Hàm find trong Python

Ở phần đầu của series mình đã giới thiệu với mọi người về chuỗi trong Python rồi, nhưng Python là một ngôn ngữ khá là linh động và mềm dẻo nên nó cũng đã cung cấp cho chúng ta rất nhiều hàm có sẵn dùng để xử lý chuỗi. Bài viết này mình sẽ liệt kê một số hàm hay dùng và ví dụ kèm theo cho mọi người cùng tham khảo.

1, Capitalize().

Hàm này có tác dụng in hoa chữ cái đầu tiên của chuỗi.

VD:

string = "toidicode.com"

print(string.capitalize());
# Kết quả: Toidicode.com

2, Center().

Hàm này có tác dụng trả về chuỗi được hiển thị ở giữa một chuỗi.

Cú Pháp:

string.center(len, char)

Trong đó:

  • string.encode(type, mode)
    4 là chuỗi các bạn cần chuyển đổi.
  • string.encode(type, mode)
    5 là số lượng ký tự của chuỗi mới.
  • string.encode(type, mode)
    6 là ký tự sẽ hiển thị ở 2 bên chuỗi cũ. Mặc định nó sẽ là khoảng trắng.

VD: Nếu khó hiểu thì mời mọi người cùng xem qua ví dụ sau:

string = "toidicode.com"
print(string.center(20));
# Kết quả:    Toidicode.com    

print(string.center(20, '*'));
# Kết quả:***toidicode.com****    

Chú ý: Nếu

string.encode(type, mode)
5 nhỏ hơn độ dài chuỗi cần xử lý thì, hàm này sẽ trả về chuỗi ban đầu.

3, Count().

Hàm này có tác dụng đếm xem trong chuỗi có bao nhiêu ký tự cần tìm.

Cú Pháp:

string.count(sub, start, end)

Trong đó:

  • string.encode(type, mode)
    8 là chuỗi các bạn cần tìm kiếm và đếm.
  • string.encode(type, mode)
    9 là index bắt của chuỗi cần tìm. Mặc định thì
    string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    0.
  • string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    1 là index kết thúc của chuỗi cần tìm.  Mặc định thì
    string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    2 của chuỗi.

VD: 

string = "toidicode.com"

print(string.count('i'));
# Kết quả: 2    

print(string.count('i', 3));
# Kết quả: 1

4, encode().

Hàm này có tác dụng encode (mã hóa) một chuỗi.

Cú pháp:

string.encode(type, mode)

Trong đó:

  • string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    3 là kiểu encode của string. Mặc định sẽ là
    string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    4
  • string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    5 là chế độ báo lỗi nếu có khi encode. Python hỗ trợ 6 dạng mode như sau:
    • string = "toidicode.com"
      
      print(string.encode());
      # Kết quả: b'toidicode.com'
      
      6 - Chế độ nghiêm ngặt, nó sẽ hiển thị lỗi dưới UnicodeDecodeError exception. Đây là chế độ mặc định.
    • string = "toidicode.com"
      
      print(string.encode());
      # Kết quả: b'toidicode.com'
      
      7 - bỏ qua tất cả các lỗi nếu có.
    • string = "toidicode.com"
      
      print(string.encode());
      # Kết quả: b'toidicode.com'
      
      8 - nó sẽ thay thế lỗi bằng dấu ?.
    • string = "toidicode.com"
      
      print(string.encode());
      # Kết quả: b'toidicode.com'
      
      9 - chèn tham chiếu XML.
    • string.decode(type, mode)
      0 - Chèn chuỗi \uNNNN.
    • string.decode(type, mode)
      1 - Chèn chuỗi \N{...}.

VD:

string = "toidicode.com"

print(string.encode());
# Kết quả: b'toidicode.com'

5, decode().

Hàm này có tác dụng decode (gải mã) chuỗi trông Python.

Cú Pháp:

string.decode(type, mode)

Về phần

string = "toidicode.com"

print(string.encode());
# Kết quả: b'toidicode.com'
3 và
string = "toidicode.com"

print(string.encode());
# Kết quả: b'toidicode.com'
5 thì hoàn toàn giống ở encode nhé mọi người!

VD:

string = b'toidicode.com'

print(string.decode());
# Kết quả: toidicode.com

6, endswith().

Hàm này có tác dụng kiểm tra xem chuỗi hoặc khoảng chuỗi có được kết thúc bằng ký tự nào đó hay không. Nó sẽ trả về

string.decode(type, mode)
4 nếu đúng và
string.decode(type, mode)
5 nếu sai.

