Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

Trường Đại học An Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành đào tạo các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
  • LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI 2022

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2022

Đang cập nhật....

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã NgànhTên ngànhĐiểm Chuẩn7140201Giáo dục Mầm non6007340101Quản trị kinh doanh6007340115Marketing6007340201Tài chính – Ngân hàng6007340301Kế toán6007380101Luật6007420201Công nghệ sinh học6007480103Kỹ thuật phần mềm6007480201Công nghệ thông tin6007510406Công nghệ kỹ thuật môi trường6007540401Công nghệ kỹ thuật hoá học6007540101Công nghệ thực phẩm6007620105Chăn nuôi6007620110Khoa học cây trồng6007620112Bảo vệ thực vật6007620116Phát triển nông thôn6007620301Nuôi trồng thuỷ sản6007310630Việt Nam học6007220201Ngôn ngữ Anh6007229030Văn học6007310106Kinh tế quốc tế6007850101Quản lý tài nguyên môi trường6007229001Triết học600

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM02; M03; M05; M06197140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D01207140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D66197140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D01227140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; C05197140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D07197140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D15227140218Sư phạm Lịch sửA08; C00; C19; D14207140219Sư phạm Địa lýA09; C00; C04; D10207140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D1422.57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D01237340115MarketingA00; A01; C15; D01237340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C15; D0120.57340301Kế toánA00; A01; C15; D0121.57380101LuậtA01; C00; C01; D0123.57420201Công nghệ sinh họcA16; B00; B03; D01167480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01167480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01197510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07167510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D07167540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C05; D01167620105Chăn nuôiA00; B00; C08; D01167620110Khoa học cây trồngA00; B00; C15; D01167620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; C15; D01167620116Phát triển nông thônA00; B00; C00; D01167620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; D10167310630Việt Nam họcA01; C00; C04; D0116.57220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1417.57229030Văn họcC00; D01; D14; D15167310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D01177850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07167229001Triết họcA01; C00; C01; D0116

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM02; M03; M05; M06187140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D01187140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D66187140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D01187140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; C05187140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D07187140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D15187140218Sư phạm Lịch sửA08; C00; C19; D14187140219Sư phạm Địa lýA09; C00; C04; D10187140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D14187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0122.57340115MarketingA00; A01; C15; D0122.57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C15; D01187340301Kế toánA00; A01; C15; D01187380101LuậtA01; C00; C01; D01207420201Công nghệ sinh họcA16; B00; B03; D01187480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01187480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01197510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07217510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D07237540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C05; D01187620105Chăn nuôiA00; B00; C08; D01187620110Khoa học cây trồngA00; B00; C15; D01187620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; C15; D01207620116Phát triển nông thônA00; B00; C00; D01187620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; D10187310630Việt Nam họcA01; C00; C04; D01187220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D14187229030Văn họcC00; D01; D14; D15187310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D01187850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07207229001Triết họcA01; C00; C01; D0118
Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học An Giang

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2020

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGiáo dục Mầm non (Cao đẳng)M00, M03, M05, M0616,5Giáo dục Mầm nonM00, M03, M05, M0618,5Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0118,5Giáo dục Chính trịC00; D01; C19, D6618,5Sư phạm Toán họcA00; A01, C01, D0118,5Sư phạm Tin họcA00; A01, C01, D0118,5Sư phạm Vật lýA00; A01, C01, C0518,5Sư phạm Hoá họcA00, B00, C02, D0718,5Sư phạm Sinh họcB00, B03, B04, D0818,5Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D1518,5Sư phạm Lịch sửC00, C19, D09, D1418,5Sư phạm Địa lýA09, C00, C04, D1018,5Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1418,5Quản trị kinh doanhA00, A0, D01, C1520MarketingA00; A01; D01, C1518Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01, C1517Kế toánA00; A01; D01, C1518,5LuậtA01;C00; D01; C0118Công nghệ sinh họcA00; A01; B00, A1815Sinh học ứng dụngA00; A01; B00, A1815Hoá họcA00, B00, C02, D0715Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01, C0115Công nghệ thông tinA00; A01; D01, C0118,5Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B0015Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015Công nghệ thực phẩmA00; A01; B0016Chăn nuôiA00; A01; B0015Khoa học cây trồngA00; A01; B0015Bảo vệ thực vậtA00; A01; B0016Phát triển nông thônA00; A01; B0015Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B0015Việt Nam họcA01, C00, C04, D0117,5Ngôn ngữ AnhA01; A01; D09, D1416Văn họcC00, D01, D14, D1515Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D0117Quản lý tài nguyên môi trườngA00, A01, B0015Triết họcA01, C00, C01, D0115

