Hướng dẫn dùng php trim trong PHP

Hàm trim() sẽ loại bỏ khoẳng trắng( hoặc bất kì kí tự nào được cung cấp) dư thừa ở đầu và cuối chuỗi.

Hướng dẫn dùng php trim trong PHP

Hướng dẫn dùng php trim trong PHP

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Cú pháp

Cú pháptrim( $str, $char);

Trong đó:

  • $str là chuỗi cần loại bỏ các kí tự.
  • $char là tham số không bắt buộc quy định các kí tự sẽ bị loại bỏ ở đầu và cuối chuỗi. Nếu không truyền, hàm trim() sẽ loại bỏ khoảng trắng.

Ví dụ

Cách sử dụng hàm trim():

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Code

$text   = "           ------This is a test -- string :) ...     ";
$hello  = "Hello World";
var_dump($text);
echo "<br />";
var_dump($hello);
echo "<br />";

$trimmed = trim($text);
var_dump($trimmed);
echo "<br />";

$trimmed = trim($text, " -.");
var_dump($trimmed);
echo "<br />";

$trimmed = trim($hello, "Hdle");
var_dump($trimmed);
echo "<br />";

$trimmed = trim($hello, 'HdWr');
var_dump($trimmed);
echo "<br />";

Kết quả

string(53) " ------This is a test -- string :) ... " 
string(11) "Hello World" 
string(37) "------This is a test -- string :) ..." 
string(27) "This is a test -- string :)" 
string(5) "o Wor" 
string(9) "ello Worl" 

Tham khảo: php.net

Để dễ dàng tiếp thu bài hướng dẫn này thì trước tiên bạn cần xem qua hàm ltrim() và rtrim()

- Hàm trim() được dùng để: "Xóa những ký tự có tên trong danh sách ký tự do bạn chỉ định ra khỏi vị trí đầu tiên và cuối cùng của chuỗi. Việc xóa ở vị trí đầu tiên (hoặc cuối cùng) sẽ kết thúc khi ký tự đầu tiên (hoặc cuối cùng) của chuỗi không nằm trong danh sách ký tự do bạn chỉ định".

- Lưu ý: Hàm này sẽ trả về một chuỗi mới chứ không làm thay đổi giá trị của chuỗi ban đầu.

1) Cú pháp

- Để sử dụng hàm trim() thì chúng ta sử dụng cú pháp như sau:

trim(string, charlist)
Tham sốYêu cầuMô tả
string Bắt buộc - Chuỗi được dùng để xử lý
charlist Không bắt buộc

- Danh sách những ký tự mà bạn muốn xóa ra khỏi đầu & cuối chuỗi

- Lưu ý: Nếu bỏ qua tham số charlist, tất cả những ký tự bên dưới nếu chúng có tồn tại ở đầu hoặc cuối chuỗi thì chúng sẽ bị xóa.

  • \0 (NULL)
  • \t (tab)
  • \n (new line)
  • \x0B (vertical tab)
  • \r (carriage return)
  •     (white space)

- Trước khi đi vào tìm hiểu các ví dụ thì bạn cần phải biết rằng:

- Những ký tự \0 \t \n \x0B \r     sẽ không có hiển thị đặc biệt gì lên màn hình.

- Ví dụ, chúng ta có một đoạn mã như sau:

<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<?php
$str = "      Tài \n\n\nliệu \t\t\t\thọc \nHTML";
echo $str;
?>

</body>
</html>

- Màn hình trình duyệt sẽ hiển thị là:

Tài liệu học HTML

- Tuy nhiên, khi bạn phải bấm vào Xem nguồn trang (view-source) thì mới thấy được sự khác biệt:

<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

      Tài 


liệu                học 
HTML
</body>
</html>

2) Một số ví dụ

- Xóa tất cả những ký tự M ra khỏi vị trí đầu & cuối của chuỗi MMMTài liệu học HTMLMMMM


<?php
    $text_01 = "MMMTài liệu học HTMLMMMM";
    $text_02 = trim($text_01,"M");
?>

Xem ví dụ

- Xóa tất cả những ký tự M T L à ra khỏi vị trí đầu & cuối của chuỗi Tài liệu học HTML


<?php
    $text_01 = "Tài liệu học HTML";
    $text_02 = trim($text_01,"MTLà");
?>

Xem ví dụ

Định nghĩa hàm trim() trong PHP

Hàm trim() trong PHP sẽ loại bỏ khoẳng trắng( hoặc bất kì kí tự nào được cung cấp) dư thừa ở đầu và cuối chuỗi.

Cú pháp hàm trim()

Cú pháp:

trim( $str, $char);

Trong đó:

  • $str là chuỗi cần loại bỏ các kí tự.
  • $char là tham số không bắt buộc quy định các kí tự sẽ bị loại bỏ ở đầu và cuối chuỗi. Nếu không truyền, hàm trim() sẽ loại bỏ khoảng trắng.

Ví dụ về cách sử dụng hàm trim() trong PHP:

Code

$text   = "           ------This is a test -- string :) ...     ";
$hello  = "Hello World";
var_dump($text);
echo "<br />";
var_dump($hello);
echo "<br />";

$trimmed = trim($text);
var_dump($trimmed);
echo "<br />";

$trimmed = trim($text, " -.");
var_dump($trimmed);
echo "<br />";

$trimmed = trim($hello, "Hdle");
var_dump($trimmed);
echo "<br />";

$trimmed = trim($hello, 'HdWr');
var_dump($trimmed);
echo "<br />";

Kết quả

string(53) " ------This is a test -- string :) ... " 
string(11) "Hello World" 
string(37) "------This is a test -- string :) ..." 
string(27) "This is a test -- string :)" 
string(5) "o Wor" 
string(9) "ello Worl"