Cú pháp:

string.endswith(str, start, end)

Trong đó:

  • string.decode(type, mode)
    6 là chuỗi các bạn cần xác thực xem có phải chuỗi kết thúc không.
  • string.decode(type, mode)
    7 là index bắt đầu chuỗi cần so sánh. Mặc định thì
    string.decode(type, mode)
    8.
  • string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    1 là index kết thúc chuỗi cần so sánh.  Mặc định thì
    string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    2.

VD:

string.center(len, char)
0

7, expandtabs().

Hàm này có tác dụng tìm kiếm thay thế \t bằng các ký tự khoảng trắng.

Cú Pháp:

string.center(len, char)
1

Trong đó: len là số lượng khoảng trắng mà bạn muốn thay thế cho một \t. Mặc định thì

string = b'toidicode.com'

print(string.decode());
# Kết quả: toidicode.com
1.

VD:

string.center(len, char)
2

8, find().

Hàm này có tác dụng tìm kiếm một chuỗi trong một chuỗi hoặc khoảng chuỗi. Nó sẽ trả về là vị trí bắt đầu của chuỗi tìm được trong chuỗi nếu tìm thấy và nếu không tìm thấy nó sẽ trả về  -1.

Cú pháp:

string.center(len, char)
3

Trong đó:

  • string.decode(type, mode)
    6 là chuỗi các bạn cần xác thực xem có phải chuỗi kết thúc không.
  • string.decode(type, mode)
    7 là index bắt đầu chuỗi cần so sánh. Mặc định thì
    string.decode(type, mode)
    8.
  • string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    1 là index kết thúc chuỗi cần so sánh.  Mặc định thì
    string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    2.

VD:

string.center(len, char)
4

9, index().

Hàm này tương tự như hàm find() chỉ khác duy nhất là nếu như không tìm thấy thì hàm này sẽ gọi exception.

VD:

string.center(len, char)
5

10, isalnum().

Hàm này có tác dụng kiểm tra xem một chuỗi có phải là chứa duy nhất các ký tự chữ hoặc chuỗi hay không? Nó sẽ trả về True nếu chuỗi chỉ chứa các ký tự chữ hoặc số. Và ngược lại nó sẽ trả về False nếu chuỗi chứa ký tự khác chuỗi và số.

VD:

string.center(len, char)
6

11, isalpha().

Hàm này có tác dụng kiểm tra xem một chuỗi có phải là chứa duy nhất các ký tự chữ hay không? Nó sẽ trả về True nếu chuỗi này chỉ chứa duy các ký tự chữ trong bảng chữ cái, và sẽ trả về False nếu nó chứa số hoặc ký tự đặc biệt khác.

VD:

string.center(len, char)
7

12, isdigit().

Hàm này có tác dụng kiểm tra xem một chuỗi có phải là chứa duy nhất các chữ số hay không? Nó sẽ trả về True nếu đúng và False nếu sai.

VD:

string.center(len, char)
8

13, islower().

Hàm này có tác dụng kiểm tra xem một chuỗi có phải là in thường hay không? Nó sẽ trả về True nếu đúng và False nếu sai.

VD:

string.center(len, char)
9

14, isupper().

Hàm này có tác dụng kiểm tra xem một chuỗi có phải là in Hoa hay không? Nó sẽ trả về True nếu đúng và False nếu sai.

VD:

string = "toidicode.com"
print(string.center(20));
# Kết quả:    Toidicode.com    

print(string.center(20, '*'));
# Kết quả:***toidicode.com****    
0

15, isnumeric()

Hàm này có tác dụng kiểm tra xem một chuỗi có phải chỉ chứa duy nhất các ký tự số hay không? Nó sẽ trả về

string.decode(type, mode)
4 nếu đúng và
string.decode(type, mode)
5 nếu sai.

VD:

string = "toidicode.com"
print(string.center(20));
# Kết quả:    Toidicode.com    

print(string.center(20, '*'));
# Kết quả:***toidicode.com****    
1

16, isspace().

Hàm này có tác dụng kiểm tra xem một chuỗi có phải chỉ chứa duy nhất các ký tự khoảng trắng không? Nó sẽ trả về

string.decode(type, mode)
4 nếu đúng và
string.decode(type, mode)
5nếu sai.

VD:

string = "toidicode.com"
print(string.center(20));
# Kết quả:    Toidicode.com    

print(string.center(20, '*'));
# Kết quả:***toidicode.com****    
2

17, istitle().

