Gương mặt góc cạnh tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "khuôn mặt"

1. Khuôn mặt.

The face.

2. Khuôn mặt ngài thanh tra không phải là khuôn mặt dễ quên

Your face is not a face I would forget.

3. Khuôn mặt khó gần thế.

That face. So dour.

4. Khuôn mặt già thì buồn rượi.

The older face is miserable.

5. Khuôn mặt của Đức Maria sáng lên.

Mary's face lighted up.

6. Các điểm dữ liệu ba chiều từ một khuôn mặt cải thiện lớn độ chính xác cho nhận dạng khuôn mặt.

Three-dimensional data points from a face vastly improve the precision of face recognition.

7. Khuôn mặt James rạng rỡ hẳn lên.

James face lit up.

8. Còn anh thì nhớ khuôn mặt này.

And I have missed that face.

9. Khuôn mặt của con, thân hình của con...

Your face and your body.

10. Sừng ngắn và khuôn mặt hẹp và dài.

Horns are short and the face is narrow and long.

11. Để tôi xem khuôn mặt xinh đẹp kia.

Let me see your pretty face.

12. Macao Park lại có khuôn mặt hiền hậu.

But the problem is

13. Và có hàng gàn khuôn mặt của tôi.

Of course, there are our bare faces.

14. Các cô hầu... chỉ có một khuôn mặt.

And the waitresses... they all had the same face.

15. Phụ nữ ghét khuôn mặt này đúng không?

Women hate this face don't they?

16. Vì tôi có một khuôn mặt bảnh bao.

'Cause I have a handsome face.

17. Sọ bảo vệ não và tạo hình khuôn mặt .

The skull protects the brain and forms the shape of our face .

18. Một khuôn mặt vừa hiện lên trong đầu tôi

A face just passed by me

19. Tớ thề, Bryce có một khuôn mặt nam châm.

I swear, Bryce has a magnet face.

20. Một khuôn mặt vừa hiện lên trong đầu tôi.

A face just passed by me.

21. Khuôn mặt của họ ánh lên sự từng trải.

Their faces broadcast their experience.

22. Anh ta giấu khuôn mặt xấu xí của mình.

He hid his ugly face.

23. Người mà ông gọi là khuôn mặt ác thuần tuý.

The man you called the face Of pure evil.

24. Với khuôn mặt như thế, anh cũng giận dữ thôi.

A face like that, I'd be angry, too.

25. Khuôn mặt khán giả rất nghiêm túc và tập trung.

The faces in the audience were very serious and attentive.

26. Cần phải bắt được góc cạnh khuôn mặt anh ta.

We need to catch the edge of his face.

27. Để mẹ có thể nhớ khuôn mặt đáng yêu này.

So I can remember that sweet face.

28. Khuôn mặt anh hùng hồn của vật lý đau khổ.

His face was eloquent of physical suffering.

29. Rất vui khi được đặt khuôn mặt vào giọng nói

Nice to put a face to the voice.

30. Tôi có thể hình dung ra khuôn mặt của hắn.

I can feel what he looked like.

31. Khuôn mặt tròn không có lông luôn có màu đen.

The round, hairless face is always black.

32. " Hãy đặt một nụ cười lên khuôn mặt đó nhé. "

" Let's put a smile on that face. "

33. Khuôn mặt của em ấy tỏa ra niềm hạnh phúc.

Her face radiated happiness.

34. Đó là khuôn mặt hạnh phúc của anh đó hả?

Is this your happy face?

35. Hừ, anh không chỉ có một khuôn mặt dễ coi.

You're not just a pretty face after all.

36. Tôi về thể hiện khuôn mặt yên tâm về tình hình.

I was just putting A reassuring face On the situation.

37. Kích thích tố sinh dục nam và khuôn mặt rộng hơn

Testosterone and wider faces

38. Hiện lên trên khuôn mặt của cô như quả chanh vắt!

It's all over your face like a pinched lemon!

39. Khuôn mặt anh ta sưng gây chèn ép cả tuyến lệ.

His face is so swollen it squeezed his tear ducts shut.

40. Khuôn mặt phù thủy của ả ta đâu dễ lãng quên.

Her face is not easily forgotten.

41. Rồi sẽ chụp khuôn mặt của hắn ta lên phần đỉnh

Then we fit his face on top

42. Với nhiều, nhiều, nhiều, nhiều khuôn mặt của sự dã man.

With many, many, many, many face of barbaria.

43. Sau cùng, khuôn mặt anh cất giữ sẽ là của anh.

Finally the face you save will be your own.

44. Thôi cau có đi trước khi chị phá hỏng khuôn mặt.

Stop frowning before you break your face.

45. 34 tuổi, có một vết sẹo ở bên phải khuôn mặt.

A seventh wound corresponded to a wound on the left side of his face.