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2019

Trường đại học an giang tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia. Đối với những ngành có môn năng khiếu thì nhà trường tổ chức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu do trường đại học an giang tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019 như sau

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGiáo dục Mầm nonM0019.25Giáo dục Tiểu học

A00; A01; C00; D01

20.25Giáo dục Chính trịC00; D01; C19, D6617Sư phạm Toán họcA00; A0117Sư phạm Vật lýA00; A0117Sư phạm Hoá họcA00; B0017Sư phạm Sinh họcB0017Sư phạm Ngữ vănC00; D01, D14, D1517Sư phạm Lịch sửC00; C19, C20, D1417.5Sư phạm Địa lýA00, C00; C0417.5Sư phạm Tiếng AnhA01; D0118Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch)A01; D0116.75Triết họcA01, C00,C01, D0114.5Văn họcC00, D01, D14, D1516.5Kinh tế quốc tếA00; A01; D0115.5Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng - Khách sạn)A01; C00; D0119Quản trị kinh doanhA00; A01; D0116.75MarketingA00; A01; D0114.75Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0114.75Kế toánA00; A01; D0116.5LuậtA01;C00; D01; C0118Công nghệ sinh họcA00; A01; B0014Sinh học ứng dụngA00; A01; B0014Hoá họcA00, B0014Toán ứng dụngA00, A0114Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0115Công nghệ thông tinA00; A01; D0116Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B0014Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0014Công nghệ thực phẩmA00; A01; B0015.5Chăn nuôiA00; A01; B0014Khoa học cây trồngA00; A01; B0014Bảo vệ thực vậtA00; A01; B0015Phát triển nông thônA00; A01; B0014Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B0014Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B0014Sư phạm giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)M0018Sư phạm giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)A00; A01; C00; D0117Sư phạm giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T0015Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng)N0015Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng)H0015Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)A01; D0115

Các thí sinh trúng tuyển Đại học An giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 

  • Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang.

🚩Thôn gTin Tuyển Sinh Đại Học An Giang Mới Nhất

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2022

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh Năm 2022

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 2022

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

Điểm Chuẩn Đại Học Võ Trường Toản 2022

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị 2022

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2022

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

Điểm Chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân 2022

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây 2022

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2022

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022 An Giang?

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ- Đại Học Huế 2022

Bình Luận Của Bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Khi nào đại học An Giang công bố điểm chuẩn 2022?

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.

Đại học An ninh năm 2022 lấy bao nhiêu điểm?

TPO - Học viện An ninh Nhân dân vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2022. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất năm nay của Học viện là 25,66 điểm. Theo đó, điểm chuẩn vào Học viện An ninh Nhân dân năm nay đối vào thí sinh nam dao động từ 15,10 điểm đến 22,39 điểm.

Khi nào đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn 2022?

Đến sáng nay (16/9), hơn 100 trường đại học đã công bố điểm chuẩn năm 2022.

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2022?

Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1 là trước 17 giờ 00 ngày 17/9/2022. Như vậy, các trường đại học sẽ tiến hành công bố điểm chuẩn sớm nhất sau 17h ngày 15/9 và muộn nhất trước 17h ngày 17/9.