Hàm pop trong python dùng để làm gì

Phương thức list.pop() dùng để xóa một phần tử được chỉ định ra khỏi danh sách, kết quả trả về của nó là phần tử bị loại bỏ.

Hàm pop trong python dùng để làm gì

Hàm pop trong python dùng để làm gì

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

1. Cú pháp List pop()

Cú pháp của phương thức này như sau:

Trong đó index là vị trí của phần tử bạn muốn xóa. Nếu giá trị index truyền vào không tồn tại trong list thì nó sẽ trả về lỗi IndexError: pop index out of range.

Nếu bạn không truyền index thì mặc định nó sẽ xóa phần tử cuối cùng của List.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Giá trị trả về: Phương thức pop() sẽ trả về phần tử bị xóa.

2. Ví dụ List pop()

Ví dụ dưới đây sẽ xóa phần tử tồn tại trong List nên thao tác đơn giản, kết quả cũng rất chuẩn.

# programming language list
language = ['Python', 'Java', 'C++', 'French', 'C']

# Return value from pop()
# When 3 is passed
return_value = language.pop(3)
print('Return Value: ', return_value)

# Updated List
print('Updated List: ', language)

Kết quả:

Return Value:  French
Updated List:  ['Python', 'Java', 'C++', 'C']

Sau khi xóa xong thì tổng số phần tử của list sẽ giảm đi một.

Tiếp theo là một ví dụ với các trường hợp khác như: index cần xóa không tồn tại, bạn truyền vào một số âm -1 ...

# programming language list
language = ['Python', 'Java', 'C++', 'Ruby', 'C']

# When index is not passed
print('When index is not passed:') 
print('Return Value: ', language.pop())
print('Updated List: ', language)

# When -1 is passed
# Pops Last Element
print('\nWhen -1 is passed:') 
print('Return Value: ', language.pop(-1))
print('Updated List: ', language)

# When -3 is passed
# Pops Third Last Element
print('\nWhen -3 is passed:') 
print('Return Value: ', language.pop(-3))
print('Updated List: ', language)

Khi bạn chạy chương trình này thì sẽ trả về kết quả sau:

When index is not passed:
Return Value:  C
Updated List:  ['Python', 'Java', 'C++', 'Ruby']

When -1 is passed:
Return Value:  Ruby
Updated List:  ['Python', 'Java', 'C++']

When -3 is passed:
Return Value:  Python
Updated List:  ['Java', 'C++']

Hãy để ý kỹ kết quả và so  sánh với trong code để trải nghiệm nhé.

Lời kết: Như vậy là mình đã giới thiệu xong phương thức list.pop() trong Python, chúc bạn học tốt.

Trong bài này ta sẽ tìm hiểu phương thức Set pop() trong Python, công dụng của nó là dùng để loại bỏ một phần tử ngẫu nhiên ra khỏi Set. 

Hàm pop trong python dùng để làm gì

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Mình không rõ Python tạo ra hàm này để làm gì, bởi việc loại bỏ một phần tử ngẫu nhiên thì ít khi được sử dụng trong thực tế.

1. Cú pháp Set pop()

Giống như ý nghĩa của nó, cú pháp như sau:

Trong đó set là tập hợp bạn muốn loại bỏ một phần tử ngẫu nhiên. Nó không có tham số truyền vào.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Giá trị trả về: Phương thức này sẽ loại bỏ 1 phần tử ngẫu nhiên ra khỏi Set, sau đó trả kết quả về là Set mới sau khi đã loại bỏ.

2. Ví dụ Set pop()

Hãy xem các ví dụ sử dụng pop() để xóa phần tử ngẫu nhiên sau.

Ví dụ: Hãy xóa một phần tử ngẫu nhiên ra khỏi Set

A ={'a', 'b', 'c', 'd'}

print('Return Value is', A.pop())
print('A = ', A)

Kết quả của chương trình này như sau:

Return Value is d
A =  {'a', 'b', 'c'}

Lời kết: Trên là tất cả thông tin về cách sử dụng của phương thức set pop() trong Python, chúc các bạn học tốt.


Trang trước

Trang sau  


Miêu tả

Phương thức pop() xóa và trả về phần tử cuối cùng hoặc đối tượng obj có chỉ mục đã cung cấp từ list đã cho.

Cú pháp

Cú pháp của pop() trong Python:

list.pop(obj=list[-1])

Chi tiết về tham số:

  • obj -- Đây là tham số tùy ý, là chỉ mục của đối tượng cần xóa từ List.

Trả về giá trị

Trả về đối tượng đã bị xóa từ List.

Chương trình Python ví dụ

Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của pop() trong Python.

 

aList = [123, 'xyz', 'hoang', 'abc'];

print "A List : ", aList.pop()
print "B List : ", aList.pop(2)

Quảng cáo

Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả −

A List :  abc
B List :  hoang

Trang trước

PDF

Trang sau  

list_trong_python.jsp



Bài viết liên quan

  • 160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất

  • 155 bài học Java tiếng Việt hay nhất

  • 100 bài học Android tiếng Việt hay nhất

  • 247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất

  • 197 thẻ HTML cơ bản

  • 297 bài học PHP

  • 101 bài học C++ hay nhất

  • 97 bài tập C++ có giải hay nhất

  • 208 bài học Javascript có giải hay nhất