Vậy là anh đã để hắn lấy nó cùng với tên tội phạm chiến tranh Loki, kẻ đáng ra phải trả giá cho tội ác của mình? Show I thought the person that wrote that note had an answer for me. Tôi nghĩ người viết lời nhắn kia có câu trả lời cho tôi You're here to answer for your brother's latest treasons. Ngươi ở đây đề trả lời cho tội phản quốc của anh trai ngươi. I don't have a good answer for you. Tôi không biết trả lời sao cho thoả. One day, the Batman will have to answer for the laws he's broken. Sẽ có ngày Người Dơi phải trả lời về những điều luật anh ta phá vỡ. Inform Tywin Lannister that he has been summoned to court to answer for the crimes of his bannermen. Thông báo với Tywin Lannister rằng ông ta bị triệu tập tới tòa để trả lời cho tội ác của tùy tướng của ông ta.
Động từ
Cụm từ/thành ngữ to answer back (thông tục) cãi lại Từ gần giống Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh hay dùng:
Answers dịch sang tiếng Việt là gì?Sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp. Điều đáp lại, việc làm đáp lại. Lời biện bác, lời biện bạch. Answer for nghĩa là gì?Nghĩa từ Answer for Ý nghĩa của Answer for là: chịu trách nhiệm hoặc bị khiển trách về cái gì. Thì quá khứ của answer là gì?answered – Wiktionary tiếng Việt. Từ Question trong tiếng Anh nghĩa là gì?Bản dịch của questioncâu hỏi, vấn đề, câu hỏi kiểm tra… |