Giảm giá trong tiếng anh là gì năm 2024

it's very cheap because it's on sale

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Giảm giá trong tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

làm; để làm; tạo; để tạo

to make

chi tiêu; để chi tiêu

to spend

Giảm giá trong tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Giảm giá trong tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Giảm giá trong tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Giảm giá trong tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Giảm giá trong tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Giảm giá trong tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Giảm giá trong tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Giảm giá trong tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ năm, 10/8/2017, 00:00 (GMT+7)

Mẫu câu dành cho người bán hàng

I can’t give you a discount.

Tôi không giảm giá được.

It is on sale for 20%.

Nó đang được giảm giá 20%.

Sorry, but I can’t make it any cheaper.

Xin lỗi nhưng nó không thể rẻ hơn.

Now I have lost my profit. Give me 180 USD.

Vậy tôi tính anh,chị 180 đô la. Tôi không lấy lãi rồi đấy.

We are charging reasonably for you.

Chúng tôi bán giá hợp lý rồi thưa quý khách.

This is our lowest price. I can’t do more reduction.

Đây là giá thấp nhất. Tôi không thể giảm giá hơn nữa.

I don’t think you can get such favorable prices from anywhere else.

Tôi nghĩ ông không thể hưởng mức giá ưu đãi như thế ở những nơi khác đâu.

You can’t get this make for less anywhere else.

Anh,chị sẽ không thể tìm thấy chỗ nào giá rẻ hơn đâu.

You won.

Được rồi. Theo ý anh, chị vậy.

How much would you like into be?

Anh muốn ra giá bao nhiêu?

I am amazed at the prices you have given us.

Tôi ngạc nhiên với giá quý khách đưa ra.

If your quantity is considerably large, we can offer you 3% off.

Nếu ông mua số lượng hàng hóa lớn, chúng tôi có thể giảm giá 3%.

I need to feed my family! I’ll give it to you for $6.

Tôi phải nuôi gia đình nữa! Tôi sẽ bán nó với 6 đô.

You can get a 5 USD discount.

Bạn có thể được giảm 5 USD.

Buy 1 get 1 half price.

Giảm giá một nửa khi mua cái thứ hai.

The prices are fixed.

Đó là giá cố định rồi

Quay lại

Discount là một từ quen thuộc có nghĩa “giảm giá”. Trong tiếng Anh có rất nhiều thuật ngữ liên quan đến từ này.

Trade discount - a fixed percentage offered to a distributor: Chiết khấu thương mại. Cụm từ này sử dụng trong chuỗi phân phối. Khi nhà sản xuất muốn khuyến khích siêu thị bán sản phẩm cho mình, họ có thể tăng mức discount cho siêu thị từ 10% lên 15% so với giá trên sản phẩm.

Bulk discount - a discount given to buyers purchasing a large amount: Giảm giá vì mua số lượng lớn.

Giảm giá trong tiếng anh là gì năm 2024

Promotional discount - a lower retail price for a special sale: Giá bán lẻ thấp hơn để quảng bá sản phẩm.

Cash discount - a discount for payment in cash: Chiết khấu nếu thanh toán bằng tiền mặt.

Professional discount - a discount given to people in a particular field, for example when doctors pay a reduced price for medicine: Chiết khấu tùy theo ngành nghề của người mua.

Employee discount - a discount for staff: Chiết khấu cho nhân viên.

Seasonal discount - a reduced price offered on goods sold at the “wrong” time of the year, such as ski equipment in the summer: Chiết khấu theo mùa.