Hướng dẫn sử dụng máy thở bennett 840

  • 1. thở 840 BS. Đặng Thanh Tuấn Khoa Hồi sức Ngoại BV Nhi Đồng 1
  • 2. Nguồn điện : 220v • Nguồn pin sạt dự phòng: 60 phút • Áp lực nguồn khí: > 3 kg/cm2 • Khả năng sử dụng: người lớn, trẻ em, sơ sinh 2 • Khả năng sử dụng: người lớn, trẻ em, sơ sinh
  • 3.
  • 4. động 60 phút, không cấp điện cho máy nén Tự sạt khi cắm điện nguồn AC (8 giờ)
  • 5.
  • 6.
  • 7. thở 7
  • 8.
  • 9.
  • 10. diện Màn hình màu LCD kép 10,1’’ x 2 Touch screen Có thể xoay 270oCó thể xoay 270 10
  • 11. diện Cảm biến hồng ngoại Input: màn hình dưới Output: màn hình trên Núm xoay, phím bấmNúm xoay, phím bấm Các đèn chỉ thị
  • 12.
  • 13. năng 13
  • 14. năng 14
  • 15. năng 15
  • 16. năng 16
  • 17. năng 17
  • 18. năng 18
  • 19. năng 19
  • 20. năng 20
  • 21. năng 21
  • 22. năng 22
  • 23. năng 23
  • 24. dõi 24
  • 25. dõi 25
  • 26. dõi 26
  • 27. dõi 27
  • 28. dõi 28
  • 29. dõi 29
  • 30. dõi 30
  • 31. dõi 31
  • 32. đặt 32
  • 33. đặt 33
  • 34. đặt 34
  • 35. chung Thay đổi 1 thông số = 3 bước: 1. Chạm vào một phím 2. Quay núm xoay 3. Bấm ACCEPT3. Bấm ACCEPT Các thông số đã bị thay đổi sẽ hiển thị dưới dạng chữ nghiêng Vùng thông báo nhắc (phía dưới, bên phải màn hình) hướng dẫn người dùng thao tác. 35
  • 36. thông số 36
  • 37. đặt 37
  • 38. trị gần đúng Tự động đặt các giới hạn và giá trị mặc định cho bệnh nhân: Các thông số thông khíCác thông số thông khí Các giới hạn báo động Các thông số Apnea 38
  • 39. chính 39 Thông báo nằm ở đáy của màn hình sẽ giải nghĩa các ký hiệu viết tắt
  • 40. dẫn
  • 41. - Breath Timing Bar Hiển thị các thông số thời gian: Ti TE Thời gian TCTThời gian TCT Tỉ lệ I:E 41
  • 42. dự định (Proposed Settings) 42 Cho phép đánh giá, xem xét ảnh hưởng của các thay đổi lên bệnh nhân trước khi thực hiện.
  • 43. thở 43
  • 44. động 44
  • 45. động 45
  • 46. động 46
  • 47. động 47
  • 48. thêm 48
  • 49. ẩm Cho phép chọn đúng loại làm ẩm đang sử dụng. Thể tích khí được hiệu chỉnh theo BTPS và độ giãn nở (cả thở vào và thở ra).giãn nở (cả thở vào và thở ra). Các lựa chọn cho phép: HME Heated expiratory tube Non-heated expiratory tube 49
  • 50. ống Disconnect Sensitivity (DSENS) 1000 mL 70% Loss 95% Loss Đặt ngưỡng % thể tích bị mất để phát sinh báo động tuột ống Giá trị cao % thể tích có thể bị mất trước khi máy báo động tuột ống sẽ cao Sử dụng với ống ET không cuff hoặc bù hở khí 50 Khoảng thay đổi: DSENS : 20-95%
  • 51. dụng đầu dò O2 lắp sẵn bên trong Loại Galvanic Tuổi thọ: 2 năm Tự động hiệu chuẩnTự động hiệu chuẩn Trong quá trình thực hiện 100% O2 Báo động tự động: +/- 7% so với giá trị cài đặt. Có thể tắt 51 O2 sensor