Hàm này có tác dụng kiểm tra xem một chuỗi có phải là title hay không, chuỗi title là chuỗi có các chữ cái đầu đều được in hoa. Nó sẽ trả về

string.decode(type, mode)
4 nếu đúng và ngược lại
string.decode(type, mode)
5 nếu sai.

VD:

string = "toidicode.com"
print(string.center(20));
# Kết quả:    Toidicode.com    

print(string.center(20, '*'));
# Kết quả:***toidicode.com****    
3

18, join().

Hàm này có tác dụng join squence bởi string.

Cú pháp:

string = "toidicode.com"
print(string.center(20));
# Kết quả:    Toidicode.com    

print(string.center(20, '*'));
# Kết quả:***toidicode.com****    
4

Trong đó:

string.endswith(str, start, end)
3 là
string.encode(type, mode)
4,
string.endswith(str, start, end)
5,... mà bạn cần join lại với nhau bởi chuỗi
string.encode(type, mode)
4. 

VD:

string = "toidicode.com"
print(string.center(20));
# Kết quả:    Toidicode.com    

print(string.center(20, '*'));
# Kết quả:***toidicode.com****    
5

19, len().

Hàm này có tác dụng trả về độ dài của chuỗi.

VD:

string = "toidicode.com"
print(string.center(20));
# Kết quả:    Toidicode.com    

print(string.center(20, '*'));
# Kết quả:***toidicode.com****    
6

20, ljust().

Hàm này có tác dụng trả về một chuỗi với độ dài

string.endswith(str, start, end)
7 được xác định, nếu chuỗi được chọn nhỏ hơn width thì nó sẽ sử dụng
string.encode(type, mode)
6 để bù chỗ thiếu đó về phía bên phải của chuỗi.

string = "toidicode.com"
print(string.center(20));
# Kết quả:    Toidicode.com    

print(string.center(20, '*'));
# Kết quả:***toidicode.com****    
7

Trong đó:

  • string.endswith(str, start, end)
    7 là độ dài của chuỗi mới cần in ra.
  • string.encode(type, mode)
    6 là ký tự sẽ bù vào chuỗi mới nếu chuỗi cũ không đủ length. Mặc định thì char = khoảng trắng.

VD:

string = "toidicode.com"
print(string.center(20));
# Kết quả:    Toidicode.com    

print(string.center(20, '*'));
# Kết quả:***toidicode.com****    
8

21, rjust().

Tương tự hàm

string.center(len, char)
01 nhưng chỉ có điều là nó sẽ bù về phía bên trái của chuỗi.

VD:

string = "toidicode.com"
print(string.center(20));
# Kết quả:    Toidicode.com    

print(string.center(20, '*'));
# Kết quả:***toidicode.com****    
9

22, lower().

Hàm này có tác dụng chuyển đổi chuỗi về dạng in thường.

VD:

string.count(sub, start, end)
0

23, upper().

Hàm này có tác dụng chuyển đổi chuỗi sang dạng in hoa.

VD:

string.count(sub, start, end)
1

24, lstrip().

Hàm này có tác dụng loại bỏ đi các ký tự

string.encode(type, mode)
6 ở phía đầu của chuỗi.

Cú Pháp:

string.count(sub, start, end)
2

Trong đó:

string.encode(type, mode)
6 là ký tự bạn muốn loại bỏ. Mặc định thì
string.encode(type, mode)
6 sẽ bằng khoảng trắng (white space).

VD:

string.count(sub, start, end)
3

25, rstrip().

Tương tự như

string.center(len, char)
05, chỉ khác là rstrip nó sẽ loại bỏ
string.encode(type, mode)
6 ở phần cuối của chuỗi.

VD:

string.count(sub, start, end)
4

26, strip().

Hàm này là sự kết hợp của

string.center(len, char)
05 và
string.center(len, char)
08. Nó sẽ lại bỏ các ký tự char ở cả hai đầu của chuỗi.

VD:

string.count(sub, start, end)
5

27, rfind().

Tương tự như hàm

string.center(len, char)
09, nhưng hàm này nó sẽ trả về index của chuỗi cuối cùng tìm được trong chuỗi. Cú pháp sử dụng tương tự hàm 
string.center(len, char)
09.

VD:

string.count(sub, start, end)
6

28, rindex().

Tương tự như hàm

string.center(len, char)
11,nhưng hàm này nó sẽ trả về index của chuỗi cuối cùng tìm được trong chuỗi. Cú pháp sử dụng tương tự hàm index
string.center(len, char)
12.

VD:

string.count(sub, start, end)
7

29, replace().

