Hướng dẫn check list python - kiểm tra danh sách trăn



Nội dung chính

  • Python Collections (Arrays)
  • Kiểu dữ liệu List trong Python
  • Truy cập các phần tử của List trong Python
    • Chỉ mục âm
    • Phạm vi chỉ mục
    • Phạm vi của các chỉ mục âm
  • Các hoạt động cơ bản trên List trong Python
    • Thay đổi giá trị của item
    • Duyệt các phần tử của một list
    • Kiểm tra sự tồn tại của một Item trong list
    • Độ dài của một list trong Python
    • Thêm phần tử tới List trong Python
    • Xóa phần tử khỏi list trong Python
    • Copy list trong Python
    • Nối 2 list trong Python
  • Constructor List()
  • Các phương thức xử lý List trong Python

Python Collections (Arrays)

Có bốn kiểu dữ liệu collection trong ngôn ngữ lập trình Python:

  • List : là một collection có thứ tự, có thể thay đổi. Cho phép chứa dữ liệu trùng lặp. : là một collection có thứ tự, có thể thay đổi. Cho phép chứa dữ liệu trùng lặp.
  • Tuple : là một collection có thứ tự, không thể thay đổi. Cho phép chứa dữ liệu trùng lặp. : là một collection có thứ tự, không thể thay đổi. Cho phép chứa dữ liệu trùng lặp.
  • Set : là một collection không có thứ tự, không có chỉ mục. Không cho phép chứa dữ liệu trùng lặp. : là một collection không có thứ tự, không có chỉ mục. Không cho phép chứa dữ liệu trùng lặp.
  • Dictionary : là một collection không có thứ tự, có thể thay đổi và lập chỉ mục. Không có thành viên trùng lặp. : là một collection không có thứ tự, có thể thay đổi và lập chỉ mục. Không có thành viên trùng lặp.

Kiểu dữ liệu List trong Python là một collection lưu trữ các phần tử theo tứ tự đã cho, có thể thay đổi. Cho phép chứa dữ liệu trùng lặp. List có cấu trúc dữ liệu mà có khả năng lưu giữ các kiểu dữ liệu khác nhau. là một collection lưu trữ các phần tử theo tứ tự đã cho, có thể thay đổi. Cho phép chứa dữ liệu trùng lặp. List có cấu trúc dữ liệu mà có khả năng lưu giữ các kiểu dữ liệu khác nhau.

List trong Python được viết với dấu ngoặc vuông [].

Tương tự như chỉ mục của chuỗi, chỉ mục của List bắt đầu từ 0.

Ví dụ:

list1 = ['java', 'python', 1997, 2000];
list2 = [1, 2, 3, 4, 5 ];
list3 = ["a", "b", "c", "d"];


Truy cập các phần tử của List trong Python

Để truy cập các phần tử trong List, bạn sử dụng cú pháp sau:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[1])

Kết quả:

Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[-1])

Kết quả:

Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

Phạm vi chỉ mục

Bạn có thể chỉ định một phạm vi chỉ mục bằng cách chỉ định nơi bắt đầu và nơi kết thúc phạm vi.

fruits = ["apple", "banana", "guava", "orange", "kiwi", "melon", "mango"]
print(fruits[2:5])

Kết quả:

['guava', 'orange', 'kiwi']

Chỉ mục âm

fruits = ["apple", "banana", "guava", "orange", "kiwi", "melon", "mango"]
print(fruits[:4])

Kết quả:

['apple', 'banana', 'guava', 'orange']

Chỉ mục âm

fruits = ["apple", "banana", "guava", "orange", "kiwi", "melon", "mango"]
print(fruits[3:])

Kết quả:

['orange', 'kiwi', 'melon', 'mango']

Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

Phạm vi chỉ mục

fruits = ["apple", "banana", "guava", "orange", "kiwi", "melon", "mango"]
print(fruits[-4:-1])

Kết quả:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[1])
0



Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:


Phạm vi chỉ mục

Bạn có thể chỉ định một phạm vi chỉ mục bằng cách chỉ định nơi bắt đầu và nơi kết thúc phạm vi.