46. Bạn có thể là chính mình, có khuôn mặt của mình.

You can be yourself and have your face.

47. Juliet O con rắn tim, giấu với một khuôn mặt hoa!

JULlET O serpent heart, hid with a flowering face!

48. Cúi về phía trước một chút và giơ khuôn mặt ra.

Lean forward a bit and stick your face out.

49. Yasmin 20 tuổi với khuôn mặt sưng phù lên vì steroid .

20-year-old Yasmin also has a puffy face because of the steroid .

50. Khi gắn nhãn nhóm khuôn mặt của bạn là tôi, bạn:

When you label your face group as 'Me', you:

51. Khuôn mặt của người phụ nữ nhìn như quả dưa hấu.

The woman's face looks like a watermelon.

52. Là khuôn mặt không thể biết được nội tâm bên trong.

I can't figure out what he's thinking.

53. Nước mắt ướt đẫm khuôn mặt người y tá trưởng hống hách .

Tears conquer the face of the bossy head nurse .

54. Anh không muốn xả khói lên khuôn mặt xinh đẹp kia đâu.

I wouldn't want to get exhaust on that pretty face.

55. Khuôn mặt tôi vốn cũng khá rồi mà đẹp lên nhiều đấy

you're look great!

56. Được nói sau lưng của bạn hơn là khuôn mặt của bạn.

Being spoke behind your back than to your face.

57. Khuôn mặt hay thân thể này chẳng nói lên tôi là ai.

I'm no more that face than I am the muscles beneath it or the bones beneath them.

58. Tại sao bóng tôi nhấn tiếp tục nhấn khuôn mặt của tôi?

Why does the ball I hit keep hitting my face?

59. Tớ không hình dung khuôn mặt cậu khi làm tình với bạn trai.

I don't picture your face when I make love to my boyfriend.

60. Thay vì phá hủy khuôn mặt, bạn đang đánh một nút áo lên.

Instead of destroying the face, you are hitting a button up shirt.

61. Thứ mà bạn có được không phải là một khuôn mặt hớn hở.

What you get out of that is not smiley- ness.

62. Và một bác sĩ phẫu thuật đã cho anh... khuôn mặt thằng Castor!

A special ops surgeon gave me Castor's face!

63. Đó là khuôn mặt của mình sẽ nói lên tất cả mọi thứ.

It's his face that says everything.

64. Nếu bạn để ý, anh ấy thêu hình chính khuôn mặt của mình.

If you notice, he's actually needlepointing his own face.

65. Không có gì cảm giác bằng bi tháo khuôn mặt trong lúc ngủ

Nothing like having your face cut off to disturb your sleep

66. Tình nhân Mary cảm thấy khuôn mặt của cô phát triển màu đỏ.

Mistress Mary felt her face grow red.

67. Khuôn mặt của nó là ít góc cạnh hơn so với P. volitans.

Its head is less angular than that of P. volitans.

68. "Vẽ khuôn mặt" được đề cập trong kinh Cựu Ước (Ezekiel 23:40).

Face painting is mentioned in the Old Testament (Ezekiel 23:40).

69. Bà chắc đang ở độ tuổi 70 và có khuôn mặt tốt bụng.

She was in her 70s, looked like she had a kind face.

70. Nếu bạn thử lác mắt thì vẫn có thể nhìn ra khuôn mặt

If you squint, you can still see the face.

71. Tôi nhìn vào gương và tôi ghét khuôn mặt nhìn ngược lại tôi.

I look in the mirror and I hate the face looking back at me.

72. Khuôn mặt trông giống và có cảm giác như một chiếc mặt nạ.

My face looked and felt like a mask.

73. Ông thích khuôn mặt của em, Akane khi cô ấy đang xấu hổ.

He likes Akane's face when she is embarrassed.

74. Tôi thích được vui đùa với khuôn mặt khả ái của cô đó

Yeah, I'm looking forward to playing with your pretty face.

75. Chúng có một mõm nhọn, một khuôn mặt màu hồng, và đôi tai dài.

It has a pointed muzzle, a pink face, and long ears.

76. Đây có thể là lý do cho diện mạo căng phồng của khuôn mặt.

This is likely the reason for the swollen appearance of the face.

77. Tôi đến để cảm ơn chị không cười khuôn mặt tôi ngày hôm qua.

I came to thank you for not laughing in my face yesterday.

78. Khuôn mặt, dáng dấp thì giống tôi, chỉ có tính tình là không giống.

Her face and body may resemble mine, but her personality doesn't.

79. Mất bao lâu để trình nhận diện khuôn mặt điểm danh của gã kia?

Facial recognition can pinpoint the name on the new guy?

80. Có thể mọi người sống để nhìn thấy khuôn mặt mình bị hủy hoại

Would that every man lived to see his face so marred