Hàm này có tác dụng tìm kiếm và thay thế chuỗi tìm được bằng chuỗi mới.

Cú Pháp:

string.count(sub, start, end)
8

Trong đó:

  • string.center(len, char)
    13 là chuỗi mà bạn cần tìm kiếm trong string.
  • string.center(len, char)
    14 là chuỗi mà bạn cần thay thế cho chuỗi
    string.center(len, char)
    13 tìm được.
  • string.center(len, char)
    16 là số lượng từ có thể thay thế tối đa.

VD: 

string.count(sub, start, end)
9

30, max().

Hàm này trả về chữ cái có độ sắp xếp cuối cùng theo bảng chữ cái alphabet nằm trong chuỗi.

VD:

string = "toidicode.com"

print(string.count('i'));
# Kết quả: 2    

print(string.count('i', 3));
# Kết quả: 1
0

31, min().

Hàm này trả về chữ cái có độ sắp xếp đầu tiên theo bảng chữ cái alphabet nằm trong chuỗi.

VD:

string = "toidicode.com"

print(string.count('i'));
# Kết quả: 2    

print(string.count('i', 3));
# Kết quả: 1
1

32, title().

Hàm này có tác dụng chuyển đổi chuỗi sang kiểu title (xem ở trên).

VD:

string = "toidicode.com"

print(string.count('i'));
# Kết quả: 2    

print(string.count('i', 3));
# Kết quả: 1
2

33, swapcase().

Hàm này có tác dụng chuyển đổi chuỗi sang dạng nghịch đảo của nó (nghịch đảo ở đây là hoa - thường).

VD:

string = "toidicode.com"

print(string.count('i'));
# Kết quả: 2    

print(string.count('i', 3));
# Kết quả: 1
3

34, zfill().

Hàm này có tác dụng như hàm

string.center(len, char)
01 , nhưng nó sẽ chỉ thêm được các ký tự zero (số 0) và trước chuỗi thôi.

VD:

string = "toidicode.com"

print(string.count('i'));
# Kết quả: 2    

print(string.count('i', 3));
# Kết quả: 1
4

35, isdecimal().

Hàm này có tác dụng gần như hàm isdigit(), nó sẽ trả về True nếu chuỗi cần kiểm tra chỉ chứa các số thập phân, và ngược lại....

VD:

string = "toidicode.com"

print(string.count('i'));
# Kết quả: 2    

print(string.count('i', 3));
# Kết quả: 1
5

36, split().

Hàm này có tác dụng tác chuỗi thành mảng bởi các

string.encode(type, mode)
6.

Cú Pháp:

string = "toidicode.com"

print(string.count('i'));
# Kết quả: 2    

print(string.count('i', 3));
# Kết quả: 1
6

Trong đó:

  • string.encode(type, mode)
    6 là ký tự các bạn tìm và tách chuỗi bởi nó. Mặc định thì char = khoảng trắng.
  • string.center(len, char)
    16 là số lượng chuỗi tách tối đa.

VD: 

string = "toidicode.com"

print(string.count('i'));
# Kết quả: 2    

print(string.count('i', 3));
# Kết quả: 1
7

37, splitlines().

Hàm này sẽ tách chuỗi bởi các ký tự \n.

Cú pháp:

string = "toidicode.com"

print(string.count('i'));
# Kết quả: 2    

print(string.count('i', 3));
# Kết quả: 1
8

Trong đó:

string.center(len, char)
16 là số lần có thể cắt tối đa.

VD:

string = "toidicode.com"

print(string.count('i'));
# Kết quả: 2    

print(string.count('i', 3));
# Kết quả: 1
9

38, startswith().

Hàm này có tác dụng kiểm tra xem chuỗi hoặc khoảng chuỗi có được bắt đầu bằng ký tự nào đó hay không. Nó sẽ trả về

string.decode(type, mode)
4 nếu đúng và
string.decode(type, mode)
5 nếu sai.

Cú pháp:

string.encode(type, mode)
0

Trong đó:

  • string.decode(type, mode)
    6 là chuỗi các bạn cần xác thực xem có phải chuỗi bắt đầu không.
  • string.decode(type, mode)
    7 là index bắt đầu chuỗi cần so sánh. Mặc định thì
    string.decode(type, mode)
    8.
  • string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    1 là index kết thúc chuỗi cần so sánh.  Mặc định thì
    string = "toidicode.com"
    
    print(string.encode());
    # Kết quả: b'toidicode.com'
    
    2.

VD:

string.encode(type, mode)
1

39, maketrans().