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[1])
1

Kết quả:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[1])
2


Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[1])
3

Kết quả:


Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[1])
4

Kết quả:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[1])
5


Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[1])
6

Kết quả:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[1])
7


Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[1])
8

Kết quả:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[1])
9

Chỉ mục âm

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[-1])
0

Kết quả:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[-1])
1


Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

Phạm vi chỉ mục

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[-1])
2

Kết quả:

Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[-1])
3

Kết quả:

Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[-1])
4

Kết quả:

Chỉ mục âm

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[-1])
5

Kết quả:


Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

Phạm vi chỉ mục

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[-1])
6

Kết quả:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[-1])
7

Chỉ mục âm

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[-1])
8

Kết quả:

list1 = ['java', 'python', 'php', 'c++']
print(list1[-1])
7


Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

fruits = ["apple", "banana", "guava", "orange", "kiwi", "melon", "mango"]
print(fruits[2:5])
0

Kết quả:

Chỉ mục âm

fruits = ["apple", "banana", "guava", "orange", "kiwi", "melon", "mango"]
print(fruits[2:5])
1

Kết quả:


Chỉ mục âm

Lập chỉ mục âm có nghĩa là bắt đầu từ cuối, -1 đề cập đến mục cuối cùng, -2 đề cập đến mục cuối cùng thứ hai, v.v. Ví dụ:

fruits = ["apple", "banana", "guava", "orange", "kiwi", "melon", "mango"]
print(fruits[2:5])
2

Kết quả:

fruits = ["apple", "banana", "guava", "orange", "kiwi", "melon", "mango"]
print(fruits[2:5])
3

Lưu ý trong ví dụ trên sử dụng 2 dấu ngoặc đơn ((, giống như bạn chuyển đổi một dictionary thành một list.


Các phương thức xử lý List trong Python

Ngoài các phương thức kể trên, Python còn xây dựng sẵn rất nhiều hàm và phương thức để bạn có thể sử dụng khi làm việc với List. Bảng dưới đây liệt kê các phương thức này. Bạn truy cập link để thấy ví dụ chi tiết.

Danh sách các hàm xử lý List trong Python:

STTHàm và Miêu tả
1 Hàm len(list)Trả về độ dài của list
Trả về độ dài của list
2 Hàm max(list)Trả về phần tử có giá trị lớn nhất trong list
Trả về phần tử có giá trị lớn nhất trong list
3 Hàm min(list)Trả về phần tử có giá trị nhỏ nhất trong list
Trả về phần tử có giá trị nhỏ nhất trong list
4 Hàm list(seq)Chuyển đổi một tuple thành list
Chuyển đổi một tuple thành list

Danh sách các phương thức xử lý List trong Python:

STTHàm và Miêu tả
1 Hàm len(list)Trả về độ dài của list
Phụ thêm đối tượng obj vào cuối list
2 Hàm max(list)Trả về phần tử có giá trị lớn nhất trong list
Đếm xem có bao nhiêu lần mà obj xuất hiện trong list
3 Hàm min(list)Trả về phần tử có giá trị nhỏ nhất trong list
Phụ thêm các nội dung của seq vào cuối list
4 Hàm list(seq)Chuyển đổi một tuple thành list
Trả về chỉ mục thấp nhất trong list mà tại đó obj xuất hiện
5 Danh sách các phương thức xử lý List trong Python:
Chèn đối tượng obj vào trong list tại index đã cho
6 Hàm list.append(obj)Phụ thêm đối tượng obj vào cuối list
Xóa và trả về phần tử cuối cùng hoặc đối tượng obj có chỉ mục đã cung cấp từ list đã cho
7 Hàm list.count(obj)Đếm xem có bao nhiêu lần mà obj xuất hiện trong list
Xóa đối tượng obj từ list
8 Hàm list.extend(seq)Phụ thêm các nội dung của seq vào cuối list
Đảo ngược thứ tự các đối tượng trong list
9 Hàm list.index(obj)Trả về chỉ mục thấp nhất trong list mà tại đó obj xuất hiện
Sắp xếp các đối tượng của list, sử dụng hàm so sánh nếu được cung cấp