh

      Đơn vị sự nghiệp

      33

      413

      Chênh lệch tỷ giá hối đoái

      Mọi đơn vị

      34

      421

      Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

      Mọi đơn vị

      4211

      Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp

      4212

      Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ

      4213

      Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính

      4218

      Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác

      35

      431

      Các quỹ

      Mọi đơn vị

      4311

      Quỹ khen thưởng

      43111

      NSNN cấp

      43118

      Khác

      4312

      Quỹ phúc lợi

      43121

      Quỹ phúc lợi

      43122

      Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

      4313

      Quỹ bổ sung thu nhập

      4314

      Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

      43141

      Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp

      43142

      Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ

      4315

      Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

      Cơ quan nhà nước

      36

      468

      Nguồn cải cách tiền lương

      Mọi đơn vị

      LOẠI 5

      37

      511

      Thu hoạt động do NSNN cấp

      Mọi đơn vị

      5111

      Thường xuyên

      5112

      Không thường xuyên

      5118

      Thu hoạt động khác

      38

      512

      Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài

      Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

      5121

      Thu viện trợ

      5122

      Thu vay nợ nước ngoài

      39

      514

      Thu phí được khấu trừ, để lại

      Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại

      40

      515

      Doanh thu tài chính

      Đơn vị sự nghiệp

      41

      531

      Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ

      Đơn vị sự nghiệp

      LOẠI 6

      42

      611

      Chi phí hoạt động

      Mọi đơn vị

      6111

      Thường xuyên

      61111

      Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

      61112

      Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

      61113

      Chi phí hao mòn TSCĐ

      61118

      Chi phí hoạt động khác

      6112

      Không thường xuyên

      61121

      Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

      61122

      Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

      61123

      Chi phí hao mòn TSCĐ

      61128

      Chi phí hoạt động khác

      43

      612

      Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài

      Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

      6121

      Chi từ nguồn viện trợ

      6122

      Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài

      44

      614

      Chi phí hoạt động thu phí

      Đơn vị có thu phí

      6141

      Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

      6142

      Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

      6143

      Chi phí khấu hao TSCĐ

      6148

      Chi phí hoạt động khác

      45

      615

      Chi phí tài chính

      Đơn vị sự nghiệp

      46

      632

      Giá vốn hàng bán

      Đơn vị sự nghiệp

      47

      642

      Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ

      Đơn vị sự nghiệp

      6421

      Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

      6422

      Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

      6423

      Chi phí khấu hao TSCĐ

      6428

      Chi phí hoạt động khác

      48

      652

      Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí

      Mọi đơn vị

      6521

      Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

      6522

      Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

      6523

      Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ

      6528

      Chi phí hoạt động khác

      LOẠI 7

      49

      711

      Thu nhập khác

      Mọi đơn vị

      7111

      Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản

      7118

      Thu nhập khác

      LOẠI 8

      50

      811

      Chi phí khác

      Mọi đơn vị

      8111

      Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản

      8118

      Chi phí khác

      51

      821

      Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

      Đơn vị sự nghiệp

      LOẠI 9

      52

      911

      Xác định kết quả

      Mọi đơn vị

      9111

      Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp

      9112

      Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ

      9113

      Xác định kết quả hoạt động tài chính

      9118

      Xác định kết quả hoạt động khác

      91181

      Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản

      91188

      Kết quả hoạt động khác

      B

      CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

      1

      001

      Tài sản thuê ngoài

      2

      002

      Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

      3

      004

      Kinh phí viện trợ không hoàn lại

      0041

      Năm trước

      00411

      Ghi thu - ghi tạm ứng

      00412

      Ghi thu - ghi chi

      0042

      Năm nay

      00421

      Ghi thu - ghi tạm ứng

      00422

      Ghi thu - ghi chi

      4

      006

      Dự toán vay nợ nước ngoài

      0061

      Năm trước

      00611

      Tạm ứng

      00612

      Thực chi

      0062

      Năm nay

      00621

      Tạm ứng

      00622

      Thực chi

      5

      007

      Ngoại tệ các loại

      6

      008

      Dự toán chi hoạt động

      0081

      Năm trước

      00811

      Dự toán chi thường xuyên

      008111

      Tạm ứng

      008112

      Thực chi

      00812

      Dự toán chi không thường xuyên

      008121

      Tạm ứng

      008122

      Thực chi

      0082

      Năm nay

      00821

      Dự toán chi thường xuyên

      008211

      Tạm ứng

      008212

      Thực chi

      00822

      Dự toán chi không thường xuyên

      008221

      Tạm ứng

      008222

      Thực chi

      7

      009

      Dự toán đầu tư XDCB

      0091

      Năm trước

      00911

      Tạm ứng

      00912

      Thực chi

      0092

      Năm nay

      00921

      Tạm ứng

      00922

      Thực chi

      0093

      Năm sau

      00931

      Tạm ứng

      00932

      Thực chi

      8

      012

      Lệnh chi tiền thực chi

      0121

      Năm trước

      01211

      Chi thường xuyên

      01212

      Chi không thường xuyên

      0122

      Năm nay

      01221

      Chi thường xuyên

      01222

      Chi không thường xuyên

      9

      013

      Lệnh chi tiền tạm ứng

      0131

      Năm trước

      01311

      Chi thường xuyên

      01312

      Chi không thường xuyên

      0132

      Năm nay

      01321

      Chi thường xuyên

      01322

      Chi không thường xuyên

      10

      014

      Phí được khấu trừ, để lại

      0141

      Chi thường xuyên

      0142

      Chi không thường xuyên

      11

      018

      Thu hoạt động khác được để lại

      0181

      Chi thường xuyên

      0182

      Chi không thường xuyên

      Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

      Hệ thống tài khoản kế toán dành cho DN Việt Nam có bao nhiêu tài khoản cấp 1?

      Như vậy, trong hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt nam hiện hành có 76 tài khoản cấp 1 và không có tài khoản ngoại bảng.

      Có bao nhiêu loại tài khoản kế toán theo Thông tư 200?

      Các loại tài khoản kế toán doanh nghiệp.

      Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn (TSNH)..

      Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn (TSDH)..

      Tài khoản loại 3: Nợ phải trả (NPT)..

      Tài khoản loại 4: Vốn chủ sở hữu..

      Tài khoản loại 5: Doanh thu..

      Tài khoản loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh..

      Tài khoản loại 7: Thu nhập khác..

      Bằng tài khoản kế toán là gì?

      Bảng hệ thống tài khoản kế toán được hiểu là một tập hợp các tài khoản kế toán được dùng trong công việc ghi chép, phản ánh tình trạng và sự biến động của đối tượng hạch toán kế toán. Hiện nay, tại Việt Nam sử dụng hệ thống tài khoản kế toán ký hiệu bằng chữ số và được áp dụng cho tất cả doanh nghiệp.

      Theo luật định hiện hành hệ thống tài khoản kế toán đang áp dụng theo Thông tư bao nhiêu?

      Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 mới nhất cho tất cả Doanh nghiệp. Download danh mục hệ thống Tài khoản kế toán theo Thông tư 200 Excel miễn phí tại đây. - Hệ thống Tài khoản kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014/TT-BTC áp dụng cho tất cả các Doanh nghiệp.