Hàm này có tác dụng tạo ra các translation cho chuỗi. Dùng kết hợp với phương thức

string.center(len, char)
29.

Cú Pháp:

string.encode(type, mode)
2

Trong đó:

  • string.center(len, char)
    30 là chuỗi các ký tự các bạn cần tìm.
  • string.center(len, char)
    31 là chuỗi chứa các ký tự các bạn cần thay thế.

40, translate().

Hàm này có tác dụng thực thi việc dịch chuỗi. Dùng kết hợp với phương thức makestrans().

VD:

string.encode(type, mode)
3

 

Đăng ký nhận tin.

Chúng tôi chỉ gửi tối đa 2 lần trên 1 tháng. Tuyên bố không spam mail!

Đăng Ký

PYTHON CƠ BẢN

Bài trước  Bài sau

23 comments 652 likes

Hàm find trong Python

Vũ Thanh Tài

About author

The best way to learn is to share

Xem tất cả bài đăng

Bài Viết Mới

  • Hàm find trong Python

    Những tính năng mới trong PHP 8.1

    1 năm trước 7 Comments

  • Hàm find trong Python

    Bài 39: Cache trong Laravel 8

    2 năm trước 1 Comments

  • Hàm find trong Python

    PHP Swoole là gì? nó có gì mạnh?

    2 năm trước 0 Comment

  • Hàm find trong Python

    Cài đặt SSL trên local sử dụng mkcert

    2 năm trước 4 Comments

23 Comments

Hàm find trong Python

cho em hỏi hàm chuyển đỏi một chuỗi thành một số nguyên ạ

4 năm trước

Reply

Hàm find trong Python

int(chuỗi)

1 năm trước

Hàm find trong Python

Nếu vì lý do nào đó mà không để lại Link chẳng hạn như bài viết dưới tầm người xem thì là người vô văn hoá sao?

3 năm trước

Reply

Hàm find trong Python

Bạn chia sẻ thì cũng cần phải có link người ta mới biết chứ bạn.
Còn nếu không có link tức là copy nội dung?

3 năm trước

Hàm find trong Python

Ý tôi là bỏ câu " Là người có văn hoá"  , thay vào câu khác nghe sẽ được hơn!

3 năm trước

Reply

Hàm find trong Python

Ok bạn, có gì mình sẽ chỉnh sau à.
Mình cảm ơn bạn nhé!

3 năm trước

Hàm find trong Python

Làm thế nào để chèn thêm một kí tự vào chuỗi vậy các bạn

VD: s="CH4" chèn thêm kí số 1 vào giữa 2 kí tự C và H thành C1H4

3 năm trước

Reply

Hàm find trong Python

s.replace("H","1H")

3 năm trước

Hàm find trong Python

Anh ơi, làm thế nào để kiểm tra 2 danh sách khác nhau có thể sinh ra cùng 1 chuỗi ko?

3 năm trước

Reply

Hàm find trong Python

Dùng AI với cả big data, kết hợp thuật toán là ok. Mọi chuyện sẽ ổn =))

3 năm trước

Hàm find trong Python

Mình thấy rfind và rindex đang ghi có ý nghĩa như nhau. Không biết là ai hàm này có gì khác nhau không ạ?

3 năm trước

Reply

Hàm find trong Python

giúp tôi với

2 năm trước

Reply

Hàm find trong Python

Python không có dấu ; mỗi câu lệnh nhé, tui thấy bạn viết nhiều ; mỗi cuối câu lệnh quá

1 năm trước

Reply

Hàm find trong Python

Không cần ; chứ không phải là

1 năm trước

Hàm find trong Python

Không cần phải có dấu ; chứ không phải là không được. Có thể dùng ; để viết nhiều lệnh cùng dòng.

1 năm trước

Hàm find trong Python

Cho mình hỏi muốn xóa kí tự là Số trong xâu thì làm ntn vậy ad ơi?

1 năm trước

Reply

Hàm find trong Python

cho mình hỏi là dùng hàm gì để đọc file txt, mà mình muốn biết trong file đó, xuất hiện bao nhiu ký tư a hoặc ký tự B trong đó à,

10 tháng trước

Reply

Hàm find trong Python

dema=0

demb=0

with open('tenfile') as tenbien:

9 tháng trước

Hàm find trong Python

dema=0

demb=0

with open('tenfile') as tenbien:

9 tháng trước

Hàm find trong Python

cho em hỏi cách nào để tách chuỗi nhập vào có số lượng lớn hơn 2 vậy anh? vd:nhập vào a,b,c =6 4 5 ấy ạ?