Trong chương trình toán cao cấp môn đại số và hình học giải tích, để hiểu rõ hơn về định thức ma trận, bài viết này TTnguyen sẽ chia sẻ một số kiến thức cơ bản cùng với các dạng bài tập về định thức thường gặp trong quá trình học. Chúc các bạn học tập tốt! Show
1.Định nghĩa định thức ma trận
|A| =a11.a22 – a21.a12 Ví dụ 1: Tính định thức ma trận cấp 2 sau:
|A| =(a11.a22.a33 + a21.a32.a13 + a12.a23.a31 ) – (a13.a22.a31 + a11.a23.a32 + a12.a21.a33 ) Ví dụ 2: Tính định thức ma trận bằng phương pháp tam giác 2.Các tính chất của định thức ma trận:1.det (A.B) = det(A).det(B)2.det ( AT ) = det (A)3.Nếu đổi chỗ 2 hàng ( 2 cột ) thì det đổi dấu
4.Nếu detA có 1 cột hoặc 1 hàng = 0 thì định thức A =0
5.Nếu det có 2 hàng ( 2 cột ) tỉ lệ thì det A=0
6.Nếu nhân 1 hàng, 1 cột với một số k ≠ 0 thì det mới gấp k lần det cũ7.Nếu A là ma trận vuông cấp n thì det (kA) = kn .det (A)Ví dụ: A3×3 , det(A) = 5 ⇒ det(2A) = 23.5= 40 8.Tách định thức
9.Rút nhân tử chung của 1 hàng, 1 cột ra ngoài định thức
3. Tính định thức bằng phép biến đổi siêu cấp chuyển về dạng tam giác trênVí dụ 3: Tính
Giải: Các bước thực hiện:
Bài tập định thức ma trậnTính định thức cấp 2 sau:
Biết các số 204,527,255 chia hết cho 17. Chứng minh định thức d chia hết cho 17
Giải Nhân cột thứ nhất với 100 rồi cộng vào cột cuối
Nhân cột thứ hai với 10 rồi cộng vào cột cuối
Kết luận định thức chia hết cho 17 vì tích có thừa số 17 |