Hướng dẫn one-sample t-test excel - kiểm tra t-test một mẫu excel

One Sample T Test dùng để so sánh giá trị trung bình của một tổng thể với một giá trị cụ thể. Ví dụ giả thiết đặt ra là độ tuổi trung bình của khách hàng của một công ty có bằng 30 tuổi hay không. Lúc này ta sẽ dùng kiểm định giả thiết về trung bình của tổng thể, còn gọi là One-Sample T-Test.

Hướng dẫn one-sample t-test excel - kiểm tra t-test một mẫu excel

Tuổi của khách hàng được tô đỏ như trong hình.

Đầu tiên vào menu Analyze- Compare means – One-Sample T Test như hình dưới.

Hướng dẫn one-sample t-test excel - kiểm tra t-test một mẫu excel

Sau đó đưa biến cần test, ở đây là biến độ tuổi DoTuoi vào ô Test Variable(s). Còn ô Test Value bạn nhập giá trị cần kiểm định, ở đây nhóm nhập số 30, nghĩa là kiểm định độ tuổi trung bình xem có bằng 30 tuổi hay không.

Hướng dẫn one-sample t-test excel - kiểm tra t-test một mẫu excel

Sau đó nhấn OK.

Kết quả ra như sau:

Hướng dẫn one-sample t-test excel - kiểm tra t-test một mẫu excel

Cách đọc kết quả One Sample T test

Ta thấy giá trị Sig. (2 – tailed) =0.033

Trong trường hợp Sig. (2 – tailed) > 5% thì ta có thể kết luận độ tuổi trung bình của khách hàng là 30 tuổi ứng với mức ý nghĩa 5%

Excel cho Microsoft 365Excel cho Microsoft 365 dành cho máy MacExcel cho webExcel 2021Excel 2021 for MacExcel 2019Excel 2019 for MacExcel 2016Excel 2016 for MacExcel 2013Excel 2010Excel for Mac 2011Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn

Trả về xác suất kết hợp với Phép thử t Student. Dùng hàm T.TEST để xác định xem hai mẫu thử có xuất phát từ cùng hai tập hợp gốc có cùng giá trị trung bình hay không.

Cú pháp

T.TEST(array1,array2,tails,type)

Cú pháp của hàm T.TEST có các đối số như sau:

  • Array1     Bắt buộc. Tập dữ liệu thứ nhất.     Bắt buộc. Tập dữ liệu thứ nhất.

  • Array2     Bắt buộc. Tập dữ liệu thứ hai.     Bắt buộc. Tập dữ liệu thứ hai.

  • Tails     Bắt buộc. Xác định số đuôi của phân phối. Nếu đuôi = 1, T.TEST sử dụng phân phối một phía. Nếu đuôi = 2, T.TEST sử dụng phân phối hai phía.     Bắt buộc. Xác định số đuôi của phân phối. Nếu đuôi = 1, T.TEST sử dụng phân phối một phía. Nếu đuôi = 2, T.TEST sử dụng phân phối hai phía.

  • Type     Bắt buộc. Loại Phép thử t cần thực hiện.     Bắt buộc. Loại Phép thử t cần thực hiện.

Tham số

Nếu kiểu phép thử bằng

Phép thử này được thực hiện

1

Từng cặp

2

Hai mẫu thử cùng phương sai (phương sai có điều kiện không đổi)

3

Hai mẫu thử khác phương sai (phương sai có điều kiện thay đổi)

Chú thích

  • Nếu mảng 1 và mảng 2 có số của các điểm dữ liệu khác nhau và kiểu = 1 (từng cặp), T.TEST sẽ trả về giá trị lỗi #N/A.

  • Các đối số kiểu và đuôi sẽ được cắt bớt để trở thành số nguyên.

  • Nếu đuôi hoặc kiểu không phải là số, T.TEST sẽ trả về giá trị lỗi #VALUE! .

  • Nếu đuôi là giá trị khác 1 hoặc 2, T.TEST sẽ trả về giá trị lỗi #NUM! .

  • T.TEST dùng dữ liệu trong mảng 1 và mảng 2 để tính toán thống kê t không âm. Nếu đuôi =1, T.TEST trả về xác suất có giá trị cao hơn trong thống kê t dựa vào giả thuyết là mảng 1 và mảng 2 là các mẫu thử từ các tập hợp có cùng giá trị trung bình. Giá trị được T.TEST trả về khi đuôi = 2 là gấp đôi giá trị được trả về khi đuôi = 1 và tương ứng với xác suất có giá trị tuyệt đối cao hơn trong phân phối t dựa trên giả thuyết “có cùng giá trị trung bình tập hợp".

Ví dụ

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Dữ liệu 1

Dữ liệu 2

3

6

4

19

5

3

8

2

9

14

1

4

2

5

4

17

5

1

Công thức

Mô tả

Kết quả

=T.TEST(A2:A10,B2:B10,2,1)

Xác suất gắn với kiểm tra t Student theo cặp, với phân bố hai phía.

0,196016

Cần thêm trợ giúp?